Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử đại học 2011-L3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.5 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:
Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động thì tỉ số
giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực kéo về cực đại là 2,5. Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực
tiểu là
A. 3 B. 4,5 C. 2,5 D. 5
Câu 2: Khi đặt một điện áp xoay chiều vào một bóng đèn nêon, người ta thấy thời gian đèn sáng và tắt
( tối ) trong một chu kì là bằng nhau và bằng 0,01s. Tần số của điện áp xoay chiều là
A. 50Hz B. 100Hz C. 25Hz D. 200Hz
Câu 3: Hãy chọn phát biểu không đúng? Khi một chùm sáng đơn sắc được chiếu xiên qua mặt phân cách
từ không khí vào trong nước thì
A. ánh sáng bị đổi màu. B. không bị tán sắc ánh sáng.
C. tần số của ánh sáng không đổi. D. bước sóng của ánh sáng giảm
Câu 4: Chọn câu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều.
A. giá trị hiệu dụng bằng giá trị cực đại chia cho 2.
B. điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong mọi khoảng thời gian đều bằng 0.
C. Dòng điện xoay chiều có thể dùng để mạ điện trực tiếp.
D. Dòng điện đổi chiều khi cường độ dòng điện qua giá trị bằng 0.
Câu 5: Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L mắc với một tụ C
1
có tần số dao động riêng f
1
. Một
mạch dao động khác gồm cuộn thuần cảm L mắc với một tụ C
2
có tần số dao động riêng f


2
. Tần số của
mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L mắc với bộ tụ C
1
song song với C
2

A.
2 2 2
1 2
f f f
= +
B.
1 2
2 2
1 2
f f
f
f f
=
+
C.
1 2
f f f= +
D.
1 2
1 2
f f
f
f f

=
+
Câu 6: Một laze phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5nm và có công suất đầu ra là 2,4mW. Biết hằng số
Plăng h = 6,625.10
-34
Js; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Số phôtôn phát ra trong mỗi phút
khi laze hoạt động là
A. 8.10
15
. B. 8.10
16
. C. 8.10
17
. D. 8.10
18
.
Câu 7: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R thay đổi được, cuộn dây thuần cảmL và tụ
điện C theo thứ tự mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U = 200V và tần số f thay đổi được. Khi f = 50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là 2A điện áp hiệu dụng hai đầu RL không thay đổi khi R thay đổi. Điện dung nhỏ nhất của tụ điện

A.
25
F
µ
π
B.
50

F
µ
π
C.
1
10
mF
π
D.
1
5
mF
π
Câu 8: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo hình tam giác được đấu vào một mạng điện xoay
chiều ba pha có điện áp pha là 220V. Mỗi cuộn dây của động cơ có điện trở thuần R = 20

và cảm
kháng Z
L
= 34,64

. Công suất tiêu thụ của động cơ là
A. 4,535kW B. 1,815kW C. 5,445kW D. 3,144kW
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m, dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng với chu kì T. Khi khối lượng vật nặng giảm 20% thì chu kì của con lắc
A. tăng 20% B. giảm 4,5% C. giảm 20% D. giảm 10,6%
Câu 10: Chọn câu đúng? Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
A. luôn cùng pha với sóng tới. B. luôn ngược pha với sóng tới.
C. cùng pha khi vật cản là cố định. D. ngược pha khi vật cản là cố định.
Trang 1/5 - Mã đề thi 132

Câu 11: Hai nguồn sóng kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 20cm dao động cùng pha, cùng tần số f = 20Hz. Biết
vận tốc truyền sóng là 0,6m/s. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn tâm O ( O là trung điểm của
S
1
S
2
), đường kính S
1
S
2

A. 26 B. 28 C. 24 D. 13
Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 20 cm và vật nhỏ có khối lượng 50g mang điện tích q =
5.10
-6
C , được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ
điện trường có phương nằm ngang và độ lớn E = 10
3
V/cm và. Lấy g = 10 m/s
2
, π = 3,14. Chu kì dao
động điều hòa của con lắc là
A. 0,747s B. 0,888s C. 0,628s D. 0,089s
Câu 13: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện C. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f, thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn dây bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và cũng bằng U. Điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Dung kháng bằng 2 lần cảm kháng.
B. Điện áp tức thời hai đầu cuộn dây lệch pha
2
3
π
so với điện áp tức thời hai đầu tụ điện.
C. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện tức thời.
D. Điện áp tức thời hai đầu cuộn dây lệch pha
3
π
so với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch.
Câu 14: Một đám nguyên tử của một nguyên tố mà mỗi nguyên tử có 4 mức năng lượng E
K
, E
L
, E
M
và E
N
theo thứ tăng dần. Chiếu vào đám nguyên tử này một chùm sáng đơn sắc mà mỗi phôtôn trong chùm có
năng lượng là
N K
E E
ε
= −
. Khi nghiên cứu quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử trên ta thu được
số vạch quang phổ là
A. 3 vạch B. 4 vạch C. 5 vạch D. 6 vạch
Câu 15: Chọn phát biểu sai. Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng
A. dòng điện i sớm pha so với q là 0,5

π
.
B. khi dòng điện trong mạch tăng thì điện tích trên bản tụ điện giảm.
C. khi năng lượng từ trường giảm thì năng lượng điện trường tăng.
D. năng lượng điện từ trong mạch được bảo toàn.
Câu 16: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta sử dụng đồng thời hai ánh sáng đơn
sắc
λ
1

λ
2
trong đó
λ
2
= 1,2
λ
1
. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai
khe tới màn là 1,5m. Trong một khoảng rộng L = 1,8cm người ta quan sát được 21 vân sáng, trong đó có
3 vân là kết quả trùng nhau của hệ hai vân. Biết hai trong ba vân trùng nhau nằm ở hai đầu L. Tính bước
sóng
λ
1
?
A. 0,48
µ
m B. 0,50
µ
m C. 0,60

µ
m D. 0,64
µ
m
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 0,1s và biên độ A = 6cm. Tại thời điểm t = 0
chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Số lần chất điểm qua vị trí có li độ 2cm sau thời gian t =
0,258s kể từ thời điểm t = 0 là
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Câu 18: Một ánh sáng đỏ được chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 5
0
dưới góc
tới nhỏ. Tốc độ của tia đỏ trong lăng kính là 1,83.10
8
m/s. Góc lệch của tia ló so với tia tới là
A. 0,0178 rad B. 0,0558 rad C. 0,56
0
D. 3,198 rad
Câu 19: Hãy chọn câu đúng? Trong máy phát điện xoay chiều
A. phần cảm là bộ phần quay ( rôto) B. phần cảm tạo ra từ thông biến thiên.
C. phần ứng tạo ra suất điện động. D. phần ứng là bộ phần đứng yên (stato)
Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với vật nặng khối lượng m = 200g.
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Trong quá trình vật dao động thì khoảng thời gian giữa hai lần liên
tiếp động năng bằng thế năng là 0,1s. Lấy
π
2
= 10. Độ cứng của lò xo là
A. 200N/m B. 50N/m C. 100N/m D. 25N/m
Câu 21: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa là
A. siêu âm trong y học.
B. kiểm tra các vết rạn nứt trên bề mặt sản phẩm công nghiệp bằng kim loại.

C. xác định độ sâu của biển.
D. đo chính xác bước sóng ánh sáng.
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 22: Một con lắc đơn dao động điều hoà trên một quỹ đạo dài 12cm. Khoảng thời gian dài nhất trong
một chu kì mà vật nặng chuyển động từ vị trí +6cm đến vị trí -3cm là
4
3
s
. Lấy g = 10m/s
2
;
π
2
= 10.
Chiều dài của con lắc đơn là
A. 2m B. 1m C. 50cm D. 20cm
Câu 23: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng tăng. B. tần số giảm. C. bước sóng giảm. D. tần số tăng.
Câu 24: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy
quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch có giá hiệu dụng 1 A
và lệch pha so với điện áp là
3
rad
π
. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ
dòng điện trong mạch là
A. 2A B. 1A C. 1,11A D. 1,34A
Câu 25: Một hệ lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 20N/m và vật nặng khối lượng 50g.
Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,08. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 5cm rồi thả nhẹ

cho vật dao động. Lấy g = 10m/s
2
. Độ giảm biên độ sau một dao động là
A. 8mm B. 10mm C. 16mm D. 4mm
Câu 26: Người ta cần truyền một công suất 900W đến một nơi tiêu thụ điện bằng một đường dây có điện
trở R. Điện áp hiệu dụng đưa lên đường dây là 220V. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu nơi tiêu thụ là 180V
và hệ số công suất của nơi tiêu thụ là 0,8. Điện trở R của đường dây là
A. 20

B. 10

C. 6

D. 13

Câu 27: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nếu tăng khoảng cách giữa hai khe lên 2 lần, tăng
khoảng cách từ hai khe tới màn 4 lần thì khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 2
A. giảm 2 lần. B. tăng 8 lần. C. không thay đổi. D. tăng 2 lần.
Câu 28: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các biên độ và pha ban đầu
là A
1
;
1
6
rad
π
ϕ
=
và A
2

;
2
2
rad
π
ϕ
= −
. Biết biên độ dao động tổng hợp là A = 6
3
cm. Giá trị của A
2

thể là
A. 12cm. B. 12
3
cm. C. 15cm. D. 18cm.
Câu 29: Trong các bộ phận sau đây bộ phận nào không phải của máy phát thanh vô tuyến đơn giản?
A. mạch phát sóng điện từ cao tần. B. mạch tách sóng.
C. mạch biến điệu. D. mạch khuếch đại.
Câu 30: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp với
nhau. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng là 200V, tần số 50Hz. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ
đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện tức thời trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A và lệch pha so với
điện áp hai đầu đoạn mạch là
3
π
rad. Giá trị điện dung của tụ điện là
A.
4
1

.10
3
F
π

B.
4
2
.10
3
F
π

C.
4
3
.10
2
F
π

D.
4
3
.10 F
π

Câu 31: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động với tần số f có giá trị trong khoảng từ 28Hz đến
33Hz và theo phương vuông góc với sợi dây. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 2,4 m/s. Tại một điểm
M trên dây cách O một đoạn 36cm luôn dao động ngược pha với O. Bước sóng trên dây là

A. 24cm B. 12cm C. 8cm D. 18cm
Câu 32: Trong dao động điều hoà điều nào sau đây là đúng?
A. Khi vận tốc tăng thì li độ tăng. B. Khi gia tốc tăng thì li độ giảm.
C. Khi vận tốc tăng thì li độ giảm D. Khi gia tốc tăng thì li độ tăng.
Câu 33: Hãy chọn phát biểu sai? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra đối với hai sóng xuất phát từ hai
nguồn
A. cùng phương dao động, cùng tần số và cùng pha
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
B. cùng phương dao động, cùng tần số và ngược pha
C. cùng phương dao động, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 34: Khi chiếu lần lượt 2 bức xạ có bước sóng
λ
1

λ
2
= 0,8
λ
1
vào bề mặt một tấm kim loại thì
các êlectron quang điện bật ra với các tốc độ cực đại lần lượt là v và 2v. Nếu chiếu bức xạ
λ
3
= 0,5
λ
1
vào tấm kim loại đó thì các êlectron quang điện bị bật ra với tốc độ cực đại là
A. 3,6v B. 2,7v C. 3,2v D. 4v
Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không

đổi, nhưng tần số f thay đổi được. Điều chỉnh tần số f để dòng điện tức thời cùng pha với điện áp tức thời
hai đầu đoạn mạch. Nếu tăng tần số lên thì
A. điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng.
B. dòng điện tức thời trong mạch sớm pha hơn điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn điện áp tức thời hai đầu điện trở.
D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng.
Câu 36: Hãy chọn phát biểu đúng? Quang phổ vạch phát xạ
A. do các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng phát ra phát ra.
B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. có tính đặc trưng cho từng nguyên tố hoá học.
D. phụ thuộc vào áp suất của nguồn phát.
Câu 37: Sau thời gian
t

thì số nguyên tử của một chất phóng xạ giảm 20%. Hỏi sau thời gian 2
t

thì
lượng chất phóng xạ giảm bao nhiêu %?
A. 40% B. 36% C. 30% D. 50%
Câu 38: Hãy chọn phát biểu sai?Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh thì
A. mỗi chùm ánh sáng là một chùm các phôtôn ánh sáng.
B. năng lượng của các phôtôn giảm dần khi xa nguồn.
C. năng lượng của phôtôn bằng một lượng tử năng lượng.
D. năng lượng của các phôtôn không đổi khi truyền qua các môi trường.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai về mẫu nguyên tử Bo?
A. Trạng thái cơ bản của nguyên tử là trạng thái có mức năng lượng cao nhất.
B. Nguyên tử chỉ hấp thụ phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu hai mức năng lượng của nguyên tử.
C. Trạng thái dừng có mức năng lượng càng thấp càng bền vững.
D. Trong các trạng thái dừng thì nguyên tử không bức xạ.

Câu 40: Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,2
µ
m vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,35
µ
m. Tách một chùm hẹp các êlectron quang điện cho bay vào trong một từ trường đều có cảm ứng từ B =
2.10
-4
T và theo phương vuông góc với các đường sức từ. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
Js; tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; khối lượng và điện tích của êlectron là m
e
= 9,1.10
-31
kg, q
e
= -1,6.10
-
19
J. Bán kính cực đại của các êlectron quang điện trong từ trường là
A. 2,75cm B. 3,56cm C. 6,58cm D. 4,28cm
Câu 41: Một mạch dao động điện từ lí tưởng dao động với chu kì T và có điện tích cực đại trên một bản
tụ là 2
µ
C. Trong một chu kì khoảng thời gian cường độ dòng điện có độ lớn không vượt quá 20mA là
3
T
. Chu kì của mạch dao động là

A. 3,14
µ
s B. 0,314
µ
s C. 314
µ
s D. 31,4
µ
s
Câu 42: Trong quang phổ của Hiđrô, vạch thứ hai của dãy Laiman có bước sóng là
λ
1
, vạch thứ nhất của
dãy Banme có bước sóng là
λ
2
. Vạch thứ nhất của dãy Laiman có bước sóng là
A.
1 2
1 2
λ λ
λ λ

B.
1 2
2 1
λ λ
λ λ

C.

1 2
2 1
λ λ
λ λ
+
D.
1 2
λ λ

Câu 43: Hãy chọn phát biểu sai khi nói về dao động cưỡng bức.
A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức không phải là một dao động điều hoà.
D. Dao động cưỡng có biên độ không đổi.
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
Câu 44: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện C mắc nối tiếp với một hộp kín X. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f, thì đo được điện áp hiệu dụng hai
đầu tụ điện và hai đầu hộp kín X lần lượt là U và 1,5U. Trong hộp kín X chứa
A. tụ điện. B. điện trở thuần và tụ điện.
C. điện trở thuần D. cuộn dây
Câu 45: Tỉ số bán kính của 2 hạt nhân là
1
2
2
r
r
=
. Biết bán kính của hạt nhân được tính theo công thức
1
3

0
r r A
=
với r
0
là hằng số và A là số khối. Tỉ số số khối của hạt nhân
1
2
A
A

A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 46: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân chì
206
82
Pb
là 7,673MeV. Biết khối lượng êlectron, prôton,
nơtron lần lượt là 5,48.10
-4
u; 1,00728u và 1,00866u. Lấy 1u = 931,5MeV. Khối lượng của một nguyên tử
chì
206
82
Pb

A. 205,9745u B. 205,9739u C. 206,9857u D. 205,9945u
Câu 47: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia gamma?
A. bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn B. không bị lệch trong từ trường.
C. không bị lệch trong điện trường. D. là chùm hạt prôton có năng lượng cao.
Câu 48: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình:

5 os(10 t- )
3
x c cm
π
π
=
. Thời gian chất điểm
đi được quãng đường 27,5cm kể từ thời điểm ban đầu là
A.
17
60
s
B.
7
30
s
C.
11
40
s
D.
4
15
s
Câu 49: Đặc điểm nào dưới đây không phải là của sóng điện từ?
A. trong sóng điện từ dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn luôn đồng pha với
nhau.
B. sóng điện từ là một sóng ngang.
C. tốc độ của sóng điện từ không thay đổi và luôn bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. sóng điện từ mang năng lượng

Câu 50: Hãy chọn phát biểu đúng?
A. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn.
B. Sóng dọc chỉ truyền được trong chất khí.
C. Sóng dọc truyền được cả trong chất khí, chất lỏng và chất rắn.
D. Sóng cơ truyền được trong chân không.

HẾT
Trang 5/5 - Mã đề thi 132

×