Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề Kiểm tra giữa kỳ II_Tiếng Việt lớp 1_3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (773.65 KB, 4 trang )

Trường…………………… ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp……………………… Năm học :2010-2011
Họ và tên………………… Môn :Tiếng Việt :Khối 1
Thời gian :60 phút
Điểm
Đọc thành tiếng:
Đọc thầm:
Điểm viết:
Lời phê của giáo viên
Người coi KT……………
Người chấm KT…………….
II/ Đọc thầm (4 điểm )
Giáo viên cho học sinh đọc thầm bài tập đọc “Bàn tay mẹ” sách tiếng việt 1 tập
2 trang 55 .Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu
hỏi sau :
Câu 1/Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
a/ Nấu cơm, tắm cho em.
b/ Giặt tã lót.
c/ Tất cả các ý trên.
Câu 2/Đọc câu văn và gạch chân dưới những từ diễn tả tình cảm của Bình đối với
bàn tay mẹ ?
- Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy xương xương của mẹ.
Câu 3/ Tìm tiếng trong bài có chứa vần ât

………………………………………………………………………………………
Câu 4/ Em hãy cho biết ai là người chăm sóc em hằng ngày.

………………………………………………………………………………………
II/ Kiểm tra viết ( 10 điểm)
1/ Chính tả (8 điểm)
1.Viết chính tả (Tập chép)


Giáo viên cho học sinh chép đúng bài “Tặng cháu” SGK Tiếng Việt 1Tập 2 trang 49.
2.Em hãy điền chữ n hay l.
a/ …… ụ hoa ; …… á cây
b/ Con cò bay …….ả bay ….a.
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI I
II/ Đọc thầm
Khoanh tròn đúng mỗi câu được (1 điểm )
1/ câu c
2/ Gạch chân đúng mỗi từ tính (0,3 điểm)
- Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy xương xương của mẹ.
3/ Tìm đúng tính (1điểm)
- Nhất
4/ Em hãy cho biết ai là người chăm sóc em hằng ngày.
- Tuỳ cách trả lời của học sinh mà tính điểm (1điểm)
III/ Chính tả (10 điểm)
1.Viết chính tả (Tập chép)( 8điểm)
- Học sinh chép đúng bài “Tặng cháu” SGK Tiếng Việt 1Tập 2 trang 49.
1/ Bài viết không mắc lỗi chính tả ,chữ viết rõ ràng ,trình bày đúng đoạn văn
8điểm sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm (dấu thanh ,âm đầu,vần không viết hoa )
Chữ viết không rõ ràng sai độ cao khoảng cách kiểu chữ trừ 1 điểm toàn bài
2.Bài tập (2 điểm)
A.Em hãy điền chữ n hay l.
a/ nụ hoa ; lá cây
b/ Con cò bay lả bay la.

×