Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Khái quát về nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.58 KB, 4 trang )

Khái quát về nguyên âm và phụ âm trong tiếng
Anh
Tháng Năm 27, 2014 Ôn thi TOEIC , Tiếng Anh giao tiếp Thủy Nguyên
I. Bảng chữ cái của tiếng Anh:
1. Chữ in hoa, chữ in thường và cách phát âm từng chữ cái:
* Tiếng Mỹ phát
âm là /ziː/
2. Nhận xét chung: dựa vào bảng chữ cái trên, ta nhận thấy rằng tiếng Anh có:
* 5 nguyên âm: a , e , o , i , u .
* 21 phụ âm: b , c , d , f , g , h , j , k , l , m , n , p , q , r , s , t , v , w , x , y , z .
II. Các ký tự phiên âm quốc tế của tiếng Anh:
1. Nguyên âm:
1.1. Các nguyên âm đơn:
1.1.1. Mô phỏng vị trí các nguyên âm trên lưỡi
1.1.2. Cách phát âm nguyên âm đơn:
1.1.3. Một số ví dụ minh
hoạ: (thứ tự các ví dụ dưới đây tương ứng với các nguyên âm đơn trong bảng ở
mục 1.1.2 bên trên)
Stt
Từ vựng tiếng Anh Phiên âm quốc tế Từ loại Nghĩa tiếng Việt
1 bee /biː/ n con ong
2 bit /bɪt/ n tí, chút
3 bet /bet/ vi đánh cuộc
4 bat /bæt/ n con dơi
5 better /ˈbetə/ adj tốt hơn
6 bird /bɜːd/ n con chim
7 but /bʌt/ prep nhưng
8 bath /bɑːθ/ n sự tắm rửa
9 bog /bɒg/ n bãi lầy
10 bore /bɔː/ vt gây nhàm chán
11 book /bʊk/ n quyển sách


12 boots /buːts/ n giầy ống
1.2. Nguyên âm đôi:
1.2.1. Cách phát âm nguyên âm đôi:
Stt Nguyên âm đôi Tương đương tiếng việt
/eɪ/ đọc giống âm “ ê ”
/aɪ/ đọc giống âm “ ai ”
/ɔɪ/ đọc giống âm “ oi ”
/ɪə/ đọc giống âm “ía-ờ ”
/aʊ/ đọc giống âm “ au ”
/əʊ/ đọc giống âm “ ô ”
/ʊə/ đọc giống âm “ u-ờ ”
/eə/ đọc giống âm “ é_ờ ”
1.2.2. Một số ví dụ minh hoạ: (thứ tự các ví dụ dưới đây tương ứng với các nguyên
âm đơn trong bảng ở mục 1.2.1 bên trên)
Từ vựng tiếng Anh Phiên âm quốc tế Từ loại Nghĩa tiếng Việt
say /seɪ/ vi nói
sight /saɪt/ n cảnh vật
soy /sɔɪ/ n đậu nành
shear /∫ɪə/ vt cắt, xén
south /saʊθ/ n hướng nam
so /səʊ/ adv vì vậy
sure /∫ʊə/ adj chắc chắn
share /∫eə/ vi chia sẻ
2. Phụ âm:
2.1. Các loại phụ âm tiếng Anh, các bộ phận phát âm và cách phát âm:

×