Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

TUÁN- 24 HINH 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.01 KB, 16 trang )

CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
TUẦN 21
TIẾT 37 ĐỊNH LÍ TALET TRONG TAM GIÁC
Ngày soạn :
A.Mục tiêu : HS nắm được định nghĩa tỉ số 2 đọan thẳng , định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ , nội
dung định lí Talet thuận , vận dụng tính độ dài
B.Phương pháp : Qui nạp , phân tích .
C.Chuẩn bị : HS ôn tính độ dài , diện tích , tính chất tỉ lệ thức .
D .Tiến trình : I. Ổn định lớp :
II. Bài cũ :
1. Tìm x biết
3
215
=
x
2. Tìm x biết
5
2
25
20
=
x
III. Bài mới:
Hoạt động GV - HS Nội dung kiến thức
GV nêu mục 1:
GV cho HS tính
CD
AB
,
MN
EF


GV nêu 3/5 là tỉ số 2 đoạn thẳng AB
và CD .
GV nêu ví dụ :
HS tính
CD
AB
.
GV nêu mục 2:
HS làm ?2 – Nêu nhận xét
GV nêu định nghĩa .
GV nêu mục 2:
HS làm ?3
a) b) c)
GV nêu nhận xét :

1.Tỉ số của 2 đoạn thẳng :
?1 SGK
5
3
=
CD
AB

5
3
=
MN
EF
Định nghĩa : SGK


Kí hiệu :
Tỉ số 2 đoạn thẳng ABvà CD là :
CD
AB

Ví dụ : SGK
Chú ý : SGK
2. Đoạn thẳng tỉ lệ :
?2
Đáp :
''
''
DC
BA
CD
AB
=

Định nghĩa : SGK
3. Định lí Ta-lét trong tam giác:
?3 SGK
Các đoạn thẳng tương ứng :
AC

tương ứng AB

AC AB .
GV nêu định lí :

Vẽ hình , GT – KL .

GV nêu Ví dụ : SGK
HS VIẾT tỉ lệ các đoạn thẳng ?
HS tính x ?
IV. Củng cố :
HS làm ?4
a) HS VIẾT tỉ lệ các đoạn thẳng ?
a) a //BC thì ( )

HS tính x ?
b) Nêu két luận DE với BA ?
HSch. minh DE // AB ?
HS VIẾT tỉ lệ các đoạn thẳng ?
HS tính y ?
Đáp :
AC
AC
AB
AB ''
=
;
CC
AC
BB
AB
'
'
'
'
=
;

AC
CC
AB
BB ''
=
Định lí Ta-lét : SGK
C '
B'
C
B
A
B’C’ // BC thì :

AC
AC
AB
AB ''
=
;
AC
CC
AB
BB ''
=

CC
AC
BB
AB
'

'
'
'
=
Ví dụ : SGK
?4 : Câu a)
a // BC =>
EC
AE
DB
AD
=
=>
32
105
3
=⇒=
x
x
Câu b)
ABDEACBAACDE //;
⇒⊥⊥
Vậy:
8,6
5
4.5,8
4
5.8
5
===>

==>=
y
yy
EC
BC
CD
V Bài tập về nhà :
SỐ 2 , 4 , 5 sgk trg 59 .
TUẦN 21
TIẾT 38 ĐỊNH LÍ ĐẢO – HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TA-LET
Ngày soạn :
A. Mục tiêu : HS nắm được dịnh lí đảo của định lí Talet vận dụng được định lí để c.minh
hai đường thẳng s.song ở dạng toán tam giác , tập luyện suy luận lô gic thông qua c.minh
định lí .
B. Phương pháp : Qui nạp , phân tích .
C. Chuẩn bị : Ôn định lí Ta-let .
D. Tiến trình : I. Ổn định lớp :
II. Bài cũ
HS phát biểu định lí Ta-let .
Giải bài tập số 4 trang 59 Toán 8 Tập 2
III. Bài mới :
Hoạt động GV - HS Nội dung kiến thức
HS tính
AC
AC
AB
AB '
,
'
và kết luận ?

HS tính
,
''
AC
AC
AC

?
HS kết luận AC

, AC

?
C

và C

?
HSnêu nhận xét B

C

và BC ?

Nêu định lí đảo ? ( không c.minh)
GV minh họa bằng hình vẽ .
GV nêu ?2 .
HS trả lời câu a )
HS ch. minh BDEF là hình bình hành
?

1. Định lí đảo :
?1 :
1)
AC
AC
AB
AB ''
=
2) B’C’’ // BC thì :
3''
6
2
9
'''''
=⇒=⇒=
AC
AC
AB
AB
AC
AC
3)
Vậy : AC’’=AC’ => C’≡ C’’
B’C’ ≡ B’C’’=> BC // B’C’
Định lí Ta- lét đảo : SGK
(Không c.minh )
B'C' // BC
C'
B'
C

B
A
BCCB
CC
AC
BB
AB
//''
'
'
'
⇒=
?2 .
14
7
F
10
5
6
3
E
D
C
B
A
a) DE //BC ; EF // AB
HS ch. minh c)







===
2
1
BC
DE
AC
AE
AB
AD
GV nêu mục 2.
GV nêu hệ quả :vẽ hình – GT ,KL .
HS c. minh
AC
AC
BC
CB
AC
AC
AB
AB '''
;
''
==
Kẻ C’D //AB ( D

BC )
HS c.minh B’C’BC là HBH suy ra

B

C

= BD .
HS: lập tỉ lệ tương ứng .

BC
BD
AC
AC
=
'
GV nêu chú ý : ( sgk )
Chỉ ra các đoạn thẳng tương ứng ở
hai trường hợp ?
IV. Củng cố :
GV cho HS làm ?3
-Lập hệ thức các đoạn thẳng tương
ứng ?
- Tính x ?
Nêu định lí Ta-Let đảo

b) BDEF là hình bình hành
c)







===
2
1
BC
DE
AC
AE
AB
AD
Vì DE= BF = 7
Các cặp cạnh tương ứng hai tam giác tỉ lệ với nhau
2.Hệ quả của định lí TA-LÉT.
D
A
B
C
B'
C'
Chứng minh : sgk
Chú ý : SGK
A
B
C
B'
C'
B'C' // BC
B'C' // BC
C'
B'

C
B
A

BC
CB
AC
AC
AB
AB
BCCB
''''
//''
==⇒
?3 : a)
6,2
5
13
5
2.5,6
5
2
5,6
===⇒=
x
x
b)
30
104
3

2,5.2
3
2,5
2
==⇒=
x
x
V. Bài tập về nhà :
Số 6b , 7b , 10 , 11 SGK trg 62 ; 63.
BC
CB
AC
AC
AB
AB
BCCB
''''
//''
==⇒
TUẦN 22
TIẾT 39 LUYỆN TẬP
Ngày soạn :
A. Mục tiêu :
HS luyện tập kĩ năng vận dụng định lí Talet vào các bài tập: Tính độ dài , c.minh
hệ thức tỉ lệ của các đoạn thẳng , Tỉ số của các diện tích . Tập luyện tư duy phân tích , so
sánh , vẽ hình chính xác .
B. Phương pháp : Phân tich , suy diễn .
C. Chuẩn bị : Ôn định lí Talet và hệ quả .
D.Tiến trình : I.Ổn định lớp :
II. Bài cũ :

Phát biểu định lí Talet .
Giải bài tập số 9 trg 63 sgk
III. Bài mới :


Hoạt động GV – HS
GV nêu đề toán . Bài 1 : Số 6 trang 62
HS nêu cách giải :
- So sánh các tỉ số
MC
AM
BP
AP
,
;
NC
BN
?

- Kết luận về PM và BC ?
( không song song )
Tương tự : MN và AB ?
Nội dung kiến thức
Bài 1 : Số 6a trg 62 . H. vẽ 13a SGK
5
3
8
7
21
15

N
M
P
B
C
A
(song song )

GV nêu đề toán . Bài 2 : Số 7 trg 62 .
3
1
15
5
,
8
3
===
MC
AM
BP
AP
;
3
1
21
7
==
NC
BN
ABMN

NC
BN
MC
AM
//
⇒=⇒
Bài 2 : Số 7ab . Hvẽ 14 trg 62 SGK
x
28
8
9.5
M
E
F
N
D

HS lập tỉ lệ các đoạn thẳng ? ( )
GV gợi ý : MN và EF có tính chất gì ?
( MN // EF )
HS tính độ dài x ?
GV nêu đề toán .
Bài 3 : Số 10 trg 63
( H. vẽ :SGK )
HS chọn tam giác hợp lí để áp dụng
định lí Talet ?( t.giác ABH có B

H

//BH)

HS biến đổi ? ( dùng dãy tỉ số bằng
nhau)
HS lập tỉ số diện tích của 2 tam giác
ABC và A

B

C

?
MN // EF thì :

6,31
5,9
8.5,37
5,37
5,98
==⇒
=⇒=
EF
EFDE
DM
EF
MN
Bài 3 : Số 10 . H. vẽ 16 trg 63 SGK
H'
H
d
C'
B'

B
C
A
T.giác ABH;AHC có B

H

//BH ; H’C’//HC :
HCBH
CHHB
HC
CH
BH
HB
AH
AH
+
+
===
'''''''''
Vậy :
BC
CB
AH
AH '''
=
Gọi S ; S’ là diện tích của 2 tam giác ABC ;
AB’C’,ta có :
HS tính S
A


B

C

?
IV. Củng cố :
HS nêu điều kiện để dùng định lí Talet?
HS nêu tính chất tỉ số 2 diện tích trong
trường hợp : 2 cạnh tương ứng s.song và
có chung 1 đỉnh ?
BC
CB
AH
AH
BCAH
CBAH
S
S ''
.
'
.
2
1
'''.
2
1
'
==


9
1'''
.
''
2
=






==
AH
AH
BC
CB
AH
AH
S
S
Suy ra : S’ =
( )
2
5,75,67.
9
1
9
1
cmS ==

V. Bài tập về nhà :
Số 11 , 12 , 13 , 14 SBT trg 68.

TUẦN 22
TIẾT 40 TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
Ngày soạn :
A.Mục tiêu : HS nắm được định lí , có kĩ năng vận dụng tính độ dài các đoạn thẳng ; tập
luyện c.minh được định lí .
B.Phương pháp : Phân tích .
C.Chuẩn bị : Ôn góc của 2 đường thẳng s.song , tam giác cân .
D.Tiến trình : I. Ôn định lớp :
II. Bài cũ :
1. Phát biểu định lí Ta-Let đảo
2. Giải bài tập số 6b trg 62 sgk
III. Bài mới :
Hoạt động GV – HS
GV nêu mục 1.
HS làm ?1
GV gọi HS vẽ ở bảng , đồng thời kiểm tra
vở HS khác
GV : Nêu nhận xét tỉ số
DC
DB
AC
AB
=
?
HS nêu nhận xét : AB ; AC đối với DB ;
DC ?
GV nêu định lí .

HS vẽ hình . GT – KL .
Để áp dụng đ.lí Talet cần có yếu tố gì ?
( tam giác có cạnh s.song )
Nêu cách thực hiện ? ( vẽ Bx //AC cắt AD
tại E ) .

Dự đoán gì về tam giác ABE ?
Tam giác ADC có tính chất gì ?
( BE // AC )
GV nêu trường hợp tam giác có phân giác
ngoài ? SGK H.22 trg 66 )
Vẽ BE’ // AC . HS lập tỉ lệ cạnh theo định
lí Ta-Let ?
Nhận xét tam giác ABE ? Kết luận gì về
BE ; BA ?
Nội dung kiến thức
1. Định lí :
?1:
6
3
D
C
B
A
2
1
=
AC
AB


2
1
=
DC
DB
Vậy :
DC
DB
AC
AB
=
Nhận xét : AB ; AC là 2 cạnh kề đối với
DB ; DC
Định lí : SGK
E
A
B
C
D
Vẽ Bx //AC cắt AD tại E .
AD là phân giác => góc DAC= góc EAB
BE // AC => góc BEA = góc EAB
=>góc BEA = góc EAB
=> Tam giác ABE cân tại B => AB = BE
BE // AC =>
DC
DB
AC
EB
=

( đlí Ta-Let )
=>
DC
DB
AC
AB
=
2. Chú ý : Trường hợp tam giác có phân
giác ngoài :
E'
D'
A
B
C
GV nêu ?2 : H.vẽ SGK TRG 67 .
a) HS Nêu nhận xét AD ?
HSlập tỉ lệ ?
IV. Củng cố :
HS làm ?3 :
HS Nêu nhận xét AD ?
Tỉ số 2 cạnh của tam giác có tính chất gì ?
HSlập tỉ lệ ?

AD’ là phân giác ngoài ; ta cũng có :


CD
BD
AC
AB

'
'
=
( AB ≠ AC )
?2 :
a)
15
7
5,7
5,3
==
y
x
?3
17
30
5,8
5.3
5,8
5
3
==⇒==
y
DF
DE
y
=>
17
81
17

30
3 =+=x
Bài tập về nhà :
Số 16 , 17 , 18 , 19 – L.tập .
TUẦN 23
TIẾT 41 LUYỆN TẬP
Ngày soạn :
A. Mục tiêu : HS luyện tập vận dụng các định lí vào các tam giác c.minh các tỉ số diện
tích , s.song . Xây dựng p.pháp p.tích khi giãi dạng toán Talet
B.P.pháp : Phân tích .
C.Chuẩn bị :HS ôn lí thuyết định lí Talet
Làm bài tập Số 16, 19, Số 20 L.tập trg 67; 68 SGK
D. Tiến trình : I. ổn định lớp:

II. Bài củ :
Phát biểu tính chất và ghi hệ thức về đường phân giác của tam giác :
- Phân giác trong , có hình vẽ
- Phân giác ngoài , có hình vẽ
III. Bài mới :


Hoạt động GV – HS Nội dung kiến thức
GV nêu đề toán . Bài 1 : Số 16 SGK
HS vẽ hình . GT-KL .
HS nêu nhận xét AH của 2 tam giác
ABD , ADC ? ( đường cao )
HS lập hệ thức diện tích của 2 tam giác
đó ?
ABD
S


;
?
ABD
S

HS lập tỉ số diện tích của 2 tam giác
ABD , ADC ?
HS lập tỉ số BD và CD ? ( …)
GV gợi ý :
AD có vai trò gì đối với tam giác
ABC ?
(AD là phân giác của góc A )
GV nêu đề toán . Bài 2 . Số 19 L.tập
trg 68 SGK
HS vẽ hình . GT – KL
HS nêu cách tạo ra tam giác hợp lí
để áp dụng định lí Talet ? (Kẻ đường
chéo AC ; AC cắt EF ở O )
HS chọn tam giác ADC , t.giác ABC .
HS viết tỉ lệ theo định lí Talet, kết luận
Câu a :
ED
AE
= ?
FC
BF
= ?
HS nhận xét 2tỉ lệ , kết luận ?
Câu b :

?
=
AD
AE

?
=
FC
BF
Câu c :
?
=
ED
DE

?=
BC
CF
GV nêu Bài 3 : Số 20 L.tập trg 68 .
HS vẽ hình . GT – KL
Bài 1 : Số 16 B.tập SGK trg 67.
D
H
C
B
A
n
m
CD
BD

S
S
AC
AB
CD
BD
AHCDSAHBDS
ACD
ABD
ACDABD
==⇒
=
==


∆∆
=>
A góc giácphân là AD : Vì
.
2
1
;.
2
1

Bài 2 : Số 19 L.tập trg 68 SGK
o
a
F
E

D
C
B
A
Kẻ đường chéo AC ; AC cắt EF ở O .
Áp dụng định lí Talet đối với tam giác
ADC và ABC :
BC
CF
AD
DE
AC
CO
BC
CF

AC
CO
AD
DE
c
BC
BF
AD
AE
AC
AO
BC
BF


AC
AO
AD
AE
b
FC
BF
ED
AE
OC
AO
FC
BF

OC
AO
ED
AE
a
=⇒==
=⇒==
=⇒==
)
)
)
Bài 3 : Số 20 L.tập trg 68
Nêu p.pháp c.minh ?
-Chọn tam giác áp dụng đ.lí Talet ?
(T.giác ADC ; DBC có EF // BC )
HS viết tỉ lệ theo định lí Talet ?

-Biến đổi các tỉ số
BD
BO
AC
AO
=
?
-So sánh cặp tỉ số cùng mẫu
DC
OF
DC
OE
=
?
IV. Củng cố :
Nêu các biến đổi về tỉ lệ thức .
Nêu các p.pháp c.minh 2 đoạn thẳng
s.song .
E
O
D
C
F
B
A
Xét hai t.giác ADC ; DBC có EF // BC :
BD
BO
DC
OF


AC
AO
DC
EO
==
∆COD có AB // CD:
ODOB
OB
OAOC
OA
BD
BO
AC
AO
+
=
+
⇒=
OFOE
DC
OF
DC
OE
BD
OB
AC
OA
=⇒
=⇒=⇒

V.Bài tập về nhà :
Số 21 , 22 , SGK Số 17 , 18 , 19 SBT/69

TUẦN 23
TIẾT 42 KHÁI NIỆM TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Ngày soạn :
A.Mục tiêu : HS nắm được khái niệm về hai tam giác đồng dạng , định nghĩa , tỉ số đồng dạng
ý nghĩa sự tương ứng về cạnh và góc trong hệ thức đồng dạng , c.minh được định lí cơ bản
của 2 tam giác đồng dạng theo nội dung định nghĩa , củng cố về định lí, hệ quả của định lí
Ta-Let thuận và đảo và vận dụng được vào bài toán .
B.P.pháp : Phân tích .
C.Chuẩn bị : Ôn định lí Talet và hệ quả .
D.Tiến trình : I. Ổn định lớp :
II. Bài cũ :
Phát biểu hệ quả của định lí Talet .
Giải bài tập số 15b trang 67 sgk
III. Bài mới :
Hoạt động GV – HS Nội dung kiến thức
GV nêu các dạng hình giống nhau trong
thực tế .
1.Tam giác đồng dạng :
a) Định nghĩa :
GV h.dẫn HS quan sát h.28 sgk
- Hình nào có dạng giống nhau ?
GV nêu mục 1 :
HS làm ?1 .
Nêu nhận xét về góc và tỉ lệ các cạnh ?
( Các cạnh tương ứng hai tam giác lập
thành tỉ lệ với nhau ?
GV nêu định nghĩa :

GV nêu tính chất :
HS làm ?2
GV nêu mục 2 :
HS làm ?3
HS chứng minh góc bằng nhau ?
HS chứng minh cạnh tỉ lệ ?
GVnêu định lí
Hs ch.minh định lí :
GV: Nêu cách chứng minh
-∆AMN đồng dạng với ∆ ABC ?
?1 : SGK
'
ˆˆ
;'
ˆˆ
;'
ˆˆ
CCBBAA
===
AC
CA
BC
CB
AB
BA
AC
CA
BC
CB
AB

BA
''''''
2
1
5
5,2''
;
2
1
6
3''
;
2
1
4
2''
==⇒
======
Định nghĩa : SGK trg 70 .
Tỉ số đồng dạng là tỉ số các cạnh tương ứng .
Kí hiệu : -

A

B

C

đồng dạng với


ABC
là :

A'B'C'

ABC
- Tỉ số đồng dạng là tỉ số các cạnh
tương ứng :
AC
CA
BC
CB
AB
BA
k
''''''
===

b) Tính chất : SGK
?2 Đáp :
1) ∆A’B’C’ =∆ ABC thì ∆A’B’C’ đồng
dạng với ∆ABC có tỉ số đồng dạng là k= 1
2) ∆A’B’C’ đồng dạng với ∆ ABC có tỉ
số đồng dạng là k thì ∆ ABC đồng dạng với
∆A’B’C’ có tỉ số đồng dạng là 1/k
Tính chất 1 : sgk
Tính chất 2 : sgk
Tính chất 3 : sgk

2. Định lí :

?3 :
2
1
N
M
a
C
B
A
-
-Có các góc bằng nhau .
- Có các cạnh tương ứng tỉ lệ .
Định lí : SGK
C
a
N
M
B
A

BC
MN
AC
AN
AB
AM
CNBM
==
==
ˆ

ˆ
;
ˆˆ
21
(chứng minh : các góc bằng nhau và các
cạnh tương ứng tỉ lệ )
GV nêu trg hợp: Đ. thẳng a nằm ngoài
tam giác ABC .
IV. Củng cố :
HS làm bài tập số 23 : a) Đ b) Sai
HS p.biểu định lí và nêu cách ch.minh hai
tam giác đồng dạng ?
a // BC thì ∆AMN đồng dạng với ∆ ABC

AMN

ABC
Chú ý :
a
M
N
C
B
A
N
M
a
C
B
A


AMN

ABC
V.Bài tập về nhà :
Số 25 , 26 , 27 . SGK
TUẦN 24
TIẾT 43 LUYỆN TẬP
Ngày soạn :
A. Mục tiêu : HS luyện kỹ năng xác định tam giác đồng dạng trên cơ sỏ đ.nghĩa , đ.lí , của
tam giác đồng dạng .Tập luyện tư duy quan sát , dự đoán , phân tích trong giãi toán .
B. P.pháp : P.tích .
C. Chuẩn bị : I. Ôn định lớp :
II. Bài cũ :
Cho ABC đồng dạng với DEF , có DE = 4 , AB = 6 .
a) Viết các tỉ lệ cạnh .
b) Tính tỉ số đồng dạng .
III. Bài mới :
Hoạt động GV – HS Nội dung kiến thức
Gv nêu bài 1:
HS lập tỉ số đồng dạng hay góc bằng nhau
? (tỉ số đồng dạng )
HS biến đổi tỉ lệ theo tính chất nào để có
hệ thức chu vi ? ( dãy tỉ số bằng nhau )
Gv nêu bài 2:
Hs nêu nội dung bài toán cần làm nổi
bật GT cơ bản ? ( so sánh các cạnh
của tam giác ABC )
Hs nêu sự tương ứng cạnh của ∆ A’B’C’
với cạnh của ∆ ABC ? ( A’B’ ≈AB ;

B’C’ ≈ BC ; A’C’ ≈ AC )
Hs nêu nhận xét cạnh của ∆ A’B’C’?
( A’B’< B’C’ < A’C’ )
HS lập tỉ số đồng dạng ?
(
AC
CA
BC
CB
AB
BA ''''''
==
)
HS tính độ dài cạnh của ∆ A’B’C’ ?
Gv nêu bài 3:
HS vẽ hình :
HS nêu yếu tố cơ bản của đề ra ?
Bài 1 : Cho tam giác A’B’C’ đồng dạng
với tam giác ABC theo ti số đồng dạng
k . Chứng minh tỉ số chu vi của 2 tam giác
A’B’C’ đồng dạng ABC bằng k .
GIẢI :
k
ACBCAB
CACBBA
k
ACBCAB
CACBBA
AC
CA

BC
CB
AB
BA
=
++
++

=
++
++
===
''''''
''''''''''''
Vậy : Tỉ số chu vi của 2 tam giác A’B’C’
đồng dạng ABC bằng k .
Bài 2 : Tam giác ABC có AB =3 cm ; BC
= 5 cm ; AC = 7 cm tam giác A’B’C’ đồng
dạng với tam giác ABC có cạnh nhỏ nhất
là 4,5 cm . Tính cạnh còn lại của tam giác
A’B’C’.
GIẢI :
Hai tam giác đồng dạng với nhau thì cạnh
nhỏ nhất của tam giác này sẽ tương ứng
với cạnh nhỏ nhất của tam giác kia :
Vì : 3< 5 <7 => AB < BC < AC
∆ A’B’C’ ≈ ∆ ABC => A’B’< B’C’ < BC’
AC
CA
BC

CB
AB
BA ''''''
==⇒
Vì A’B’ = 4,5
cmBA
AB
BA
5,45,1.3''5,1
3
5,4''
==⇒==
cmCA
AC
CA
cmCB
BC
CB
5,105,1.7''5,1
''
5,75,1.5''5,1
''
==⇒=
==⇒=
Bài 3 : Số 27 sgk trg 72
3
2
2
1
1

M
N
C
L
B
A
câu a :
( MN // BC và ML // AC ; AM = ½
AB )
Hs giải câu a ?
Hs giải câu b ?
IV. Củng cố :
- Nêu các cách xác định tam giác đồng
dạng ?
- Nêu cách xác định tỉ số đồng dạng ?
MN // BC và ML // AC :
=> ∆ AMN đồng dạng với ∆ ABC
∆ ABC đồng dạng với ∆ MBL
∆ AMN đồng dạng với ∆ MBL
câu b :
∆AMN đồng dạng với ∆ ABC với k
1
=
3
1
∆ ABC đồng dạng với∆ MBL với k
2
=
2
3

∆ AMN đồng dạng với MBL với :
k
3
=
2
1
2
3
.
3
1
.
21
==kk
Các cặp góc bằng nhau :
CLNBMMA
ˆ
ˆˆ
;
ˆˆ
;
ˆ
ˆ
22311
====
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ :
Số 25 sgk trg 72
Số 28 sbt trg 71
TUẦN 24
TIẾT 44 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT

Ngày soạn :
Mục tiêu : HS nắm được nội dung định lí và chứng minh được định lí theo bài toán cơ bản
dựng hình đồng dạng và tam giác bằng nhau, vận dụng vào các bài tập nhận biết tam giác đồng
dạng . Xây dựng tư duy về so sánh , mô phỏng
A. Phương pháp : so sánh ; phân tích
B. Chuẩn bị : HS ôn cách dựng, so sánh tam giác .
C. Tiến trình : I. Ổn định lớp :

II. Bài cũ :
Dựng tam giác ABC có AB = 6 , AC = 8 , BC = 10 . Gọi M , N là trung diểm của AB ,
AC . Nhận xét gì về ∆AMN và ∆ABC .
III. Bài mới :

Hoạt động GV – HS Nội dung kiến thức
GV nêu mục 1
HS làm ?1
Ch.minh MN là ĐTB của ∆ABC ?
Ch.minh ∆AMN đg dg ∆A’B’C ?
∆AMN =∆A’B’C ?
HS nêu nhận xét ?
GV khái quát lại vấn đề : tỉ số cạnh
có tính chất tương ứng ?
Gv nêu Định lí :
Vẽ hình – Lập GT- KL ?
HS nêu cách dựng ∆AMN thỏa mãn
bằng ∆A’B’C’ ?
( - Dựng M; N trên AB; AC sao
cho AM = A’B’ ; AN = A’C’ )
HS nêu dự đoán : MN và BC ?
( MN // BC )

HS ch.minh ∆A’B’C’và ∆ABC đg
dg với nhau ?
GV nêu mục 2:
HS làm ?2 : Nêu cách giải ? ( Tính
các tỉ số
?;;
=
BC
EF
AC
DE
AB
DF
và so
sánh ?
GV nêu Bài tập số 29a sgk , trg 74-
75
HSg
IV. Củng cố :
GV nêu Bài tập số 29a sgk , trg 74-
75
HS giải theo tỉ lệ cạnh :
- Tính các tỉ số :
- So sánh
GV nêu các cách nhận biết hai tam
giác đồng dạng
1. Định lí :
?1 : MN là ĐTB của ∆ABC
Nên :
4

2
1
=⇒= MN
BC
MN
MN // BC => ∆AMN đg dg ∆A’B’C’ .
Vì : ∆AMN = ∆A’B’C’ ( c.g.c )
Nhận xét : ∆ABC đg dg ∆A’B’C’

BC
CB
AC
CA
AB
BA ''''''
==
Định lí : SGK Hình vẽ 33 SGK
B'
C'
A'
N
C
B
M
A
MN // BC =>
AB
AM
AC
AN

AC
CA
AB
BA
===
''''
=> AN = A’C’
''
''''
CBMN
BC
CB
AC
CA
AC
AN
BC
MN
=⇒===
Vậy: ∆A’B’C’ đg dg ∆ABC
2. Áp dụng :
? 2 Hình vẽ 34 sgk trg 74
BC
EF
AC
DE
AB
DF
==
( vì cùng bằng ½)

Vậy : ∆DEF đg dg ∆ACB
Bài tập số 29a sgk , trg 74-75
BC
CB
AC
CA
AB
BA
BC
CB
AC
CA
AB
BA
''''''
3
2
12
8''
;
3
2
9
6''
;
3
2
6
4''
==⇒

======
Vậy: ∆ A’B’C’ đồng dạng với ∆ ABC
V.Bài tập về nhà :
Số 30 , 31 sgk , trg 75 . Số 29;30 , 31 , 32
SBT , trg 70 .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×