Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

bai 36: vai tro cac nhan to anh huong den su phat trien va phan bo GTVT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 19 trang )

TRƯỜNG THPT THIÊN HỘ DƯƠNG
LỚP 10A2
GIÁO VIÊN: NGUYỄN NGỌC LOAN

Cho biết cơ cấu và vai trò của ngành dịch vụ.

Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển
và phân bố dịch vụ. Cho 3 ví dụ cụ thể
KIỂM TRA BÀI CŨ
Quan sát và cho biết những hình ảnh
sau đây nói về vấn đề gì?
BÀI 36: VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC NHÂN
TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN VÀ
PHÂN BỐ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
KINH TẾ XÃ HỘI
NỘI
DUNG
BÀI
HỌC
VAI TRÒ VÀ ĐẶC
ĐIỂM GTVT
CÁC NHÂN TỐ ẢNH
HƯỞNG TỚI PHÁT
TRIỂN VÀ PHÂN BỐ
GTVT
ĐIỂU KIỆN TỰ
NHIÊN
ĐẶC ĐIỂM
VAI TRÒ
Hãy quan sát các hình ảnh sau và SGK, cho biết GTVT có vai trò gì?
I. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM GTVT


1. Vai trò
Chở nguyên liệu tới nơi sản xuất Chở hàng hoá tới nơi tiêu thụ
Thúc đẩy kinh tế, văn hoá miền núiPhục vụ đi lại

Cung ứng vật tư kĩ thuật, nguyên liệu, năng lượng cho cơ
sở sản xuất và sản phẩm đến nơi tiêu thụ => Sản xuất liên
tục.

Phục vụ nhu cầu đi lại.

Thực hiện các mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa
phương.

Thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hoá vùng sâu, vùng xa
và tăng cường sức mạnh quốc phòng.
I. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM GTVT
1. Vai trò
I. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM GTVT
2. Đặc điểm
Sản phẩm
nông nghiệp
Sản phẩm
GTVT là gì?
Sản phẩm
công nghiệp
Sự chuyên
chở người
và hàng hoá
Đây là sản phẩm
của những ngành

nào?
?

Tiêu chí đánh giá khối lượng dịch vụ vận tải:

Khối lượng vận chuyển: tính bằng số hành khách hoặc số
tấn hàng hoá được vận chuyển.

Khối lượng luân chuyển: tính bằng người.km và tấn.km.

Cự li vận chuyển trung bình: tính bằng km.

Công thức:
Cự li vận chuyển trung bình =
I. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM GTVT
2. Đặc điểm
Khối lượng luân chuyển
Khối lượng vận chuyển

Ví dụ: Một xe chạy từ TP Cao Lãnh đến Tp Hồ Chí Minh
có khối lượng luân chuyển là 2725,4 triệu tấn.km và khối
lượng vận chuyển là 8385,0 nghìn tấn. Hãy tính cự li vận
chuyển trung bình?

Cách tính:
-
Đổi đơn vị nghìn tấn ra triệu tấn:
8385,0 nghìn tấn = 8,3850 triệu tấn.
-
Cự li vận chuyển TB = =

I. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM GTVT
2. Đặc điểm
2725,4 triệu tấn.km
8,3850 triệu tấn
325,0328 Km

Dựa vào SGK và kiến thức cá nhân cho biết điều
kiện tự nhiên và điều kiện kinh tế - xã hội ảnh
hưởng đến GTVT như thế nào? Cho ví dụ minh
hoạ (trong 5 phút).

Nhóm 1 và nhóm 3: tìm hiểu điều kiện tự nhiên.

Nhóm 2 và nhóm 4: tìm hiểu đều kiện kinh tế -
xã hội.
II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI
PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ GTVT

Quy định sự có mặt và vai trò một số loại hình vận tải.
II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI PHÁT
TRIỂN VÀ PHÂN BỐ GTVT
1. Điều kiện tự nhiên
II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI
PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ GTVT
1. Điều kiện tự nhiên

Ảnh hưởng tới công tác thiết kế và khai thác các
công trình GTVT.

Khí hậu và thời tiết có ảnh hưởng tới hoạt động

các phương tiện vận tải.
II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI
PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ GTVT
1. Điều kiện tự nhiên

Liên hệ thự tiễn:
Theo em thì mạng lưới sông ngòi ở nước ta ảnh hưởng
như thế nào tới ngành GTVT ?
II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI
PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ GTVT
1. Điều kiện tự nhiên

Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân
có ý nghĩa quyết định đối với hoạt động, phát triển và
phân bố GTVT.

Ví dụ: tại vùng có nhiều khu công nghiệp phát triển thì
cũng đòi hỏi GTVT phát triển để vận chuyển nguyên
liệu tới khu công nghiệp để sản xuất và vận chuyển
hàng hoá từ khu công nghiệp tới nơi tiêu thụ.
II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI PHÁT
TRIỂN VÀ PHÂN BỐ GTVT
2. Điều kiện kinh tế - xã hội

Phân bố dân cư: ảnh
hưởng sâu sắc tới vận
tải hành khách.
II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI
PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ GTVT
2. Điều kiện kinh tế - xã hội


Liên hệ thực tiễn và hãy liệt kê các loại phương tiện vận
tải tham gia giao thông ở địa phương em.

Trong hai nhóm nhân tố trên, nhân tố nào giữa vai trò
quan trọng? Nhân tố nào giữ vai trò quyết định? Tại
sao?
II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI
PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ GTVT
2. Điều kiện kinh tế - xã hội

1. Tiến bộ ngành GTVT làm thay đổi phân bố sản xuất và dân cư.
Đúng hay sai?

2. Sản phẩm ngành GTVT là………………………………………

3. Tiêu chí đánh giá khối lượng dịch vụ vận tải gồm:

4. Điều kiện nào quy định sự có mặt và vai trò của một số loại
hình GTVT?

Trong các thành phố lớn, chùm đô thị, thì loại phương tiện nào
chiếm ưu thế?
CỦNG CỐ
A. Đúng B. Sai
sự chuyên chở người và hàng hoá
A. Khối lượng vận chuyển
C. Khối lượng luân chuyển
B. Cự li vận chuyển trung bình
D. Cả A, B, C.

A. Điều kiện tự nhiên
B. Điều kiện kinh tế - xã hội
A. Xe máy
B. Ô tô

CÁC EM VỀ NHÀ HỌC BÀI, LÀM BÀI TẬP 4
TRANG 141 VÀ XEM TRƯỚC BÀI MỚI TRANG 142.

×