CHUN ĐỀ ƠN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN VÀ TỈNH
MƠN: HĨA HỌC THCS
I.Chun đề 1 phần lý thuyết: Hóa vơ cơ
1. Nội dung ngun tử, xác định các hạt cấu tạo ngun tử :
1.1 Khái niệm về ngun tử, cấu tạo:
• Khái niệm ngun tử:ngun tử là hạt vơ cùng nhỏ và trung hòa về
điện.
• Cấu tạo: Ngun tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo
bởi một hay nhiều (e) mang điện âm.
• Hạt nhân gồm prton(p,+) và notron(n) khơng mang điện
• Ngun tử tạo bởi 3 loại hạt gồm prton(p,+) và notron(n), electron
(e-), trong đó p= e.
• Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng ngun tử vì khối
lượng me=9,1095.10
-31
q bé khơng đáng kể
• mp=mn
• Xác định các hạt cấu tạo nên ngun tử: số (p,e,lơpe,e ngồi cùng).
• Đơn vị ngun tử là (Đvc)
2. Dung dịch, nồng độ dung dịch, độ tan ,pha chế dung dịch:
a) Khái niệm về dung mơi , chất tan và dung dịch :
• Dung môi là chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung
dòch.
• Chất tan là chất bò hòa tan trong dung môi.
• Dung dòch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.
b) Cơng thức xác định khối lượng dung dịch khi biết chất tan và dung mơi:
c) Khái niệm về nồng độ dung dịch: Gồm nồng độ phần trăm và nồng độ
mol/lít
Nồng độ phần tră m: Nồng độ phần trăm ( kí hiệu C%) của một
dung dòch cho ta biêt số gam chất tan chứa trong 100gam dung
dòch :
• Cơng thức tính nồng độ phần trăm:
• C%: Nồng độ phần trăm , biểu thị bằng %
• m
ct
: Khối lượng chất tan , biểu thị bằng gam .
Tài liệu ơn học sinh giỏi hóa học THCS GV: Trần Kim Cương trường THCS Thuận Hưng
1
m
dd
= m
ct
+ m
dm
%100% x
m
m
C
dd
ct
=
2
1
1
2
C C
m
m
C C
−
⇒ =
−
• m
dd
: Khối lượng dung dịch, biểu thị bằng gam .
Suy ra m
ct
dd
xm
C
%100
%
=
m
dd
=
%100
%
x
C
m
ct
m
dd
= V.D
Nồng độ mol/lít : kí hiệu C
M
cho biết số mol chất tan trong một lít
dung dịch.
V
n
C
M
=
tróng đó: n: Số mol chất tan
V: Thể tích dung dịch ( lít)
Liên hệ giữa C
M
, và C%
C
M
=
M
xDxC
M
10
D: Khối lượng riêng
M: Khối lương phân tử chất tan
d) Độ tan: Độ tan (S) của một chất là số gam chất đó tan được trong 100
gam nước để tạo thành dung dịch bão hào ở một nhiệt độ xác định.
• Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan:
-Độ tan của chất rắn tăng khi nhiệt độ tăng
-Độ tan của chất khí tăng khi nhiệt độ giảm và áp suất tăng.
Dựa vào định nghĩa và dữ kiện bài tốn ta có cơng thức:
1.
2
100= ×
ct
H O
m
S
m
Trong đó: S là độ tan
ct
m
: Là khối lượng chất tan
2.
=
ct
ddbh
mS
S+100 m
ddbh
m
: Là khối lượng dung dịch bão hồ
2
H O
m
: Là khối lượng dung mơi
e) Pha chế dung dịch:
• Cách pha chế một dung dòch theo nồng độ cho trước :
• Cách pha loãng một dung dòch theo nồng độ cho trước
Khi pha trộn dung dịch:
1) Sử dụng quy tắc đường chéo:
@ Trộn m
1
gam dung dịch có nồng độ C
1
% với m
2
gam dung dịch có nồng độ
C
2
%, dung dịch thu được có nồng độ C% là:
1
m
gam dung dịch
1
C
2
C C−
Tài liệu ơn học sinh giỏi hóa học THCS GV: Trần Kim Cương trường THCS Thuận Hưng
2
C
2
1
1
2
C C
V
V
C C
−
⇒ =
−
2
1
1
2
D D
V
V
D D
−
⇒ =
−
2
m
gam dung dịch
2
C
1
C C−
@ Trộn V
1
ml dung dịch có nồng độ C
1
mol/l với V
2
ml dung dịch có nồng độ C
2
mol/l thì thu được dung dịch có nồng độ C (mol/l), với V
dd
= V
1
+ V
2
.
1
V
ml dung dịch
1
C
2
C C−
C
2
V
ml dung dịch
2
C
1
C C−
@ Trộn V
1
ml dung dịch có khối lượng riêng D
1
với V
2
ml dung dịch có khối
lượng riêng D
2
, thu được dung dịch có khối lượng riêng D.
1
V
ml dung dịch
1
D
2
D D−
D
2
V
ml dung dịch
2
D
1
D D−
2) Có thể sử dụng phương trình pha trộn:
( )
1 21 2 1 2
m C m C m +m C+ =
(1)
1
m
,
2
m
là khối lượng của dung dịch 1 và dung dịch 2.
1
C
,
2
C
là nồng độ % của dung dịch 1 và dung dịch 2.
C
là nồng độ % của dung dịch mới.
(1)
1 21 2 1 2
m C m C m C+ m C⇔ + =
( ) ( )
1 21 2
m C -C m C-C⇔ =
2
1
1
2
m C -C
m C -C
⇔ =
3) Để tính nồng độ các chất có phản ứng với nhau:
- Viết các phản ứng xảy ra.
- Tính số mol (khối lượng) của các chất sau phản ứng.
- Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch sau phản ứng.
Lưu ý: Cách tính khối lượng dung dịch sau phản ứng.
• Nếu sản phẩm khơng có chất bay hơi hay kết tủa.
dd sau phản ứng
khối lượng các chất tham gia
m
=
∑
• Nếu sản phẩm tạọ thành có chất bay hơi hay kết tủa.
dd sau phản ứng khiù
khối lượng các chất tham gia
m m
= −
∑
dd sau phản ứng
khối lượng các chất tham gia kết tủa
m m
= −
∑
• Nếu sản phẩm vừa có kết tủa và bay hơi.
dd sau phản ứng khiù
khối lượng các chất tham gia kết tủa
m m m
= − −
∑
3) Tính chất hóa học và mối quan hệ giữa các hợp chất vơ cơ: oxitbazơ, oxit axi,
oxit lưỡng tính, axit, bazơ, muối:
Tài liệu ơn học sinh giỏi hóa học THCS GV: Trần Kim Cương trường THCS Thuận Hưng
3
3.1/ Tính chất hoa học của oxitbazơ:
a. Tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ( kiềm)
Oxit tan trong trong nước: Na
2
O,K
2
O,BaO, CaO(it tan), li
2
O
Na
2
O + H
2
O
→
2NaOH
b.Tác dụng với axit: tạo thành muối và nước
Al
2
O
3
+ 6HCl
→
2AlCl
3
+ 3H
2
O
c. Tác dụng với oxit xit axit: tạo muối và nước
CO
2
+ Na
2
O
→
Na
2
CO
3
3.2/. Tính chất hóa học của oxit axit:
a.Tác dụng với H
2
O: tạo thành dung dịch axit( SO
2
,SO
3
,CO
2
,P
2
O
5
,N
2
O
5
…)
SO
2
+ H
2
O
→
H
2
SO
3
b.Tác dụng với bazơ (kiềm) KOH, NaOH, Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2
: tạo muối và
nước
CO
2
+ 2NaOH
→
Na
2
CO
2
(1)
CO
2
+ NaOH
→
NaHCO
3
(2)
c. Tác dụng với oxit bazơ giống như tính chất 3.1 c
• Lưu ý :Tính chất oxit axit tác dụng với ba zơ ( kiềm)
a) Phản ứng của CO
2
hoặc SO
2
tác dụng với kiềm của kim loại hoá trị I
(Na, K,…)
CO
2
+ NaOH
→
NaHCO
3
(1)
CO
2
+ 2NaOH
→
Na
2
CO
3
+ H
2
O (2)
Có 3 trường hợp xảy ra:
(1)Nếu 1 <
2
NaOH
CO
n
n
< 2
→
tạo 2 muối
(2)Nếu
2
NaOH
CO
n
n
≤
1
→
tạo muối NaHCO
3
(3) Nếu
2
NaOH
CO
n
n
≥
2
→
tạo muối Na
2
CO
3
b) Phản ứng của CO
2
hoặc SO
2
với kiềm của kim loại hoá trị II (Ca, Ba,…)
2CO
2
+ Ca(OH)
2
→
Ca(HCO
3
)
2
CO
2
+ Ca(OH)
2
→
CaCO
3
↓
+ H
2
O
Có 3 trường hợp xảy ra:
(1) Nếu 1 <
2
2
( )
CO
Ca OH
n
n
< 2
→
tạo 2 muối
(2) Nếu
2
2
( )
CO
Ca OH
n
n
≤
1
→
tạo muối CaCO
3
(3) Nếu
2
2
( )
CO
Ca OH
n
n
≥
2
→
tạo muối Ca(HCO
3
)
2
Tài liệu ôn học sinh giỏi hóa học THCS GV: Trần Kim Cương trường THCS Thuận Hưng
4
3.3/ Oxit lưỡng tính: ZnO, Al
2
O
3
a. Tác dụng với axit loãng HCl, H
2
SO
4
ZnO + 2HCl
→
ZnCl
2
+H
2
Al
2
O
3
+ 6HCl
→
2AlCl
3
+ 3H
2
O
b. Tác dụng với bazơ ( kiêm):
ZnO + 2NaOH
→
Na
2
ZnO
2
+H
2
O
Al
2
O
3
+ 2NaOH
→
2NaAlO
2
+ H
2
O
3.4/ Oxit trung tính: NO,N
2
O CO
- NO,N
2
O không tham gia phản ứng.
- CO tham gia phản ứng khử các oxit của kim loại trừ kim loại K đến Al theo
DHĐHH của kim loại.
• Chú ý : Những oxit của kim loại có nhiều hóa trị như FeO, Cu
2
O,PbO, khi tác
dụng với axit mạnh như HNO
3
, H
2
SO
4
tạo ra muối của kim loại có hóa trị cao
nhất và sản phẩm khử, Fe(II)
→
Fe(III); Cu(I)
→
Cu(II); Pb(II)
→
Pb(IV)
VD:
3FeO + 10HNO
3
loãng
→
3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O
FeO + 4HNO
3
đ
→
o
t
Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ 2H
2
O
2FeO + 4H
2
SO
4
đ
→
o
t
Fe
2
(SO
4
)
3
+SO
2
+ 4H
2
O
3.5/ Sơ đồ mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ:
- Sớ đồ biến đổi tính chất hóa học oxit, axit sgk trang 20
- Sớ đồ biến đổi mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ sgk trang 40,42
3.6/ Tính chất hóa học của axit HCl, H
2
SO
4
loãng:
a) Làm đổi màu giấy quì tím thành đỏ chỉ axit mạnh mới có tính chất này.
b) Tác dụng với một số kim loại: tạo ra muối của kim loại có hóa trị thấp nhất
đối với kim loại nhiều hóa trị ( Fe, Cr )và giải phóng khí H
2
Fe + 2HCl
→
FeCl
2
+H
2
Lưu ý: DHĐHH của kim loại
K,Na,Ca,Mg, Al,Zn, Fe,Ni,Sn,Pb, ,Cu,Hg,Ag,Pt,Au.
+ Kim loại từ K đến Ca không phản ứng với HCl, H
2
SO
4
loãng trực tiếp mà
xảy phản ứng dán tiếp sau:
2Na + 2H
2
O
→
2NaOH + H
2
NaOH + HCl
→
NaCl + H
2
O
+ Từ Mg đến Pb tác dụng với axit HCl, H
2
SO
4
loãng tạo ra muối +H
2
+ Kim loại đứng sau H không tác dụng với HCl, H
2
SO
4
loãng
+ Kim loại Fe khi tác dụng với HCl, H
2
SO
4
loãng tạo muối sắt(II)
c) Tác dụng với bazơ tan và không tan tạo ra muối và nước.
NaOH + HCl
→
NaCl + H
2
O
d) Tác dụng với oxit bazơ: tạo ra muối nước:
Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
Tài liệu ôn học sinh giỏi hóa học THCS GV: Trần Kim Cương trường THCS Thuận Hưng
5
H
3.7/ Axit mạnh và axit yếu:
+ Axit mạnh: HCl tính khử mạnh, (HNO
3
, H
2
SO
4
tính oxi hóa manh).
+ Axit yếu dễ bay hơi: H
2
S, H
2
CO
3
, H
2
SO
3
+ Axit H
2
CO
3
, H
2
SO
3
tạo thành sau phản ứng dễ bay hơi nên viết ở dưới
dạng H
2
CO
3
→
CO
2
+H
2
O ; H
2
SO
3
→
SO
2
+H
2
O
3.8/ Tính chất hóa học của HNO
3
, H
2
SO
4
tính oxi hóa manh:
a. Tác dụng với nhiều kim loại: tạo ra muối của kim loại có hóa trị cao nhất và
không giải phóng H
2
.
+ Đối với HNO
3
loãng tạo ra sản phẩm khử NO
3Cu + 8HNO
3
loãng
→
3Cu(NO
3
)
2
+2 NO +4H
2
O
+ Đối với HNO
3
đặc,nóng tạo ra sản phẩm khử NO
2
Cu + 4HNO
3
đ
→
o
t
Cu(NO
3
)
2
+2 NO
2
+2H
2
O
+ Đối H
2
SO
4
đặc, nóng: tạo ra muối của kim loại hóa trị cao nhất và sản phẩm
khử SO
2
.
Cu + 2H
2
SO
4
đ
→
o
t
CuSO
4
+SO
2
+ 2H
2
O
2Fe + 6H
2
SO
4
đ
→
o
t
Fe
2
(SO
4
)
3
+3SO
2
+ 2H
2
O
b. Đối với H
2
SO
4
đ có tính háo nước:
+ Tác dụng với đường và glucozơ:
C
12
H
22
O
11
→
đSOH
42
12C + 11H
2
O
C
6
H
12
O
6
→
đSOH
42
6C + 6H
2
O
3.9/ Nhận biết axit H
2
SO
4
, muối sun phát loãng dùng thuốc thử dung dịch BaCl
2
hoặc Ba(NO
3
)
2
, Ba(OH)
2
để tạo kết tủa BaSO
4
.
PTHH: BaCl
2
+ H
2
SO
4
→
BaSO
4
+ 2HCl
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
→
BaSO
4
+ 2NaCl
4.0/ Tính chất hóa học của bazơ tan và không tan:
- CTHH của bazơ : Nhiều kim loại + nhiều nhóm (OH) có hóa trị I
- Ba zơ chia làm 2 loại:
+ Ba zơ tan: Gồm KOH,NaOH, Ba(OH)
2
LiOH
+Ba Zơ không tan: còn lại
- ôn lại các đọc tên ở lớp 8.
a. Đổi màu chất chỉ thị: quì tím thành xanh, dung dịch phenol phtalein
không màu thành màu thành màu đỏ.
b. Tác dụng với axit( xem lại tính chất axit)
c. Tác dụng với oxit axit(xem lại tính chất oxi axit)
d. Baz ơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo ra oxit tương ứng và H
2
O.
Cu(OH)
2
→
o
t
CuO + H
2
O
2Fe(OH)
3
→
o
t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
Fe(OH)
2
→
o
t
FeO + H
2
O
2
Al(OH)
3
→
o
t
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
Zn(OH)
2
→
o
t
ZnO+ H
2
O
Tài liệu ôn học sinh giỏi hóa học THCS GV: Trần Kim Cương trường THCS Thuận Hưng
6
e. Sản xuất NaOH bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hòa có
màng ngăn sốp.( PTHH sgk).
f. Tính chất bazơ lưỡng tính: Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
+ Tác dụng với axit:( xem phần axit)
+ Tác dụng với bazơ:
2Al(OH)
3
+ 2NaOH
→
2NaAlO
2
+ 3H
2
O
Zn(OH)
2
+ 2NaOH
→
Na
2
ZnO
2
+ 2H
2
O
4.1/Tính chất hóa học của muối:
a./Thông tin về hợp chất muối:
+ CTHH: Muối = nhiều kim loại + nhiều gốc axit
•
+ Cách gọi tên :
Muối = Tên kim loại( kèm hóa trị kim loại có nhiều hóa trị + Tên gốc axit)
+ phân loại: có hai loại
- Muối trung hòa: trong phân tử không còn nguyên tử H: Na
2
CO
3
,NaCl,
CaCO
3
- Muối axit : Trong phân tử còn chứa nguyên tử H: NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
b./ Tính tan: Xem bảng tính tan SGK hóa học 9 trang 170 để xét điều kiện
phản ứng của muối xảy ra trong dung dịch.
c./ Tính chất hóa học của muối:
- Muối Tác dụng với kim loại: tạo ra muối mới và kim loại mới:
+ Cu + 2AgNO
3
→
Cu(NO
3
)
2
+2Ag
- Lưu ý:Để phản ứng xảy ra kim loại tham gia phản ứng mạnh hơn kim
loại trong muối. Dựa vào dãy hoạt động hóa học của kim loại: kim loại đứng trước
đẩy được kim loại trong muối bắt đầu từ Mg.
K,Na,Ca,Mg, Al,Zn, Fe,Ni,Sn,Pb, H ,Cu,Hg,Ag,Pt,Au
- Muối tác dụng với axit:Tạo ra muối mới và axit mới.
+ BaCl
2
+ H
2
SO
4
→
BaSO
4
+ 2HCl
+ Na
2
CO
3
+ 2HCl
→
2NaCl + H
2
CO
3
CO
2
H
2
O
+ Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
→
2Na
2
SO
4
+ H
2
SO
3
SO
2
H
2
O
*Lưu ý: Nếu gặp PTHH hóa học sản phẩm tạo thành axit yếu H
2
CO
3
, H
2
SO
3
thì
viết dạng: H
2
CO
3
→
CO
2
+ H
2
O và H
2
SO
3
→
SO
2
+ H
2
O
* Điều kiện để phản ứng hóa học giữa muối xảy ra phải hội tụ các điều kiện sau:
+Muối tham gia phản ứng phải tan đựa vào bảng tính tan.
+ Axit tham gia phản ứng phải mạnh hơn axit sinh ra sau phản ứng
Tài liệu ôn học sinh giỏi hóa học THCS GV: Trần Kim Cương trường THCS Thuận Hưng
7
+ Sản phẩm tạo thành sau phản ứng phải có chất không tan thường gặp:
BaSO
4
,AgCl, hoặc có chất khi như CO
2
,SO
2
* Một số phản ứng riêng:
NaHCO
3
+HCl
→
NaCl +CO
2
+ H
2
O
Ba(HCO
3
)
2
+ 2HNO
3
→
Ba(NO
3
)
2
+ 2CO
2
+ 2H
2
O
Na
2
HPO
4
+ 2HCl
→
2NaCl + H
3
PO
4
- Muối tác dụng với bazơ:Tạo muối mới bazơ mới:
Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
→
CaCO
3
+ 2NaOH
FeCl
3
+ 3NaOH
→
Fe(OH)
3
+3NaCl
ZnCl
2
+ 2KOH
→
Zn(OH)
2
+ 2KCl
* Lưu ý: Đối với muối trung hòa tác dụng với bazơ tan gồm KOH, NaOH,
Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2
ít tan để phản ứng xảy ra cần phải đảm bảo điều kiến sau:
+ Muối tham gia phản ứng phải tan:
+ Bazơ tham gia phải thuộc bazơ tan
+ Một trong 2 sản phẩm tạo ra phải có kết tủa.
- Muối axit tác dụng với ba zơ tan tạo ra muối trung hòa và nước.
NaHCO
3
+ NaOH
→
Na
2
CO
3
+ H
2
O
2NaHCO
3
+ 2KOH
→
Na
2
CO
3
+ K
2
CO
3
+ H
2
O
2KHCO
3
+ Ca(OH)
2
→
CaCO
3
+ K
2
CO
3
+ 2H
2
O
2NaHSO
4
+ Ba(OH)
2
→
BaSO
4
+ Na
2
SO
4
+ CO
2
+ 2H
2
O
- Muối tác dụng với muối tạo ra 2 muối mới:
+ Đối với muối trung hòa:
Na
2
CO
3
+ CaCl
2
→
CaCO
3
+ 2NaCl
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
→
BaSO
4
+ 2NaCl
NaCl + AgNO
3
→
NaNO
3
+ AgCl
MgCl
2
+ Na
2
CO
3
→
MgCO
3
+2NaCl
BaCl
2
+ Na
2
CO
3
→
BaCO
3
+2NaCl
* Chú ý: Điều kiện để phản ứng muối trung hòa với muối khác:
+ Hai muối tham gia phản ứng phải tan.
+ Sản phẩm phải có một chất kết tủa
+Đối với muối axit:
Ba(HCO
3
)
2
+ Na
2
SO
4
→
BaSO
4
+ 2NaHCO
3
Ba(HCO
3
)
2
+ ZnCl
2
→
BaCl
2
+ Zn(OH)
2
+ 2CO
2
Ba(HCO
3
)
2
+ 2NaHSO
4
→
BaSO
4
+ Na
2
SO
4
+ 2CO
2
+ 2H
2
O
- Muối không tan bị nhiệt phân hủy:
+ nhiệt phân Đối với muối gốc CO
3
, SO
3
phản ứng tổng như sau:
M(HCO
3
)
n
→
o
t
M
2
(CO
3
)
n
+ nCO
2
+nH
2
O ( M thường là kim
loại hóa trị 1, n là hóa trị của kl M )
2NaHCO
3
→
o
t
Na
2
CO
3
+CO
2
+H
2
O ( muối K, tương tự)
2NaHSO
3
→
o
t
Na
2
SO
3
+CO
2
+H
2
O
Tài liệu ôn học sinh giỏi hóa học THCS GV: Trần Kim Cương trường THCS Thuận Hưng
8
M
2
(CO
3
)
n
→
o
t
M
2
O
n
+ nCO
2
( muối của kim loại hóa trị 2 như
CaCO
3,
Mg, Ba, Zn….)
CaCO
3
→
o
t
CaO + CO
2
MgCO
3
→
o
t
MgO + CO
2
BaCO
3
→
o
t
BaO + CO
2
ZnCO
3
→
o
t
ZnO + CO
2
PbCO
3
→
o
t
PbO + CO
2
+ Nhiệt phân đối với muối gốc NO
3
K,Ca,Na,Mg Al,Zn,Fe,Ni,Sn,Pb,Cu Hg,Ag,Pt,Au
M(NO
3
)
n
→
o
t
M(NO
2
)
n
+
2
n
O
2
M(NO
3
)
n
→
o
t
+ M
2
O
n
+
2nNO
2
+
2
n
O
2
M(NO
3
)
n
→
o
t
M +
nNO
2
+
2
n
O
2
PTHH PTHH PTHH
KNO
3
→
o
t
KNO
2
+ O
2
Fe(NO
3
)
2
→
o
t
FeO + 2NO
2
+
1/2O
2
AgNO
3
→
o
t
Ag +
NO
2
+ 1/2O
2
NaNO
3
→
o
t
NaNO
2
+ O
2
2Al(NO
3
)
3
→
o
t
Al
2
O
3
+ 6NO
2
+ 3/2O
2
Hg(NO
3
)
2
→
o
t
Hg +
2NO
2
+ O
2
Ca(NO
3
)
2
→
o
t
Ca(NO
2
)
2
+ O
2
Cu(NO
3
)
2
→
o
t
CuO + 2NO
2
+ 1/2O
2
Mg(NO
3
)
2
→
o
t
Mg(NO
2
)
2
+ O
2
Zn(NO
3
)
2
→
o
t
ZnO + 2NO
2
+
1/2O
2
* Một số phản ứng riêng:
FeCl
3
+ Fe
→
3FeCl
2
Phản ứng chuyển từ muối Fe(III) thành Fe(II)
2FeCl
2
+ Cl
2
→
2FeCl
3
Phản ứng chuyển từ muối Fe(II) thành Fe(III)
Cu + Fe
2
(SO
4
)
3
→
CuSO
4
+FeSO
4
( phản ứng oxi hóa chuyển từ Fe(III)
thành Fe(II)
* Phương trình khó:
- Chuyển muối clorua
→
muối sunfat: cần dùng Ag
2
SO
4
để tạo kết tủa AgCl.
- Chuyển muối sắt (II)
→
muối sắt (III): dùng chất oxi hoá (O
2
, KMnO
4
,…)
Ví dụ: 10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
→
5Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+
2MnSO
4
+ 8H
2
O
4Fe(NO
3
)
2
+ O
2
+ 4HNO
3
→
4Fe(NO
3
)
3
+ 2H
2
O
- Chuyển muối Fe(III)
→
Fe(II): dùng chất khử là kim loại (Fe, Cu, )
Ví dụ: Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe
→
3FeSO
4
2Fe(NO
3
)
3
+ Cu
→
2Fe(NO
3
)
2
+ Cu(NO
3
)
2
4/ Tính chất hóa học chung của kim loại:
4.1. Thông tin về kim loại:
+ Số lượng trên 80 nguyên tố: Cu,Al,Fe,Zn,Na,K,Ca, Ba,Mg…
+Kim loại nhiều hóa trị; Fe,Cu,Cr,Mn,Pb…
Tài liệu ôn học sinh giỏi hóa học THCS GV: Trần Kim Cương trường THCS Thuận Hưng
9
+ Tất cả ở thể rắn trừ Hg ở thể lỏng
+ Kim loại tan được trong nước gồm K,Na,Ba, Ca ít tan còn lại
không tan trong nước.
a. Tính chất vật lí ;( xem sgk)
b. Dãy hoạt động hóa học cua kim loại
K,Na,Ca,Mg, Al,Zn, Fe,Ni,Sn,Pb, H ,Cu,Hg,Ag,Pt,Au
-Ý nghĩa Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
+ Theo chiều từ K Au mức độ hoạt động hóa học của kim loại
giảm dần.
+ Từ Mg kim loại đứng trước H tác dụng được với axit
HCl,H
2
SO
4
loãng tạo ra muối và khí H
2.
+ Từ Mg Au kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau trong
muối đứng sau ra khỏi dung dịch để tạo ra muối mới , kim loại mới.
+ Kim loại từ K,Na, Ca tác dụng được với nước ở điều kiện
thường tạo ra dung dịch bazơ tan và giải phóng khí H
2
+ dựa vào DHĐHH của kim loại chia làm ba loại:
- Kim loại mạnh: K,Na,Ca,Ba
- Kim loại TB: Từ Zn Pb
- Kim loại yếu: Đứng sau H
* Chú ý: Kim loại mạnh không tác dụng trực tiếp với HCl,H
2
SO
4
loãng mà phản
ứng gián tiếp như sau:
- Na + HCl
→
không xảy ra trực tiếp nhưng xảy ra gián tiếp.
- 2Na + 2H
2
O
→
2NaOH + H
2
- NaOH + HCl
→
NaCl + H
2
O
- Kim loại K,Ca,Ba tượng tự.
4.2./Chất hóa học chung của kim loại:
Tác dụng với phi kim :
-Tác dụng với O
2
ở nhiệt độ cao
:
Trừ kim loại (Ag,Au, Pt): tạo ra oxit
4Na + O
2
→
o
t
2Na
2
O
3Fe + 2O
2
→
o
t
Fe
3
O
4
( FeO,Fe
2
O
3
)
- Với phi kim khác: S
Fe + S
→
o
t
FeS
2Al + 3S
→
o
t
Al
2
S
3
- Với H
2
: Na, K, Ca, Ba
2K + H
2
→
o
t
2KH
Ca + H
2
→
o
t
CaH
2
-Tác dụng với C: Ca, Al,
C + Ca
→
o
t
CaC
2
3C + 4Al
→
o
t
Al
4
C
3
- Tác dụng với Cl
2
,Br
2
:
Tài liệu ôn học sinh giỏi hóa học THCS GV: Trần Kim Cương trường THCS Thuận Hưng
10
+ 2Fe + 3Cl
2
→
o
t
2FeCl
3
( tạo ra muối Fe(III)
+2Fe + 3Br
2
→
o
t
2BrCl
3
( tạo ra muối Fe(III)
+Na + Cl
2
→
o
t
2NaCl
+ 2Al + 3Cl
2
→
o
t
2AlCl
3
+ Cu + Cl
2
→
o
t
CuCl
2
Tác dụng với dung dịch HCl, H
2
SO
4
loãng: trong dãy HĐHH của kim
loại từ Mg Pb tạo muối có hóa trị thấp và giải phóng khí H
2
( xem
phần tính chất HH của axit).
Tác dụng với HNO
3
, H
2
SO
4
đặc, nóng có tính oxi hóa ( xem phần tính
chất riêng của axit).
Tác dụng với bazơ tan tính chất lưỡng tính: Al,Zn:
+Al + NaOH + H
2
O
→
NaAlO
2
+ H
2
+Zn + 2NaOH
→
Na
2
ZnO
2
+ H
2
+ 2Al + 2Ba(OH)
2
→
Ba(AlO
2
)
2
+2H
2
+Zn + Ba(OH)
2
→
BaZnO
2
+H
2
Tác dụng với dung dịch muối:( xem lại phần tính chất hóa học của
muối)
Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ: Kim loại, phi kim ,
oxi, oxit, axit, bazơ, muối.
Tài liệu ôn học sinh giỏi hóa học THCS GV: Trần Kim Cương trường THCS Thuận Hưng
11
H
2
( 4’ )
Phi kim
Oxit axit
Axit
M + H
2
M
M + H
2
O
Kim loại
Oxit bazơ
Bazơ
O
2
O
2
H
2
O
H
2
O
H
2
,
A
l
,
C
,
C
O
…
( 1 )
( 1’ )
( 2 ) ( 2’ )
( 3 )
( 3 )
( 3’ )
( 4 )
( 5 )
(5’)
Muối Muối
+ Kl , muối, axit, kiềm
H
2
O
Kim loại hoạt động
HCl, H
2
SO
4
loãng
t
0
(tan)
(tan)
5/. Tính chất hóa học của nhôm:
5.1. Thông tin về kim loại nhôm:
- tính chất vật lí: xem sgk
- Al hóa trị III, là kim loại TB
- Al là kim loại lưỡng tính
5.2. Tính chất hóa học: Có tính chất của một kim loại: xem sgk
+ Tác dụng với phi kim: O
2
,C,S,Cl
2
,
+ Tác dụng với HCl, H
2
SO
4
loãng: xem lại sgk
+phản ứng với dung dịch muối: Dựa vào dãy hoạt động hóa học của kim
loại
*Chú ý : Al không phản ứng với HNO
3
, H
2
SO
4
đặc, nguội
- Tuy nhiên Al phản ứng được với HNO
3
, H
2
SO
4
đặc, nóng không giải
phóng khí H
2
mà giải phóng khí NO,NO
2
, SO
2
+ 2Al + 6H
2
SO
4
đặc
→
o
t
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
+Al + 6HNO
3
đặc
→
o
t
Al(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
+ Al + 4HNO
3
loãng
→
o
t
Al(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
5.3. Tính chất khác của nhôm:
- Tính chất lưỡng tính: tác dụng với axit và bazơ
+ Tác dụng với axit: xem sgk
+ Tác dụng với NaOH
2Al + 2NaOH + 2H
2
O
→
2NaAlO
2
+ 3H
2
5.4. Điều chế nhôm: có 3 phương pháp
+ Điện phân nóng chảy: ( xem sgk)
+ Phương pháp khử C hay phương pháp nhiệt luyện.
2Al
2
O
3
+3C
→
4Al + 3CO
2
+ Dùng kim loại Mg đẩy Al ra khỏi dung dịch muối:
+ 3Mg + 2AlCl
3
→
2Al + 3MgCl
2
5.5. Tính chất hóa học của Al
2
O
3
:
a. Thông tin về Al
2
O
3
- Al
2
O
3
là oxit bazơ
- Al
2
O
3
thuộc oxit lưỡng tính:
- Al
2
O
3
là oxitbazơ không tan trong nước
b. tính chất hóa học của Al
2
O
3
:
- Al
2
O
3
thể hiện tính chất của một oxitbazơ: xem lại sgk phần
TCHH oxitbazơ.
c. Al
2
O
3
có tính chất lưỡng tính: xem lại bài 1 tác dụng với axit và bazơ
* lưu ý: Al
2
O
3
dư + 2NaOH
→
2NaAlO
2
+ H
2
O( muối NaAlO
2
tan
trong Al(OH)
3
. 2NaAlO
2
+ CO
2
+ 3H
2
O
→
2Al(OH)
3
+ Na
2
CO
3
5.6. tính chất của hợp chất Al(OH)
3
a. thông tin về Al(OH)
3
Tài liệu ôn học sinh giỏi hóa học THCS GV: Trần Kim Cương trường THCS Thuận Hưng
12
- Al(OH)
3
bazơ không tan trong nước.
- Al(OH)
3
là bazơ lượng tính:
b. Tính chất hóa học của Al(OH)
3
bazo không tan:
+ Tác dụng với axit: tạo muối và nước
2Al(OH)
3
+ 6HCl
→
2AlCl
3
+ 3H
2
O
2Al(OH)
3
+ 3H
2
SO
4
→
Al
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O
2Al(OH)
3
+ 6HNO
3
→
2Al(NO
3
)
3
+ 6H
2
O
+ Al(OH)
3
bị nhiệt phân hủy
2Al(OH)
3
→
o
t
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
c. Al(OH)
3
tính chất lượng tính: tác dụng với axit và bazơ
+ tác dụng với axit: xem phần tính chất b
+ tác dụng với bazơ:
Al(OH)
3
+ NaOH
→
NaAlO
2
+ 2H
2
O( muối NaAlO
2
tan trong
Al(OH)
3
. 2NaAlO
2
+ CO
2
+ 3H
2
O
→
2Al(OH)
3
+ Na
2
CO
3
6. Tính chất của Fe và hợp chất FeO,Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
6.1 Thông tinh vè kim loại Fe:
- Fe là kim loại hoạt động hóa học TB yếu hơn Mg,Al,Zn, mạnh gơn
Ni,Sn,Pb, H,Cu,Hg,Pt,Au.
- Fe là kim loại có hai hóa trị , II,III
- Fe khi tác dụng với axit loãng cho hóa trị II
- Fe tác dụng với đơn chất phi kim Cl
2
tạo muối Fe(III), vơi S tạo muối
Fe(II)
- Fe tác dụng với HNO
3
, H
2
SO
4
đặc nóng tạo muối Fe có hóa trị III
- Fe tác dụng với HNO
3
đặc nóng cho sản phẩm khử khí NO
2
có số oxi
hóa + 4.
- Fe tác dụng với HNO
3
loãng cho NO có số oxi hóa + 2.
- Fe không tác dụng với HNO
3
, H
2
SO
4
đặc nguội
6.2 Tính chất hóa học của Fe:
- Tác dụng với phi kim: Cl
2
,S
2Fe +3 Cl
2
→
o
t
2
FeCl
3
Fe + S
→
o
t
FeS
- Tác dụng với oxi:
3Fe + 2O
2
→
o
t
Fe
3
O
4
( hỗn hợp FeO. Fe
2
O
3
)
- Tác dụng với axit loãng HCl, H
2
SO
4
: tạo ra muối Fe(II) và H
2
Fe + 2HCl
→
FeCl
2
+ H
2
Fe + H
2
SO
4
→
FeSO
4
+ H
2
- Tác dụng với HNO
3
, H
2
SO
4
đặc nóng tạo muối Fe có hóa trị III và sản
phẩm khử, H
2
O
2Fe + 6H
2
SO
4
đặc
→
o
t
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
Fe +6 HNO
3
đặc
→
o
t
Fe(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
Fe+ 4HNO
3
loãng
→
Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
Tài liệu ôn học sinh giỏi hóa học THCS GV: Trần Kim Cương trường THCS Thuận Hưng
13
- Tác dụng với dung dịch muối: tạo ra muối mới và kim loại mới:
Fe + CuSO
4
→
FeSO
4
+ Cu
* Lưu ý: dựa vào DHĐHH của kim loại Fe không tác dụng với dung dịch
muối kim loại mạnh hơn Fe:
6.3/Thông tin về hợp chất FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
:
- FeO, Fe
2
O
3
Fe
3
O
4
:là oxit bazơ không tác dụng với H
2
O.
- Tác dụng với dung dịch axit loãng: tạo ra muối sắt và nước
FeO + 2HCl
→
FeCl
2
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+6HCl
→
2FeCl
3
+3 H
2
O
Fe
3
O
4
+8HCl
→
FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
FeO + H
2
SO
4
→
FeSO
4
+H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+3H
2
O
Fe
3
O
4
+ 3H
2
SO
4
→
FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+3 H
2
O
- Hợp chất FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bị khử bởi Al,C,CO
+ 3FeO + 2Al
→
o
t
Al
2
O
3
+ 3Fe
+ Fe
2
O
3
+ 2Al
→
o
t
Al
2
O
3
+ 2Fe (phản ứng nhiệt nhôm)
+ 3Fe
3
O
4
+ 8Al
→
o
t
4Al
2
O
3
+ 9Fe
- Hợp chất FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bị khử bởi C,CO tượng tự tạo ra kim
loại Fe và sản phẩm CO
2
.
6.4. hợp chất muối FeCl
2
, FeCl
3
tính chất của muối.
+ tác dụng với kim loại Mg, Al, Zn tạo ra muối MgCl
2
, Al Cl
3
,
ZnCl
2
và kim loại Fe.
VD: FeCl
2
+ Mg
→
o
t
Fe + MgCl
2
+ tác dụng với Ba zơ tan: KOH,NaOH,Ba(OH)
2
tạo ra Baz ơ
không tan và muối mới.
VD: FeCl
2
+ 2NaOH
→
Fe(OH)
2
+2NaCl
FeCl
3
+ 3NaOH
→
Fe(OH)
3
+3NaCl
+ Muối FeCl
2
, FeCl
3
không tác dụng với axit
+ Muối FeCl
2
, FeCl
3
chuyển từ muối Fe(II) thành muối Fe(III0 và
ngược lại.
FeCl
3
+ Fe
→
3FeCl
2
Phản ứng chuyển từ muối Fe(III) thành Fe(II)
2FeCl
2
+ Cl
2
→
2FeCl
3
Phản ứng chuyển từ muối Fe(II) thành Fe(III)
6.5 Muối FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
tượng tự.
- Chuyển muối clorua
→
muối sunfat: cần dùng Ag
2
SO
4
để tạo kết tủa AgCl.
- Chuyển muối sắt (II)
→
muối sắt (III): dùng chất oxi hoá (O
2
, KMnO
4
,…)
Ví dụ: 10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
→
5Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+
2MnSO
4
+ 8H
2
O
4Fe(NO
3
)
2
+ O
2
+ 4HNO
3
→
4Fe(NO
3
)
3
+ 2H
2
O
Tài liệu ôn học sinh giỏi hóa học THCS GV: Trần Kim Cương trường THCS Thuận Hưng
14
6.5 Hợp chất Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
- Fe(OH)
2
Fe(OH)
3
tác dụng với axit HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
loãng tạo
ra muối Fe(II)
VD: Fe(OH)
2
+ 2HCl
→
FeCl
2
+2H
2
O
2Fe(OH)
3
+6 HCl
→
2FeCl
3
+3H
2
O
- Chuyển từ Fe(OH)
2
, thành Fe(OH)
3
-
Fe(OH)
2
+ O
2
+ H
2
O
→
o
t
Fe(OH)
3
-Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
bị nhiệt phân hủy
Fe(OH)
2
→
o
t
FeO + H
2
O
2Fe(OH)
3
→
o
t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
7. ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại: xem sgk
8. sản xuất gang thép:
- hợp kim sắt
- gang là gì, thép là gì
- sản xuất gang, thép và các phản ứng hóa học xảy ra trong lò luyện gang
, thép.
9. tính chất chung của phi kim và của các đơn chất và hợp chất của clo, H
2
, oxi,
silic.
9.1 tính chất hóa học chung của phi kim:
- Tính chất vật lí : xem sgk
- Tính chất hóa học chung của phi kim: Cl
2
, O
2
, C,S,H
2
,P,N
2
, Br
2
+ Tác dụng với kim loại: tạo thành muối và oxit
• Tác dụng với clo: 3Cl
2
+ 2Fe
→
o
t
2FeCl
3
• Tác dụng với oxi: Cu + O
2
→
o
t
CuO
• Tác dụng với C: 4Al + 3C
→
o
t
Al
4
C
3
+Tác dụng của H
2
: 2H
2
+ O
2
→
o
t
2H
2
O
+ Tác dụng của S, N,C.P với oxi
S+ O
2
→
o
t
SO
2
C+ O
2
→
o
t
CO
2
N
2
+ O
2
→
C
o
3000
NO( khí không màu)
NO + O
2
→
o
t
NO
2
khí màu nâu đỏ
2N + 3H
2
→
o
t
2NH
3
Cl
2
+ H
2
→
o
t
2HCl( khí hy đrôclorua)
4P + 5O
2
→
o
t
2P
2
O
5
S + H
2
→
o
t
H
2
S
• Tính chất của silic:
- tác dụng với oxi: Si + O
2
→
o
t
SiO
2
• tính chất hóa học của clo:
- tác dụng với kim loại: Zn,Fe,Al,Mg… tạo muối
Tài liệu ôn học sinh giỏi hóa học THCS GV: Trần Kim Cương trường THCS Thuận Hưng
15
2Fe + 3Cl
2
→
o
t
2FeCl
3
-Tác dụng với hy đrô Cl
2
+ H
2
→
o
t
2HCl( khí hy đrôclorua)
- tác dụng với nước: Cl
2
+ H
2
O
→
HCl +HclO
Nước clo gồm: Cl
2
, HCl,HclO làm quì tím hóa đỏ do có tính axit nhưng
nhanh chóng bị mất màu do tác dụng chất oxi hóa mạnh của axit HclO
- tác dụng với dung dịch Bazơ: NaOH, KOH
- Cl
2
+ 2NaOH
→
NaCl + NaClO + H
2
O
Nước giaven
- Điều chế khí clo: có hai phương pháp
- Trong Phòng thí nghiệm bằng cách:
4HCl + MnO
2
→
MnCl
2
+ Cl
2 +
2H
2
O hoặc
2 KMnO
4
+ 16HCl
→
MnCl
2
+ 2KCl + 5Cl
2 +
8H
2
O
- trong CN: điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn
2NaCl + 2H
2
O
→
2NaOH + Cl
2
+ H
2
• Tính chất của cacbon:
- Tính chất hấp phụ
- Tính chất hóa học:
+ Tác dụng với oxi: C+ O
2
→
o
t
CO
2
- Tính khử oxit kim loại trư oxit kim loại Mg và Al do hoạt động hóa
học mạnh( tính khử mạnh C không khử được)
CuO + C
→
o
t
Cu + CO
2
- Tác dụng với axit đặc HNO
3
, H
2
SO
4
C+ 4HNO
3
đặc
→
o
t
CO
2
+ 4NO
2
+ 2H
2
O
C+ 2H
2
SO
4
đặc
→
o
t
CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O
- tác dụng với H
2
: C+ 2H
2
→
500
CH
4
-Tác dụng với kim loại: 2C+ Ca
→
o
t
CaC
2
9.2. Tính chất của hợp chất Cl gồm : HCl, NaCl…
9.3 Tính chất của hợp chất cacbon: gồm CO, CO
2
, muối cacbonat ( CO
3
)
trung hòa và axit H
2
CO
3
( xem sgk và soạn ra viết PTHH minh họa cho từng tính
chất)
9.4 Tính chất hợp chất SiO
2
là một oxit axit tác dụng với NaOH và CaO
SiO
2
+ 2NaOH
→
Na
2
SiO
3
+ H
2
O
SiO
2
+ CaO
→
CaSiO
3
10/ Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học; Các loại phản ứng hóa học:
10.1/ Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
- Nguyên tắc sắp xếp
- Cấu tạo bảng tuần hoàn
- Chu kỳ
- Nhóm
Tài liệu ôn học sinh giỏi hóa học THCS GV: Trần Kim Cương trường THCS Thuận Hưng
16
-Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong BTHH theo chu kỳ
và nhóm.
- Ý nghĩa của bảng tuần Hoàn các nguyên tố hóa học.
10.2. Các loại phản ứng hóa học: xem lại tính chất của kim loại và phi kim
II. Chuyên đề 2: Các dạng bài tập định tính:
A. Dạng 1: Viết pTHH theo sự chuyển đổi hóa học:
1./ phương pháp:
-viết phương trình hóa học theo hướng mũi tên:
- dựa vào tính chất hóa học biến đổi từ chất này thành chất khác
- viết đầy đủ các chất tham gia và sản phẩm cân bằng phản ứng
- lưu ý điều kiện xảy ra phản ứng: phản ứng trao đổi, điều kiện phản
ứng như nhiệt độ ,chất xúc tác….
- Chon chất thích hợp để tác dụng phải đúng theo tính chất hóa học.
B. Dạng 2: Nhận biết các chất:
I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1) Nguyên tắc:
- Phải trích mỗi chất một ít để làm mẫu thử ( trừ trường hợp là chất khí )
- Phản ứng chọn để nhận biết các chất phải xảy ra nhanh và có dấu hiệu đặc trưng ( đổi
màu , xuất hiện kết tủa, sủi bọt khí, mùi đặc trưng, … )
2) Phương pháp:
- Phân loại các chất mất nhãn
→
xác định tính chất đặc trưng
→
chọn thuốc thử.
- Trình bày :
Nêu thuốc thử đã chọn ? Chất đã nhận ra ? Dấu hiệu nhận biết (Hiện tượng gì ? ), viết
PTHH xảy ra để minh hoạ cho các hiện tượng.
3) Tóm tắt thuốc thử và dấu hiệu nhận biết một số chất
a) Các chất vô cơ :
Tài liệu ôn học sinh giỏi hóa học THCS GV: Trần Kim Cương trường THCS Thuận Hưng
17
Tài liệu ôn học sinh giỏi hóa học THCS GV: Trần Kim Cương trường THCS Thuận Hưng
Chất cần nhận biết Thuốc thử Dấu hiệu ( Hiện tượng)
dd axit
* Quì tím
* Quì tím → đỏ
dd kiềm
* Quì tím
* phenolphtalein
* Quì tím → xanh
* Phênolphtalein → hồng
Axit sunfuric
và muối sunfat
* ddBaCl
2
* Có kết tủa trắng : BaSO
4
↓
Axit clohiđric
và muối clorua
* ddAgNO
3
* Có kết tủa trắng : AgCl ↓
Muối của Cu (dd xanh
lam) * Dung dịch kiềm
( ví dụ NaOH… )
* Kết tủa xanh lơ : Cu(OH)
2
↓
Muối của Fe(II)
(dd lục nhạt )
* Kết tủa trắng xanh bị hoá nâu đỏ
trong nước :
2Fe(OH)
2
+ H
2
O + ½ O
2
→
2Fe(OH)
3
( Trắng xanh)
( nâu đỏ )
Muối Fe(III) (dd vàng
nâu)
* Kết tủa nâu đỏ Fe(OH)
3
d.dịch muối Al, Cr (III)
…
( muối của Kl lưỡng
tính )
* Dung dịch kiềm,
dư
* Kết tủa keo tan được trong kiềm dư :
Al(OH)
3
↓ ( trắng , Cr(OH)
3
↓ (xanh
xám)
Al(OH)
3
+ NaOH
→
NaAlO
2
+
2H
2
O
Muối amoni * dd kiềm, đun nhẹ
* Khí mùi khai : NH
3
↑
Muối photphat
* dd AgNO
3
* Kết tủa vàng: Ag
3
PO
4
↓
Muối sunfua
* Axit mạnh
* dd CuCl
2
,
Pb(NO
3
)
2
* Khí mùi trứng thối : H
2
S ↑
* Kết tủa đen : CuS ↓ , PbS ↓
Muối cacbonat
và muối sunfit
* Axit (HCl,
H
2
SO
4
)
* Nước vôi trong
* Có khí thoát ra : CO
2
↑ , SO
2
↑
( mùi xốc)
* Nước vôi bị đục: do CaCO
3
↓,
CaSO
3
↓
Muối silicat
* Axit mạnh HCl,
H
2
SO
4
* Có kết tủa trắng keo.
Muối nitrat
* ddH
2
SO
4
đặc / Cu * Dung dịch màu xanh , có khí màu
nâu NO
2
↑
Kim loại hoạt động
* Dung dịch axit
* Có khí bay ra : H
2
↑
Kim loại đầu dãy :
K , Ba, Ca, Na
* H
2
O
* Đốt cháy, quan sát
màu ngọn lửa
* Có khí thoát ra ( H
2
↑) , toả nhiều
nhiệt
* Na ( vàng ) ; K ( tím ) ; Li ( đỏ tía ) ;
Ca ( đỏ cam) ; Ba (lục vàng )…
Kim loại lưỡng tính: Al,
Zn,Cr
* dung dịch kiềm
* kim loại tan, sủi bọt khí ( H
2
↑ )
Kim loại yếu :
Cu, Ag, Hg
( thường để lại sau cùng )
* dung dịch HNO
3
đặc
* Kim loại tan, có khí màu nâu ( NO
2
↑ )
( dùng khi không có các kim loại hoạt
động).
Hợp chất có kim loại hoá
18
C. Dạng 3: Giải thích hiện tượng:
I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
- Phải nêu đầy đủ các hiện tượng xảy ra ( chất rắn bị tan, xuất hiện kết tủa, sủi bọt khí, sự đổi
màu, mùi , toả nhiệt, cháy , nổ … ). Viết đầy đủ các phương trình hóa học để minh họa.
- Các hiện tượng và các PTHH phải được sắp xếp theo trình tự của thí nghiệm.
-
D. Dạng 4: Tách chất ra khỏi hỗn hợp:
I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1/ Sơ đồ tách các chất ra khỏi hỗn hợp :
↑ ↓
+
→
→
,
Y
+ X
tan
AX : A ( tái tạo )
A
Hỗn hợp
B
B :( thu trực tiếp B)
Một số chú ý :
- Đối với hỗn hợp rắn : X thường là dung dịch để hồ tan chất A.
- Đối với hỗn hợp lỏng ( hoặc dung dịch ): X thường là dung dịch để tạo kết tủa hoặc khí.
- Đối với hỗn hợp khí : X thường là chất để hấp thụ A ( giữ lại trong dung dịch).
- Ta chỉ thu được chất tinh khiết nếu chất đó khơng lẫn chất khác cùng trạng thái.
2) Làm khơ khí : Dùng các chất hút ẩm để làm khơ các khí có lẫn hơi nước.
- Ngun tắc : Chất dùng làm khơ có khả năng hút nước nhưng khơng phản ứng hoặc sinh ra chất
phản ứng với chất cần làm khơ, khơng làm thay đổi thành phần của chất cần làm khơ.
Ví dụ : khơng dùng H
2
SO
4 đ
để làm khơ khí NH
3
vì NH
3
bị phản ứng :
2NH
3
+ H
2
SO
4
→ (NH
4
)
2
SO
4
Khơng dùng CaO để làm khơ khí CO
2
vì CO
2
bị CaO hấp thụ :
CO
2
+ CaO → CaO
- Chất hút ẩm thường dùng: Axit đặc (như H
2
SO
4
đặc ) ; P
2
O
5
(rắn )
; CaO
)
3) Bằng phương pháp hóa học, hãy tách riêng từng chất khỏi hỗn hợp gồm CuO, Al
2
O
3
, SiO
2
.
Hướng dẫn :
Dễ thấy hỗn hợp gồm : 1 oxit baz, một oxit lưỡng tính, một oxit axit. Vì vậy nên dùng dung
dịch HCl để hòa tan, thu được SiO
2
.
Tách Al
2
O
3
và CuO theo sơ đồ sau:
0
0
t
2 3 2 3
2 3
t
2
CO
2
NaOH
NaAlO Al(OH) Al O
CuCl ,AlCl
Cu(OH) CuO
+
+
→ →
→
→
4) Tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm CO
2
, SO
2
, N
2
( biết H
2
SO
3
mạnh hơn H
2
CO
3
).
Hướng dẫn: Dẫn hỗn hợp khí vào dung dịch NaOH dư thì N
2
bay ra
⇒
thu được N
2
.
Tách SO
2
và CO
2
theo sơ đồ sau :
2
2 3 2 3
2 3 2
H SO
2 3
H SO
2 4
CO
Na CO , Na SO
Na SO SO
+
+
→
→
5) Một hỗn hợp gồm các chất : CaCO
3
, NaCl, Na
2
CO
3
. Hãy nêu phương pháp tách riêng mỗi chất.
Hướng dẫn: Dùng nước tách được CaCO
3
Tách NaCl và Na
2
CO
3
theo sơ đồ sau:
0
2 2 3
2 3
t
NaOH
HCl
CO Na CO
NaCl , Na CO
NaCl,HCl NaCl
+
+
→
→
→
Tài liệu ơn học sinh giỏi hóa học THCS GV: Trần Kim Cương trường THCS Thuận Hưng
19
6) Trình bày phương pháp tách riêng mỗi chất khỏi hỗn hợp: BaCl
2
, MgCl
2
, NH
4
Cl.
Hướng dẫn :
- Đun nóng hỗn hợp rồi làm lạnh hơi bay ra thu được NH
4
Cl
→ →
0
t
4 3 4
NH Cl NH + HCl NH Cl
- Hỗn hợp rắn còn lại có chứa BaCl
2
, MgCl
2
cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
(dư)
→ ↓
2 2 2 2
MgCl + Ba(OH) BaCl + Mg(OH)
- Lọc lấy Mg(OH)
2
cho tác dụng với dung dịch HCl (dư), rồi cô cạn thu được MgCl
2
.
→
2 2 2
Mg(OH) + 2HCl MgCl + 2H O
- Cho phần dung dịch có chứa BaCl
2
và Ba(OH)
2
dư tác dụng dd HCl. Rồi cô cạn thu được BaCl
2
.
→
2 2 2
Ba(OH) + 2HCl BaCl + 2H O
8) Tách riêng mỗi chất ra khỏi hỗn hợp sau:
a) Bột Cu và bột Ag. ; e) Hỗn hợp rắn: AlCl
3
, FeCl
3
, BaCl
2
.
b) Khí H
2
, Cl
2
, CO
2.
; g) Cu, Ag, S, Fe .
c) H
2
S, CO
2
, hơi H
2
O và N
2
. ; h) Na
2
CO
3
và CaSO
3
( rắn).
d) Al
2
O
3
, CuO, FeS, K
2
SO
4
. ; i) Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
( rắn).
Hướng dẫn:
a)
2
đpdd
2
O
HCl
CuCl Cu
CuO
Cu, Ag
Ag
Ag
+
+
→
→ →
↓
b)
2
đac
2 2 2 3(r) 2
2 2
Ca(OH) H SO
2 2 4
H SO
2 4
H
H , Cl , CO CaCO CO
CaOCl Cl
+
+
↑
→ →
→ ↑
c)
0
0
t
3(r) 2
2 2 2
2 2
(d.d) 2
2 2
t
2 4 2 2
Ca(OH)
2
Na SO (khan)
HCl
2 4
CaCO CO
H S, CO , N
H S, CO
CaS H S
H O, N
Na SO .10H O H O
+
+
+
→ ↑
→
→
→ ↑
→ ↑
d)
0
0
t
2 4 2 4(r)
2 3
t
2 3 2 3
2 4
2 3
2 3
H O
CO
2
2
NaOH
O
2
d.d K SO K SO
Al O ,CuO,FeS
NaAlO Al(OH) Al O
K SO
Al O ,CuO,FeS
CuO,FeS Fe O + CuO
+
→
→
→ →
→
→
e) Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NH
3
dư
→
dung dịch và 2 KT. Từ dung dịch ( BaCl
2
và
NH
4
Cl) điều chế được BaCl
2
bằng cách cô cạn và đun nóng ( NH
4
Cl thăng hoa).Hoặc dùng Na
2
CO
3
và HCl để thu được BaCl
2
.
Hòa tan 2 kết tủa vào NaOH dư
→
1 dd và 1 KT.
Từ dung dịch: tái tạo AlCl
3
Từ kết tủa : tái tạo FeCl
3
g) Sơ đồ tách :
Tài liệu ôn học sinh giỏi hóa học THCS GV: Trần Kim Cương trường THCS Thuận Hưng
20
Làm lạnh
2
2
đpdd
2
H S
2
HCl
O2
HCl
FeCl
SO S
Cu,Ag,S,Fe
Cu,Ag,S
CuCl Cu
Ag,CuO
Ag
+
+
+
+
→
→
→
→
→
h) Cho hỗn hợp rắn Na
2
CO
3
và CaSO
3
vào nước thì CaSO
3
không tan. Cô cạn dung dịch Na
2
CO
3
thu đươc Na
2
CO
3
rắn.
i) Nung nóng hỗn hợp được CuO và Ag. Hòa tan rắn vào dung dịch HCl dư
→
CuCl
2
+ Ag. Từ
CuCl
2
tái tạo Cu(NO
3
)
2
và từ Ag điều chế AgNO
3
.
E. Dạng 5: Điều chế các chất:
I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1) Phương pháp chung:
B
1
: Phân loại các nguyên liệu, các sản phẩm cần điều chế.
B
2
: Xác định các quy luật pư thích hợp để biến các nguyên liệu thành sản phẩm.
B
3
: Điều chế chất trung gian ( nếu cần )
B
4
: Viết đầy đủ các PTHH xảy ra.
2- Tóm tắt phương pháp điều chế:
TT
Loại chất
cần điều chế
Phương pháp điều chế ( trực tiếp)
1 Kim loại
1) Đối với các kim loại mạnh ( từ K
→
Al):
+ Điện phân nóng chảy muối clorua, bromua …
2RCl
x
ñpnc
→
2R + xCl
2
+ Điện phân oxit: ( riêng Al)
2Al
2
O
3
ñpnc
→
4Al + 3O
2
2) Đối với các kim loại TB, yếu ( từ Zn về sau):
+) Khử các oxit kim loại ( bằng : H
2
, CO , C, CO, Al … )
+ ) Kim loại + muối → muối mới + kim loại mới.
+ ) Điện phân dung dịch muối clorua, bromua …
2RCl
x
ñpdd
→
2R + xCl
2
( nước không tham gia pư )
2 Oxit bazơ
1 ) Kim loại + O
2
0
t
→
oxit bazơ.
2) Bazơ KT
0
t
→
oxit bazơ + nước.
3 ) Nhiệt phân một số muối:
Vd: CaCO
3
0
t
→
CaO + CO
2
↑
3 Oxit axit
1) Phi kim + O
2
0
t
→
oxit axit.
2) Nhiệt phân một số muối : nitrat, cacbonat, sunfat …
Vd: CaCO
3
0
t
→
CaO + CO
2
3) Kim loại + axit ( có tính oxh) :
→
muối HT cao
Vd: Zn + 4HNO
3
→ Zn(NO
3
)
2
+ 2H
2
O + 2NO
2
↑
4) Khử một số oxit kim loại ( dùng C, CO, )
C + 2CuO
0
t
→
CO
2
+ 2Cu
Tài liệu ôn học sinh giỏi hóa học THCS GV: Trần Kim Cương trường THCS Thuận Hưng
21
5) Dùng các phản ứng tạo sản phẩm không bền:
Ví dụ : CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
↑
4 Bazơ KT
+ ) Muối + kiềm → muối mới + Bazơ mới.
5 Bazơ tan
1 ) Kim loại + nước
→
dd bazơ + H
2
↑
2) Oxit bazơ + nước
→
dung dịch bazơ.
3 ) Điện phân dung dịch muối clrorua, bromua.
2NaCl + 2H
2
O
ñpdd
m.n
→
2NaOH + H
2
+ Cl
2
4) Muối + kiềm
→
muối mới + Bazơ mới.
6 Axit
1) Phi kim + H
2
→
hợp chất khí (tan / nước
→
axit).
2) Oxit axit + nước
→
axit tương ứng.
3) Axit + muối
→
muối mới + axit mới.
4) Cl
2
, Br
2
…+ H
2
O ( hoặc các hợp chất khí với hiđro).
7 Muối
1) dd muối + dd muối
→
2 muối mới.
2) Kim loại + Phi kim
→
muối.
3) dd muối + kiềm
→
muối mới + Bazơ mới.
4 ) Muối + axit
→
muối mới + Axit mới.
5 ) Oxit bazơ + axit
→
muối + Nước.
6) Bazơ + axit
→
muối + nước.
7) Kim loại + Axit
→
muối + H
2
↑
( kim loại trước H ).
8) Kim loại + dd muối
→
muối mới + Kim loại mới.
9) Oxit bazơ + oxit axit
→
muối ( oxit bazơ phải tan).
10) oxit axit + dd bazơ
→
muối + nước.
11) Muối Fe(II) + Cl
2
, Br
2
→
muối Fe(III).
12) Muối Fe(III) + KL( Fe, Cu)
→
muối Fe(II).
13) Muối axit + kiềm
→
muối trung hoà + nước.
14) Muối Tr.hoà + axit tương ứng
→
muối axit.
III. Chuyên đề 3: Các dạng toán hóa học:
CHUYÊN ĐỀ ÔN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN VÀ TỈNH
Tài liệu ôn học sinh giỏi hóa học THCS GV: Trần Kim Cương trường THCS Thuận Hưng
22
MƠN: HĨA HỌC THCS
I.Chun đề 1 phần lý thuyết: Hóa vơ cơ
3. Nội dung ngun tử, xác định các hạt cấu tạo ngun tử :
1.1 Khái niệm về ngun tử, cấu tạo:
• Khái niệm ngun tử:ngun tử là hạt vơ cùng nhỏ và trung hòa về
điện.
• Cấu tạo: Ngun tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo
bởi một hay nhiều (e) mang điện âm.
• Hạt nhân gồm prton(p,+) và notron(n) khơng mang điện
• Ngun tử tạo bởi 3 loại hạt gồm prton(p,+) và notron(n), electron
(e-), trong đó p= e.
• Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng ngun tử vì khối
lượng me=9,1095.10
-31
q bé khơng đáng kể
• mp=mn
• Xác định các hạt cấu tạo nên ngun tử: số (p,e,lơpe,e ngồi cùng).
• Đơn vị ngun tử là (Đvc)
4. Dung dịch, nồng độ dung dịch, độ tan ,pha chế dung dịch:
a) Khái niệm về dung mơi , chất tan và dung dịch :
• Dung môi là chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung
dòch.
• Chất tan là chất bò hòa tan trong dung môi.
• Dung dòch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.
b) Cơng thức xác định khối lượng dung dịch khi biết chất tan và dung mơi:
d) Khái niệm về nồng độ dung dịch: Gồm nồng độ phần trăm và nồng độ
mol/lít
Nồng độ phần tră m: Nồng độ phần trăm ( kí hiệu C%) của một
dung dòch cho ta biêt số gam chất tan chứa trong 100gam dung
dòch :
• Cơng thức tính nồng độ phần trăm:
• C%: Nồng độ phần trăm , biểu thị bằng %
• m
ct
: Khối lượng chất tan , biểu thị bằng gam .
• m
dd
: Khối lượng dung dịch, biểu thị bằng gam .
Tài liệu ơn học sinh giỏi hóa học THCS GV: Trần Kim Cương trường THCS Thuận Hưng
23
m
dd
= m
ct
+ m
dm
%100% x
m
m
C
dd
ct
=
2
1
1
2
C C
m
m
C C
−
⇒ =
−
Suy ra m
ct
dd
xm
C
%100
%
=
m
dd
=
%100
%
x
C
m
ct
m
dd
= V.D
Nồng độ mol/lít : kí hiệu C
M
cho biết số mol chất tan trong một lít
dung dịch.
V
n
C
M
=
tróng đó: n: Số mol chất tan
V: Thể tích dung dịch ( lít)
Liên hệ giữa C
M
, và C%
C
M
=
M
xDxC
M
10
D: Khối lượng riêng
M: Khối lương phân tử chất tan
d) Độ tan: Độ tan (S) của một chất là số gam chất đó tan được trong 100
gam nước để tạo thành dung dịch bão hào ở một nhiệt độ xác định.
• Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan:
-Độ tan của chất rắn tăng khi nhiệt độ tăng
-Độ tan của chất khí tăng khi nhiệt độ giảm và áp suất tăng.
Dựa vào định nghĩa và dữ kiện bài tốn ta có cơng thức:
1.
2
100= ×
ct
H O
m
S
m
Trong đó: S là độ tan
ct
m
: Là khối lượng chất tan
2.
=
ct
ddbh
mS
S+100 m
ddbh
m
: Là khối lượng dung dịch bão hồ
2
H O
m
: Là khối lượng dung mơi
e) Pha chế dung dịch:
• Cách pha chế một dung dòch theo nồng độ cho trước :
• Cách pha loãng một dung dòch theo nồng độ cho trước
Khi pha trộn dung dịch:
1) Sử dụng quy tắc đường chéo:
@ Trộn m
1
gam dung dịch có nồng độ C
1
% với m
2
gam dung dịch có nồng độ
C
2
%, dung dịch thu được có nồng độ C% là:
1
m
gam dung dịch
1
C
2
C C−
2
m
gam dung dịch
2
C
1
C C−
Tài liệu ơn học sinh giỏi hóa học THCS GV: Trần Kim Cương trường THCS Thuận Hưng
24
C
2
1
1
2
C C
V
V
C C
−
⇒ =
−
2
1
1
2
D D
V
V
D D
−
⇒ =
−
@ Trộn V
1
ml dung dịch có nồng độ C
1
mol/l với V
2
ml dung dịch có nồng độ C
2
mol/l thì thu được dung dịch có nồng độ C (mol/l), với V
dd
= V
1
+ V
2
.
1
V
ml dung dịch
1
C
2
C C−
C
2
V
ml dung dịch
2
C
1
C C−
@ Trộn V
1
ml dung dịch có khối lượng riêng D
1
với V
2
ml dung dịch có khối
lượng riêng D
2
, thu được dung dịch có khối lượng riêng D.
1
V
ml dung dịch
1
D
2
D D−
D
2
V
ml dung dịch
2
D
1
D D−
2) Có thể sử dụng phương trình pha trộn:
( )
1 21 2 1 2
m C m C m +m C+ =
(1)
1
m
,
2
m
là khối lượng của dung dịch 1 và dung dịch 2.
1
C
,
2
C
là nồng độ % của dung dịch 1 và dung dịch 2.
C
là nồng độ % của dung dịch mới.
(1)
1 21 2 1 2
m C m C m C+ m C⇔ + =
( ) ( )
1 21 2
m C -C m C-C⇔ =
2
1
1
2
m C -C
m C -C
⇔ =
3) Để tính nồng độ các chất có phản ứng với nhau:
- Viết các phản ứng xảy ra.
- Tính số mol (khối lượng) của các chất sau phản ứng.
- Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch sau phản ứng.
Lưu ý: Cách tính khối lượng dung dịch sau phản ứng.
• Nếu sản phẩm khơng có chất bay hơi hay kết tủa.
dd sau phản ứng
khối lượng các chất tham gia
m
=
∑
• Nếu sản phẩm tạọ thành có chất bay hơi hay kết tủa.
dd sau phản ứng khiù
khối lượng các chất tham gia
m m
= −
∑
dd sau phản ứng
khối lượng các chất tham gia kết tủa
m m
= −
∑
• Nếu sản phẩm vừa có kết tủa và bay hơi.
dd sau phản ứng khiù
khối lượng các chất tham gia kết tủa
m m m
= − −
∑
3) Tính chất hóa học và mối quan hệ giữa các hợp chất vơ cơ: oxitbazơ, oxit axi,
oxit lưỡng tính, axit, bazơ, muối:
3.1/ Tính chất hoa học của oxitbazơ:
Tài liệu ơn học sinh giỏi hóa học THCS GV: Trần Kim Cương trường THCS Thuận Hưng
25