Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Bài tập mẫu kỹ thuật điện tử cơ bản.DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.32 KB, 40 trang )

TƠ HỒNG THÁI TƠ QUỐC VIỆT
0902261554 0909995015

Chương I: DIODE BÁN DẪN.
I. Diode bán dẫn thông thường:
1) Vẽ dạng sóng chỉnh lưu : (Bài 1-1 trang 29)
Công thức tổng quát tính V
L
:
L
Li
DS
L
R
RR
VV
V
+

=
V
D
= 0,7V (Si) và V
D
= 0,2V (Ge)
a- Vẽ V
L
(t) với V
S
(t) dạng sóng vuông có biên độ 10 và 1V
Kết quả với giả thiết: R


i
= 1Ω, R
L
= 9Ω, V
D
= 0,7V.
Vì Diode chỉnh lưu chỉ dẫn điện theo một chiều nên:
∗ Trong
0T
2
1
>
, Diode dẫn → i
D
≠ 0 → i
L
≠ 0 → V
L
≠ 0.
V37,89
91
7,010
V
1L
=
+

=

V27,09

91
7,01
V
2L
=
+

=
∗ Trong
0T
2
1
<
, Diode tắt → i
D
= 0 → i
L
= 0 → V
L
= 0.
b- Vẽ V
L
(t) với V
S
(t) dạng sóng sin có biên độ 10 và 1V.
TRANG 35
BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN TỬ
CƠ BẢN I
i
L

i
D
R
L
R
i
V
L
V
s
+
-
-
+
V
D
10
-10
0
1
-
-
+
+
V
S
2 3 4
t(ms)
1
-1

0 1
- -
++
V
S
2
3
4
t(ms)
8,37
0
1
V
L1
2 3 4
t(ms)
0,27
0
1
V
L2
2
3 4
t(ms)
TƠ HỒNG THÁI TƠ QUỐC VIỆT
0902261554 0909995015

∗ Khi V
S
= 10sinω

o
t nghóa là V
Sm
= 10V >> V
D
=0,7V ta có:
99
91
10
R
RR
V
V
L
Li
Sm
1L
=
+

+

tsin9V
01L
ω≈
(Ta giải thích theo
0T
2
1
>


0T
2
1
<
)
∗ Khi V
S
= 1sinω
0
t

nghóa là V
Sm
= 1V so sánh được với 0,7V:
+ V
S
> 0,7V, Diode dẫn, i
D
≠ 0, i
L
≠ 0, V
L
≠ 0.
6,0tsin9,09
91
7,0tsin1
V
0
0

2L
−ω=
+
−ω
=
Tại sinω
0
t = 1, |V
L2
| = 0,27V.
+ V
S
< 0,7V, Diode tắt, i
D
= 0, i
L
= 0, V
L
= 0.
Với dạng sóng tam giác ta có kết quả tương tự như sóng sin.
2) Bài 1-3: Để có các kết quả rõ ràng ta cho thêm các giá trò điện trở: R
1
= 1KΩ, R
b
= 10KΩ,
R
L
= 9KΩ.
a- Vẽ V
L

(t) với dạng sóng vuông có biên độ 10V và 1 V.

0T
2
1
>
, Diode dẫn, R
thD
≈ 0, dòng i
L
chảy qua R
i
, D, R
L
nên ta có:
V37,810.9.
10.910
7,010
R
RR
VV
V
3
33
L
Li
DS
1L
=
+


=
+

=
V27,010.9.
10.910
7,01
R
RR
VV
V
3
33
L
Li
DS
2L
=
+

=
+

=
TRANG 36
BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN TỬ
CƠ BẢN I
i
L

R
L
9K
R
i
=1K
V
L
V
s
+
-
-
+
V
D
R
b
=10K
10
0
-10
9
- -
+
+
1
2 3
4
t(ms)

V
S
V
L1
0
1 2 3 4
t(ms)
1
0
-1
1
2 3
4
t(ms)
V
S
V
L2
0
1
2
3
4
t(ms)
0,7
0,27
TƠ HỒNG THÁI TƠ QUỐC VIỆT
0902261554 0909995015



0T
2
1
<
, Diode tắt, R
ng
= ∞, dòng i
L
chảy qua R
i
, R
b
, R
L
nên ta có.
V5,410.9.
10.91010
10
R
RRR
V
V
3
343
L
Lbi
S
1L
=
++

=
++
=
V45,010.9.
10.91010
1
R
RRR
V
V
3
343
L
Lbi
S
1L
=
++
=
++
=
b- Vẽ V
L
(t) với dạng sóng sin có biên độ 10V và 1 V.
∗ Để đơn giản khi V
Sm
= 10V (>>V
D
= 0,7V) ta bỏ qua V
D

. Khi đó:
+
0T
2
1
>
, Diode dẫn, R
thD
≈ 0, dòng i
L
chảy qua R
i
, D, R
L
nên ta có:
)V(tsin910.9.
10.910
tsin10
R
RR
V
V
0
3
33
0
L
Li
S
1L

ω=
+
ω
=
+
=
+
0T
2
1
<
, Diode tắt, R
ng
= ∞, dòng i
L
chảy qua R
i
, R
b
, R
L
nên ta có.
)V(tsin5,410.9.
10.91010
tsin10
R
RRR
V
V
0

3
343
0
L
Lbi
S
1L
ω=
++
ω
=
++
=
∗ Khi V
S
= 1sinω
0
t so sánh được với V
D
ta sẽ có:
+
0T
2
1
>
, khi V
Sm
≥ 0,7, Diode dẫn, R
thD
≈ 0, dòng i

L
chảy qua R
i
, D, R
L
nên ta
có:
)V(63,0tsin9,010.9.
10.910
7,0tsin1
R
RR
7,0tsin1
V
0
3
33
0
L
Li
0
2L
−ω=
+
−ω
=
+
−ω
=
Tại

2
t
0
π

, sinω
0
t = 1, ta có V
L2m
= 0,9 - 0,63 = 0,27V
+
0T
2
1
>
, khi V
Sm
< 0,7, Diode tắt, R
ngD
= ∞, dòng i
L
chảy qua R
i
, R
b
, R
L
nên ta
có:
TRANG 37

BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN TỬ
CƠ BẢN I
10
-10
0 1
-
-
++
V
S
2 3
4
t(ms)
1
-1
0
1
-
-
++
V
S
2 3
4
t(ms)
8,37
0
1
V
L1

2 3 4
t(ms)
0,27
0 1
V
L2
2
3
4
t(ms)
-4,5
-0,45
TƠ HỒNG THÁI TƠ QUỐC VIỆT
0902261554 0909995015

tsin315,010.9.
10.91010
tsin7,0
R
RRR
tsin7,0
V
0
3
343
0
L
Lbi
0
2L

ω=
++
ω
=
++
ω
=
+
0T
2
1
<
, Diode tắt, R
ng
= ∞, dòng i
L
chảy qua R
i
, R
b
, R
L
nên ta có.
tsin45,010.9.
10.91010
tsin1
R
RRR
tsin1
V

0
3
343
0
L
Lbi
0
2L
ω=
++
ω
=
++
ω
=
2) Dạng mạch Thevenin áp dụng nguyên lý chồng chập:
Bài 1-20 với V
i
(t) = 10sinω
0
t

a- Vẽ mạch Thevenin:
Áp dụng nguyên lý xếp chồng đối với hai nguồn điện áp V
DC
và V
i
:
∗ Khi chỉ có V
DC

, còn V
i
= 0 thì điện áp giữa hai điểm A-K:
V3
10.5,110
10.5,1
5
rR
r
VV
33
3
ii
i
DCAK
=
+
=
+
=
∗ Khi chỉ có V
i
, còn V
DC
= 0 thì điện áp giữa hai điểm A-K là:
)V(tsin4
10.5,110
10
tsin.10
rR

R
VV
0
33
3
0
ii
i
iAK
ω=
+
ω=
+
=
TRANG 38
BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN TỬ
CƠ BẢN I
V
L
+
-
V
i
+
-
i
D
R
L
1,4K

R
i
=1K
V
DC
=5v
K
A
r
i
=1,5K
R
T
i
d
V
T
K
A
R
L
R
i
//r
i
i
L
V
T
KA

10
0
-10
9
- -
+
+
t(ms)
V
S
V
L1
t(ms)
1
0
-1
t(ms)
V
S
V
L2
t(ms)
0,7
0,315
+ +
-
-
-4,5
-4,5
0,585

TƠ HỒNG THÁI TƠ QUỐC VIỆT
0902261554 0909995015

∗ Vậy khi tác động đồng thời cả V
DC
và V
i
thì sức điện động tương đương Thevenin
giữa hai điểm A-K là:
)V(tsin43
rR
R
V
rR
r
VV
0
ii
i
i
ii
i
DCT
ω+=
+
+
+
=
∗ Điện trở tương đương Thevenin chính là điện trở tương đương của phần mạch khi
Diode hở mạch là:

Ω=+
+
=+
+
= K210.4,1
10.5,110
10.5,1.10
R
rR
r.R
R
3
33
33
L
ii
ii
T
b- Vẽ đường tải DC khi
2
,
3
,
2
,
3
,0t
0
π


π

ππ

.
∗ Tại
V3V0t
T0
=⇒=ω
∗ Tại
)V(46,6
2
3
43V
3
t
T0
=+=⇒
π

∗ Tại
)V(71.43V
2
t
T0
=+=⇒
π

∗ Tại
)V(46,0

2
3
43V
3
t
T0
−=−=⇒
π
−=ω
∗ Tại
)V(11.43V
2
t
T0
−=−=⇒
π
−=ω
Theo đònh luật Ohm cho toàn mạch ta có.
T
T
D
TT
DT
R
V
V.
R
1
R
VV

i +−=

=
∗ Tại
)mA(15,1
10.2
3
7,0.
10.2
1
i0t
33
0
=+−=⇒=ω
TRANG 39
BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN TỬ
CƠ BẢN I
i
D
(mA)
3,15
2,88
1,15
3 6,46 7
-1
V
T
t
TƠ HỒNG THÁI TƠ QUỐC VIỆT
0902261554 0909995015


∗ Tại
)mA(88,2
10.2
46,6
7,0.
10.2
1
i
3
t
33
0
=+−=⇒
π

∗ Tại
)mA(15,3
10.2
7
7,0.
10.2
1
i
2
t
33
0
=+−=⇒
π


∗ Tại
)mA(58,0
10.2
46,0
7,0.
10.2
1
i
3
t
33
0
−=−−=⇒
π
−=ω
∗ Tại
)mA(85,0
10.2
1
7,0.
10.2
1
i
2
t
33
0
−=−−=⇒
π

−=ω
c- Vẽ

( )
( )
)V(tsin8,21,2tsin437,0V7,0
10.2
V
10.4,1
Rr//R
V
R
R
V
.Ri.R)t(V
00T
3
T
3
Lii
T
L
T
T
LDLL
ω+=ω+==
=
+
===
II. Diode Zenner:

1) Dạng dòng I
L
= const (bài 1-40); 200mA ≤ I
Z
≤ 2A, r
Z
= 0
a- Tìm R
i
để V
L
= 18V = const.
I
min
= I
Zmin
+ I
L
= 0,2 + 1 = 1,2 A.
I
max
= I
Zmax
+ I
L
= 1 + 2 = 3 A.
Mặt khác ta có: V
imin
= 22V = I
Zmin

.R
i
+ V
Z
.
Suy ra:
Ω==

=

= 3,3
2,1
4
2,1
1822
I
VV
R
minZ
Zmini
i
V
imax
= 28V = I
Zmax
R
i
+ V
Z
Suy ra

Ω==

=

= 3,3
3
10
3
1828
I
VV
R
maxZ
Zmaxi
i
Vậy R
i
= 3,3Ω.
b- Tìm công suất tiêu thụ lớn nhất của Diode Zenner:
TRANG 40
BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN TỬ
CƠ BẢN I
V
L
0
-0,7
2,1
4,9V
t
R

L
=18Ω
V
Z
=18v
22v<V
DC
<28v
R
i
I
Z
V
L
I
L
TƠ HỒNG THÁI TƠ QUỐC VIỆT
0902261554 0909995015

P
Zmzx
= I
Zmax
.V
Z
= 2.18 = 36W.
2) Dạng dòng I
L
≠ const: (bài 1-41), 10mA ≤ I
L

≤ 85mA.
I
Zmin
= 15mA.
a- Tính giá trò lớn nhất của R
i

maxLminZ
Zi
i
minLmaxZ
Zi
II
VV
R
II
VV
+

≤≤
+

∗ Khi V
DC
= 13V ta có
Ω=
+

≤ 30
085,0015,0

1013
R
maxi
∗ Khi V
DC
= 16V ta có
Ω=
+

≤ 60
085,0015,0
1016
R
maxi
Vậy ta lấy R
imax
= 30Ω.
b- Tìm công suất tiêu thụ lớn nhất của Diode Zenner.
P
Zmax
= I
Zmax
.V
Z
.
Mặt khác: V
imax
= I
Zmax
R

i
+ V
Z

mA200
30
1016
R
VV
I
i
Zmaxi
max
=

=

=

mA19019,001,02,0III
minLmaxmaxz
==−=−=

W9,11019,0P
maxz
=×=
3) Dạng I
Z
≠ const; I
L

≠ const (Bài 1-42)
30 ≤ I
L
≤ 50mA, I
Zmin
= 10mA.
r
Z
= 10Ω khi I
Z
= 30mA; P
zmax
=800mW.
a- Tìm R
i
để Diode ổn đònh liên tục:
mA80
10
8,0
V
P
I
Z
maxZ
maxZ
===
TRANG 41
BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN TỬ
CƠ BẢN I
R

L
V
Z
=10v
20v<V
DC
<25v
R
i
10Ω
I
Z
V
L
I
L
R
L
V
Z
=10v
13v<V
DC
<16v
R
i
I
Z
V
L

I
R
I
L
TƠ HỒNG THÁI TƠ QUỐC VIỆT
0902261554 0909995015

Vậy 10mA ≤ I
Z
≤ 80mA
Ta có: I
min
= I
Zmin
+ I
Lmax
= 60mA
I
max
= I
Zmax
+ I
Lmin
= 110mA
Mặt khác: V
imin
= I
min
.R
i

+ V
Z
= 20V

Ω=

= 7,166
06,0
1020
R
maxi
V
imax
= I
max
.R
i
+ V
Z
= 25V

Ω=

= 36,136
11,0
1025
R
mini
Suy ra: 136,4Ω ≤ R
i

≤ 166,7Ω
Vậy ta chọn R
i
=150Ω
b- Vẽ đặc tuyến tải:
Ta có: V
Z
+ I
Z
R
i
= V
DC
– I
L
R
i
∗ Với V
DC
= 20V ta có:



==×−
==×−
=+
mA50IkhiV5,1215005,020
mA30IkhiV5,1515003,020
150IV
L

L
ZZ
∗ Với DC = 25V ta có:



==×−
==×−
=+
mA50IkhiV5,1715005,025
mA30IkhiV5,2015003,025
150IV
L
L
ZZ
Tương ứng ta tính được các dòng I
Z:
mA7,36
150
105,15
I
1Z
=

=
;
mA7,16
150
105,12
I

2Z
=

=
mA70
150
105,20
I
3Z
=

=
;
mA50
150
105,17
I
4Z
=

=
;
TRANG 42
BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN TỬ
CƠ BẢN I
I
Z
(mA)
V
Z

36,7
50
30
80
70
10
20,5
17,5 15,5
V
Z
=10V
0
r
Z
=10Ω
16,7
12,5
TƠ HỒNG THÁI TƠ QUỐC VIỆT
0902261554 0909995015

Chương II: TRANSISTOR HAI LỚP TIẾP GIÁP
I. Bộ khuếch đại R-C không có C
C
và không có C
E
(E.C).
1) Bài 2-10: 20 ≤ β ≤ 60, suy ra I
CQ
không thay đổi quá 10%.
∗ Phương trình tải một chiều:

V
CC
= V
CEQ
+ I
CQ
(R
C
+ R
E
).
mA8
1010.5,1
525
RR
VV
I
33
EC
CEQCC
CQ
=
+

=
+

=⇒
Nếu coi đây là dòng điện ban đầu khi β = 60 sao cho sau một thời gian β chỉ còn β =
20 thì yêu cầu I

CQ
≥ 7,2mA.
∗ Ta giải bài toán bài toán một cách tổng quát coi β
1
= 20; β
2
= 60.
E22bbE11b
R
10
1
RRR
10
1
R β=≤≤β=
Ω==≤≤Ω== K610.60.
10
1
RRK210.20.
10
1
R
3
2bb
3
1b
Vậy 2KΩ ≤ R
b
≤ 6KΩ
∗ Mặt khác

β
+

=
b
E
BB
CQ
R
R
7,0V
I
, nếu coi V
BB
≈ const thì ta có:
9,0
R
R
R
R
I
I
1
b
E
2
b
E
2CQ
1CQ


β
+
β
+
=

(1)
∗ Có thể tính trực tiếp từ bất phương trình (1):








β
+
β
−≥⇒








β

+≥
β
+
12
bE
1
b
E
2
b
E
9,01
RR1,0
R
R9,0
R
R
Ω==
+−
=
β
+
β

≤⇒

K53,3
10.3,28
100
20

9,0
60
1
10.1,0
9,01
R1,0
R
3
3
12
E
b
Chọn R
b
= 3,5KΩ.
∗ Nếu bỏ qua I
BQ
ta có V
BB
≈ V
BE
+ I
EQ
R
E
= 0,7 + 8.10
-3
.10
3
= 8,7V. Suy ra:

TRANG 43
BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN TỬ
CƠ BẢN I
V
CEQ
= 5V
+
-
+25V
R
2
R
1
R
C
=1,5K
R
E
=1K
TƠ HỒNG THÁI TƠ QUỐC VIỆT
0902261554 0909995015

Ω≈Ω==

=

= K4,55368
652,0
10.5,3
25

7,8
1
1
10.5,3
V
V
1
1
RR
3
3
CC
BB
b1
Ω≈Ω=== K06,1010057
7,8
25
10.5,3
V
V
RR
3
BB
CC
b2
∗ Ta có thể tính tổng quát: Chọn R
b
= 4KΩ thay vào (1):
%9,88
1200

1067
20
10.4
10
60
10.4
10
I
I
3
3
3
3
2CQ
1CQ
==
+
+
=
, bò loại do không thỏa mãn (1).
∗ Chọn R
b
=3KΩ thay vào (1):
91,0
1150
1050
20
10.3
10
60

10.3
10
I
I
3
3
3
3
2CQ
1CQ
==
+
+
=
thỏa mãn bất
phương trình (1), ta tính tiếp như trên.
2) Bài 2-11: Với hình vẽ bài (2-10) tìm giá trò cho R
1
, R
2
sao cho dòng i
C
xoay chiều có giá trò
cực đại.
∗ Điểm Q tối ưu được xác đònh như sau:
AC
ƯCQTTƯCEQ
ACDC
CC
TƯCQ

maxCm
R.IV
RR
V
II
=
+
==
Từ hình vẽ: R
DC
= R
C
+ R
E
= 1,5.10
3
+ 10
3
= 2,5KΩ.
R
AC
= R
C
+ R
E
= 1,5.10
3
+ 10
3
= 2,5KΩ.

Suy ra:
mA5
10.5,210.5,2
25
I
33
TƯCQ
=
+
=
V
CEQTƯ
= 5.10
-3
.2,5.10
3
= 12,5V
∗ Chọn
Ω==β= K1010.100.
10
1
R
10
1
R
3
Eb
(bỏ qua I
BQ
)

V
BB
≈ V
BE
+ I
CQTƯ
.R
E
= 0,7 + 5.10
-3
.10
3
= 5,7V
TRANG 44
BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN TỬ
CƠ BẢN I
V
CE
(V)
i
C
(mA)
V
CEQTƯ
= 12,5
25
10
R
V
DC

CC
=
( )
5
RR2
V
EC
CC
=
+






−≡
3
10.5,2
1
ACLLDCLL
Q

0
TƠ HỒNG THÁI TƠ QUỐC VIỆT
0902261554 0909995015

Ω≈Ω==

=


= K13K95,12
772,0
10
25
7,5
1
1
10.10
V
V
1
1
RR
4
3
CC
BB
b1
Ω≈Ω=== K44K85,43
7,5
25
10
V
V
RR
4
BB
CC
b2

Vì R
DC
= R
AC
nên phương trìng tải DC và AC trùng nhau.
3) Bài 2-14: Điểm Q
bất kỳ
vì biết V
BB
= 1,2V; β = 20. Tìm giá trò tối đa của dao động có thể có
được ở C và tính η.
Biết β = 20, V
BEQ
= 0,7V.
Ta có:
mA3,3
50100
7,02,1
R
R
VV
I
b
E
BEQBB
CQ
=
+

=

β
+

=
∗ Để tìm giá trò tối đa của dao động có thể có được ở C ta phải vẽ phương trình tải
DC, AC
V
CEQ
= V
CC
– I
CQ
(R
C
+ R
E
) = 6 – 3,3.10
-3
.1,1.10
3
= 2,37V
∗ Vậy giá trò tối đa của dao động là:
I
Cmmax
= i
Cmax
– I
CQ
= 5,45 – 3,3 = 2,15mA
Suy ra V

Lmax
= I
Cmmax
.R
C
= 2,15.10
3
.10
-3
= 2,15V
∗ P
CC
= I
CQ
.V
CC
= 3,3.10
-3
.6 = 19,8mW
TRANG 45
BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN TỬ
CƠ BẢN I
+6V
R
b
= 1K
R
C
= 1K
R

E
= 100Ω
V
BB
= 1,2V
45,5
R
V
DC
CC
=
I
CQ
= 3,3
i
C
(mA)
V
CE
(V)
2,37
3
6
0
2,725
Q

Q
bk







−=
1100
1
ACLLDCLL
TƠ HỒNG THÁI TƠ QUỐC VIỆT
0902261554 0909995015

( )
( )
mW31,210.10.15,2
2
1
R.I
2
1
P
3
2
3
C
2
maxCmL
===

Hiệu suất:

%7,11
10.8,19
10.31,2
P
P
3
3
CC
L
===η


II. Bộ KĐRC không có C
C
, C
E
(tụ bypass Emitter) (EC)
1) Bài 2-15: Điểm Q bất kỳ.
a- Tìm R
1
, R
2
để I
CQ
= 01mA (R
b
<< β R
E
)
Vì R

b
<< βR
E
nên ta có:
A10mA10
R
7,0V
I
2
E
BB
CQ

==


suy ra V
BB
= 0,7 + 100.10
-2
= 1,7V
Ω==β= K1100.100
10
1
R
10
1
R
Eb
Ω≈=


=

= K2,1
83,0
10
10
7,1
1
10
V
V
1
1
RR
33
CC
BB
b1
Ω=== K88,5
7,1
10
10
V
V
RR
3
BB
CC
b2

b- Để tìm I
Cmmax
với R
1
, R
2
như trên ta phải vẽ DCLL và ACLL:
TRANG 46
BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN TỬ
CƠ BẢN I
C
E→

V
cc
=10V
R
2
R
1
R
C
=150Ω
R
E
100Ω
β=100; V
BEQ
=0,7v
i

C
(mA)
V
CE
(V)
Q







150
1
ACLL







250
1
DCLL
7,5
60
10
V

CEmax
= 9V
I
Cmmax
15
TƠ HỒNG THÁI TƠ QUỐC VIỆT
0902261554 0909995015

V
CEQ
= V
CC
– I
CQ
(R
C
+ R
E
) = 10 – 10
-2
.250 = 7,5V
Từ hình vẽ ta nhận thấy để I
Cm
lớn nhất và không bò méo thì I
Cmmax
= 10mA.
Ta có thể tìm i
Cmax
và V
Cemax

theo phương trình
( )
CEQCE
C
CQC
VV
R
1
Ii −−=−
Cho V
CE
= 0 ⇒
mA60
150
5,7
10
R
V
Ii
2
C
CEQ
CQmaxC
=+=+=

Cho i
C
= 0 ⇒
V95,7150.10VR.IV
1

CEQCCQmaxCE
=+=+=

2) Bài 2-16: Điểm Q tối ưu (hình vẽ như hình 2-15).
Để có dao động Collector cực đại ta có:
ACDC
CC
ƯCQT
maxCm
RR
V
II
+
==
(1)
V
CEQTƯ
= R
AC
.I
CQTƯ
(2)
R
DC
= R
C
+ R
E
= 150 + 100 = 250Ω
R

AC
= R
C
= 150Ω
Thay vào (1) ta được:
mA25
150250
10
I
ƯCQT
=
+
=
V75,310.25.150V
3
ƯCEQT
==

V
BB
≈ 0,7 + I
CQTƯ
.R
E
= 3,2V.
Ω==β= K1100.100.
10
1
R
10

1
R
Eb
Ω≈=

=

= K47,1
68,0
10
10
2,3
1
10
V
V
1
1
RR
33
CC
BB
b1
TRANG 47
BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN TỬ
CƠ BẢN I
V
CE
(V)
i

C
(mA)
V
CEQTƯ

= 3,75
2I
CQTƯ
= 50
40
RR
V
EC
CC
=
+







150
1
ACLL
2V
CEQTƯ
=7
10

I
CQTƯ
= 25







250
1
DCLL
TƠ HỒNG THÁI TƠ QUỐC VIỆT
0902261554 0909995015

Ω≈Ω=== K1,33125
2,3
10
10
V
V
RR
3
BB
CC
b2
Để vẽ ACLL, rất đơn giản ta chỉ cần xác đònh:
i
Cmax

= 2I
CQTƯ
và V
Cemax
= 2V
CEQTƯ.
III. Bộ KĐ R-C có C
C
và C
E
(E.C).
1) Bài 2-20: Điểm Q tối ưu
R
DC
= R
C
+ R
E
= 900 + 100 =1KΩ
Ω=
+
=
+
= 450
900900
900.900
RR
RR
R
LC

LC
AC
mA9,6
RR
V
II
DCAC
CC
ƯCQT
maxCm

+
==
V
CEQTƯ
= I
CQTƯ
.R
AC
= 6,9.10
-3
.450 = 3,1V
V
BB
= 0,7 + R
E
.I
CQTƯ
= 0,7 + 100.6,9.10
-3

= 1,4V
Ω==β= K1100.100.
10
1
R
10
1
R
Eb
TRANG 48
BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN TỬ
CƠ BẢN I
C
E→

V
cc
=10V
R
2
R
1
R
C
=900Ω
R
E
100Ω
C
C→


R
L
=900K
V
CE
(V)
i
C
(mA)
V
CEQTƯ

= 3,1
2I
CQTƯ
= 13,8
10
RR
V
EC
CC
=
+








450
1
ACLL
6,2 10
0
I
CTƯ
= 6,9







1000
1
DCLL
TƠ HỒNG THÁI TƠ QUỐC VIỆT
0902261554 0909995015

Ω≈=

=

= 1163
86,0
10
10

4,1
1
10
V
V
1
1
RR
33
CC
BB
b1
Ω=== 7143
4,1
10
10
V
V
RR
3
BB
CC
b2
Ta có dòng xoay chiều:
V1,3V
mA45,39,6
900900
900
I.
RR

R
I
Lm
Cm
LC
C
Lm
=⇒
=
+
=
+
=
2) Vẫn bài 2-20 nếu ta bỏ tụ C
E
thì ta sẽ có bộ khuếch đại R.C có C
C
mà không có C
E
. Khi đó
kết quả tính toán sẽ khác rất ít vì R
E
<< R
C
, R
L
R
DC
= R
C

+ R
E
= 900 + 100 = 1KΩ
Ω=
+
+=
+
+= 550
900900
900.900
100
RR
RR
RR
LC
LC
EAC
mA45,6
55010
10
RR
V
II
3
ACDC
CC
maxCm
ƯCQT
=
+

=
+
==
V
CEQTƯ
= I
CQTƯ
.R
AC
= 6,45.10
-3
.550 = 3,55V
V
BB
= 0,7 + I
CQ
. R
E
= 0,7 + 6,45.10
-3
.100 = 1,345V
Ω==β= K1100.100.
10
1
R
10
1
R
Eb
Ω==


=

= 1155
8655,0
10
10
345,1
1
10
V
V
1
1
RR
33
CC
BB
b1
Ω=== 7435
345,1
10
10
V
V
RR
3
BB
CC
b2

mA225,310.45,6.
900900
900
I
RR
R
I
3
Cm
LC
C
Lm
=
+
=
+
=

V
Lm
= R
L
.I
Lm
= 900.3,225.10
-3
= 2,9V.
IV. Bộ KĐ R.C mắc theo kiểu C.C.
1) Bài 2-22: Mạch có thiên áp Base.
* Đây là dạng bài điểm Q bất kỳ vì đã biết R

1
, R
2
.
V525.
10.2010.5
10.5
V
RR
R
V
33
3
CC
21
1
BB
=
+
=
+
=
mA1,2
60
10.4
10.2
7,05
R
R
7,0V

I
3
3
b
E
BB
CQ
=
+

=
β
+

=
TRANG 49
BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN TỬ
CƠ BẢN I
R
b
= = =
4KΩ
R
1
+ R
2
R
1
R
2

5.10
3
+ 20.10
3
5.10
3
.20.10
3
TƠ HỒNG THÁI TƠ QUỐC VIỆT
0902261554 0909995015

(Vì
β
>>
b
E
R
R
nên có thể tính gần đúng theo công thức
E
BB
CQ
R
7,0V
I

=
)
V
CEQ

= V
CC
– I
CQ
(R
C
+ R
E
) = 25 – 2,1.10
-3
.3.10
3
= 18,7V
Từ hình vẽ ta thấy: I
CQ
< I
CQTƯ
nên I
Cm
= I
CQ
= 2,1mA
mA05,110.1,2.
10.210.2
10.2
I
RR
R
I
3

33
3
Cm
LE
L
Lm
=
+
=
+
=

V
Lmmax
= R
L
.I
Lm
= 2.10
3
.1,05.10
-3
= 2,1V
* Cách vẽ DCLL và ACLL của bộ KĐ R.C mắc C.C tương tự như cách mắc E.C
( )
CEQCE
AC
CQC
VV
R

1
Ii −−=−
với
Ω=
+
+= k2
RR
RR
RR
LE
LE
CAC
Cho V
CE
= 0 suy ra
mA45,11
10.2
7,18
10.1,2
R
V
Ii
3
3
AC
CEQ
CQC
=+=+=

TRANG 50

BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN TỬ
CƠ BẢN I
Q
V
CE
(V)
i
C
(mA)
V
CEQ

= 18,7
I
Cmax
= 11,45
3,8
R
V
DC
CC
=







3

10.2
1
ACLL
10
0
I
CQTƯ
= 5







3
10.3
1
DCLL
22,9
25
I
CQ
= 2,1
V
L
C
C→

V

cc
=25V
R
2
20K
R
1
5K
R
C
=1K
R
E
=2K
R
L
2K
β=60
TƠ HỒNG THÁI TƠ QUỐC VIỆT
0902261554 0909995015

i
C
= 0 suy ra
V9,2210.1,2.10.27,18IRVV
33
CQACCEQmaxCEQ
=+=+=

* Với bài toán trên nếu chưa biết R

1
và R
2
ta có thể thiết kế để dòng điện ra lớn nhất: R
DC
=
R
C
+ R
E
= 10
3
+ 2.10
3
= 3KΩ.
Ta có:
mA5
10.210.3
25
RR
V
I
33
ACDC
CC
ƯCQT
=
+
=
+

=
V
CEQTƯ
= I
CQTƯ
.R
AC
= 10V.
2) Bài 2-24: Mạch được đònh dòng Emitter.
Theo đònh luật K.II: ΣV
kín
= 0 ta có
R
b
I
BQ
+ V
BEQ
+ R
E
.I
EQ
–V
EE
= 0
Suy ra
mA93
100
7,010
R

R
7,0V
I
b
E
BB
EQ
=


β
+

=
V
CEQ
= V
CC
+ V
EE
– I
CQ
(R
C
+ R
E
)
= 10 + 10 – 93.10
-3
.150 = 6,05V


mA5,4610.93.
100100
100
I
RR
R
I
3
Em
LE
E
Lm
=
+
=
+
=

∗ V
Lm
= I
Lm
R
L
= 46,5.10
-3
.10
2
= 4,65V

∗ Đây là điểm Q bất kỳ nên ta có:
( )
CEQCE
AC
CQC
VV
R
1
Ii −−=−
+ Cho V
CE
= 0 suy ra
mA214
R
V
Ii
AC
CEQ
CQmaxC
=+=
+ Cho i
C
= 0 suy ra
V675,1050.10.9305,6RIVV
3
ACCQCEQCE
=+=+=

TRANG 51
BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN TỬ

CƠ BẢN I
i
L
I
BQ
C
C→

V
L
C
E→

V
EE
=-10v
R
b
<<βR
E
R
C
=50Ω
R
E
=100Ω
R
L
=100Ω
V

CC
=10v
TƠ HỒNG THÁI TƠ QUỐC VIỆT
0902261554 0909995015

∗ Nếu bài này được tính ở chế độ tối ưu thì:
R
DC
= R
C
+ R
E
= 150Ω
Ω=
+
= 50
RR
RR
R
LE
LE
AC
khi đó
mA100A1,0
50150
20
RR
V
I
DCAC

CC
ƯCQT
==
+
=
+
=
V
CEQTƯ
= I
CQTƯ
.R
AC
= 5V
TRANG 52
BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN TỬ
CƠ BẢN I
V
CE
(V)
i
C
(mA)
V
CEQ

= 6,05
214
133
RR

VV
EC
EECC
=
+
+







50
1
ACLL
10,675 20
0
I
CQ
= 93







150
1

DCLL
Q
TƠ HỒNG THÁI TƠ QUỐC VIỆT
0902261554 0909995015

Chương IV :
THIẾT KẾ VÀ PHÂN TÍCH TÍN HIỆU NHỎ TẦN SỐ THẤP.
I. Sơ đồ mắc Emitter chung E.C:
1) Bài 4-7: Q bất kỳ.
a- Chế độ DC
K3
205,3
20.5,3
RR
RR
R
21
21
b

+
=
+
=
V320.
205,3
5,3
V
RR
R

V
CC
21
1
BB

+
=
+
=
mA6,4
100
10.3
500
7,03
I
3
CQ

+

=
V
CEQ
= V
CC
– I
CQ
(R
C

+ R
E
) = 20 – 4,6.10
-3
.2.10
3
= 10,8V
Ω==


760
10.6,4
10.25
h.4,1h
3
3
feie
b- Chế độ AC:
TRANG 53
BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN TỬ
CƠ BẢN I
Z
o
i
C
Z
i
R
i
2K

i
b
R
b
3K
i
i
R
C
1,5K
i
L
R
L
=1,5K
h
ie
100i
b
1,2K
R
L
=1,5K
i
i
R
C
=1,5K
C
C2→


-
+
+V
CC
=20V
C
E→∞
+
-
R
1
3,5K
i
L
R
2
=20K
R
i
=2K
R
E
1,5K
C
C1→

-
+
TƠ HỒNG THÁI TƠ QUỐC VIỆT

0902261554 0909995015

i
b
b
L
i
L
i
i
i
i
i
i
i
A ==
(1)
50100.
10.5,110.5,1
10.5,1
h.
RR
R
i
i
i
i
i
i
33

3
fe
LC
C
b
C
C
L
b
L
−=
+
−=
+
−==
( )
61,0
76010.2,1
10.2,1
hR//R
R//R
i
i
3
3
iebi
bi
i
b
=

+
=
+
=
Thay vào (1) ta có: A
i
= -50.0,61 = -30,6
Z
i
= R
i
//R
b
//h
ie
= 1200//760 = 465Ω
Z
o
= R
C
= 1,5KΩ.
2) Bài 4-11: Q bất kỳ và h
fe
thay đổi.
a- Chế độ DC:

100R5010.50.
10
1
R

10
1
R
bE11b
=<Ω==β=
, không bỏ qua I
BQ
.

100R15010.150.
10
1
R
10
1
R
bE22b
=>Ω==β=
, bỏ qua I
BQ
.
mA83
50
100
10
7,07,1
R
R
7,0V
I

1
b
E
BB
1EQ
=
+

=
β
+

=
mA100
10
7,07,1
R
7,0V
I
E
BB
2EQ
=

=


Ω≈=



21
10.83
10.25
.50.4,1h
3
3
1ie
Ω==


5,52
10.100
10.25
.150.4,1h
3
3
2ie
TRANG 54
BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN TỬ
CƠ BẢN I
R
L
=100Ω
R
b
=100Ω
V
BB
=1,7v
i

i
R
C
=100Ω
C
C→

-
+
+V
CC
=20v
C
E→∞
+
-
i
L
R
E
10Ω
TƠ HỒNG THÁI TƠ QUỐC VIỆT
0902261554 0909995015

suy ra 21Ω ≤ h
ie
≤ 52,5Ω
b- Chế độ AC:
ieb
b

fe
LC
C
i
b
b
L
i
L
i
hR
R
.h.
RR
R
i
i
i
i
i
i
A
++
−===
66,20
21100
100
.50.
100100
100

A
1i
−=
++
−=
1,49
5,52100
100
.150.
100100
100
A
2i
−=
++
−=
Z
i
= R
b
//h
ie
suy ra Z
i1
= 100//21 = 17,36Ω
Z
i2
= 100//52,5 = 34,43Ω
Vậy 20,66 ≤ A
i

≤ 49,18
17,36Ω ≤ Z
i
≤ 34,43Ω
3) Bài 4-12: Dạng không có tụ C
E
a- Chế độ DC:
mA5,4
100
10
10
7,07,5
h
R
R
7,0V
I
4
3
fe
b
E
BB
CQ
=
+

=
+


=

(có thể tính I
CQ
= 5 mA)
V
CEQ
= V
CC
– I
CQ
(R
C
+ R
E
) = 20 – 4,5.10
-3
.(3.10
3
) = 6,5V
Ω==


778
10.5,4
10.25
.100.4,1h
3
3
ie

TRANG 55
BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN TỬ
CƠ BẢN I
R
b
=10K
V
BB
=5,7V
i
i
R
C
=2K
C
C→

-
+
+V
CC
=20V
i
L
R
E
=1K
R
L
=100Ω

i
C
i
b
R
b
100Ω
i
i
R
C
100Ω
i
L
h
ie
h
fe
i
b
R
L
= 100Ω
TƠ HỒNG THÁI TƠ QUỐC VIỆT
0902261554 0909995015

b- Chế độ AC:
i
b
b

L
i
L
i
i
i
i
i
i
i
A ==
(1)
24,95h.
RR
R
i
i
i
i
i
i
fe
LC
C
b
C
C
L
b
L

−=
+
−==
09,0
1077810
10
RhhR
R
i
i
54
4
Efeieb
b
i
b
=
++
=
++
=
Thay vào (1) ta được A
i
= -95,24.0,09 = -8,6
[ ]
Ω=≈+= K1,910//10Rhh//RZ
54
Efeiebi
II. Sơ đồ mắc B.C: Bài 4-21, h
oe

=
4
10
1) Chế độ DC:
91,0
11
10
h1
h
h
fe
fe
fb
==
+
=
Ω==
+
=


32
10
10.25
.10.4,1.
11
1
h1
h
h

3
3
fe
ie
ib
5
4
fe
oe
ob
10
11
10
h1
h
h


==
+
=
TRANG 56
BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN TỬ
CƠ BẢN I
R
L
=100Ω
i
b
R

b
10K
i
i
R
C
2K
i
L
h
fe
R
E
100i
b
h
ie
=778Ω
V
CC
R
2
V
i
+
-
R
1
C
b→


r
i
=50Ω
R
L
=10K
TƠ HỒNG THÁI TƠ QUỐC VIỆT
0902261554 0909995015

2) Chế độ AC:
i
e
e
L
i
L
V
V
i
i
V
V
V
A ==
(1)
82791,0.
1010
10.10
h.

h
1
R
h
1
R
i
i
.
i
Ri
i
V
54
54
fb
ob
L
ob
L
e
C
C
LL
e
L
−=
+
−=
+

−==
012,0
3250
1
hR
1
hR
V
.
V
1
V
i
ibiibi
i
ii
e
−=
+
−=
+
−=
+

=
Thay vào (1) ta được A
V
= (-827).(-0,012) = 10,085 ≈ 10
III. Sơ đồ mắc C.C: Bài 4-23
1) Chế độ DC

V
CC
= I
BQ
R
b
+ V
BEQ
+ R
E
I
EQ
mA65,4
100
10
10
7,010
R
R
7,0V
I
5
3
b
E
CC
EQ
=
+


=
β
+

=⇒
V
CEQ
= V
CC
– R
E
I
EQ
= 10 – 4,65.10
-3
.10
3
= 5,35 V
TRANG 57
BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN TỬ
CƠ BẢN I
R
L
10KΩ
i
L
1/h
ob
10
5Ω

i
C
h
fb
i
e
0,91i
b
h
ib
32Ω
i
e
R
i
50Ω
V
i
+
-
R
L
1KΩ
V
i
+
-
R
E
1KΩ

Z
o
Z
i
C
c2→∞
r
i
500Ω
100KΩ
R
b
C
c1→∞
+V
CC
=10V
Tễ HONG THI Tễ QUC VIT
0902261554 0909995015

2) Cheỏ ủoọ AC
=


753
10.65,4
10.25
h4,1h
3
3

feie
i
b
b
L
i
L
v
V
V
V
V
V
V
A ==
(1)
( )
( )
[ ]
985,0
000.50753
500.100
R//Rhhi
R//Rh.i
V
V
LEfeieb
LEfeb
b
L

=
+
=
+
=
(2)
R

b
= R
b
//[h
ie
+ h
fe
(R
E
//R
L
)] = 33,3
994,0
10.3,33500
K3,33
Rr
R
Rr
V
.R.
V
1

V
V
3'
bi
'
b
'
bi
i
'
b
ii
b
=
+

=
+
=
+
=
(3)
Thay (2), (3) vaứo (1) ta coự: A
V
= 0,985.0,994 = 0,979 0,98
[ ]
+







+= 37,12553,7//10
h
R//r
h//RZ
3
fe
bi
ibEo
( )
[ ]
==+= K3,33RR//Rhh//RZ
'
bLEfeiebi
TRANG 58
BI TP MCH IN T
C BN I
i
L

r
i
500
V
i
+
-
h

ie
753
i
b
R
b
100K
R
e
.hfe
100K
R
L
.hfe
100K
V
b
V
L
Z
i
h
ie
/h
fe
7,53
i
e
R
E

1K
r
i
/hfe
5
R
b
/hfe
1K
Z
o
TƠ HỒNG THÁI TƠ QUỐC VIỆT
0902261554 0909995015

Chương VI: MẠCH TRANSISTOR GHÉP LIÊN TẦNG.
I. Transistor ghép Cascading:
1) E.C – C.E
Bài 6-1: Điểm Q bất kỳ, 2 tầng hoàn toàn độc lập với nhau.
a - Chế độ DC
Ω==>Ω=
+
=
+
= 500R.h.
10
1
RK1,2
10.710.3
10.7.10.3
RR

R.R
R
Efeb
33
33
2111
2111
1b
suy ra, không được bỏ qua I
BQ1
;
V310.
10.710.3
10.3
V.
RR
R
V
33
3
CC
2111
11
1BB
=
+
=
+
=
mA2,16

50
2100
100
7,03
h
R
R
7,0V
I
1fe
b
E
1BB
1EQ
1
1
=
+

=
+

=
V
CEQ1
= V
CC
– I
EQ1
(R

C1
+ R
E1
) = 10 – 16,2.10
-3
.300 = 5,14V
Ω===

−−
108
10.2,16
10.25
.50.4,1
I
10.25
.h4,1h
3
3
1EQ
3
1fe1ie
Ω==<Ω=
+
=
+
= 1250R.h.
10
1
RK9,0
10.910

10.9.10
RR
R.R
R
Efeb
33
33
2212
2212
2b
suy ra, được bỏ qua I
BQ2
;
V110.
10.910
10
V.
RR
R
V
33
3
CC
2212
12
2BB
=
+
=
+

=
mA2,1
250
3,0
50
900
250
7,01
2h
R
R
7,0V
I
2b
2E
2BB
2EQ
=≈
+

=
+

=
V
CEQ2
= V
CC
– I
EQ2

(R
C2
+ R
E2
) = 10 – 1,2.10
-3
.2250 = 7,3V
Ω===

−−
1458
10.2,1
10.25
.50.4,1
I
10.25
.h4,1h
3
3
2EQ
3
2fe2ie
b - Chế độ AC
i
1b
1b
2b
2b
L
i

i
i
.
i
i
.
i
i
A =
(1)
TRANG 59
BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN TỬ
CƠ BẢN I
i
C2
V
L
Z
o
Z
i
R
b
2,1K
i
i
h
ie1
108
50i

b1
R
C1
200
R
b2
900
h
ie2
1458
50i
b2
R
C
2K
i
b1
i
b2
i
C1

×