Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

ngân hàng trắc nghiệm phần lý thuyết môn quản trị tài chính hiện đại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.92 KB, 21 trang )

NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM PHẦN LÝ THUYẾT
MÔN: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH HIỆN ĐẠI

1. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phụ thuộc vào sản lượng
a. VC
b. FC
c. MC
d. TR
2. Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi:
a. NPV (A) = NPV (B)
b. NPV (A) < NPV (B)
c. 0 > NPV (A) > NPV (B)
d. NPV (A) > NPV (B) > 0
3. Có một dự án X gồm 3 dự án kết hợp là dự án A, B và C với NPV tương ứng cả 3 dự
án là +50$,-20$ và +100$. Việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ dự án nên thực
hiện như thế nào?
a. Châp nhan dự án kêt hợp khi nó có NPV dương
b. Loại bỏ dự án kết hợp này
c. Chia tách dự án kêt hợp thành các dự án thành phần, chỉ chấp nhận dự án A và C và
loại bỏ dự án B
d. Không câu nào đúng
4. Chỉ tiêu NPV không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây
a. Các khoản tiền thu ròng ở thời điểm t của dự án
b. Tỷ lệ chiết khấu của dự án
c. Số năm hoạt động của dự án
d. Doanh thu của dự án
5. Mức độ đòn bẩy kinh doanh phản ánh
a. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận vốn chủ sở hữu thay đổi
bao nhiêu %
b. Khi doanh thu thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %
c. Khi doanh thu hay số lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì LNTT và lãi vay sẽ thay doi bao


nhiêu %
d. Khi doanh thu thay đổi 1% thì tài sản thay doi bao nhiêu %
6. Trong các nguồn vốn sau, nguồn vốn nào không phải là nguồn vốn chủ sở hữu
a. Nhận góp vốn liên doanh
b. Phát hành cổ phiếu
c. Lợi nhuận giữ lại
d. Phát hành trái phiếu
7. Nếu một công ty thay đổi cấu trúc tài chính của mình thì:
a. Tỷ suất sinh lời đòi hỏi trên nợ không thay đổi
b. Tỷ suất sinh lời đòi hỏi trên vốn chủ sở hữu không thay đổi
c. Tỷ suât sinh lời đòi hỏi trên tài sản không thay đổi
d. Tất cả các câu trên đều đúng
8. Mức độ ảnh hưởng của … phản ánh mức độ thay đổi về doanh lợi vốn chủ sở hữu do
sự thay đổi về lợi nhuận trước thuế và lãi vay phải trả
a. Đòn bây kinh doanh
b. Đòn bẩy tài chính
c. Đòn bẩy tổng hợp
d. Tât cả các câu trên đều sai
9. Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy kinh doanh phụ thuộc :
a. Tỷ lệ thay đổi của EBIT
b. Tỷ lệ thay đổi của doanh thu hay sản lượng tiêu thụ
c. Cả a & b đều đúng
d. Tỷ lệ thay đổi của doanh thu
10. Trước khi quyết định kế hoạch nào sẽ được chọn, vị chủ tịch công ty T. M muốn tìm
hiểu NPV của mỗi dự án. Lãi suất chiết khấu là 20%. Sử dụng tiêu chuẩn thẩm định
NPV, bạn sẽ lựa chọn dự án nào:
a. Hoặc dự án A hoặc dự án B bởi vì những dự án này có cùng NPV
b. Dự án A bởi vì NPV của dự án A cao hơn NPV của dự án B
c. Dự án B bởi vì NPV của dự án B cao hơn NPV của dự án A
d. Không đủ thông tin để lựa chọn.

11. Chỉ số sinh lợi PI là tỷ số giữa:
a. Giá trị hiện tài ròng của dòng tiền dự án và vốn đầu tư ban đầu
b. Hiện giá dòng tiền dự án trừ cho vốn đầu tư ban đầu
c. Hiện giá ròng dòng tiền dự án chia cho IRR
d. Hiện giá dòng tiền dự án chia cho IRR
12. IRR được định nghĩa như là:
a. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0
b. Sự khác biệt giữa chi phí sửu dụng vốn và giá trị hiện tại của dòng tiền
c. Tỷ suât chiết khấu sử dụng trong phương pháp NPV
d. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu – DPP
13. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn – PP (The payback period) chấp nhận tất cả các dự án
có thời gian hoàn vốn:
a. Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
b. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
c. Lớn hơn 0
d. Là một số nguyên
14. Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc giá
trị tiền tệ theo thời gian?
a. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn – PP (The payback period)
b. Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ - IRR (The internal rate of return)
c. Tiêu chuẩn hiện giá thuần – NPV (The net present value)
d. Tất cả các nội dung trên đều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian
15. Một …………là một dự án mà khi việc đưa quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án
này sẽ không ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một dự
án nào khác.
a. Dự án có khả năng được chấp nhận
b. Dự án đầu tư độc lập
c. Dự án loại trừ lẫn nhau
d. Dự án có tính kinh tế
16. Câu nào sau đây là một thách thức khi ước tính dòng tiền?

a. Thay thế tài sản
b. Chi phí chìm
c. Tính không chắc chắn của dòng tiền
d. Không câu nào đúng
17. Các dự án_________ là những dự án mà chỉ được chấp nhân một trong những dự án
đó mà thôi
a. Loại trừ nhau
b. Độc lập
c. Phụ thuộc
d. Không câu nào đúng
18. Một công ty sử dụng đòn bẩy tài chính quá cao sẽ làm giá thị trường công ty ….và
chi phí sử dụng vốn ….
a. Tăng , giảm
b. Giảm, giảm
c. Tăng , tăng
d. Giảm, tăng
19. Phân tích … có thể giúp xác định lợi thế của tài trợ nợ và vốn cổ phần.
a. DOL
b. EBIT – EPS
c. EPS
d. DFL
20. Nếu tăng thì điểm hòa vốn giảm
a. Biến phí đơn vị sản phẩm
b. Giá bán đơn vị sản phẩm
c. Tổng định phí
d. Không câu nào đúng
21. Tại điểm hòa vốn kinh doanh … bằng không
a. Thu Nhập ròng
b. EBIT
c. Chi Phí hoạt động biến đổi

d. Chi phí hoạt động cố định
22. Đòn bẩy … liên quan đến mối quan hệ giữa doanh số và thu nhập mỗi cổ phần.
a. Chung
b. Kinh doanh
c. Tổng hợp
d. Tài chính
23. Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?
a. Cổ tức cổ phần thường
b. Lãi vay
c. Cổ tức cổ phần ưu đãi
d. Cả b và c
24. …. của một công ty được định nghĩa thước đo tác động từ chi phí hoạt động cố định.
a. DFL
b. DTL
c. DOL
d. Không câu nào đúng
25. DFL của một công ty được tính bằng phần trăm thay đổi trong khi
thay đổi.
a. EBIT;EPS
b. EPS;EBIT
c. Doanh số ;EBIT
d. EBIT; doanh số
26. Giá trị của một cổ phần thường:
a. Gia tăng khi tỷ lệ tăng trưởng cổ tức tăng
b. Gia tăng khi tỷ lệ suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu tư giảm
c. Gia tăng khi tỷ suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu tư tăng
d. a và b đều đúng.
27. Mô hình định giá cổ phần thường với cổ tức tăng trưởng đều hàng năm: P
0
= D

1
/(r-g),
giả định rằng:
a. Cổ tức đang tăng trưởng với tốc độ đều hàng năm cho đến vĩnh viễn
b.r >g
c. g không bao giờ <0
d. Cả a và b đều đúng
28. Nguyên tắc lãi kép liên quan tới:
a. Thu nhập tiền lãi tính trên vốn gốc
b. Thu nhập tiền lãi tính trên lãi kiếm được của năm trước đó
c. Đầu tư vào một số năm nào đó
d. Không cầu nào đúng
29. Tại sao tiền tệ có giá trị theo thời gian?
a. Sự hiện diện của yếu tố lạm phát đã làm giảm sức mua của tiền tệ theo thời
gian.
b. Mong muốn tiêu dùng ở hiện tại đã vượt mong muốn tiêu dùng ở tương lai
c. Tương lai lúc nào cũng bao hàm một ý niệm không chắc chắn
d. Tất cả các câu trên đều đúng
30. Giá trị hiện tại (present value) được định nghĩa như là:
a. Dòng tiền tương lai được chiết khấu về hiện tại.
b. Nghịch đảo của dòng tiền tương lai
c. Dòng tiền hiện tại đã tính kép (compounded) vào tương lai
d. Không câu nào đúng
31. Quyết định liên quan đến một tài sản cố định nào đó sẽ được mua, được gọi là quyết
định
a. Tài trợ
b. Vốn lưu động
c. Cấu trúc vốn
d. Hoạch định ngân sách vốn
32. Mô hình dòng tiền chiết khấu ( Discouted cashflow) được sử dụng để định giá:

a. Cổ phần với tốc độ tảng trưởng cổ tức đều hàng năm
b. Doang nghiệp
c. Cổ phần với tốc độ tăng trưởng cổ tức rất bình thường ( tốc độ g thay đổi)
d. Tất cả các câu trên.
33. Đánh giá các cơ hội và lựa chọn dự án là các bước trong thực hiện _______
a. Tính khấu hao
b. Tính NPV
c. Triển khai các cơ hội tăng trưởng
d. Quá trình họach định ngân sách vốn
34. Tiền mà công ty đã thật sự chi tiêu hoặc đã cam kết chi tiêu không liên quan đến việc
một dự án có được thực hiện hay không. được gọi là:
a. Chi phí chìm ( sunkcost)
b. Chi phí cơ hội (opportunity cost)
c. Chi phí cố định ( Fixed cost)
d. Không câu nào đúng
35. Lãi đơn
a. Tiền lãi của kì đoạn này được cộng vào gốc để tính lãi cho kì đoạn sau
b. Tiền lãi của kì đoạn này không được cộng vào gốc để tính lãi cho kì đoạn sau
c. Chỉ tính lãi ở đầu kì
d. Chỉ tính lãi ở cuối kì
36. Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?
a. Cổ tức cổ phần thường
b. Cổ tức của cổ phần ưu đãi cổ tức
c. Lãi vay
d. Cả b và c
37. Mô hình Dupont của phân tích tài chính đánh giá tỷ suất sinh lợi dưới những thuật
ngữ sau đây, ngoại trừ:
a. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản
b. Đòn bẩy tài chính
c. Lợi nhuận giữ lại

d. Lãi gộp
38. Để xác định được độ lớn đòn bẩy tài chính cần biết:
a. Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm
b. Chi phí cố định, biến phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay
c. Cả a & b
d. Chi phí biến đổi, lãi vay
39. Trong trường hợp nào công ty tài trợ tất cả bằng nguồn vốn cổ phần.
a. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tăng, thu nhập trên mỗi cổ phần
(EPS) tăng với tỷ lệ phần trăm tương ứng
b. Khi EBIT tăng, EPS tăng theo với tỷ lệ phần trăm lớn hơn
c. Khi EBIT tăng, EPS giảm
d. Không câu nào đúng
40. Đòn bẩy ________ phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa chi phí cố định và chi phí biến
đổi:
a. Chung
b. Tổng hợp
c. Tài chính
d. Kinh doanh
41. Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tài chính phản ánh:
a. Khi LNTT và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu
%
b. Khi doanh thu tăng 1% thì LNSH sẽ tăng bao nhiêu %
c. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng 1% thì LNTT và lãi vay sẽ tăng
bao nhiêu %
d. Tất cả các câu trên đều sai
42. Phân tích ____ có thể giúp xác định lợi thế của tài trợ nợ và vốn cổ phần:
a. DOL
b. EBIT
c. EPS
d. DFL

43. Đòn bẩy ______ liên quan đến mối quan hệ giữa doanh thu và thu nhập mỗi cổ phần:
a. Kinh doanh
b. Tổng hợp
c. Tài chính
d. Chung
44. DN đưa quyết định cần phải tăng thêm nguồn vốn dài hạn. DN có thể huy động vốn
dài hạn từ:
a. Phát hành cổ phiếu, sử dụng lợi nhuận giữ lại
b. Vay dài hạn
c. Cả hai đáp án đều đúng
d. Không phương án nào đúng
45. Nếu công ty dự báo rằng vốn vay trở nên quá tốn kém hay khan hiếm, các giám đốc
tài chính thường có khuynh hướng _________ ngay tức khắc.
a. Giảm độ lớn đòn bẩy tài chính
b. Tăng độ lớn đòn bẩy tài chính
c. Giảm độ lớn đòn bẩy kinh doanh
d. Tăng độ lớn đòn bẩy kinh doanh
46. Đòn bẩy tài chính sẽ gây ra tác dụng ngược khi :
a. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay
b. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận không đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay
c. Lợi nhuận trên các khoản nợ lớn hơn so với số tiền lãi phải trả
d. Cả a, b, c đều đúng.
47. Ứng dụng của phân tích hoà vốn:
a. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư
b. Lựa chọn phương án sản xuất
c. Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài
d. Cả a, b, c đều đúng
48. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu bằng:
a. Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần × vốn kinh doanh bình quân × vốn
chủ sở hữu bình quân

b. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu × vòng quay toàn bộ vốn × nguồn
vốn kinh doanh bình quân trên vốn CSH
c. Vòng quay toàn bộ vốn × lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần
d. Cả a, b, c đều sai
49. Tại điểm hòa vốn kinh doanh __________ bằng không.
a. Thu nhập ròng
b. Chi phí hoạt động biến đổi
c. EBIT
d. Chi phí hoạt động cố định
50. Chi phí sử dụng vốn của công ty được định nghĩa là tỷ suất mà công ty phải trả
cho………… mà công ty sử dụng để tài trợ cho đầu tư mới trong tài sản.
a. Nợ
b. Cổ phần ưu đãi
c. Cổ phần thường và/hoặc lợi nhuận giữ lại
d. Tất cả các câu trên
51. Chi phí rào cản trong quyết định ngân sách vốn là:
a. Chi phí sử dụng vốn
b. Chi phí sử dụng nợ
c. Chi phí sử dụng vốn cổ phần
d. Tất cả đều đúng
52. Nếu một công ty thay đổi trong cấu trúc tài chính của mình
a. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên nợ không thay đổi
b. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên vốn không thay đổi
c. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên tài sản không thay đổi
d. Tất cả các câu trên đều đúng
53. Các dự án được tính toán khi có giá trị hiện tại thuần (NPV) âm thì phải:
a. Khấu hao trên một khoảng thời gian dài hơn.
b. Ghi nợ vào tổng chi phí.
c. Chiết khấu các lãi suất thấp hơn.
d. Loại trừ hay bác bỏ.

54. Nếu hai dự án có giá trị hiện tại thuần (NPV) dương cùng xảy ra thì:
a. Chúng cũng có lãi suất sinh lợi nội tại (IRR) như nhau.
b. Có thời hạn hoàn vốn giống nhau.
c. Chúng là các dự án loại trừ lẫn nhau.
d. Chúng sẽ cùng làm tăng giá trị của công ty.
55. Nguyên tắc quyết định giá trị hiện tại thuần (NPV) là:
a. Chấp nhận các dự án với dòng tiền mặt vượt quá chi phí ban đầu.
b. Loại bỏ các dự án với tỷ suất lợi nhuận vượt quá chi phí cơ hội.
c. Thừa nhận các dự án có thực giá trị hiện tại thuần dương (positive NPV).
d. Bác bỏ những dự án kéo dài hơn 10 năm.
56. Những thay đổi nào sau đây sẽ gia tăng giá trị hiện tại thuần (NPV) của một dự án?
a. Một sự giảm sút về lãi suất chiết khấu.
b. Sự suy giảm quy mô của những dòng tiền mặt.
c. Gia tăng chi phí ban đầu của dự án.
d. Giảm số lượng các dòng tiền mặt.
57. Những rủi ro mà nó sẽ ảnh hưởng đến tất cả các doanh nghiệp với một mức độ nào đó
được gọi là rủi ro…
a. Hệ thống
b. Không hệ thống
c. Đặc thù của công ty
d. Riêng có
Câu 57: Phần bù rủi ro thị trường là:
a. Chênh lệch giữa tỷ suất sinh lợi của một tài sản và lãi suất phi rủi ro
b. Chênh lệch giữa tỷ suất sinh lợi của danh mục thị trường và lãi suất phi rủi ro
c. Lãi suất phi rủi ro
d. Tỷ suất sinh lợi của danh mục thị trường
Câu 58: Mô hình định giá tài sản vốn (CAPM) cho thấy rằng:
a. Phần bù rủi ro dự kiến của một cổ phần tương xứng với beta của nó
b. Tỷ suất sinh lợi dự kiến của một cổ phần tương xứng với beta của nó
c. Tỷ suất sinh lợi dự kiến của một cổ phần phụ thuộc vào lãi suất phi rủi ro và tỷ suất

sinh lợi thị trường
d. Tỷ suất sinh lợi dự kiến của một cổ phần dựa vào lãi suất phi rủi ro

PHẦN TÍNH TOÁN:
Dùng thông tin sau đây để trả lời 9 câu hỏi sau đây: Cty H dự đoán doanh số dự kiến năm
sau sẽ là 6 tỷ đồng. Chi phí cố định dự kiến sẽ là 800 triệu đồng, và tỷ lệ chi phí biến đổi
trên giá bán được dự kiến là 0,70. Cty vay nợ 400 triệu đồng với lãi suất 10%/năm và 200
triệu đồng trái phiếu coupon với lãi suất là 15%/năm. Cty có 20.000 cổ phần ưu đãi (giá
phát hành là 15.000đ/CP), cổ tức cổ phần ưu đãi là 15%/ mệnh giá và 100.000 cổ phần
thường đang lưu hành. Thuế suất thuế TNDN là 25%. Mệnh giá cổ phần ưu đãi và cổ
phần thường đều là 10.000 đ/cổ phần
Câu 1: Tổng biến phí của công ty là
a) 5,2 tỷ đồng
b) 4,5 tỷ đồng
c) 3,2 tỷ đồng
d) 4,2 tỷ đồng
Câu 2: Tổng chi phí của công ty là:
a) 5,0 tỷ đồng
b) 5,3 tỷ đồng
c) 4,0 tỷ đồng
d) 5,0 tỷ đồng
Câu 3: Tổng lãi vay của công ty là:
a) 40 triệu đồng
b) 70 triệu đồng
c) 30 triệu đồng
d) 90 triệu đồng
Câu 4: EBIT của công ty là:
a) 1,8 tỷ đồng
b) 5,2 tỷ đồng
c) 1 tỷ đồng

d) 2,0 tỷ đồng
Câu 5: Lợi nhuận trước thuế của công ty là:
a) 1,77 tỷ đồng
b) 5,11 tỷ đồng
c) 1,110 tỷ đồng
d) 0,93 tỷ đồng

Câu 6: Lợi nhuận sau thuế của công ty là
a) 3.832,5 triệu đồng
b) 697,5 triệu đồng
c) 1.327,5 triệu đồng
d) 832,5 triệu đồng
Câu 7: Cổ tức cổ phần ưu đãi của công ty là
a) 30 triệu đồng
b) 20 triệu đồng
c) 45 triệu đồng
d) 50 triệu đồng
Câu 8: Thu nhập của cổ đông là:
Thu nhập của cổ đông là:
a) 667,5 triệu đồng
b) 682,5 triệu đồng
c) 632,5 triệu đồng
d) 827,5 triệu đồng
Câu 9: EPS của công ty là
a) 6.325 đồng/CP
b) 6.825 đồng/CP
c) 8.275 đồng/CP
d) 6.675 đồng/CP
Câu 10: DOL = 2 điều này cho thấy
a) Nếu doanh thu của công ty tăng 2% thì EBIT của công ty sẽ tăng 1%

b) Nếu EBIT của công ty tăng 1% thì EPS của công ty sẽ tăng 2%
c) Nếu doanh thu của công ty tăng 1% thì EBIT của công ty sẽ tăng 2%
d) Nếu EBIT của công ty tăng 2% thì EPS của công ty sẽ tăng 1%
Dùng thông tin sau đây để trả lời 3 câu hỏi sau đây:Thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS) của
Công ty Sao Vàng là 4.000 ở mức doanh số 2 tỷ đồng. Nếu Công ty Sao Vàng có độ
nghiêng đòn bẩy kinh doanh là 2,0 và độ nghiêng đồn bẫy tổng hợp là 6,0.
Câu 11: Độ nghiêng của đòn bẩy tài chính (DFL) sẽ là
a) DFL = 3,0
b) DFL = 2,0
c) DFL = 4,0
d) DFL = 1,5
Câu 12: Nếu thu nhập từ hoạt động tăng 5% thì EPS sẽ tăng bao nhiêu (%)
a) 10%
b) 20%
c) 7,5%
d) 15%
Câu 13: Nếu thu nhập từ hoạt động tăng 5% thì EPS bằng bao nhiêu
a) 4.300 đ/cổ phiếu
b) 4.800 đ/cổ phiếu
c) 4.400 đ/cổ phiếu
d) 4.600 đ/cổ phiếu
Câu 14: Công ty X có định phí là 1.000 triệu đồng, giá bán 200.000 đ/sản phẩm, biến phí
đơn vị chiếm 75% giá bán. Sản lượng hòa vốn của đơn vị là
a) 50.000 sản phẩm
b) 20.000 sản phẩm
c) 30.000 sản phẩm
d) 40.000 sản phẩm
Câu 15: Nếu DFL = 1,5, công ty có 2.000 triệu nợ vay với lãi suất là 10%/năm. EBIT của
công ty là bao nhiêu
a) 500 triệu đồng

b) 300 triệu đồng
c) 200 triệu đồng
d) 600 triệu đồng
Dùng thông tin sau đây để trả lời 3 câu hỏi sau đây:Cty A có chi phí cố định là 5,8 tỷ và
tỷ lệ chi phí biến đổi trên doanh số là 60%.Cty có 5 tỷ nợ vay bằng trái phiếu với lãi suất
coupon là 10%. Cty A có 30.000 cổ phần ưu đãi đang lưu hành với mức cổ tức chi trả
hàng năm là 2.000 đ/ cổ phần và 1.000.000 cổ phần thường đang lưu hành. Doanh số của
Cty hiện tại là 20 tỷ đồng, và Công ty có thuế suất thuế TNDN là 25%.
Câu 16: Độ nghiêng đòn bẩy kinh doanh là
a) 2,64
b) 1,73
c) 1,94
d) 3,64
Câu 17: Nếu giá trị hiện tại của 1 $ năm thứ n trong tương lai với mức lãi suất r%, là
0,27, vậy giá trị tương lai của 1$ đầu tư ngày hôm nay cũng ở mức lãi suất r% trong
năm n là bao nhiêu?
• a. 2,7
• b. 3,7
• c. 1,7
• d. Không đủ thông tin để tính
Câu 18: Nếu bạn đầu tư 100.000$ ở hiện tại với mức lãi suất 12%/ năm, số tiền bạn sẽ
có được vào cuối năm là bao nhiêu?
• a. 90.909 $
• b. 112.000 $
• c. 100.000 $
• d. Không câu nào đúng

Dùng thông tin sau đây để trả lời các câu hỏi tiếp theo: Công ty X đang thay thế thiết bị
mới có giá mua 10.000 triệu đồng, các chi phí khác có liên quan đến thiết bị để hoàn
thành đưa vào sử dụng dự tính 2.000 triệu đồng. Thiết bị này tính khấu hao theo phương

pháp số dư giảm dần có điều chỉnh với thời gian khấu hao 5 năm
Câu 19: Hệ số khấu hao nhanh là:
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5
Câu 20: Tỷ lệ khấu hao hàng năm là:
a) 20%
b) 40%
c) 60%
d)80%
Câu 21: Khấu hao năm thứ 1 là (ĐVT: triệu đồng)
a) 2.400,00

b) 7.200,00

c) 4.800,00

d) 9.600,00

Câu 22: Khấu hao năm thứ 2 là (ĐVT: triệu đồng)
a) 2.880,00

b) 1.920,00

c) 2.880,00

d) 1.920,00



Câu 23: Khấu hao năm thứ 3 là (ĐVT: triệu đồng)
a) 1.152,00

b) 384,00
c) 1.536,00

d) 1.728,00

Câu 24: Khấu hao năm thứ 4 là (ĐVT: triệu đồng)
a) 3.072,00

b) 1.296,00

c) 384,00
d) 48,00
Câu 25: Khấu hao năm thứ 5 là (ĐVT: triệu đồng)
a) 48,00
b) 384,00
c) 1.296.00

d) 3.072,00

Dùng thông tin sau đây để trả lời các câu hỏi sau đây: Công ty M đang hoạt động tại định
phí là 1.000 triệu đồng, giá bán là 50.000 đồng/Sp, biến phí đơn vị chiếm 60% giá bán,
công ty đang sản xuất và tiêu thụ 80.000 sản phẩm, công ty có 500 triệu nợ vay với lãi
suất là 16%/năm, Thuế suất thuế TNDN là 25%
Câu 26: Sản lượng hòa vốn của công ty là
a) 40.000 Sản phẩm
b) 50.000 Sản phẩm
c) 30.000 Sản phẩm

d) 60.000 Sản phẩm
Câu 27: Doanh thu của công ty là
a) 1.000 triệu đồng
b) 2.400 triệu đồng
c) 4.000 triệu đồng
d) 3.000 triệu đồng
Câu 28: Tổng biến phí của công ty
a) 2.400 triệu đồng
b) 1.000 triệu đồng
c) 2.000 triệu đồng
d) 1.500 triệu đồng
Câu 29: Tổng chi phí của công ty
a) 1.400 triệu đồng
b) 2.400 triệu đồng
c) 3.000 triệu đồng
d) 3.400 triệu đồng
Câu 30: EBIT của công ty
a) 3.600 triệu đồng
b) 1.600 triệu đồng
c) 2.600 triệu đồng
d) 2.000 triệu đồng
Câu 31: Lợi nhuận sau thuế của công ty là
a) 1.500 triệu đồng
b) 1.200 triệu đồng
c) 1.140 triệu đồng
d) 1.100 triệu đồng
Câu 32: Trái phiếu có mệnh giá 1.000.000, giá thị trường 950.000 thời hạn 10 năm, lãi
suất coupon 10%/năm, Chi phí phát hành 5% tính trên mệnh giá, thuế thu nhập doanh
nghiệp 25%, Chi phí sử dụng vốn sau thuế của trái phiếu là
a) 8,81%

b) 11,75%
c) 10,84%
d)8,13%
Câu 33: Cổ phần ưu đãi được bán với giá bằng mệnh giá là 100.000đ, cổ tức thanh toán
hàng năm là 8.000đ/CP, chi phí phát hành 10%, Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi
a) 7,6%
b) 8%
c) 7,2%
d) 6,8%
Câu 34: Cổ phần thường có giá bán là 75.000đ/CP, cổ tức năm qua là 9.000đ/CP, mức cổ
tức này không đổi cho đến vĩnh viễn, Tính chi phí sử dụng vốn cổ phần
a) 15%
b) 12%
c) 10%
d) 11%
Câu 35: Công ty có kế hoạch phát hành cổ phần mới, cổ tức hiện tại là 2.800 đ/CP, mức
cổ tức dự kiến tăng 8%/năm, Giá thị trường cổ phiếu là 53.000 đ, chi phí phát hành 500
đ/CP, Tính chi phí sử dụng vốn cổ phần
a) 13,33%
b) 13,71%
c) 8%
d) 13,76%
Câu 36: Công ty có cấu trúc vốn như sau: Nợ; 1.000, CP ưu đãi: 800, Cổ phần thường:
2.200, Công ty có nợ vay 15%/năm, chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi 18%/năm, chi
phí sử dụng vốn cổ phần ưu thường 20%/năm, WACC là
a) 20%
b) 18,35%
c) 18%
d) 15%
Câu 37: Công ty hiện đang có cấu trúc vốn tối ưu là 45% nợ vay và 55% vốn chủ sở hữu,

Công ty dự kiến trong năm tới đạt được lợi nhuận sau thuế là 687,5 ngàn USD, Thời gian
vừa qua, công ty thực hiện chính sách chi trả cổ tức với hệ số chi trả là 0,6 của lợi nhuận
và công ty tiếp tục duy trì hệ số này, Điểm gãy lợi nhuận giữ lại công ty là:
a) 458,33 ngàn USD
b) 1.250 ngàn USD
c) 500 ngàn USD
d) 1.145,83 ngàn USD
Câu 38: Ngân hàng thoả thuận với Công ty được vay theo mức vay và lãi suất như sau:
Khoản vay Lãi suất
Từ 0$- 450.000$ 9%
Từ 450.001$ -900.000$ 11%
Từ 900.001$ trở lên 13%
Công ty hiện đang có cấu trúc vốn tối ưu là 45% nợ vay và 55% vốn chủ sở hữu, Các
điểm gãy về nợ vay công ty là
a) 1.000 ; 2.000
b) 1.200 ; 2.000
c) 1.0000 ; không tính được
d) không tính được; 2.000
Câu 39: Công ty CP X có hệ số beta là 1,5 lãi suất trái phiếu chính phủ là 10%/năm, lãi
suất thị trường là 14%/năm, Chi phí sử dụng vốn cổ phần của công ty là
a) 15,5%
b) 10%
c) 15%
d) 16%
Câu 40: Công ty ký hợp đồng vay ngân hàng số tiền 800 triệu đồng, thời hạn 12 tháng, lãi
suất khoản vay 14%/năm, Thuế suất thuế TNDN là 25%, lãi suất trên thị trường là
15%/năm, Vậy chi phí sử dụng vốn vay là
a) 14%
b) 15%
c) 10,5%

d)11,25%
Câu 41: BB muốn xác định chi phí sử dụng vốn cổ phần thường r
e
. Giá thị trường cổ
phần thường của công ty là 66$/cổ phần, công ty dự kiến trả cổ tức 2,2$/cổ phần trong
năm tới. Cổ tức tăng trưởng đều hàng năm với tốc độ 7%. Chi phí sử dụng vốn cổ phần
thường là:
a. 10,6%
b. 11,1%
c. 7,0%
d. 10,3%
Câu 42: Bây giờ BB muốn xác định chi phí muốn xác định chi phí sử dụng vốn cổ phần
thường bằng mô hình định giá tài sản vốn CAPM. Các nhà tư vấn thông báo cho BB biết
là lãi suất chi phí rủi ro r
r
là 6%, lạm phát 4,5%, và lãi suất thị trường 10%. Về phương
diện rủi ro, độ lệnh chuẩn của giá cổ phần trong 12 năm qua là 24% và beta của cổ phần
là 1,15. Chí phí sử dụng vốn cổ phần thường là:
a. 11,3%
b. 10,9%
c. 10,6%
d. 17,55
Câu 43: BB đã xác định rằng công ty có thể bán thêm cổ phần với giá 64$/cổ phần. Ngoài
ra, còn phải tốn thêm chi phí phát hành cổ phần mới 2$/cổ phần. Giá thị trường cổ phần
là 66$. Công ty dự kiến chi trả cổ tức cho năm tới là 2,2$. Cổ tức tăng trưởng hàng năm
với tốc độ 7%. Về phương diện rủi ro, độ lệch chuẩn của giá cổ phần trong 12 năm qua là
24% và beta của cổ phần là 1,15. Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường là:
a. 10,5%
b. 10,3%
c. 10,8%

d. 10,4%
Câu 44: Công ty A có ROA là 10%, tỷ số lợi nhuận trên doanh thu là 2% và ROE là 15%.
Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản là:
a. 5
b. 20
c. 7,5
d. 30
Câu 45: Công ty A có ROA là 10%, tỷ số lợi nhuận trên doanh thu là 2% và ROE là 15%.
Tỷ số tổng tài sản trên vốn cổ phần là bao nhiêu?
a. 1,5
b. 0,2
c. 0,5
d. 3


















×