NhiÖt liÖt chµo mõng
c¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh
vÒ dù héi thi gi¸o viªn d¹y giái
quËn Ng« QuyÒn
Gi¸o viªn : NguyÔn ThÞ
§¹i
Phßng gi¸o dôc - ®µo t¹o QuËn Ng« QuyÒn
Tr êng THCS NguyÔn §×nh ChiÓu
Ti t 11-B i 10ế à
1. Đơn vị đo lực là
A. N B. J C. Kg
2. Dụng cụ dùng để đo lực là
A. cân B. lực kế C. nhiệt kế
3. Công thức tính trọng l ợng của một vật khi biết
trọng l ợng riêng và thể tích của vật đó là:
A. P = d.V B. C. P = D.V
Kiểm tra bài cũ
Cõu 1 :Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc câu trả lời
đúng.
V
d
P =
Câu2: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào
chỗ trống trong các câu sau:
Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước bằng
bình tràn:
-
Bước 1: Đổ nước đầy đến vòi tràn.
-
Bước 2: Thả chìm vật rắn vào bình tràn. Thể
tích nước tràn ra
bằng thể tích của vật
H×nh 10.1
Ti t 11-B i 10ế à
a)
b)
B ớc1: Treo vật nặng
vào lực kế. Lực kế chỉ
giá trị P = ?
B ớc 2: Nhúng vật
nặng chìm trong n
ớc. Lực kế chỉ giá trị
P
1
= ?
Hóy quan sỏt hỡnh 10.2 v nờu cỏc bc
tin hnh thớ nghim?
P
1
P
+Thí nghiệm
NhiÖm vô häc tËp
(Ho¹t ®éng nhãm-2phót)
TiÕn hµnh thÝ nghiÖm nh h×nh 10.2 và ghi kÕt qu¶
vµo b¶ng sau:
Treo vật nặng vào
lực kế lực kế chỉ
giá trị P
P
= N
Nhúng vật nặng
chìm trong nước
lực kế chỉ giá trị
P
1
P
1
= N
So sánh P
1
và P
Giá trị
Nhóm
Giá trị P(N) Giá trị P
1
(N)
So sánh
giá trị
P
1
và P
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
B¶ng kÕt qu¶ thÝ nghiÖm
C1: P
1
< P Chøng tá chÊt láng ®· t¸c dông mét lùc
®Èy vËt lªn
a)
b)
P
P
1
C2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Một vật nhúng trong chất lỏng bị chất lỏng tác dụng một
lực đẩy h ớng từ
d ới lên trên theo ph ơng thẳng đứng
Kết luận:
Lc y ca cht lng lờn mt
vt nhỳng trong nú c nh
bỏc hc c-si-một(287 -212
TCN) ngi Hy Lp phỏt hin
ra u tiờn nờn c gi l lc
y c-si-một
C4:Hãy giải thích hiện tượng nêu
ra ở đầu bài?
Kéo gàu nước từ dưới giếng lên, ta
thấy gàu nước khi còn ngập trong
nước nhẹ hơn khi đã khi đã kéo
lên khỏi mặt nước, bởi vì: Khi
chìm trong nước, gàu nước chịu tác
dụng mét lực đẩy Ác-si-mét của
nước hướng từ dưới lên.
1. Dù ®o¸n
Truyền thuyết kể rằng, một hôm Ác-si-mét đang
nằm trong bồn tắm đầy nước chợt phát hiện ra rằng ông
nhấn chìm người trong nước càng nhiều thì lực đẩy do
nước tác dụng lên ông càng mạnh, nghĩa là thể tích phần
nước bị ông chiếm chỗ càng lớn thì lực đẩy của nước càng
mạnh. Dựa trên nhận xét này, Ác-si-mét dự đoán là
độ lớn của lực đẩy lên vật nhúng trong chất lỏng bằng
trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
A
A
B ớc 1
B ớc 1: Treo cốc A ch a
đựng n ớc và vật nặng vào
lực kế. Lực kế chỉ giá trị
P = ?
P
2. Thí nghiệm kiểm tra
A
B ớc 2
B
A
P
1
B ớc 2: Nhúng vật
nặng vào bình tràn
đựng đầy n ớc, n ớc từ
bình tràn chảy vào
cốc B. Lực kế chỉ giá
trị P
1
= ?
2. Thí nghiệm kiểm tra
A
B íc 3
B
P
2
B íc 3: §æ n íc tõ
cèc B vµo cèc A.
Lùc kÕ chØ gi¸ trÞ
P
2
= ?
B
B
2. ThÝ nghiÖm kiÓm tra
Nhim v hc tp (Hot ng nhúm-5 phỳt)
Tin hnh thớ nghim ri ghi kt qu v hon thnh cỏc ni dung
trong bng sau:
Bc
Tin hnh Kt qu
1
Treo cốc A ch a đựng n ớc
và vật nặng vào lực kế.
Lực kế chỉ giá trị
P = N
=> ln ca lc y
c si một
F
A
= N
2
Nhúng vật nặng vào
bình tràn đựng đầy n ớc,
n ớc từ bình tràn chảy
vào cốc B.
Lực kế chỉ giá trị
P
1
= N
3
Đổ n ớc từ cốc B vào cốc
A.
Lực kế chỉ giá trị
P
2
= N
=> P
2
= +
Trng lng ca phn
nc b vt chim ch
P
L
= N
+ Một vật nhúng vào chất lỏng bị chất lỏng đẩy thẳng
đứng từ d ới lên với lực có độ lớn bằng trọng l ợng của
phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ. Lực này gọi là lực
đẩy ác-si-mét.
+ Công thức tính lực đẩy ác-si-mét: F
A
= d
L
. V
Trong đó: d
L
là trọng l ợng riêng của chất lỏng(N/m
3
)
V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ (m
3
)
Kiến thức cần nhớ
Chỳ ý :Nu vt chỡm hon ton trong cht lng thỡ th
tớch phn cht lng b vt chim ch bng th tớch ca
vt.
C5
F
A1
F
A2
C5: Một thỏi thép và một thỏi nhôm có thể tích bằng
nhau cùng đ ợc nhúng chìm trong n ớc. Thỏi nào chịu
lực đẩy ác-si-mét lớn hơn?
Lc y c-si-một ca nc
tỏc dng lờn thi nhụm v
thi thộp :
F
A1
= d
nc
.V
1
F
A2
= d
nc
.V
2
M V
1
= V
2
Nờn
F
A1
= F
A2
Nhụm Thộp
III.Vn dng
Hot ng nhúm tr li cõu C5 (1 phỳt)
C6: Hai thỏi đồng có thể tích bằng
nhau, một thỏi đ ợc nhúng chìm vào n
ớc, một thỏi đ ợc nhúng chìm vào dầu.
Thỏi nào chịu lực đẩy ác-si-mét lớn
hơn ?
(Bit d
n c
=10000N/m
3
,
d
d u
=8000N/m
3
)
Lc y c-si-một ca nc v du tỏc
dng lờn thi ng I v II:
F
A1
= d
nc
.V
1
F
A2
= d
du
.V
2
Ta cú : V
1
= V
2
v d
nc
> d
du
Nờn : F
A1
> F
A2
C6
III.Vn dng
Hot ng cỏ nhõn tr li cõu C6 (1 phỳt)
C7: Hãy nêu ph ơng án thí nghiệm dùng cân vẽ ở hình bên thay
cho lực kế để kiểm tra dự đoán về độ lớn của lực đẩy ác-si-mét
III.Vn dng
Hot ng nhúm tr li cõu C7 (1 phỳt)
Có thể em chưa biết
VËt nhóng trong chÊt khÝ
còng bÞ chÊt khÝ t¸c dông
mét lùc ®Èy ¸c - si- mÐt.
1
2
3
4
H ớng dẫn học bài ở nhà
H ớng dẫn học bài ở nhà
-
Hc thuc ghi nh. Ho n th nh v b i t p .
-
Làm bài tập từ 10.1 đến 10.9 SBT.
-
Đọc tr ớc bài 11.
-
Chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành trang 42
SGK.