Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Công thức thiết kế các dạng trong công nghệ may

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.27 KB, 4 trang )

Công thức thiết kế các dạng
1, rộng cổ( ngang cổ)
=thông số rộng cổ/2.
=vồng cổ/5.
2, hạ cổ sau.
=thông số.
=1cm (áo sơ mi).
=1,5 (áo jacket).
=2cm (áo thun polo).
3,hạ cổ trước.
=ts(xđvtïđ).
=vòng cổ /5 (từ vai cổ xuống).
4, ngang vai.
=vai /2.
5, hạ xuôi vai.
=thông số.
=vai/ 10.
=1,2_1,5 (đường vai con ngắn hơn 6cm).
6, hạ ngực,nách.
=thông số (xdvtd) (đo thẳng góc).
=t s rộng nách (từ hạ xuôi vai đo chéo).
= vồng nách/ 2-(2cm_4cm) ( đo từ hạ xuôi vai).
=vồng ngực/ 4 (đo từ vai cổ)
7, ngang ngực.
=N/ 4 (Nguyên vòng).
=N/ 4+0.5cm (nguyên vòng đo dưới nách).
8, hạ eo.
=TS.
=hạ ngực+15cm.
9, ngang eo
=eo/4+pen (nếu có).


10, hạ mông
=ts.
=hạ eo/2 (đo từ eo xuống).
11, ngang mông.
=mông/ 4.
12, dài áo.
=t số (xdvtd)- bo (nếu có).
11
13, ngang lai.
=lai/ 2 (nửa vòng/2, nguyên vòng/4).
=>lưu ý: - từ đường vai con lấy ra 3cm vẽ vai con cho thân sau và vẽ lại vòng cổ.thân sau.
- từ dường vai con lấy vào 3cm vẽ vai con cho thân trước và vẽ lại vòng cổ.thân
trước.
C,Công thức thiết kế tay.
14, dài tay.
=t số (xdvtd)-bo (nếu có).
15, hạ nách tay.
=t.số.
=ngực/ 10.
=(nách trước+nách sau/ 2)-1cm (có vòng bắp).
16, ngang nách,bắp tay.
=bắp tay/ 2.
=bắp tay/2+0.5cm (đo dưới nách).
=rộng nách thân-1cm
=ngực/ 4-1cm
17, ngang cửa tay.
=cửa tay/ 2.
=(cửa tay /2)+2_4cm (lai tay có bo dệt).
=(cửa tay/2)+50%độ dún thun (có bo thun).
=(dài manchete+x.ly/ 2)-1.5.

18,vò trí xẽ trụ tay:
=ngang cửa tay / 2 +xly/ 2(nếu có)
19,trụ tay:
_trụ tay
Các công thức thiết kế các dạng quần
A,công thức thiết kế thân trước.
1, hạ đáy trước
2
Rộng=2.5
Dài=15
2
=t số dài đáy-1cm- lưng (lưng rời).
=t số hạ đáy (đo thẳng góc).
=(4/ 10)vòng đáy- lưng (lưng rời).
=mông/ 4
2, hạ mông.
=t số.
=1/3 hạ đáy (1 phan duoi day len).
=5=>7cm (đo từ dáy lên,quần lưng thun).
3, hạ đùi.
=t số.
=trùng với hạ đáy.
4, hạ gối.
=t số.
=1/2 từ mông đến lai.
5, dài quần.
=t số dài sườn ngoài - lưng .
=t số sườn trong.
6, ngang mông .
=mông/ 4.

7, rộng đáy.
=3,5 cm (người lớn).
=2,5=>3 (trẻ em).
=(1/20 vòng mông)-1.
8, ngã đáy.
=0.5=>1 (quần lưng thun x.ly có vòng eo lớn).
=1,5=>2 (quần x.ly vòng eo nhỏ).
9, dài đáy.
=t số –lưng (lưng rời).
10, ngang eo.
=eo/4+ x.ly (nếu có)+0.5( độ chồm dây kéo)
11,Đường chính trung.
=1/2 đáy.
=1/2 mông (quần jean),mặc ôm.
12, ngang gối.
=v gối/2-(1_2cm).
13, ngang lai.
=vòng lai/ 2-(1_2cm).
B, công thức thiết kế thân sau.
33
1, hạ đáy sau.
=hạ đáy trc+(1_1,5cm).
2, hạ đùi.
=t số.
=trùng hạ đáy sau.
3, ngang lai.
=ngang lai trước+(2_4cm).
4, ngang gối.
=ngang gối trc+(2_4cm).
5, ngang đùi sau.

=vòng đùi – đùi thân trước.
=Ngang mông trước+(mông/ 10).
6, Ngang mông sau.
=mông/ 4.
=(mông/ 2)-mông thân trước.
7,ngang eo.
=eo/4+pen (nếu cố)+0,5.
=(eo/2)-eo thân trc+pen (nếu có)+0,5.
8, dài đáy sau.
= thông số – lưng (lưng rời).
9,Vẽ lưng .
Bản lưng= thông số.
Dài lưng phải=vòng eo/2+0.5cm+độ chờm paghet.
Dài lưng trái=vòng eo/2.
44

×