Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bai kiem tra Anh 6 bai 1 HK 2 ''

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.49 KB, 2 trang )

Name:
.
Test 3
Class:
Time: 45 minutes
I- Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong số A, B, C để hoàn thành các câu sau:
1- He isn't fat. He is .
A. very fat B. thin C. heavy
2- What . is your hair ?
A. on B. in C. color
3- Is Lan heavy ? No, she .
A. isn't B. is C. aren't
4- Id like a.of cooking oil.
A.tube B. box C. bottle

1 2 3 4
II- Điền an, some hoặc any vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
Do you have (1) bananas ?
No, I don't have (2)bananas, but I have (3) oranges.
I would like (4). orange.

1 2 3 4
III- Sắp xếp lại các từ, cụm từ sau thành câu hoàn chỉnh :
1- meat / any/ is / there ?
>
2- many / do / eggs / how / want / you ?.
>
3- you / would / what / like ?
>
4. like / I / tea / don't .
>


IV- Chia các động từ trong ngoặc ở thì thích hợp:
Every morning, Lan (1) (get) up at 5:30 o'clock. She (2) (wash) her face. She
(3) (have) a big breakfast then she (4) (brush) her teeth. She (5) (get) dressed
and (6) (go) to school.
1 2 3 4 5 6
V- Hãy gạch chân Một từ trong ngoặc em cho là thích hợp nhất để hoàn thành các câu sau:
1- She (has, do, have, is ) long black hair.
2- Huy is thirsty. He would like some (chicken, rice, vegetables, orange juice).
I- Sắp xếp các từ sau theo 2 chủ điểm: BODY và FOOD & DRINK:
Rice, face, hair, cooking oil, water, oranges, legs, eyes, head, coffee, milk, lips, shoulder,
chicken, bean, finger, banana, hand, teeth, coke.
BODY FOOD & DRINK
Name:
.
Test 3
Class:
Time: 45 minutes
Đề lẻ
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
ĐiểmLời phê của thầy, cô giáo
Đề chẵn
II- Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong số A, B, C để hoàn thành các câu sau:
1- Lan has oval face.
A. a B. an C. many
2- How oranges are there on the table ?
A. old B. much C. many
3- I help you? - Yes, I'd like some eggs.
A. Have B. Can C. Do
4- She . like some chicken and some vegetables.
A. want B. would C. need

1 2 3 4
III- Sắp xếp lại các từ, cụm từ sau thành câu hoàn chỉnh :
1- much / do / milk / how / want / you ?.
>
2- Lan / full / has / lips .
>
3- like / you / fish / do?
>
4- do / feel/ how / you ?
>
IV- Đọc đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi bên dới.
Ba is eleven. He has a round face and full lips. He is in a store now. He would like some
oranges and two hundred grams of beef.
1- How old is Ba? >
2- Does he has a round face? >
3- Where is Ba now? >
4- What would he like? >

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×