Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Lớp 10: Bai 6 Axitnucleic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 14 trang )





Sở GD - ĐT QUảNG TRị
Sở GD - ĐT QUảNG TRị
Tr ờng thpT cam lộ
Tr ờng thpT cam lộ




BàI GIảNG MÔN SINH HọC LớP 10
BàI GIảNG MÔN SINH HọC LớP 10


Giáo viên: Trần Thị Tú Mai
Giáo viên: Trần Thị Tú Mai
Cam Lộ tháng 10 - 2007
Cam Lộ tháng 10 - 2007


Bµi 6
Bµi 6
axit nuclªic
axit nuclªic
I. AXIT §£¤XIRIB¤NUCL£IC
I. AXIT §£¤XIRIB¤NUCL£IC
1. CÊu tróc cña ADN
1. CÊu tróc cña ADN



M« h×nh cÊu tróc cña ph©n tö ADN


2. Chức năng của AND.
2. Chức năng của AND.


*. Thông tin di truyền đ ợc
*. Thông tin di truyền đ ợc
l u trữ
l u trữ
trong phân tử ADN
trong phân tử ADN
d ới dạng số l ợng, thành phần và trật tự các Nulêôtít
d ới dạng số l ợng, thành phần và trật tự các Nulêôtít


*. Trình tự các Nuclêôtít
*. Trình tự các Nuclêôtít


trên ADN làm nhiệm vụ
trên ADN làm nhiệm vụ
mã hoá cho trình tự các axít amin trong chuỗi polipéptít
mã hoá cho trình tự các axít amin trong chuỗi polipéptít
(protêin) các protêin lại cấu tạo nên tế bào là do vậy quy
(protêin) các protêin lại cấu tạo nên tế bào là do vậy quy
định các đặc điểm của cơ thể sinh vật. Nh vậy các thông
định các đặc điểm của cơ thể sinh vật. Nh vậy các thông

tin trên ADN quy định tất cả các đặc điểm của cơ thể
tin trên ADN quy định tất cả các đặc điểm của cơ thể
sinh vật. Thông tin di truyền trên phân tử ADN đ ợc
sinh vật. Thông tin di truyền trên phân tử ADN đ ợc
bảo
bảo
quản
quản
rất chặt chẽ
rất chặt chẽ


*. Thông tin trên ADN
*. Thông tin trên ADN
đ ợc truyền
đ ợc truyền
từ tế bào này sang
từ tế bào này sang
tế bào khác nhờ sự nhân đôi ADN trong quá trình phân
tế bào khác nhờ sự nhân đôi ADN trong quá trình phân
bào. Thông tin di truyền trên ADN (Gen) còn
bào. Thông tin di truyền trên ADN (Gen) còn
đ ợc truyền
đ ợc truyền


từ ADN ARN Protêin thông qua các quá
từ ADN ARN Protêin thông qua các quá
trình phiên mã và dịch mã
trình phiên mã và dịch mã





Câu hỏi lệnh 1
Câu hỏi lệnh 1
:
:
Hãy cho biết các đặc điểm cấu trúc của
Hãy cho biết các đặc điểm cấu trúc của
ADN giúp chúng thực hiện đ ợc chức năng mang, bảo
ADN giúp chúng thực hiện đ ợc chức năng mang, bảo
quản và truyền đạt thông tin di truyền ?
quản và truyền đạt thông tin di truyền ?
Trả lời:
Trả lời:




- Do đ ợc cấu tạo từ 2 mạch theo
- Do đ ợc cấu tạo từ 2 mạch theo
nguyên tắc bổ sung
nguyên tắc bổ sung
nên
nên
thông tin di truyền đ ợc bảo quản tốt vì khi có sự h hổng
thông tin di truyền đ ợc bảo quản tốt vì khi có sự h hổng
(đột biến) ở mạch này thì mạch không bị h sẽ đ ợc dùng
(đột biến) ở mạch này thì mạch không bị h sẽ đ ợc dùng

làm khuôn để sữa chữa cho mạch bị đột biến
làm khuôn để sữa chữa cho mạch bị đột biến


- Cũng do cấu tạo theo
- Cũng do cấu tạo theo
nguyên tắc bổ sung
nguyên tắc bổ sung
nên ADN có
nên ADN có
khả năng truyền đạt thông tin di truyền qua các quá
khả năng truyền đạt thông tin di truyền qua các quá
trình tự nhân dôi và phiên mã
trình tự nhân dôi và phiên mã


II. AXIT RIBÔNUCLÊIC
II. AXIT RIBÔNUCLÊIC
Câu hỏi lệnh 2
Câu hỏi lệnh 2
:
:
Có bao nhiêu loại phân tử ARN và ng ời ta
Có bao nhiêu loại phân tử ARN và ng ời ta
phân loại chúng theo tiêu chí nào ?
phân loại chúng theo tiêu chí nào ?
Trả lời:
Trả lời:





- Có 3 loại ARN
- Có 3 loại ARN


- Tiêu chí cơ bản: Chức năng của ARN
- Tiêu chí cơ bản: Chức năng của ARN
1. Cấu trúc của ARN:
1. Cấu trúc của ARN:


M« h×nh cÊu trøc ph©n tö ARN
M« h×nh cÊu trøc ph©n tö ARN


M« h×nh cÊu tróc cña ph©n tö ARN vËn
M« h×nh cÊu tróc cña ph©n tö ARN vËn
chuyÓn (tARN)
chuyÓn (tARN)




Lµm phiÕu häc tËp: Tr×nh bµy cÊu tróc vµ chøc n¨ng
Lµm phiÕu häc tËp: Tr×nh bµy cÊu tróc vµ chøc n¨ng
cña tõng lo¹i ARN ?
cña tõng lo¹i ARN ?





ARN thông tin
ARN thông tin
(mARN)
(mARN)
ARN vận chuyển (tARN)
ARN vận chuyển (tARN)
ARN Ribôxôm
ARN Ribôxôm
(rARN)
(rARN)
Cấu trúc
Cấu trúc
- Có 1 chuổi
- Có 1 chuổi
polinuclêôtit, dạng
polinuclêôtit, dạng
mạch thẳng
mạch thẳng
- Trình tự Nuclêôtit
- Trình tự Nuclêôtit
đặc biệt để Ribôxôm
đặc biệt để Ribôxôm
nhận biết ra chiều của
nhận biết ra chiều của
thông tin di truyền
thông tin di truyền
trên mARN để tiến
trên mARN để tiến

hành dịch mã
hành dịch mã
-


Có cấu trúc với 3 thuỳ, 1
Có cấu trúc với 3 thuỳ, 1
thuỳ mang bộ 3
thuỳ mang bộ 3
i
i


-


Một đầu đối diện là vị trí
Một đầu đối diện là vị trí
gắn kết axit amin giúp liên
gắn kết axit amin giúp liên
kết với mARN và Ribôxôm
kết với mARN và Ribôxôm
để thực hiện việc dịch mã
để thực hiện việc dịch mã


- Chỉ có 1 mạch nh
- Chỉ có 1 mạch nh
ng nhiều vùng các
ng nhiều vùng các

Nuclêôtit liên kết bổ
Nuclêôtit liên kết bổ
sung với nhau tạo
sung với nhau tạo
nên các vùng xoắn
nên các vùng xoắn
kép cục bộ
kép cục bộ
Chức
Chức
Năng
Năng
- Truyền thông tin di
- Truyền thông tin di
truyền từ ADN tới
truyền từ ADN tới
Ribôxôm và đ ợc dùng
Ribôxôm và đ ợc dùng
nh một khuôn để tổng
nh một khuôn để tổng
hợp prôtêin.
hợp prôtêin.
- Vận chuyển các axit amin
- Vận chuyển các axit amin
tới Ribôxôm và làm nhiệm
tới Ribôxôm và làm nhiệm
vụ nh một ng ời phiên dịch,
vụ nh một ng ời phiên dịch,
dịch thông tin d ới dạng trình
dịch thông tin d ới dạng trình

tự Nuclêôtit trên phân tử
tự Nuclêôtit trên phân tử
ADN thành trình tự các axit
ADN thành trình tự các axit
amin trong phân tử prôtêin
amin trong phân tử prôtêin
- Cùng prôtêin cấu
- Cùng prôtêin cấu
tạo nên Ribôxôm,
tạo nên Ribôxôm,
nơi tổng hợp nên
nơi tổng hợp nên
prôtêin
prôtêin
Đáp án phiếu học tập
Đáp án phiếu học tập




III. Củng cố:
III. Củng cố:
Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1:
Câu 1:


Axit Nuclêic bao gồm những chất nào sau đây ?
Axit Nuclêic bao gồm những chất nào sau đây ?



a) ADN và ARN b) Prôtêin và ADN
a) ADN và ARN b) Prôtêin và ADN
c) ARN và Prôtêin d) ADN và Lipit
c) ARN và Prôtêin d) ADN và Lipit
Câu 2:
Câu 2:


Đặc điểm chung của ADN và ARN là ?
Đặc điểm chung của ADN và ARN là ?


a) Đều có cấu trúc 1 mạch
a) Đều có cấu trúc 1 mạch
b) Đều có cấu trúc 2 mạch
b) Đều có cấu trúc 2 mạch
c) Đều đ ợc cấu tạo từ các đơn phân Axit Amin
c) Đều đ ợc cấu tạo từ các đơn phân Axit Amin
d) Đều là những phân tử có cấu
d) Đều là những phân tử có cấu
tạo đa phân
tạo đa phân
Câu 3
Câu 3
.
.



Chức năng của ADN là ?
Chức năng của ADN là ?


a) Cung cấp năng l ợng cho hoạt động tế bào
a) Cung cấp năng l ợng cho hoạt động tế bào
b) Mang, bảo quản, và truyền đạt thông tin di
b) Mang, bảo quản, và truyền đạt thông tin di
truyền c) Trực tiếp tổng hợp
truyền c) Trực tiếp tổng hợp
prôtêin d) Là
prôtêin d) Là
thành phần cấu tạo của màng tế bào
thành phần cấu tạo của màng tế bào


Câu 4
Câu 4
:
:


Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:


a) Trong các ARN không có chứa Bazơ Nitơ loại Timin
a) Trong các ARN không có chứa Bazơ Nitơ loại Timin
b) Các loaị ARN đều có chứa 4 loại đơn phân A, T, G, X
b) Các loaị ARN đều có chứa 4 loại đơn phân A, T, G, X

c) ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của Ribôxôm
c) ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của Ribôxôm
d) tARN là ký hiệu của ARN thông tin
d) tARN là ký hiệu của ARN thông tin
Câu 5:
Câu 5:


Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là:
Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là:






a) ADN và ARN đều là đại phân tử
a) ADN và ARN đều là đại phân tử
b) Trong tế bào có 2 loại Axit Nuclêic là ADN và ARN
b) Trong tế bào có 2 loại Axit Nuclêic là ADN và ARN
c) Kích th ớc phân tử của ARN lớn hơn AND
c) Kích th ớc phân tử của ARN lớn hơn AND
d) Đơn phân của ADN và ARN đều gồm có đ ờng, axit, bazơ nitơ
d) Đơn phân của ADN và ARN đều gồm có đ ờng, axit, bazơ nitơ



















Các nhà khoa học có thể dựa vào ADN để truy tìm thủ phạm,
Các nhà khoa học có thể dựa vào ADN để truy tìm thủ phạm,
xác định quan hệ huyết thống, xác định nhân thân của các hài
xác định quan hệ huyết thống, xác định nhân thân của các hài
cốt
cốt
VD:
VD:
Ng ời ta có thể tách ADN từ 1 sợi t
Ng ời ta có thể tách ADN từ 1 sợi t
ú
ú
c để lại trên hiện tr ờng vụ án
c để lại trên hiện tr ờng vụ án
rồi so sánh ADN này với ADN của 1 loạt những ng ời bị tình
rồi so sánh ADN này với ADN của 1 loạt những ng ời bị tình
nghi. Nếu ng ời bị tình nghi có ADN giống với ADN lấy từ sợi tốc
nghi. Nếu ng ời bị tình nghi có ADN giống với ADN lấy từ sợi tốc

để lại trên hiện tr ờng thì có thể ng ời đó có liên quan đến vụ án.
để lại trên hiện tr ờng thì có thể ng ời đó có liên quan đến vụ án.


T ơng tự nh vậy, ng ời ta có thể xác định 1 đứa trẻ có phải là con
T ơng tự nh vậy, ng ời ta có thể xác định 1 đứa trẻ có phải là con
của ng ời này hay ng ời kia nhờ vào sự giống nhau về ADN giữa
của ng ời này hay ng ời kia nhờ vào sự giống nhau về ADN giữa
con và bố
con và bố


IV. Dặn dò:
IV. Dặn dò:
Bài tập về nhà: :Lập bảng so sánh ADN và ARN (Theo bảng sau
Bài tập về nhà: :Lập bảng so sánh ADN và ARN (Theo bảng sau
)
)
ADN
ADN
ARN
ARN
Cấu tạo
Cấu tạo
Chức năng
Chức năng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×