Trường THPT Thuận thành số 2
Đề thi có 5 trang
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG 2011
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể giao đề
Đề chuẩn
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Gọi t
1
và t
2
lần lượt là khoảng thời gian ngắn nhất và dài nhất để
vật đi được quãng đường bằng biên độ. Tỉ số t
1
/t
2
bằng
A. 1/
2
B. 2 C. 1/2 D. 1/3
Câu 2: Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng
ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là µ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật
dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là
A. s = 50cm. B. s = 25m. C. s = 50m. D. s = 25cm
Câu 3: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x
1
= 4 cm thì vận tốc v
1
= - 40
3p
cm/s. Khi vật có li độ x
2
= 4
2
cm thì vận tốc v
2
= 40
2p
cm/s. Động năng và thế năng của dao động điều hoà biến thiên với chu kỳ là
A. 0,4 s. B. 0,2 s. C. 0,8 s. D. 0,1 s.
Câu 4: Một mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Khi mắc thêm tụ C
1
nối tiếp với tụ C thì tổng trở của mạch sẽ
A. tăng lên. B. giảm đi.
C. không đổi. D. tăng hay giảm tuỳ vào giá trị của L và C
Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuận R = 20
Ω
, cuộn dây thuần cảm và tụ điện
mFC
π
1
=
mắc
nối tiếp. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là:
))(3/2100cos(50 Vtu
C
ππ
−=
. Biểu thức điện áp giữa hai đầu
điện trở R là
A.
))(6/100cos(100 Vtu
R
ππ
+=
B. không viết được vì phụ thuộc L
C.
))(6/100cos(2100 Vtu
R
ππ
−=
D.
))(6/100cos(100 Vtu
R
ππ
−=
Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức
))(12/cos(
0
VtUu
πω
+=
, (U
0
và ω không đổi) vào hai đầu
một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại. Khi đó hệ số công
suất của mạch bằng
A. 1 B. 0,707 C. 0,5 D. 0,85
Câu 7: Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp và mắc vào mạng điện xoay chiều có f biến đổi. Khi f = 50Hz thì Z
L
= 100Ω,
Zc = 120Ω. Nếu tăng tần số f từ 50Hz đến 100Hz thì công suất của mạch
A. Lúc đầu tăng, sau đó giảm B. Lúc đầu giảm, sau đó tăng
C. Tăng D. Giảm
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
3
.H
π
và tụ điện xoay (dạng tụ phẳng hình bán nguyệt,
điện dung của tụ tỉ lệ thuận với góc xoay). Điều chỉnh góc xoay đến giá trị 30
0
và 60
0
thì công suất tiêu thụ trên
đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị điện dung của tụ bằng
A.
F
π
8
10
4
−
hoặc
F
π
4
10
4
−
. B.
4
10
4
F
π
−
hoặc
4
10
2
F
π
−
C.
F
π
2
10
4
−
hoặc
F
π
4
10
−
. D.
F
π
6
10
4
−
hoặc
F
π
3
10
4
−
.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch
mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N
là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C
1
thì điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng qua mạch. Với C =
1
2
C
thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
A. 220 V. B.
100 2
V. C. 220
2
V. D. 110 V.
Trang 1/5 – Đề chuẩn
Câu 10:
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Số chỉ các vôn
kế (V
1
), (V
2
) lần lượt là U
1
= 80V; U
2
= 60V. Biết hiệu điện thế tức thời u
AN
biến
thiên lệch pha với hiệu điện thế tức thời u
MB
. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu
điện trở thuần R là
A. 96V B. 140V C. 48V D. 100V
Câu 11: Tại điểm O trên mặt chất lỏng người ta gây ra dao động với phương trình
))(4cos(2 cmtu
π
=
, tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60cm/s. Giả sử tại những điểm cách O một đoạn x thì biên độ giảm 2,5
x
lần.
Dao động tại M cách O một đoạn 25cm có biểu thức là
A.
cmtu )
3
5
4cos(.2
π
π
−=
. B.
5
0,16. (4 )
3
u cos t cm
π
π
= −
.
C.
cmtu )
6
5
4cos(.16,0
π
π
−=
D.
cmtu )
6
5
4cos(.2
π
π
−=
Câu 12: Một đoạn mạch gồm R nối tiếp với cuộn thuần cảm L, nối tiếp với tụ C. Đặt vào hai đầu toàn mạch một
một điện áp
0
cos( )( )u U t V
ω ϕ
= +
. Khi đó điện áp hai đầu đoạn mạch chứa R và L lệch pha
2
π
so với hiệu điện
thế hai toàn mạch. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A.
)(
2
CLL
ZZZR
−=
B.
)(
2
LCL
ZZZR
−=
C.
)(
LCL
ZZZR
−=
D.
)(
CLL
ZZZR
−=
Câu 13: Dòng điện 3 pha mắc hình sao có tải đối xứng gồm các bóng đèn. Nếu đứt dây trung hòa thì các đèn
A. không sáng. B. có độ sáng không đổi. C. có độ sáng giảm. D. có độ sáng tăng.
Câu 14: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng?
Công suất điện (trung bình) tiêu thụ trên cả đoạn mạch
A. chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch
B. luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần
C. không phụ thuộc gì vào L và C
D. không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ điện hoặc một cuộn dây thuần cảm
Câu 15: Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy chuyển động thẳng đứng lên - xuống, khi thang
máy có gia tốc không đổi a thì chu kì của con lắc tăng 20
0
/
0
so với chu kì dao động của nó khi thang máy đứng
yên, cho g = 10m/s
2
. Chiều và độ lớn của gia tốc a của thang máy là
A. gia tốc hướng xuống, a = 2(m/s
2
). B. gia tốc hướng lên, a = 2(m/s
2
).
C. gia tốc hướng lên, a = 3(m/s
2
). D. gia tốc hướng xuống, a = 3(m/s
2
).
Câu 16: Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Tác dụng một ngoại lực
cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F
0
và tần số f
1
= 6Hz thì biên độ dao động A
1
. Nếu giữ nguyên biên độ F
0
mà
tăng tần số ngoại lực đến f
2
= 10Hz thì biên độ dao động ổn định là A
2
. So sánh A
1
và A
2
A. A
1
= A
2
B. A
1
> A
2
C. A
2
> A
1
D. Chưa đủ điều kiện để kết luận
Câu 17: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với biên độ A
1
. Đúng lúc vật
M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo phương ngang với vận
tốc v
0
bằng vận tốc cực đại của vật M, đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va
chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A
2
. Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm là
A.
1
2
2
2
A
A
=
B.
1
2
3
2
A
A
=
C.
1
2
2
3
A
A
=
D.
1
2
1
2
A
A
=
Câu 18: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có
E
ur
thẳng đứng.
Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q
1
và q
2
, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là
T
1
, T
2
, T
3
có
1 3 2 3
1 5
;
3 3
T T T T= =
. Tỉ số
1
2
q
q
là
A. - 12,5 B. - 8 C. 12,5 D. 8
Câu 19: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: u
A
= 4.cosωt (cm) và u
A
= 2.cos(ωt + π/3)
(cm), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tính biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của đoạn AB
A. 6 cm B. 5,3 cm C. 0 D. 4,6 cm
Câu 20: Một sóng âm biên độ 0,12mm, có cường độ âm tại một điểm bằng
2
1,80Wm
−
. Hỏi một sóng âm khác có
cùng tần số, nhưng biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu?
Trang 2/5 – Đề chuẩn
V
2
V
1
A
N
L
B
M
C
R
A.
2
0,60Wm
−
B.
2
2,70Wm
−
C.
2
5,40Wm
−
D.
2
16,2Wm
−
Câu 21: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với tốc độ 0,4m/s trên phương Oy. Trên
phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm. Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng
truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là
A. 0 B. 2 cm C. 1cm D. - 1cm
Câu 22: Trên một sợi dây hai đầu cố định xuất hiện sóng dừng có bước sóng λ . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mỗi bó sóng có chiều dài λ/2
B. Nếu trên dây có n bó sóng thì sẽ có (n-1) nút không kể hai đầu dây
C. Tất cả các điểm trong một bó sóng dao động cùng pha
D. Hai điểm dao động cùng pha gần nhau nhất trên dây cách nhau λ
Câu 23: Chọn câu phát biểu không đúng? Dao động duy trì và dao động cưỡng bức
A. không phải là những dao động tự do. B. là những dao động điều hòa.
C. có tần số bằng tần số của ngoại lực. D. đều chịu tác dụng của ngoại lực.
Câu 24: Vật dao động điều hòa với chu kì T = 3s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần
thế năng đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng là
A. 0,125s B. 0,5s C. 0,375s D. 0,25s
Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điôt lý tưởng, điện trở
ampe kế không đáng kể. Khi K đóng ampe kế chỉ 2A, khi K ngắt ampe kế
chỉ bao nhiêu?
A. 1A B. 2A C. 1,5A D.
2
A
Câu 26: Người ta cần tải đi một công suất điện 200kW với hiệu điện thế ở hai đầu đường dây truyền tải là 2kV.
Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và nơi tiêu thụ sau một ngày đêm chênh lệch nhau 600kWh. Hiệu suất
của quá trình truyền tải là
A. 92,5% B. 87,5% C. 75% D. 80%
Câu 27: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 10Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng Z
L
= 10Ω và tụ C có dung kháng Z
C
= 5Ω ứng với tần số f. Khi thay đổi tần số dòng điện đến giá trị f ' thì trong mạch
có cộng hưởng điện. Tần số f ' liên hệ với f theo biểu thức
A. f ' = 2f B. f =
2
f ' C. f ' =
2
f D. f ' = f
Câu 28: Có ba con lắc đơn có chiều dài dây treo giống nhau và ba quả cầu đặc cùng kích thước làm bằng các vật
liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm và một bằng gỗ nhẹ treo trên cùng một giá đỡ ở cạnh nhau (Bỏ qua
sức cản không khí). Cả ba con lắc cùng được kéo lệch ra khỏi vị trí cân bằng góc α rồi thả nhẹ thì
A. con lắc gỗ về đến vị trí cân bằng đầu tiên B. con lắc chì về đến vị trí cân bằng đầu tiên
C. con lắc nhôm về đến vị trí cân bằng đầu tiên D. cả ba con lắc về đến vị trí cân bằng cùng nhau
Câu 29: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với các dao động thành phần có phương
trình
1 2
. os(100 ) và 6.sin(100 / 3)x a c t x t
π ϕ π π
= + = +
(a có đơn vị cm, t có đơn vị s) dao động tổng hợp của vật có
phương trình
6 3 os(100 )x c t
π
=
. Giá trị của a và φ là
A. 6cm và – π/3rad B. 6cm và π/6rad C. 6cm và π/3rad D.
6 3cm
và 2π/3rad
Câu 30: Một vật dao động với phương trình
2
. osx A c t
T
π
=
÷
. Thời điểm đầu tiên gia tốc của vật có độ lớn bằng
một nửa gia tốc cực đại là
A. T/4 B. 5T/12 C. T/6 D. T/12
Câu 31: Hai con lắc đơn đặt gần nhau dao động nhỏ với chu kì lần lượt là 1,5s và 2,0s. Tại một thời điểm t nào đó
cả hai con lắc cùng đi qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều. Khoảng thời gian ngắn nhất để hiện tượng trên lặp
lại là
A. 3s B. 12s C. 4s D. 6s
Câu 32: Một vật nhỏ chuyển động trên 0x. Hợp lực tác dụng lên vật có phương song song với 0x, biểu thức của
lực là
35F x
= −
. Chuyển động của vật là
A. dao động điều hòa B. chuyển động thẳng đều
C. chuyển động thẳng biến đổi đều D. dao động tắt dần
Câu 33: Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện dung của tụ điện trong mạch thay đổi được. Đặt
vào hai đầu mạch điện áp
0
os( )u U c t
ω
=
thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp ở hai đầu mạch. Điều chỉnh
dần điện dung của tụ thì dòng điện trong mạch dần cùng pha và sau đó thì sớm pha hơn điện áp ở hai đầu mạch.
Điện dung của tụ điện trong mạch được điều chỉnh
Trang 3/5 – Đề chuẩn
A
R
K
A. tăng lên B. giảm đi C. tăng lên sau đó giảm D. giảm sau đó tăng lên
Câu 34: Một vật có khối lượng 1kg dao động điều hòa xung quanh vị trí
cân bằng. Đồ thị dao động của thế năng của vật như hình vẽ bên. Cho
2
10
π
≈
thì biên độ dao động của vật là
A. 60cm B. 3,75cm C. 15cm D. 30cm
Câu 35: A và B là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng. Sóng truyền từ B đến A với tốc độ 8m/s.
Phương trình dao động của A và B lần lượt là
6cos(20 3 / 2)
A
u t cm
π π
= −
và
6cos(20 / 2)
B
u t cm
π π
= −
. Khoảng
cách gần nhất giữa A và B là
A. 20cm B. 80cm C. 40cm D. 10cm
Câu 36: Đưa một âm thoa phát ra âm thanh có tần số 750Hz lại gần miệng của một ống nghiệm cao đặt thẳng
đứng rồi đổ dần nước vào ống. Người ta thấy khoảng cách giữa hai mực nước liên tiếp để nghe được âm thanh phát
ra từ miệng ống to nhất là 25cm. Tốc độ truyền âm trong không khí là
A. 340m/s B. 750m/s C. 188m/s D. 375m/s
Câu 37: Gọi B
0
là cảm ứng từ cực đại do một cuộn dây của động cơ không đồng bộ 3 pha tạo ra. Khi cảm ứng từ
do một cuộn dây tạo ra bằng không thì cảm ứng từ tổng hợp do hai cuộn kia gây ra có độ lớn là
A. 1,5B
0
B. B
0
C. 0,5B
0
D. 2B
0
Câu 38: Chọn câu đúng. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do
A. Hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc trên màn thu được hai hệ
vân giao thoa với khoảng vân lần lượt là 1,35(mm) và 2,25(mm). Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N
thì các vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Tính MN
A. 3,375 (mm) B. 4,375 (mm) C. 6,75 (mm) D. 3,2 (mm)
Câu 40: Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số
B. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng
C. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng
D. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không
Câu 41: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. B. Khác nhau về màu sắc các vạch.
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về số lượng vạch.
Câu 42: Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất
1
4
3
n
=
vào một môi trường trong suốt nào đó, người ta
nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng ∆v = 10
8
m/s. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này
là
A. n = 1,5 B. n = 2 C. n = 2,4 D. n =
2
Câu 43: Trên bề mặt chất lỏng tại A và B cách nhau 16,5cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng chu kì 0,2s cùng
pha. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 20cm/s. Điểm M trên bề mặt chất lỏng sao cho AMB là tam giác
vuông cân tại A, số điểm dao động cực đại trên các đoạn AM và MB lần lượt là
A. 3 và 7 B. 3 và 6 C. 4 và 7 D. 4 và 6
Câu 44: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp. Hai bản của
một tụ được nối với nhau bằng khóa K. Ban đầu khóa K mở, cung cấp năng lượng cho mạch dao động thì điện áp
cực đại giữa hai đầu cuộn dây là
8 6
V. Sau đó vào đúng thời điểm dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng giá
trị hiệu dụng thì đóng khóa K. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây sau khi đóng khóa K là
A. 12V B. 16V C.
12 3
V D.
14 6
V
Câu 45: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn có độ tự cảm biến thiên trong khoảng từ 0,01nH đến
1nH và tụ điện có điện dung biến thiên. Lấy π
2
= 10. Để máy bắt được dải sóng có bước sóng từ 6(m) đến 600(m) thì điện
dung của tụ biến thiên trong khoảng
A. 10
-7
F đến 10
-3
F B. 10
-5
F đến 10
-3
F C. 10
-6
F đến 10
-4
F D. 10
-8
F đến 10
-2
F
Trang 4/5 – Đề chuẩn
W(J)
t(s))
0
0,45
0,5
1,0
1,5
Câu 46: Chiếu vào 2 khe, trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,5 m
λ µ
=
, người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 2 và vân sáng bậc 4 bằng 2,5mm. biết
khoảng cách từ 2 khe đến màn 2m. khoảng cách giữa 2 khe Iâng là
A. 1,2mm B. 0,8mm C. 1mm D. 1,5mm
Câu 47: Dao động điện từ trong mạch chọn sóng của máy thu khi máy thu bắt được sóng là
A. dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch
B. dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch
C. dao động duy trì với tần số bằng tần số riêng của mạch
D. dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch
Câu 48: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp S
1
,S
2
cách nhau một khoảng 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m , ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5
m
µ
. Giữa hai điểm M (x
M
=3mm)
và điểm N (x
N
=7,25mm) có ( không kể các vân sáng tại M và N)
A. 9 vân sáng B. 8 vân sáng . C. 6 vân sáng D. 7 vân sáng .
Câu 49: Trong thí nghiệm của Iâng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng, hai khe hẹp cách nhau
0,5mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc một của ánh sáng màu đỏ có bước sóng dài nhất (λ
đ
= 0,75μm) và vân sáng
bậc một của ánh sáng màu tím có bước sóng ngắn nhất(λ
t
= 0,40μm) trên màn (gọi là bề rộng của quang phổ bậc
một) lúc đầu đo được 0,55mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm 40cm thì bề rộng của quang phổ bậc một bằng
A. 0,83mm. B. 0,86mm. C. 0,87mm. D. 0,89mm.
Câu 50: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha rôto gồm 4 cặp cực từ. Muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy
phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là
A. 3000 vòng/phút. B. 500 vòng/phút. C. 1500 vòng/phút. D. 750 vòng/phút.
HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ CHUẨN MÔN VẬT LÝ
Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án
1 C 11 B 21 A 31 D 41 A
2 B 12 B 22 C 32 A 42 C
3 D 13 B 23 C 33 B 43 B
4 D 14 B 24 D 34 C 44 A
5 D 15 D 25 D 35 C 45 C
6 B 16 B 26 B 36 D 46 C
7 A 17 A 27 B 37 A 47 A
8 B 18 A 28 D 38 A 48 B
9 A 19 B 29 B 39 C 49 A
10 C 20 D 30 C 40 C 50 D
Trang 5/5 – Đề chuẩn