Tải bản đầy đủ (.ppt) (5 trang)

tuan 23 MRVT: từ ngữ về muông thú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.35 KB, 5 trang )





Luyện từ và câu
Thứ năm, ngày 17 tháng 2 năm 2011
Chọn tên các loài chim thích hợp
với mỗi chỗ trống dưới đây:
Kiểm tra bài cũ:
e) Hót như …
c) Nhanh như …
b) Hôi như …
a) Đen như …
d) Nói như …
(vẹt, quạ, khướu, cú, cắt)


Luyện từ và câu
Thứ năm, ngày 17 tháng 2 năm
2011
1. Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp:
a) Thú dữ, nguy hiểm
M:
b) Thú không nguy hiểm
M:
(hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn,
bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu)
Bài
mới:
hổ
thỏ


Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về muôn thú
Đặt và trả lời câu hỏi như thế nào?


Luyện từ và câu
Thứ năm, ngày 17 tháng 2 năm
2011
a) Thỏ chạy như thế nào?
2) Dựa vào hiểu biết của em về các con vật,
trả lời những câu hỏi sau:
c) Gấu đi như thế nào?
b) Sóc chuyền cành này sang cành khác
như thế nào?
d) Voi kéo gỗ như thế nào?
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về muôn thú
Đặt và trả lời câu hỏi như thế nào?


Luyện từ và câu
Thứ năm, ngày 17 tháng 2 năm
2011
a) Trâu cày rất khỏe.
3. Đặt câu hỏi cho các bộ phận được in
đậm dưới đây:
Trâu cày như thế nào?M:
c) Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ,
Sói thèm rõ dãi.
b) Ngựa phi nhanh như bay.
d) Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười khành khạch.
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về muôn thú

Đặt và trả lời câu hỏi như thế nào?

×