Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề Kiểm tra giữa kỳ II_Toán lớp 2_4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.23 KB, 5 trang )

Trường:…………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Lớp:……………………………………… MÔN :Toán. Lớp 2
Họ và tên:……………………………… Năm học:2010 – 2011
Thời gian :90 phút.

Điểm

Lời phê của giáo viên Người coi:……………

Người chấm:…………
Bài 1. Tính nhẩm : (2 điểm)
2 x 3 = …… ; 3 x 8 = ……. ; 4 x 6 = …… ; 5 x 7 =…… ; 4 x 3= ….
16 : 2 = …… ; 30 : 3 = …… ; 32 : 4 = …… ; 45 : 5 =…… ; 28 : 4 =…
Bài 2. Viết số hoặc thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
4 x = 20 25 : = 5
28 - = 10 85 + = 95
Bài 3. Tính : (2điểm)
a) 3 x 7 + 10 = …………… 2 x 9 – 17 = ……………
…………… ……………
b) 36 + 19 – 15 = …………. 52 – 18 + 20 = ……………
………… ……………
Bài 4 Tìm X ( 1 điểm ).
a) X x 4 = 32 b) X : 5 = 30
……………… ………………
……………… ………………

1
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
a) Đã tô màu một phần mấy của hình bên?
A 1 B. 1 C 1
2 3 4


b) Hình nào đã tô màu 1
3
A B C
Bài 6.Tính độ dài đường gấp khúc xem hình vẽ bên (1điểm )


5 cm
4 cm 6 cm

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 7 ( 2 điểm ).
a) Mỗi can đựng 5 lít dầu .Hỏi 7 can như thế đựng bao nhiêu lít dầu. ( 1 điểm ).
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2
b) Có 32 học sinh chia đều thành 4 tổ .Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh .( 1
điểm ).
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

3
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: TOAÙN - Lớp: 2
Năm học: 2010– 2011
Baøi 1 Bài 1. Tính nhẩm : (2điểm)
Học sinh nhẩm đúng mỗi phép tính được ( 0, 2 điểm ).
2 x 3 = 6 ; 3 x 8 = 24 ; 4 x 6 = 24 ; 5 x 7 = 35 ; 4 x 3= 12
16 : 2 = 6 ; 30 : 3 = 10 ; 32 : 4 = 8 ; 45 : 5 = 9 ; 28 : 4 = 7
Bài 2. Viết số hoặc thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
Học sinh viết đúng mỗi số được ( 0, 25 điểm ).
4 x = 20 25 : = 5
28 - = 10 85 + = 95
Bài 3. Tính : (2điểm)
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được ( 0,5 điểm ).
a) 3 x 7 + 10 = 21 +10 2 x 9 – 17 = 18 – 17
= 31 = 1
b) 36 + 19 – 15 = 55 - 19 52 – 18 + 20 = 34 + 20
= 36 = 54
Bài 4 Tìm X ( 1 điểm ).
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được ( 0,5 điểm ).
a) X x 4 = 32 b) 30 : X = 5
X = 32 : 4 X = 30 : 5
X = 8 X = 6
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
Học sinh khoanh tròn mỗi ý đúng được ( 0,5 điểm ).
a) A . 1/2
b) A
4
5
5

18
10
Bài 6 ( 1 điểm ).
Độ dài đường gấp khúc đó có là ( 0.25 điểm )
4 + 6 + 5 = 15 ( cm ). ( 0.5 điểm )
Đáp số : 15 cm ( 0.25 điểm ).
Bài 7 (2 ñieåm )
a. Soá lít dầu 7 can đựng đươc là : (0,25 ñieåm )
5 x 7 = 35 (lít ) (0,5 ñieåm )
Ñaùp soá :35 lít (0,25 ñieåm )
b.Số học sinh một tổ có là: (0,25 điểm)
32 : 4 = 8(học sinh ) (0,5 điểm)
Đáp số :8 học sinh
5

×