Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Câu hỏi ôn tập môn nghiệp vụ ngoại thương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.42 KB, 15 trang )

Câu hỏi ôn tập môn nghiệp vụ ngoại thơng.
Chơng I: Các phơng thức giao dịch mua bán trên thị tr-
ờng thế giới.(12 câu hỏi)
Câu1: Hãy cho biết các phơng thức giao dịch mua bán trên thị trờng thế giới?
Trình bày khái niệm từng phơng thức ? Nếu để xuất khẩu hàng hoá trực tiếp
sang nớc khác bạn sẽ chọn phuơng thức nào để giao dịch? Hãy giải thích ý kiến
của bạn ?
Câu 2: Hãy trình bày các nghiệp vụ giao dịch mua bán thông thờng trực tiếp ?
Những nghiệp vụ nào là nghiệp vụ quan trọng nhất để kết thúc giao dịch? Nêu
các điều kiện cần thiết để những nghiệp vụ đó có giá trị pháp lý?
Câu 3: Chào hàng là gì ? Trình bày các loại chào hàng? Khi đã có sẵn hàng hoá
tại kho hàng, bạn sẽ chào hàng cố định hay chào hàng tự do ? Giải thích lý do
lựa chọn của bạn ?
Câu 4: Hãy cho biết đặc tính của buôn bán đối lu ? Khi nào sử dụng hình thức
mua bán đối lu? Cho biết những phơng thức đảm bảo thực hiện hợp đồng mua
bán đối lu?
Câu 5: Thế nào là gia công quốc tế ? Trình bày các hình thức gia công quốc tế?
Cách tính giá cả gia công nh thế nào ?
Câu 6: Hãy phân biệt buôn bán tái xuất và chuyển khẩu ? Cần phải lu ý những
gì khi buôn bán tái xuất? Hình thức tạm nhập tái xuất có chịu thuế xuất nhập
khẩu không? Vì sao?
Câu 7: Nêu sự khác biệt cơ bản của hai hình thức đấu giá quốc tế ? Cho 2 ví dụ
về 2 hình thức đấu giá quốc tế và phân tích u nhợc điểm của hai phơng thức đấu
giá quốc tế ?
Câu 8: Hãy trình bày một số nguyên tắc trong đấu thầu quốc tế ? Các bớc cơ
bản của đấu thầu quốc tế? Phân biệt hai hình thức đấu thầu và đấu giá quốc tế?
Câu 9: Hãy trình bày các hình thức giao dịch tại sở giao dịch? Đối với nông dân
trồng cà phê ở Việt Nam hiện nay có cần nghiệp vụ tự bảo hiểm không ? Giải
thích ý kiến của bạn?
Câu 10: Phân biệt giao dịch mua bán tại hội chợ và triển lãm ? Nếu bạn muốn
giới thiệu sản phẩm của mình tại triển lãm bạn sẽ thực hiện những nghiệp vụ gì ?


Câu 11: Phân biệt hai hình thức đại lý và môi giới ? Hình thức mua bán qua
trung gian có u nhợc điểm ? Theo bạn có nên khuyến khích mua bán qua trung
gian không? Tại sao?
Câu 12: Trình bày nội dung cơ bản của hỏi hàng ? Hãy soạn th hỏi hàng của
một mặt hàng bạn muốn? Nếu gặp tình huống bản hỏi hàng có nhầm lẫn bạn sẽ
làm gì ?
Chơng II: Giao dịch trong kinh doanh và ký hợp đồng
ngoại thơng (10 câu)
Câu 1: Muốn bớc vào kinh doanh quốc tế bạn cần phải tiến hành những nghiệp
vụ gì ? Hãy cho biết các phơng pháp điều tra lựa chọn bạn hàng của bạn? Theo
bạn phơng pháp nào thích hợp nhất cho xuất khẩu gạo, tại sao?
1
Câu 2: Trình bày qui trình lập phơng án kinh doanh? Theo bạn chỉ tiêu đánh
giá nào là quan trọng nhất khi nhập máy móc thiết bị cho sản xuất? Tại sao?
Câu 3: Trình bày các phơng pháp kiểm tra và tính giá hàng xuất nhập khẩu?
Theo bạn phơng pháp nào nên áp dụng khi nhập khẩu xe máy Trung quốc vào
Việt Nam? Lý giải ý kiến của bạn?
Câu 4: Có nên quảng cáo trong kinh doanh ngoại thơng không? Trình bày các
phơng tiện và phơng thức quảng cáo cơ bản trong ngoại thơng?
Câu 5: Thế nào là nhãn hiệu hàng hoá và nhãn hiệu công ty? Hãy cho một ví dụ
về nhãn hiệu hàng hoá và nhãn hiệu công ty? Nhãn hiệu hàng hoá và nhãn hiệu
công ty có nên đặt trùng nhau không? Lý giải của ý kiến của bạn?
Câu 6: Đàm phán trong ngoại thơng là gì? Trình bày các cách đàm phán trong
ngoại thơng? Trong kinh doanh ngoại thơng bạn a thích tiếp cận đàm phán theo
cách nào? Tại sao?
Câu 7: Trình bày các hình thức đàm phán trong kinh doanh ngoại thơng? Bạn sẽ
sử dụng hình thức nào khi phải giao dịch với khách hàng ở Mỹ? Lý giải quan
điểm của bạn?
Câu 8: Trình bày các nguyên tắc cấu tạo và ý nghĩa của nhãn hiệu hàng hoá?
Theo bạn có nên thay đổi tên hàng hoá khi xúc tiến sang các thị trờng nớc ngoài

không? Tại sao?
Câu 9: Trình bày các giai đoạn đàm phán? Trình bày những nghiệp vụ cần thiết
trong từng giai đoạn đó?
Câu 10: Hãy nêu những điểm khác nhau căn bản trong phong cách đàm phán
của á đông và phong cách đàm phán Âu-Mỹ. Bạn a thích phong cách nào và
giải thích lý do?
Chơng II/ Hợp đồng mua bán quốc tế (17 Câu hỏi)
Câu 1: Hợp đồng ngoại thơng là gì? Hãy trình bày các đặc trng cơ bản và điều
kiện hiệu lực của hợp đồng ngoại thơng?
Câu 2: Hãy nêu các phơng pháp qui định tên hàng và trình bày một ví dụ về một
trong các cách qui định tên hàng hoá mà bạn biết? Theo bạn có thể qui định
nhiều cách cho cùng một mặt hàng trong hợp đồng đợc không? Tại sao?
Câu 3: Khi qui định số lợng hàng hoá mua bán bạn nên lu ý vấn đề gì? Cho một
ví dụ về cách qui định số lợng hàng mà bạn biết? Điều khoản số lợng thờng đợc
ghi ở đâu( trớc và sau điều khoản gì) trên hợp đồng?
Câu 4: Trọng lợng và số lợng hàng có quan hệ với nhau không? Tại sao phải qui
định số lợng và trọng lợng cho cùng loại hàng hoá? Trình bày các cách xác định
trọng lợng bì và trọng lợng tịnh?
Câu 5: Chất lợng hàng hoá thờng đợc qui định trên hợp đồng theo các phơng
pháp nào? Có nên ghi vào cuối hợp đồng không? Tại sao?
Câu 6: Ký mã hiệu tên hàng và tên hàng hoá là gì? Phân biệt sự khác nhau giữa
điều khoản ký mã hiệu hàng và điều kiện tên hàng? ý nghĩa và tác dụng của ký
mã hiệu hàng hoá ?
Câu 7: Hãy đa ra một điều kiện cơ sở giao hàng theo Incoterm 2000 để phân
tích rủi ro, chi phí và quyền quyết định chuyên chở của bên Bán và Bên Mua?
2
Câu 8: Trình bày các nhóm điều kiện cơ sở giao hàng theo Incoterm 2000? Khi
bạn kinh doanh mua bán với các đối tác Mỹ cần lu ý thêm điều gì? Incoterm có
đợc Mỹ sử dụng không?
Câu 9: Trình bày các phơng pháp qui định giá? Khi nào bạn lựa chọn phơng

pháp qui định giá di động? Hãy trình bày cách thức tính toán?
Câu 10: Trình bày các phơng pháp giảm giá? Hãy trình bày nội dung của một
trong các phơng thức giảm giá bằng một ví dụ cụ thể?
Câu 11: Trình bày các cách qui định thời gian giao hàng và địa điểm giao hàng?
Khi nhập thiết bị đồng bộ nên qui định phơng thức giao hàng nào? Khi mua bán
với các nớc trong khu vực ASEAN có nên chuyển tải không? Tại sao?
Câu 12: Trình bày các phơng thức thanh toán trong ngoại thơng? Trong những
lúc tỷ giá đô la Mỹ biến động lớn nếu bạn muốn hạn chế rủi ro này bạn có
nghiệp vụ ngoại thơng nào?
Câu 13: Hãy trình bày trình tự thanh toán th tín dụng? Trình bày thời điểm phải
thanh toán thực tế (100% giá trị th tín dụng) khi mở một th tín dụng trả ngay
không huỷ ngang mà ngân hàng cho phép đặt cọc 20%? Giải thích lý do?
Câu 14: Trình bày cách quy định điều kiện bất khả kháng trên hợp đồng nh ?
Theo bạn nên để điều khoản ở đâu(trớc và sau điều khoản nào) là hợp lý nhất
khi bạn soạn hợp đồng mua bán ngoại thơng?
Câu 15: Trình bày các cách tiến hành trọng tài trong kinh doanh ngoại thơng?
Qui định điều khoản này ở đâu( trớc và sau điều khoản nào) trong hợp đồng là
hợp lý nhất? Cần lu ý gì cho điều khoản này?
Câu 16: Thể thức khiếu nại đợc qui định nh thế nào trong hợp đồng ngoại th-
ơng? Trình bày các hình thức giải quyết?
Câu 17: Hợp đồng ngoại thơng có qui định điều khoản bảo hành cho hàng hoá
tiêu dùng một lần không? Nếu phải qui định điều kiện bảo hành, bạn sẽ qui định
những nội dung gì?
Chơng IV: Thực hiện hợp đồng ngoại thơng (11 câu hỏi)
Câu 1: Hãy trình bày qui trình xuất khẩu hàng hoá? Có nên làm thủ tục xin cấp
giấy phép xuất khẩu đầu tiên không? Tại sao?
Câu 2: Nếu phát hiện thấy lỗi của th tín dụng khi hàng hoá đã khai báo hải
quan, theo bạn có nên tiếp tục xuất hàng không? Nếu có, Bạn sẽ phải thực hiện
nghiệp vụ gì trớc khi xuất hàng?
Câu 3: Khi hàng hoá đã giao lên tầu bạn sẽ tiến hành nghiệp vụ gì để hoàn thiện

hợp đồng xuất khẩu? Bạn có thể đến ngân hàng thanh toán khi cha xuất xong
hàng không? Tại sao?
Câu 4: Khi xuất hàng theo giá FOB bạn có phải mua bảo hiểm và thuê tầu biển
không? Nếu phải mua bảo hiểm và thuê tầu bạn sẽ thực hiện nghiệp vụ này ngay
sau khi ký hợp đồng hay sau khi khai báo hải quan?
Câu 5: Khi nhập khẩu hàng hoá bạn có nên khai báo hải quan ngay sau khi mở
th tín dụng không? Tại sao?
Câu 7: Nếu hàng hoá thừa so với chứng từ thì khi nhận hàng ở cảng bạn có cần
yêu cầu giám định đến không? Tại sao?
3
Câu 8: Chứng từ hàng hoá gồm những loại nào? ý nghĩa của mỗi loại?
Câu 9: Chứng từ vận tải có những loại nào? Quan trọng nhất là chứng từ gì? Tại
sao?
Câu 10: Trình bày các loại chứng từ hải quan trong xuất nhập khẩu hàng hoá?
Chứng từ nào bắt buộc phải có?
Câu 11: Tại sao phải dùng hoá đơn lãnh sự? Khi đã có hoá đơn lãnh sự có cần
hoá đơn thơng mại không? Tại sao?
Chơng V: Một số tác nghiệp thực hiện hợp đồng ngoại
thơng (15 câu hỏi)
Câu 1: Trình bày phơng thức giao dịch thu mua hàng xuất khẩu ? Nếu thu mua
hàng xuất khẩu Ngời thu mua có phải nghiên cứu thị trờng không? Tại sao?
Câu 2: Có mấy loại hợp đồng xuất khẩu ngoại thơng? Tại sao phải ký hợp đồng
nội thơng và hợp đồng ngoại thơng trong nghiệp vụ xuất nhập khẩu uỷ thác?
Câu 3: Phân tích vai trò và ý nghĩa của vận tải trong kinh doanh ngoại thơng?
Câu 4: Phân tích bản chất của nghiệp vụ thuê tầu ? Hãy trình bày các thị trờng
thuê tầu và giá cớc thuê tầu?
Câu 5: Hãy trình bày các phơng thức thuê tầu biển? Ưu nhợc điểm của các ph-
ơng thức đó ?
Câu 6: Vận tải hàng không bị chi phối bởi các tổ chức quốc tế nào? Mục đích
và tác dụng của mỗi tổ chức quốc tế trong vận tải hàng không?

Câu 7: Các tổ chức quốc tế chia thành mấy công hội vận tải và lấy giờ chuẩn ở
đâu? Trình bày các lu ý khi gửi hàng qua đờng hàng không khi qua các ranh giới
quốc tế? Trong trờng hợp có sai lệch đó ngời gửi phải thực hiện nghiệp vụ ngoại
thơng gì? Giải thích?
Câu 8: Trình bày các hình thức vận tải đờng bộ? Loại hình nào có các tổ chức
quốc tế chi phối ? Hãy trình bày u nhợc điểm của các hình thức vận tải đờng bộ?
Câu 9: Hãy nêu các u nhợc điểm của vận tải ô tô? Thông thờng phơng thức này
đợc sử dụng trong các trờng hợp nào trong ngoại thơng?
Câu 10: Bảo hiểm hàng hoá trong ngoại thơng là gì? Phân tích các chức năng
của bảo hiểm hàng hoá trong kinh doanh ngoại thơng?
Câu 11: Có nên bảo hiểm hàng hoá trong ngoại thơng không? Theo điều kiện
của Incoterm 2000, những điều kiện cơ sở giao hàng nào Bên Bán phải mua bảo
hiểm hàng hoá? Phân tích vai trò của bảo hiểm trong các điều kiện đó?
Câu 12: Trình bày các căn cứ nào để Hiệp hội bảo hiểm London đa ra các điều
khoản bảo hiểm? Hãy phân tích các căn cứ đó?
Câu 13: Điều kiện bảo hiểm tổn thất riêng khác với điều kiện không bảo hiểm
tổn thất riêng theo ICC 1963 nh thế nào? Tại sao ngời ta hay mua bảo hiểm
110% cho giá trị hàng hoá giao dịch?
Câu 14: Hãy trình bày các trờng hợp đợc miễn thờng hàng hoá theo qui định
bảo hiểm của ICC 1963? Có biện pháp nào để hạn chế các rủi ro trong các trờng
hợp này không?
4
Câu 15: Hãy trình bày các nội dung chính của các điều kiện bảo hiểm theo ICC
1982? Điều kiện nào là an toàn nhất trong các điều kiện trên đối với ngời Mua
bảo hiểm?
Chơng VI: Nghiệp vụ mua bán, thuê mớn thiết bị kỹ
thuật và công nghệ, sáng chế và bí quyết công nghệ (10
câu hỏi)
Câu 1: Trình bày tình hình nhập khẩu thiết bị toàn bộ hiện nay ở Việt nam và
trình bày một số biện pháp của Chính phủ Việt Nam nhằm quản lý tình hình

nhập khẩu thiết bị toàn bộ vào Việt Nam?
Câu 2: Trình bày các nghiệp vụ trong kinh doanh nhập khẩu thiết bị toàn bộ?
Nếu không thực thi giai đoạn thiết kế chi tiết có đợc không? Nếu không thực
hiện giai đoạn thiết kế chi tiết, ngời Mua phải chịu các ảnh hởng gì?
Câu 3: Trình bày các phơng thức nhập khẩu thiết bị toàn bộ? Việt nam đang áp
dụng phơng thức nào là chủ yếu? Các phơng thức đó có nhợc điểm gì không?
Câu 4: Khi nhập khẩu thiết bị toàn bộ các bạn cần lu ý những vấn đề gì trong
hợp đồng? Nếu hợp đồng có sai sót bạn nên làm nghiệp vụ gì để hạn chế vớng
mắc?
Câu 5: Nêu khái niệm về mua bán sáng chế và bí quyết công nghệ? Trình bày
các hình thức mua bán sáng chế và bí quyết công nghệ? Việt Nam đang nằm ở
vị trí nào trong tháp công nghệ thế giới? Bạn hãy đa ra một số giải pháp nhằm
thúc đẩy việc chuyển giao sáng chế và bí quyết công nghệ ở Việt Nam?
Câu 6: Hãy nêu và phân tích những hạn chế của việc mua bán sáng chế và bí
quyết công nghệ? Nếu Bạn là ngời Mua bạn sẽ đa ra các yêu cầu gì trong đàm
phán để giảm bớt các hạn chế đó?
Câu 7: Hãy trình bày những nội dung cần lu ý trong hợp đồng mua bán sáng
chế và bí quyết công nghệ ? Giải thích tại sao?
Câu 8: Nghiệp vụ thuê mớn thiết bị máy móc là gì? Trình bày các hình thức
thuê mớn máy móc thiết bị? Theo bạn ở Việt Nam hình thức thuê mớn máy móc
thiết bị đã phổ biến cha? Tại sao?
Câu 9: Trình bày các bớc tiến hành thuê mớn thiết bị , máy móc? Theo bạn các
doanh nghiệp đang gặp phải khó khăn chủ yếu nào trong khi tiến hành thuê mớn
máy móc thiết bị? Tại sao?
Câu 10: Có nên phát triển nghiệp vụ thuê mớn máy móc, thiết bị này ở Việt
Nam không? Tại sao?
Câu hỏi trắc nghiệm môn nghiệp vụ ngoại
thơng.
Chơng I: Các phơng thức giao dịch mua bán trên thị tr-
ờng thế giới.(12 câu hỏi)

Câu1: Phơng thức giao dịch nào sau đây là giao dịch gián tiếp:
a. Công ty bán là nhà sản xuất
b. Công ty bán là công ty thơng mại
c. Công ty giao dịch không ký hợp đồng.
5
Câu 1b: Khi tham gia xuất khẩu trực tiếp các công ty phải:
a. Giao dịch qua sở giao dịch
b. Giao dịch qua môi giới
c. Giao dịch qua th tín
Câu 1c: Các công ty sẽ là ngời bán hàng trực tiếp khi:
a. Giao hàng cho đại lý ký gửi
b. Giao hàng cho công ty đứng tên trong hợp đồng mua
c. Giao hàng cho công ty môi giới bán hàng.
Câu 2: Trong các nghiệp vụ giao dịch sau đây, nghiệp vụ nào không mang tính
ràng buộc trách nhiệm pháp lý giữa ngời Mua và ngời Bán:
a. Chào hàng tự do
b. Hỏi hàng
c. Hoàn giá
d. Chấp nhận.
Câu 3: Một công ty kinh doanh lơng thực nhng cha có hàng sẵn ở trong kho sẽ
chào hàng bán gạo theo cách nào sau đây là tốt nhất cho họ:
a. Chào hàng tự do
b. Chào hàng cố định
c. Chào hàng cố định có hiệu lực dài.
Câu 4: Khi mua bán đối lu bạn có thể chọn yêu cầu nào dới đây:
a. Cân bằng về giá
b. Bạn hàng giao hàng hoá đúng yêu cầu
c. Không nhất thiết cùng điều kiện giao hàng
Câu 5: Hình thức nào sau đây là hình thức gia công xuất khẩu:
a. Bên Bán giao nguyên liệu và mua thành phẩm

b. Bên Bán giao máy móc thiết bị và lấy sản phẩm
c. Bên Bán mua thành phẩm sau đó mới bán nguyên liệu.
Câu 6: Hình thức nào sau đây là buôn bán tái xuất, khi bên Bán giao hàng hoá
và bên Mua đã bán luôn hàng hoá đó cho đối tác ở nớc khác do:
a. Bên Mua tìm đợc khách hàng mua lúc nhập hàng về
b. Bên Mua chỉ làm thủ tục cho hợp đồng mua bán trớc đó
c. Bên Mua xuất trả nợ cho bạn hàng khác.
Câu 7: Hãy đánh số thứ tự các nghiệp vụ sau đây:
a. Trng bày hàng hoá.
b. Ký kết hợp đồng
c. Chuẩn bị hàng hoá.
d. Tiến hành đấu giá
Câu 8: Đấu thầu quốc tế có cho phép những hiện trạng sau không:
( Đánh dấu vào những hiện trạng không đợc phép)
a. Hai bên ký hợp đồng trớc
b. Có 3 chủ thể tham gia
c. Công bằng
Câu 9: Hãy cho biết nhng hình thức nào sau đây không đợc giao dịch tại sở giao
dịch:
6
a. Giao trớc
b. Giao ngay
c. Giao khống
d. Giao sau
Câu 10: Hàng hoá sẽ không đợc bán trong các trờng hợp nào sau đây:
a. Khi tham gia hội chợ.
b. Khi tham gia triển lãm.
c. Khi tham gia cuộc thi nhận giải.
Câu 11: Đại lý và môi giới khác nhau ở điểm nào sau đây?
a. Đều là trung gian

b. Đều có quan hệ với bạn hàng
c. Đều ký hợp đồng
Câu 12: Khi muốn phát hiện thấy hỏi hàng có sai phạm bạn sẽ làm phản ứng
nh thế nào:
a. Gửi lại bản mới không lý giải gì cả
b. Gửi th xin lỗi và xin sửa lại
c. Gửi th xin lỗi và gửi bản hỏi hàng mới
Chơng II: Giao dịch để kinh doanh và ký hợp đồng ngoại
thơng (10 câu)
Câu 1: Hãy đánh số thứ tự các bớc sau đây:
a. Chọn bạn hàng
b. Xem catalogue để hiểu rõ sản phẩm
c. Lập phơng án kinh doanh
Câu 2: Các bớc trên là nghiệp vụ gì trong các nghiệp vụ sau:
a. Giao dịch tại triển lãm
b. Giao dịch tại sở giao dịch
c. Giao dịch điều tra nghiên cứu thị trờng sản phẩm
d. Giao dịch trong đấu thầu quốc tế
Câu 3: Phơng pháp nào sau đây không đợc sử dụng để tính giá hàng xuất nhập
khẩu:
a. Phơng pháp so sánh
b. Phơng pháp trừ lùi từ giá bán nội địa
c. Phơng pháp ớc tính
d. Phơng pháp tính xác định trị giá riêng
Câu 4: Những phơng pháp nào sau đây không sử dụng trong quảng cáo ngoại
thơng:
a. Vô tuyến
b. Điện thoại
c. Đài
d. Báo

e. Nhật ký
f. Tờ rơi
7
Câu 5: Những nhãn hiệu nào sau đây là Nhãn hiệu hàng hoá
a. Honda
b. Loncin
c. Ford
d. LANCER
e. Dream
f. Suzuki
g. Mazda
Câu 6: Hãy lựa chọn cách tiếp cận nào sau đây có thể là tiếp cận hỗn hợp:
a. Bên Bán và Mua thất bại trong đàm phán vì cho rằng đối tác đã quá cứng
nhắc
b. Bên Bán cùng bên Mua khai thác thị trờng
c. Bên Mua đã làm ăn với bên Bán trong thời gian dài nhng vẫn cảm thấy bên
Bán cứng nhắc.
Câu 7: Khi đàm phán với các đối tác Mỹ bạn không nên sử dụng cách thức nào
sau đây:
a. Xin phép chờ lấy ý kiến
b. Luôn luôn quyết đóan
c. Nói chuyện phiếm
Câu 8: Tên hàng nào thích hợp nhất sau đây đợc in trên bao bì sản phẩm cà phê
khi xuất khẩu hàng sang Mỹ:
a. Robusta
b. Robusta vinacaphe
c. Robustacafe
Câu 9: Đàm phán trong ngoại thơng không cần nghiệp vụ nào sau đây:
a. Chuẩn bị cho đàm phán
b. Lập kế hoạch đàm phán

c. Lập biểu khai báo tên ngời đàm phán và ký xác nhận
d. Mua quà tặng
Câu 10: Đối với ngời á Đông nên trách các sự việc nào sau đây trong khi đàm
phám:
a. Hỏi thăm sức khoẻ
b. Lờ đi khi thấy không có kết quả
c. Luôn lắng nghe và khen ngợi
Chơng II/ Hợp đồng mua bán quốc tế (17 Câu hỏi)
Câu 1: Hợp đồng ngoại thơng cần phải có yếu tố bắt buộc nào sau đây
a. Đóng dấu công ty
b. Ghi khẩu hiệu hay logo công ty trên đầu trang
c. Cả hai bên ký xác nhận
Câu 2: Những cách xác định tên hàng nào sau đây không hợp lý:
a. Tivi Samsung 25 inch
b. Honda cup 70-92, Japan
c. Rice (can boil), in Vietnam.
8
Câu 3: Những qui định số lợng nào sau đây không phù hợp ghi trong hợp đồng
ngoại thơng
a. 100 mts
b. 50.000kgs +/- 5%
c. 10 hundred (mean 12 pcs)
d. 1200 dozen.
Câu 4: Cách thức nào sau đây qui định về trọng lợng ghi trên hợp đồng là đúng
nhất:
a. Net weight/Gross weight
b. Net weight/ package weight
c. Gross weight/bag weight
Câu 5: Các cách qui định chất lợng hàng hoá nào sau đây không hợp lệ
a. Ghi luôn vào tên hàng

b. Ghi trong điều khoản thanh toán
c. Ghi riêng một điều khoản
Câu 6: Hàng hoá nào sau đây không cần ghi mã hiệu trên thùng
a. Hàng theo công ten nơ
b. Hàng lẻ
c. Hàng dầu mỏ theo tầu
Câu 7: Bên bán nớc ngoài sẽ không chịu chi phí chuyên chở chặng chính trong
các điều kiện nào sau đây
a. FOB
b. FOB in landed Haiphong
c. FOB in tackle
Câu 8: Các nhóm điều kiện của incoterm 2000 có :
a. 4 nhóm
b. 3 nhóm
c. 5 nhóm
Câu 9: Hãy đánh dấu phơng thức qui định tính giá nào không cần thiết sau đây:
a. Tính giá cố định
b. Tính giá di động
c. Tính giá hàng kèm với biến động giá thay đổi.
Câu 10: Hình thức nào sau đây là phơng thức giảm giá kép
a. Giảm 1000$ x 5%
b. Giảm 1000$ x 5 %, giảm tiếp 1000$ x4% ( 5% do thay đổi giá, 4% do tỷ giá
thay đổi)
c. Giảm 1000$ x5% x 4% (5 % thay đổi giá, 4% do tỷ giá thay đổi)
Câu 11: Một hợp đồng nhập khẩu ngoại thơng hàng giao hàng từ Hà Lan về
Việt Nam có ba cách qui định địa điểm giao hàng sau đây, cách nào hợp lệ nhất:
a. Cảng đi: Rốt-téc-đam Cảng đến: Hải phòng
b. Cảng đi: Rốt-téc-đam Cảng đến: Bất kỳ cảng nào của Việt Nam
c. Cảng đi: Bất kỳ cảng nào của Châu Âu Cảng đến: Hải phòng
Câu 12: Các loại phơng thức nào sau đây đảm bảo hạn chế sự biến động tỷ giá:

9
a. Giảm giá
b. Bảo đảm hối đoái
c. Điều khoản thanh toán chậm
Câu 13: Khi thanh toán bằng phơng thức th tín dụng trả ngay không huỷ ngang
bên Mua đã đặt cọc trớc 10%, bên Mua phải trả tiền vào lúc nào sau đây:
a. Khi ký hợp đồng
b. Khi mở th tín dụng
c. Khi ký hậu vận đơn
d. Khi nhận hàng tại cảng
Câu 14: Các điều khoản nào sau đây không đợc coi là bất khả kháng
a. Động đất
b. Bạo động
c. Cháy nhà xởng do tự ý gây ra
d. Lụt lội
Câu 15: Khi qui định điều khoản trọng tài trong hợp đồng ngoại thơng đã ghi
đợc xét xử tại toà án kinh tế bên cạnh phòng thơng mại và công nghiệp Việt
Nam thì điều đó có nghĩa là:
a. Xét xử tại Việt Nam theo luật do hai bên lựa chọn trong hợp đồng
b. Xét xử tại nớc khác do trọng tài Việt nam xét xử
c. Hai bên cử đại diện để thành lập hội đồng trọng tài
Câu 16: Khi khiếu nại, bên khiếu nại chỉ cần:
a. Gửi công văn cho đối tác
b. Gửi công văn và các chứng cứ pháp lý cho đối tác
c. Gửi công văn cho trọng tài hoặc ngời làm chứng thứ ba
d. Gửi công văn cho ngân hàng
Câu 17: Trong một hợp đồng có qui định điều kiện bảo hành máy trong vòng 06
tháng, trờng hợp nào sau đây sẽ bị từ chối bảo hành
a. Máy hỏng do nguyên liệu đầu vào quá cứng
b. Máy hỏng do cháy môtơ khi khởi động

c. Máy hỏng do kẹt van dầu
d. Máy hỏng do công nhân vận hành máy sai hớng dẫn
e. Máy hỏng do tay biên không nhẵn
Chơng IV: Thực hiện hợp đồng ngoại thơng (11 câu hỏi)
Câu 1: Hãy cho biết bớc nào trong một số bớc của trình tự qui trình xuất hàng
sau đây không cần thiết:
a. Ký hợp đồng
b. Xin giấy phép xuất
c. Mở th tín dụng
d. Khai báo hải quan
e. Kiểm tra hàng xuất
Câu 2: Nếu sơ suất phát hiện thấy lỗi của th tín dụng khi hàng hoá đã khai báo
hải quan bạn sẽ:
a. Thông báo cho đối tác
10
b. Ngừng xuất hàng
c. Vừa thông báo và ngừng xuất hàng
d. Không lo vội, xuất hàng xong rồi thông báo
Câu 3: Một hợp đồng xuất khẩu thanh toán bằng phơng thức nhờ thu, bạn có thể
đến ngân hàng thanh toán khi
a. Cha xuất xong hàng
b. Đã xuất hàng nhng cha có vận đơn
c. Đã xuất hàng và có vận đơn
d. Đã có giấy báo chấp nhận của ngân hàng nớc nhập khẩu
Câu 4: Khi xuất hàng theo giá FOB bạn có phải
a. Mua bảo hiểm và thuê tầu biển
b. Mua bảo hiểm đờng biển
c. Không lo chuyện đó
Câu 4b: Khi thực hiện hợp đồng xuất khẩu cao su, bên Bán không cần khai báo
với hải quan về:

a. Lợng hàng hoá thu mua đợc.
b. Giá cả hàng xuất khẩu.
c. Xuất xứ hàng hoá.
d. Thời gian xuất hàng.
Câu 5: Khi nhập khẩu hàng hoá bạn phải khai báo hải quan sau khi
a. Mở th tín dụng
b. Có thông báo giao hàng của bên Bán
c. Có chứng từ hàng hoá và giấy báo nhận hàng
d. Có giấy báo nhận hàng và thông báo của bên Bán
Câu 7: Nếu hàng hoá thừa so với chứng từ hàng hoá khi nhận hàng ở cảng bạn
sẽ
a. Bỏ qua chuyện đó
b. Khai báo lại với hải quan
c. Yêu cầu giám định và lập biên bản
d. Thanh toán thêm phần giá trị hàng thừa cho bên Bán
Câu 8: Một số chứng từ nào sau đây không phải là chứng từ hàng hoá:
a. Hoá đơn thơng mại
b. Hoá đơn lãnh sự
c. Phiếu đóng gói
d. Bản lợc khai hàng
e. Phiếu chứng nhận số lợng, trọng lợng
Câu 9: Chứng từ vận tải nào sau đây là quan trọng nhất trong thanh toán quốc
tế:
a. Sơ đồ xếp hàng
b. Biên lai thuyền phó
c. Vận đơn
d. Bảng tính thởng phạt xếp dỡ
Câu 10: Chứng từ nào sau đây không bắt buộc phải có khi khai báo Hải Quan:
a. Tờ khai hải quan
11

b. Phụ lục tờ khai hải quan
c. Hoá đơn lãnh sự
d. Giấy chứng nhận xuất xứ
Câu 11: Khi nhập hàng hoá vào Việt nam các chứng từ nào sau đây không cần
xuất trình với hải quan:
a. Hoá đơn thơng mại
b. Biên lai thuyền phó
c. Phiếu đóng gói
Câu 11b : Khi nhập khẩu máy tính xách tay từ Nhật, công ty nhập khẩu Việt
Nam phải nộp thuế theo qui định nào sau đây;
a. Theo giá khai báo.
b. Theo giá thị trờng.
Theo giá tối thiểu qui định.
Chơng V: Một số tác nghiệp thực hiện hợp đồng ngoại
thơng (15 câu hỏi)
Câu 1: Khi thu mua hàng xuất khẩu sẽ
a. Không cần nghiên cứu thị trờng
b. Không cần mở th tín dụng
c. Không cần nghiệp vụ thuê vận tải
Câu 2: Hợp đồng xuất khẩu ngoại thơng nào sau đây công ty không phải lo vốn:
a. Hợp đồng mua bán
b. Hợp đồng uỷ thác xuất khẩu
c. Hợp đồng liên kết xuất khẩu
Câu 3: Vận tải có ý nghĩa trong kinh doanh ngoại thơng ở chỗ
a. Vận chuyển hàng trong lu thông
b. Góp phần làm tăng giá thành hàng hoá
c. Liên kết các thị trờng với nhau
Câu 4: Vận tải biển chịu ảnh hởng của
a. Các tổ chức quốc tế
b. Các hãng tầu

c. Các tổ chức chính phủ
Câu 5: Ưu điểm của thuê tầu chợ trong vận tải biển là:
a. Giá đơn vị rẻ hơn so với thuê bao tầu
b. Không lo việc bốc xếp hàng hoá
c. Chủ động trong chuyên chở
Câu 6: Cớc phí vận tải hàng không bị chi phối bởi
a. Các tổ chức hàng không quốc tế
b. Các chính phủ
c. Các khu vực bay
Câu 7: Vận tải hàng không luôn luôn
a. Có cớc phí cao hơn cớc phí đờng bộ và đờng sông
12
b. Có thời gian ngắn nhất
c. Có cùng loại công vận tải biển
Câu 8: Vận tải đờng bộ có các loại
a. Vận tải sông, vận tải ô tô, vận tải đờng sắt, vận tải ống
b. Vận tải đờng sắt và đờng ô tô
c. Vận tải đờng ô tô
Câu 9: Vận tải bằng ô tô có u điểm
a. Nhanh nhất
b. Cơ động nhất
c. Rẻ nhất
Câu 9b: Vận tải bằng đờng sông chịu sự điều phối của:
a. Các công hội vận tải quốc tế.
b. Các tổ chức quốc tế.
c. Các công ty vận tải.
Câu 10: Bảo hiểm hàng hoá có chức năng
a. An toàn trong kinh doanh ngoại thơng chỉ cho bên Mua
b. An toàn trong kinh doanh cho bên Bán
c. An toàn cho cả hai

Câu 11: Có phải mua bảo hiểm hàng hoá trong trờng hợp
a. Hợp đồng không ghi và bên đối tác không yêu cầu
b. Hợp đồng có ghi và bên đối tác không trả lời
c. Hợp đồng không ghi nhng bên đối tác yêu cầu
Câu 12: Hiệp hội bảo hiểm London đa ra
a. 5 điều khoản bảo hiểm
b. 3 điều kiện bảo hiểm cơ bản
c. 8 điều kiện bảo hiểm
Câu 13: Điều kiện bảo hiểm tổn thất riêng khác với điều kiện không bảo hiểm
tổn thất riêng theo ICC 1963
a. Bao hàm rộng hơn
b. Bao hàm ít hơn
c. Nh nhau
Câu 14: Miễn thờng hàng hoá trong các trờng hợp
a. Bên mua từ chối nhận bồi thờng
b. Nhỏ dới 3%
c. Nhỏ hơn 2%
Câu 13b: Khi mua bảo hiểm theo điều kiện A (mọi rủi ro) thì hàng hoá đợc đền
bù trong các trờng hợp nào sau đây:
a. Vứt hàng xuống biển khi cứu nạn.
b. Do hàng hoá hao hụt tự nhiên.
c. Tổn thất 0,5%.
Câu 15: Điều kiện nào là an toàn nhất trong các điều kiện bảo hiểm sau của
ICC1982
a. Điều kiện A
b. Điều kiện B có mua thêm bảo hiểm cho các rủi ro đặc biệt
13
c. Điều kiện A cho 110% giá trị hàng hoá.
Chơng VI: Nghiệp vụ mua bán, thuê mớn thiết bị kỹ
thuật và công nghệ, sáng chế và bí quyết công nghệ (10

câu hỏi)
Câu 1: Hãy đánh dấu một số biện pháp của Chính phủ Việt Nam đã thực thi
nhằm cải tiến tình trạng nhập thiết bị toàn bộ ở Việt Nam
a. Ban hành thể thức đấu thầu
b. Hạn chế hạn ngạch
c. Tăng thuế nhập khẩu
Câu 2: Khi nhập khẩu thiết bị toàn bộ không phải tiến hành
a. Thiết kế sơ bộ
b. Thiết kế máy
c. Thiết kế chi tiết
Câu 3: Thiết bị đồng bộ có thể mua theo các phơng thức
a. Trực tiếp
b. Đối lu
c. Giao dịch tại sở giao dịch
Câu 4: Khi nhập khẩu thiết bị đồng bộ không cần phải kèm theo
a. Tài liệu kỹ thuật
b. Thiết kế xây dựng
c. Thiết kế mặt bằng, bố trí máy
Câu 5: Để thúc đẩy việc mua bán chuyển giao sáng chế và bí quyết công nghệ
cần phải
a. Qui định thời gian bảo hộ lâu hơn 20 năm
b. Qui định chế độ bảo vệ quyền tác giả
c. Không qui định gì cả, mua bán tự do
Câu 6: Những mục nào không phải là những hạn chế của việc mua bán sáng chế
và bí quyết công nghệ đối với bên nhận chuyển giao
a. Hạn chế xuất khẩu sang nớc chuyển giao
b. Hạn chế lĩnh vực chuyển giao
c. Hạn chế sáng chế và bí quyết công nghệ mới
Câu 7: Khi ký hợp đồng mua sáng chế cần phải lu ý
a. Thời gian hiệu lực của sáng chế

b. Phạm vi sử dụng của sáng chế
c. Cả hai
Câu 7b: Những trờng hợp nào sau đây là không hợp lý khi mua bán các phát
minh sáng chế trong hợp đồng ngoại thơng:
a. Qui định thời gian hiệu lực của phát minh sáng chế kéo dài 10 năm.
b. Qui định thời hạn chuyển giao phát minh sáng chế trong 10 năm.
c. Qui định thời gian khai thác phát minh sáng chế trong 10 năm.
Câu 7c: Trờng hợp nào sau đây là mua bí quyết công nghệ:
14
a. Mua qui trình sản xuất thanh nhôm định hình của hãng CIMART.
b. Mua nhãn hiệu CIMART cho các sản phẩm sản xuất ở Việt Nam.
c. Mua giấy phép về kiểu dáng công nghiệp của thanh nhôm định hình
CIMART.
Câu 8: Trờng hợp nào sau đây là hình thức thuê thiết bị máy móc
a. Nhận máy móc thiết bị và trả bằng sản phẩm do máy móc đó sản xuất ra
trong mời năm
b. Nhận máy móc thiết bị và trả bằng hàng nông sản khác trong mời năm, nếu
không trả đủ sẽ thu lại máy móc sau khi bù trừ
c. Nhận máy móc thiết bị và trả định kỳ 100.000$, Bên giao sẽ nhận lại máy
sau 5 năm.
Câu 9: Thuê máy móc thiết bị có thể
a. Chỉ chuyển giao quyền sử dụng
b. Chuyển giao cả quyền sử dụng và sở hữu
c. Chỉ chuyển giao quyền sở hữu
Câu 10: Nghiệp vụ thuê mớn máy móc, thiết bị ở Việt Nam cha phổ biến vì
a. Cha có cơ chế rõ ràng
b. Tâm lý lo sợ phải trả vốn
c. Thị trờng cha phát triển
Câu 10b: Trong khi nhập khẩu máy móc thiết bị đồng bộ, hợp đồng không qui
định chế độ bảo hành thì hàng hoá sẽ:

a. Không đợc hởng chế độ bảo hành.
b. Đợc hởng chế độ bảo hành vào thời điểm mua bán.
c. Đợc hởng chế độ bảo hành theo thông lệ quốc tế.
15

×