Thø … , ngµy … th¸ng n¨m
20…
Nêu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu?
Bài tập: So sánh hai phân số sau:
2
5
3
;
5
Trong hai phân số có cùng một mẫu d#ơng,
phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
3
7
4
7
Làm thế nào để so sánh hai phân số không cùng mẫu
với tử và mẫu là các số nguyên, mẫu khác 0?
3
4
4
5
Ví dụ: so sánh hai phân số và
Thứ bảy, ngày 13 tháng 01 năm 2010
TiÕt 80
So s¸nh ph©n sè
Thứ , ngày 13 tháng năm 2011
Tiết 80:
So sánh phân số ( học tiếp )
Trong hai phân số có cùng mẫu d#ơng,
phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu
Ví dụ: So sánh hai phân số và
3
4
4
5
4
5
-
4
5
=
3
4
4
5
3
4
( 3) 5
4 5
ì
=
ì
15
;
20
=
4
5
( 4) 4
5 4
ì
=
ì
16
20
=
Quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu
số d'ơng ta làm nh' sau:
B1:Tìm một bội chung của các mẫu
(th#ờng là BCNN )để làm mẫu chung
B2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (chia
mẫu chung cho từng mẫu)
B3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số
với thừa số phụ t#ơng ứng
(4)
(5)
- !"#!$%
15
20
3
4
4
5
>
16
20
>
&
MC: 20
Thứ , ngày tháng năm 2011
Tiết 80:
So sánh phân số ( học tiếp )
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu
Ví dụ: so sánh hai phân số và
3
4
4
5
4
5
-
4
5
=
3
4
4
5
3
4
( 3) 5
4 5
ì
=
ì
15
;
20
=
4
5
( 4) 4
5 4
ì
=
ì
16
20
=
(4)
(5)
- !"#!$%
15
20
3
4
4
5
>
16
20
>
&
MC: 20
#
'()*
# & +
()*
# ,- + . / + 0
()12&
Trong hai phân số có cùng mẫu d#ơng,
phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Thứ bảy, ngày 13 tháng 01 năm 2010
Tiết 80:
So sánh phân số ( học tiếp )
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu
Muốn so sánh hai phân số không cùng
mẫu, ta viết chúng d#ới dạng hai phân
số có rồi
với nhau: Phân số nào
có tử lớn hơn thì lớn hơn
cùng một mẫu d#ơngcùng một mẫu d#ơng
so sánh các tửso sánh các tử
'()*
& +
()*
,-+./+0()
12&
Trong hai phân số có cùng mẫu d#ơng,
phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Vậy muốn so sánh hai
phân số không cùng
mẫu ta làm thế nào?
Quy tắc:
Thứ bảy, ngày 13 tháng 01 năm 2010
Tiết 80:
So sánh phân số ( học tiếp )
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu
Muốn so sánh hai phân số không cùng
mẫu, ta viết chúng d#ới dạng hai phân
số có rồi
với nhau: Phân số nào
có tử lớn hơn thì lớn hơn
cùng một mẫu d#ơng
so sánh các tử
'()*
& +
()*
,-+./+0()
12&
Quy tắc:
Thứ , ngày tháng năm 2011
Tiết 80:
So sánh phân số ( học tiếp )
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu
Muốn so sánh hai phân số không cùng
mẫu, ta viết chúng d#ới dạng hai phân
số có cùng một mẫu d#ơng
rồi so sánh các tử với nhau:
Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Quy tắc: So sánh các phân số sau:?2
18
17
12
11
a) và
b) và
21
14
72
60
10987654210
3
t1 t2
Thứ , ngày tháng năm 2011
Tiết 80:
So sánh phân số ( học tiếp )
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu
So sánh các phân số sau với 0:
?3
H#ớng dẫn:
Hoạt động nhóm.
-
Làm tiếp ?3
-
Qua việc so sánh các phân số trên
với số 0, h y cho biết khi nào thì phân ã
số lớn hơn 0, nhỏ hơn 0 ?
Muốn so sánh hai phân số không cùng
mẫu, ta viết chúng d#ới dạng hai phân
số có cùng một mẫu d#ơng
rồi so sánh các tử với nhau:
Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Quy tắc:
3 2 3 2
; ; ;
5 3 5 7
0
0 ;
5
=
3
5
0
5
=> > 0
Ta có:
3
5
>
2 2
3 3
=
0
3
=>>
2
3
> 0
3
5
0
5
=><
3
5
< 0
2 2
7 7
=
0
7
=>
<
2
7
< 0
Qua việc so sánh các phân số
trên với số 0, h y cho biết khi nào ã
thì phân số lớn hơn 0, nhỏ hơn 0?
Quy tắc: ( SGK )
Phân số có tử và mẫu là hai số
nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0.
Phân số có tử và mẫu là hai số
nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0.
Giải:
Thứ bảy, ngày 13 tháng 3 năm 2010
Tiết 80:
So sánh phân số ( học tiếp )
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu
Quy tắc: ( SGK )
Phân số có tử và mẫu là hai số
nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0.
Phân số có tử và mẫu là hai số
nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0.
345(6
347+(68
0
>
b
a
0
<
b
a
Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số d#ơng.
Phân số bé hơn 0 gọi là phân số âm
Nhận xét:
Trong các phân số sau, phân số
nào d#ơng, phân số nào âm?
15 2 41 7 0
; ; ; ;
16 5 49 8 2007
3 2
;
5 3
3 2
;
5 7
9+()*8
là các phân số âm.
Ví dụ
Với điều kiện nào của số nguyên
x thì phân số :
a) d#ơng b) âm c) bằng 0
13
x
Trả lời:
13
x
a) d#ơng khi x > 0
13
x
b) âm khi x < 0
13
x
c) = 0 khi x > 0
Thứ , ngày tháng năm 2011
Tiết 80:
So sánh phân số ( học tiếp )
1. So sánh hai phân số cùng mẫu
Trong 2 phân số có cùng một mẫu d#ơng,
phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu
Muốn so sánh hai phân số không cùng
mẫu, ta viết chúng d#ới dạng hai phân
số có cùng một mẫu d#ơng
rồi so sánh các tử với nhau:
Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
345(6
347+(68
0
>
b
a
0
<
b
a
Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số d#ơng.
Phân số bé hơn 0 gọi là phân số âm
Nhận xét:
Bài tập 40 ( SGK/trang 24 ):
L'ới nào sẫm màu nhất?
a) Đối với mỗi l#ới ô vuông, h y lập một phân số có tử là số ô đen, mẫu là ã
tổng số ô đen và trắng.
Tiết 80:
So sánh phân số ( học tiếp )
Luyện tập
b) Sắp xếp các phân số này theo thứ tự tăng dần và cho biết l#ới nào sẫm
màu nhất ( có tỉ số ô đen so với tổng số ô là lớn nhất) ?
A B C
D
E
1. So sánh hai phân số cùng mẫu
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu
Bài tập 40 ( SGK/trang 24 ):
L'ới nào sẫm màu nhất?
Thứ , ngày tháng năm 2011
Tiết 80:
So sánh phân số ( học tiếp )
Luyện tập
A B C
D
E
Kết quả:
a) A: B: C : D: E:
2
6
5
12
4
15
8
20
11
30
b) MC : 60
(10)
(5)
(4)
(3)
(2)
20
;
60
25
;
60
16
;
60
24
;
60
22
60
16 20 22 24 25
60 60 60 60 60
< < < <
4 2 11 8 5
15 6 30 20 12
< < < <
Vậy l'ới B sẫm màu nhất.
Bài tập 41 ( SGK/trang 24 ): Đối với phân số ta có tính chất chất sau:
Thứ , ngày tháng năm 2011
Tiết 80:
So sánh phân số ( học tiếp )
Luyện tập
Nếu và thì . Dựa vào tính chất này h y so sánh:ã
a c
b d
>
c p
d q
>
a p
b q
>
6
7
11
10
a) và
So sánh hai phân số sau:
11
10
a) vàa) và
2
7
b) và
697
313
c) và
5
17
419
723
Giải:
6
1
7
<
11
1
10
<
a) và
6 11
7 10
<
Bài tập 53 ( SBT/trang 10 ): So sánh các phân số sau:
Thứ ngày tháng . năm 2011
Tiết 80:
So sánh phân số ( học tiếp )
Luyện tập
22
37
b) và
11
54
17
314
a) và
17
200
c) và
159
901
141
893
Hớng dẫn về nhà:
1) Nắm vững qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và
không cùng mẫu.
2) Làm bài tập 37 (b); 38, 39(SGK) + 51, 52, 57 SBT.
3) Bài tập dành cho HS khá giỏi: bài 56 SBT
Thứ , ngày tháng năm 2011
Tiết 80:
So sánh phân số ( học tiếp )
18
17
21
14
72
60
::
12
11
;<8,-++
Giải :
Giải :
a) và
a) và
MC:36
MC:36
12
11
18
17
(3)
(3)
(2)
(2)
Ta có:
Ta có:
36
34
2.18
2.17
18
17
;
36
33
3.12
3.11
12
11
=
=
=
=
Vì nên
Vì nên
36
34
36
33
>
18
17
12
11
>
Vậy
Vậy
18
17
12
11
>
b) và
b) và
MC:6
MC:6
3
2
6
5
(2)
(2)
(1)
(1)
Ta có:
Ta có:
6
5
;
6
4
3
2
=
Vì nên
Vì nên
6
5
6
4
<
72
60
21
14
<
Vậy
Vậy
72
60
21
14
<
Thứ bảy, ngày 13 tháng 01 năm 2010
Tiết 80:
So sánh phân số ( học tiếp )
Thứ , ngày tháng năm 2011
Tiết 80:
So sánh phân số ( học tiếp )
2. So sánh hai phân không cùng mẫu
Muốn so sánh hai phân số không cùng
mẫu, ta viết chúng d#ới dạng hai phân
số có rồi
với nhau: Phân số nào
có tử lớn hơn thì lớn hơn
cùng một mẫu d#ơng
so sánh các tử
#
'()*
# & +
()*
# ,- + . / + 0
()12&
Trong hai phân số có cùng mẫu d#ơng,
phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Quy tắc:
So s¸nh c¸c ph©n sè sau víi 0:?3
Ho¹t ®éng nhãm.
-
Lµm tiÕp ?3
-
Qua viÖc so s¸nh c¸c ph©n sè trªn
víi sè 0, h y cho biÕt khi nµo th× ph©n ·
sè lín h¬n 0, nhá h¬n 0 ?
3 2 3 2
; ; ;
5 3 5 7
− −
− −
H#íng dÉn:
0
0 ;
5
=
3
5
0
5
=> > 0
Ta cã:
3
5
>
Bài tập 40 ( SGK/trang 24 ):
L'ới nào sẫm màu nhất?
a) Đối với mỗi l#ới ô vuông, h y lập một phân số có tử là số ô đen, mẫu là ã
tổng số ô đen và trắng.
b) Sắp xếp các phân số này theo thứ tự tăng dần và cho biết l#ới nào sẫm
màu nhất ( có tỉ số ô đen so với tổng số ô là lớn nhất) ?
A
B C
D
E
Trêng thcs L¬ng Phó
n¨m häc 2010- 2011
KÝnh chóc c¸c thÇy c«8