Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Anh cua vat tao boi thau kinh phan ki

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (890.34 KB, 24 trang )


NhiÖt liÖt chµo mõng
c¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh
vÒ dù héi thi gi¸o viªn d¹y giái
Thµnh phè

Gi¸o viªn : NguyÔn ThÞ
§¹i
Phßng gi¸o dôc - ®µo t¹o QuËn Ng« QuyÒn
Tr êng THCS NguyÔn §×nh ChiÓu
  

a. Thấu kính hội tụ 1. hng c trờn mn chn.
b. nh o là nh
2. khụng hng c trờn mn
chn.
c. nh th t là nh
3. có thể cho ảnh thật và có thể
cho ảnh ảo.
d. Trục chính của thấu kính là
một
4. đ ờng thẳng vuông góc với
mặt thấu kính mà một tia sáng
truyền dọc theo đó sẽ không bị
lệch h ớng.
5. chỉ cho ảnh thật, ng ợc chiều
với vật.
Kiểm tra bài cũ
Hãy ghép các mỗi phần a,b,c ,d với một phần 1,2,3,4,5 để đ ợc một
câu có nội dung đúng.( 3phút)


KiÓm tra bµi cò
HS1: VÏ tiÕp ® êng truyÒn cña tia s¸ng qua thÊu kÝnh ph©n k×.
S
O
F’
F
V
V
HS2: D ng nh c a v t t o b i th u kÝnh h i t trong tr ng ự ả ủ ậ ạ ở ấ ộ ụ ườ
h p v t t trong kho ng tiªu c (d<f)ợ ậ đặ ả ự
B
O
F’
F
A
Cho
d = 8cm
f = 12 cm

Hoạt động cá nhân:( 1 phút)
Quan sát hình 45.1 và nghiên cứu thông tin sách giáo khoa :
-Nêu mục đích của thí nghiệm
-Dụng cụ cần chuẩn bị
-Đề xuất ph ơng án tiến hành thí nghiệm.
Hình 45.1
+Dng c: mt giỏ thớ nghim,
mt ngn nn, mt thu kớnh
phõn kỡ, mn chn.
+ Cỏch b trớ thớ nghim: C vt
v mn u c t vuụng gúc

vi trc chớnh ca mt thu kớnh
phõn kỡ cú tiờu c khong12 cm.
6
C1. Hãy làm thí nghiệm để chứng tỏ rằng không thể hứng đ ợc ảnh
của vật ở trên màn với mọi vị trí của vật .
Đọc câu C1,C2 ,nêu cách làm thí nghiệm?
7
t vt cỏc v trớ bt kỡ trc thu kớnh phõn kỡ . t mn hng sỏt thu
kớnh . T t a mn ra xa thu kớnh v quan sỏt xem cú nh trờn mn hay
khụng .
C1. Hãy làm thí nghiệm để chứng tỏ rằng không thể hứng đ ợc ảnh
của vật ở trên màn với mọi vị trí của vật .
8
t vt cỏc v trớ bt kỡ trc thu kớnh phõn kỡ . t mn hng sỏt thu
kớnh . T t a mn ra xa thu kớnh v quan sỏt xem cú nh trờn mn hay
khụng .
C1. Hãy làm thí nghiệm để chứng tỏ rằng không thể hứng đ ợc ảnh
của vật ở trên màn với mọi vị trí của vật .
9
t vt cỏc v trớ bt kỡ trc thu kớnh phõn kỡ . t mn hng sỏt thu
kớnh . T t a mn ra xa thu kớnh v quan sỏt xem cú nh trờn mn hay
khụng .
C1. Làm thí nghiệm để chứng tỏ rằng không thể hứng đ ợc ảnh của
vật ở trên màn với mọi vị trí của vật .
10
C2. Làm th n o để quan sát đ ợc ảnh của vật tạo bởi thấu kính
phân kì? ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo? Cùng chiều hay ng ợc
chiều với vật ? To hay nhỏ hơn vật?
Mun quan sỏt c nh ca mt vt to bi thu kớnh phõn kỡ ,
ta t mt sau thấu kính để đón lấy ng truyn ca chựm tia

lú .
11
C2. Làm thế nào để quan sát đ ợc ảnh của vật tạo bởi thấu kính
phân kì? ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo? Cùng chiều hay ng ợc
chiều với vật ?To hay nhỏ hơn vật?
Mun quan sỏt c nh ca mt vt to bi thu kớnh phõn kỡ ,
ta t mt sau thấu kính để đón lấy ng truyn ca chựm tia
lú .

Hoạt động nhóm (5 phút):
-Làm thí nghiệm nh câu C1, C2
-Thảo luận trả lời câu hỏi:
ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo? Cùng chiều hay ng ợc chiều với
vật ?To hay nhỏ hơn vật?

C3 : Da vo kin thc ó hc bi trc , hóy nờu cỏch
dng nh ca vt AB qua thấu kính phân kì, biết AB vuông
gúc vi trc chớnh , A nm trờn trc chớnh .
Cách dựng ảnh AB của AB qua thấu kính( AB vuông góc
với thấu kính, A nằm trên trục chính.
- Dựng ảnh B của B bằng cách vẽ đ ờng truyền của hai tia sáng đặc
biệt đi qua thấu kính.
-Từ B hạ vuông góc với trục chính ta có ảnh A của A.
-AB là ảnh của AB
Vận dụng : Hãy dựng ảnh AB của vật AB tạo bởi thấu kính phân kì nh
hình vẽ.( Biết f= 12 cm , OA = 24 cm)

B
O
F

F
I
A
B
A

Khi di chuyn AB luụn vuụng gúc vi trc chớnh thỡ ti mi
v trớ , tia BI l khụng i , cho tia lú IK cng khụng i .

Do ú ,tia BO luụn ct tia IK kộo di ti B nm trong
on FI . Chớnh vỡ vy AB luụn trong khong tiờu c
Hoạt động nhóm đôi ( 2 phút)
Dựa vào hình vẽ hãy lập luận để chứng tỏ rằng ảnh luôn nằm
trong khoảng tiêu cự ?
K

C5 : Đặt một vật AB trước một thấu kính có tiêu cự f = 12 cm . Vật
AB cách thấu kính một khoảng d = 8 cm . A nằm trên trục chính . Hãy
dựng ảnh A’B’ của AB . Dựa vào hình vẽ để nêu nhận xét về độ lớn
của ảnh so với vật trong hai trường hợp :
-
Thấu kính là hội tụ
-
Thấu kính là phân kì

C
6
a) Giống nhau: Ảnh ảo cùng chiều với v tậ
b) Khác nhau:
+ Đối với thấu kính hội tụ thì ảnh lớn hơn vật và cách

xa thấu kính hơn vật .
+ Đối với thấu kính phân kỳ thì ảnh nhỏ hơn vật
và ở gần thấu kính hơn vật .
Đưa thấu kính lại gần dòng chữ trên trang sách:
+ Nếu nhìn qua thấu kính thấy ảnh của dòng chữ
cùng chiều, lớn hơn vật thì đó là thấu kính hội tụ .
+ Nếu
nhìn qua thấu kính thấy ảnh của dòng chữ cùng chiều, nhỏ hơn vật
thì đó là thấu kính phân kỳ.
III .VẬN DỤNG
C¸ch nhËn biÕt thÊu kÝnh

C5 : t mt vt AB trc mt thu kớnh cú tiờu c f = 12 cm . Vt
AB cỏch thu kớnh mt khong d = 8 cm . A nm trờn trc chớnh . Hóy
dng nh AB ca AB . Da vo hỡnh v nờu nhn xột v ln
ca nh so vi vt trong hai trng hp :
-
Thu kớnh l hi t .
-
Thu kớnh l phõn kỡ .
C7: Vận dụng kiến thức hình học, hãy tính khoảng cách từ ảnh
đến thấu kính và chiều cao của ảnh trong hai tr ờng hợp ở câu
C5 khi vật có chiều cao h = 6 cm.

F

F
A
B


A

O
I
I
>
I
B
>
>
>
C
7
a) Thaỏu kớnh hoọi tuù:
f = 12 cm
AB = h = 6mm = 0,6cm
OA = d = 8 cm

Tỡm : OA = d = ? cm
AB = h = ? cm
Bi gii
Xột BIB ng dng OFB cú :
'
' '
OF'.BB' '. '
'
BI
12. '
1,5 '
8

BI BB
OF OB
OF BB
OB
OA
BB
BB
=
ị = =
= =


Xột OAB ng dng OAB cú :

' '
' ' ' '
1,5 ' ' 0,5 ' 1
' 1,5 ' 1,5 ' 3
3
' 3.8 24
1
OA OB OA OB BB
OA OB OA OB
OA BB BB BB
OA BB BB
OA
OA cm
-
= =
-

= = =
ị = = =
'. 24.0,6
' ' 1,8
' ' ' 8
OA AB OA AB
A B cm
OA A B OA
= ị = = =

Suy ra:
' ' '
A B OA
AB OA
=
(1)

Suy ra:
' ' ' '
'
A B F A
OI F O
=

Vì OI = AB nên:
' ' ' '
'
A B F A
AB F O
=

(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
' ' '
'
OA F A
OA F O
=
' '
'
F O OA
F O

=
' '
12
8 12
OA OA−
=
3. OA’ = 2( 12 – OA’ )
3.OA’ = 24 – 2.OA’
5.OA’ = 24
OA

=
24
4,8
5
cm=
+ Từ (1 ) ta có
' '

4,8
0,6 8
A B
=
' '
0,6 4,8
0,36
8
A B cm
×
= =
I
I
B
A

<
<
>
>
A
B

<
<
F’
F
O
C
7

b) Thấu kính phân kỳ:
I
Vì OB’A’ đồng dạng OBA
F’B’A’ đồng dạng F’IO





44-45.12 :Chỉ ra câu đúng
ảnh của một cây nến tr ớc một thấu kính phân kì
A. có thể là ảnh thật và có thể là ảnh ảo.
B. chỉ có thể là ảnh ảo, cùng chiều , nhỏ hơn cây nến.
C. chỉ có thể là ảnh ảo, cùng chiều ,lớn hơn cây nến.
D. chỉ có thể là ảnh ảo, có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn cây nến.

44-45.2. H×nh vÏ cho biÕt lµ trơc chÝnh cđa mét thÊu kÝnh .
a,H·y cho biÕt S’ lµ ¶nh ¶o hay ¶nh thËt ? V× sao?
b, ThÊu kÝnh ®· cho lµ thÊu kÝnh héi tơ hay ph©n k×?
c, B»ng c¸ch vÏ h·y x¸c ®Þnh quang t©m O, tiªu ®iĨm F, F’ cđa
thÊu kÝnh.
O
a,S’ lµ ¶nh ¶o v× S’ n»m cïng phÝa víi S so víi trơc chÝnh.
b, ThÊu kÝnh ®· cho lµ thÊu kÝnh ph©n k×.
S.
.S’
V
V
F’F
c) – V× tia tới qua quang tâm, tia ló đi thẳng. Nối SS


cắt trục chính tại O,
O là quang tâm của thấu kính, dựng thấu kính vuông góc với trục chính
tại O.
– V× tia tới song song với trục chính, tia ló có đường kéo dài qua tiêu điểm
F’. Vẽ tia tới SI // với trục chính cắt thấu kính tại I, nối IS’ cắt trục chính
tại F, lấy F’ đối xứng với F qua O. F, F’ là hai tiêu điểm của thấu kính.
I


Đối với thấu kính phân kì
-
Vật sáng đặt ở mọi vị trí tr ớc thấu kính phân kì
luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật và
nằm trong khoảng tiêu cự.
-
Vật đặt ở rất xa thấu kính,ảnh ảo của vật có vị
trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.
Ghi nhớ:

Hớngdẫnvềnhà:

Học thuộc ghi nhớ trong sgk.

Nắm vững cách dựng ảnh của một vật tạo
bởi thấu kính .

Làm bài tập 44 -45 SBT.

Đọc tr ớc bài 46: Chuẩn bị mẫu báo cáo

thực hành

Tr©n träng c¸m ¬n c¸c
Tr©n träng c¸m ¬n c¸c
ThÇy C« gi¸o vµ c¸c em!
ThÇy C« gi¸o vµ c¸c em!

×