Tải bản đầy đủ (.pdf) (354 trang)

Kinh tế quốc tế - Bài tập và đáp án - Dành cho sinh viên đại học, cao học, MBA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.22 MB, 354 trang )

MBA NGUYEN VAN DUNG
International
KINH
I n t e r n a t i o n a l
Economics
QUOC TE
I n t e r n a t i o n a l E c o n o m i c s
BÀI TẬP VÀ ĐÁP AIM
DANH CHO SINH VIEN ĐẠI HỌC, CAO HỌC, MBA
CẬU HỎI TRẮC NGHIỆM - BÀI TOÁN -
ĐÊ THI MẪU
ĐÁP ÁN Tư DUY - PHÂN TÍCH TỪ c ơ
BẢN ĐẾN NÂNG CAO
THƯ VIỆN ĐH NHA TRANG
3000031605
*

w
* Kinh tê A
> O
NHÀ XUẤT BẢN PHƯƠNG ĐÔNG
KINH TE QUOC TE
BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN
NHÀ SÁCH KINH TỂ RẤT MONG NHẬN Được
Ý KIẾN ĐÓNG GÓP, BÌNH LUẬN CỦA QUÝ ĐỘC GIẢ
Mọi thư từ góp ý xin vui lòng chuyển vể Email:
hoặc điện thoại trực tiếp đến số: 0916 164 440 và 08 38337464
KINH TẾ QUỐC TẾ - BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN
Tác giả: MBA. NGUYỄN VĂN DUNG
ã
.


" : s u -
__
;
_______
_
___
_i_
____
Sách đã được NHÀ SÁCH KINH TẾ giữ bản quyển và
phát hành độc quyền.
Mọi hình thức và phương tiện vi phạm bản quyền
(photo, sao chép, in ấn, lưu trữ hoặc chuyển thành
văn bản điện tử qua mạng Internet) không được sự
đổng ý của NHÀ SÁCH KINH TẾ là vi phạm Luật Bảo
vệ Quyền Sở hữu Trí tuệ và bị đưa ra trước pháp luật.
MBA. Nguyễn Vân Dung


NHÀ XUẤT BẢN PHƯƠNG ĐÔNG
SÁCH CÙNG TÁC GIÁ MBA. NGUYÊN VĂN DUNG
DO NHÀ SÁCH KINH TẾ XUẤT BẢN
1 1
NHỮNG CHỦ ĐỀ KINH TẾ HỌC HIỆN ĐẠI
(Dịch từ N gu yê n b ản A nh ngữ)
2
KINH TẾ VI MÔ
3 1
KINH TẾ VI MÔ - BÀI TẬ P VÀ BÀI GIẢI
4
KINH TẾ VĨ MÔ

I 5 1KINH TẾ VĨ MÔ - BÀI TẬ P VÀ ĐÁP ÁN
1 6
KINH TẾ PHÁT TRIỂN
7 KINH TẾ PHÁT TRIỂN - BÀI T Ậ P VÀ ĐÁP ÁN
1 8 KINH TẾ QUỐC TẾ
9 KINH TẾ Q UỐ C TẾ - BÀI TẬ P VÀ ĐÁP Á N
1 10
TỪ ĐIỂN KINH TẾ HỌC
11 TỪ DIEN NGÂN HÀNG
1 12
TỪ ĐIEN kế toán - KIỂM TOÁN
1 13
QUAN TRỊ NGUỒN NHÂN Lực
1 14
QUẢN TRỊ NGUỗN NHÂN I,ực
ị (BÀI TẬ P & NG H IÊN CỨU TÌNH H U ốN G )
15 QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC (STRATEGIC M A N AG EM ENT)
16
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC (STRATEGIC M AN A G EM EN T)
(BÀI TẬ P & N GH IÊN CỨU TÌNH H U ốN G )
17
QUAN TRỊ HỌC
18
QUAN TRỊ HỌC (BÀI TẬ P & NGHIÊN c ứ u TÌNH H U ỗN G)
19 QUẢN TRỊ Dự ÁN HIỆN ĐẠI (MODERN PROJECT M ANA GEM ENT) 1
20

BÀI TẬP VÀ BÀI GIẢI QUẢN TRỊ Dự ÁN HIỆN ĐẠI
(MODERN PROJECT MAN A G EM ENT)
21

QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
1 (CU STOM ER RELA T IONSH IP M A N AG EM EN T)
[ 22
QUẢN TRỊ SẢN XUAT & VẬN HÀNH
1 23
¡quan trị đầu Tư nhà hàng khách SẠN
1 24
¡KHỞI NGHIỆP KẾ HOẠCH KINH DOANH
Quyền Kin h T ế Quốc T ế (International Econom ics) đã được
quý độc giả, Sinh V iên, Giảng Viên, N hà N gh iên cứu - Hoạch
địn h Chinh sách quan tâm, nghiên cứu các vấn đề hiện đại và thực
tiễn trong nền Kinh tê T h ế giới: Các vấn đề mà các Chính phủ, 'các
Viện N gh iên cứu, Trường Đ ại học, các D oanh nghiệp luôn không
ngừng tìm hiểu, liên quan sự phát triển kinh tế của quốc gia, phát
triển kinh doanh của doanh nghiệp. Các chủ đề phức tạp và thú vị
như T ăng trưở ng, Thu nh ập Quốc gia, L ãi su ất - Lạm p h á t, Tỷ
g iá Hối đoái, Cán Cân Thương Mại, Đ ầu tư - T iết kiệm , Chính
sách Tài khóa - Tiền tệ, N goại thương tương tác theo hướng nâng
cao N àn g lực Cạnh tra nh Quốc gia và Doanh n gh iệp. Lợi ích
củ a N goại thương phân bổ thế nào giữa các Quốc gia tham gia
thương mại trong nền Kinh té Mở.
Quyển ‘K in h T ế Quốc T ế - Bài tập và Đ áp án - In tern ation al
Econom ics - P roblem s A nd Solutions” đề cập các B ài Toán, Tình
huống Thực tiễn tron g nền Kinh tế các Quốc gia, tiếp tục tư duy
về nhiều L ập luận và Mô hình Nghiên cứu vẫn còn trong quá trình
phân tích, suy luận để tìm ra phương án tốt hơn, với các Chủ đề Phức
tạp Toàn cầu về Thương m ại và Tiền tệ Quốc tế, Thương m ại
D ịch vụ và Thương m ại Tài sàn - H àng hóa, Vay và Cho Vay
Quốc tê\ nhằm đạt Lợi su ấ t Thương m ại (Gains from Trade) cao
hơn, làm sáng tỏ các liên kết giữa các lĩnh vực Thương mại và Tiền tệ.

Lý tliuyct và Mô hình mới về Ngoại thương (Foreign Trade) và
Vị tr í Công ng hiệp (Indu strial Location) trên cơ sở Lợi su ấ t
Tăng d ần (Increasing R eturns) và cấ u trúc Thị trư ờng (M arket
S tructure) thay vì chỉ trên Lợi th ế So sán h (Com parative
A dvantage).
Quyển sách gồm các Phần quan trọng sau:
PHẨN 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ 0ÁP ÁN
PHẦN 2: BÀI TOÁN có ĐÁP ÁN
PHẦN 3: ĐỂ TRẮC NGHIỆM MẪU VÀ ĐÁP ÁN
PHẦN 4: ĐỂ BÀI TOÁN MẪU VÀ ĐÁP ÁN
Chương 1:
NÀNG SUẤT LAO DỘNG VÀ LỢl th ế so sánh
Chương 2:

(LABOR PRODUCTIVITY AND COMPARATIVE ADVANTAGE)
MÔ HÌNH NHÂN Tố CHUYÊN BIỆT VÀ PHÂN PHỐI THU NHẬP
(SPECIFIC FACTORS MODEL AND INCOME DISTRIBUTION)
Chương 3:
NGUỒN Lực VÀ THƯƠNG MẠI: MÔ HÌNH HECKSCHER - OHLIN
Chương 4:
(RESOURCES AND TRADE: HECKSCHER
-
OHLIN MODEL)
MÔ HÌNH THƯƠNG MẠI TIÊU CHUẨN
(STANDARD TRADE MODEL)
Chương 5: HIỆU QUẢ KINH TẾ QUY MÔ, CẠNH TRANH
KHÔNG HOÀN HẢO VÀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Chương 6:
(ECONOMIES OF SCALE, IMPERFECT


COMPETITION AND INTERNATIONAL TRADE)
Sự DI CHUYỂN NHÂN Tố QUỐC TẾ
Chương 7:
(INTERNATIONAL FACTOR MOVEMENTS)
CÁC CÔNG CỤ CỦA CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI
Chương 8:
(INSTRUMENTS OF TRADE POLICY)
CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI CÁC QUỐC GIA
Chương 9:
(NATIONAL TRADE POLICY)
HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC GIA VÀ CÁN CÂN THANH TOÁN
Chương 10:
(NATIONAL INCOME ACCOUNTING AND BALANCE OF PAYMENTS)

TỶ GIÁ Hối ĐOÁI VÀ THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
Chương 11:
(EXCHANGE RATES AND FOREIGN EXCHANGE MARKET)

CHÍNH SÁCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
(EXCHANGE RATE POLICIES)
Quyển sách này vừa kết hợp tính Cơ bản và Hiện đại, Lý thuyết
và Thực tiễn, với các Bài toán Trắc nghiệm, Bài toán Phân tích có
Đáp án, phục vụ cho các Sinh viên Đại học, Cao học Khối Kinh tế,
MBA, Giảng Viên và các nhà Hoạch định Chính sách quan tâm nghiên
cứu lĩnh vực quan trọng này.
Trân trọng giới thiệu
MBA. Nguyễn Văn Dung
LỜI NÓI Đ Ầ U 5
MỤC LỤC 7
PHẦN 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP Á N


11
Chương 1: NĂNG SUẤT l a o đ ộ n g v à
4 LỢI THẾ SO SÁN H

.

12
* ĐÁP Á N CHƯƠNG

15
Chương 2: MÔ HÌNH NHÂN Tố CHUYÊN BIỆT
VÀ PHÂN PHỐI THU NHẬP

16
* ĐÁP Á N CHƯƠNG 2

19
Chương 3: NGUồN Lực VÀ THƯƠNG MẠI:
MÔ HÌNH HECKSCHER - OHLIN

20
* ĐÁP Á N CHƯƠNG 3 23
Chương 4: MÔ HÌNH THƯƠNG MẠI TIÊU CHUAN

24
* ĐÁP Á N CHƯƠNG 4

27
Chương 5: HIỆU QUẢ KINH TẾ QUY MÔ,

CẠNH TRANH KHÔNG HOÀN HẢO
VA THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

28
* ĐÁP Á N CHƯƠNG

32
Chương 6: s ự DI CHUYÊN NHÂN Tố QUỐC TẾ

33
* ĐÁP Á N CHƯƠNG 6 36
Chương 7: CÁC CÔNG c ụ CỦA CHÍNH SÁCH
* THƯƠNG MẠI

.

.

37
* ĐÁP Á N CHƯƠNG 7

40
Chương 8: CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI CÁC Q u ố c GIA 41
* ĐÁP Á N CHƯƠNG 8

44
Chương 9: HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC GIA
VA CÁN CÂN THANH TOAN

45

* ĐÁP Á N CHƯƠNG 9

48
8*
Kinh T ế Quốc T ế - Bài Tập v à Đáp Án
Chương 10: TỶ GIÁ H ối ĐOÁI VÀ
THỊ TRƯỜNG NGOẠI H ố i

49
* ĐÁP Á N CHƯƠNG 10 52
Chương 11: CHÍNH SÁCH TỶ GIÁ H ối ĐOÁI 53
* ĐÁP Á N CHƯƠNG 56
PHẦN 2: BÀI TOÁN CÓ ĐÁP Á N 57
Chương 1: NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG VÀ
\ LỘI t h ế so Sá n h



58
* ĐÁP Á N CHƯƠNG 63
Chương 2: MÔ HÌNH NHÂN Tố CHUYÊN BIỆT
VÀ PHÂN PHỐI THU NHẬP

70
* ĐÁP Á N CHƯƠNG 2

72
Chương 3: NGUồN L ự c VÀ THƯONG MẠI:
MÔ HÌNH HECKSCHER - OHLIN 76
* ĐÁP Á N CHƯƠNG 3


:

78
Chương 4: MÔ HÌNH THƯƠNG MẠI TIÊU CHUAN

82
* ĐÁP Á N CHƯƠNG 4 84
Chương 5: HIỆU QUẢ KINH TẾ QUY MÔ,
CẠNH TRANH KHÔNG HOÀN HẢO
VÀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

88
* ĐÁP Á N CHƯƠNG 5

90
Chương 6: s ự DI CHUYÊN n h â n T ố Q u ố c T Ế

93
* ĐÁP Á N CHƯƠNG 6 96
Chương 7: CÁC CÔNG c ụ CỦA CHÍNH SÁCH
± THƯƠNG M Ạ I

101
* ĐÁP Á N CHƯƠNG 7 106
Chương 8: CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI CÁC QUỐC GIA 118
^ * ĐÁP Á N CHƯƠNG 8 124
Chương 9: HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC GIA
VÀ CÁN CÂN THANH TOÁN


137
* ĐÁP Á N CHƯƠNG 9 140
Chương 10: TỶ GIÁ H ối ĐOÁI VÀ THỊ TRƯỜNG
NGOẠI HỐI 145
Kinh T ế Quốc Tế - Bài Tập và Đáp Án 9
* ĐÁP Á N CHƯƠNG

147
Chương 11: CHÍNH SÁCH TỶ GIÁ Hối ĐOÁI

153
* ĐÁP Á N CHƯƠNG

156
PHẦN 3: ĐỀ TRẮC NGHIỆM MAU v à đ á p á n 162
ĐỀ 1 163
* ĐÁP Á N ĐỀ 1 167
ĐỀ 2 168
* ĐÁP Á N ĐỀ 2 172
ĐỀ 3 173
* ĐÁP Á N ĐỀ 3 178
ĐỀ 4 179
* ĐÁP Á N ĐỀ 4 183
ĐỀ 5 184
* ĐÁP Á N ĐỀ 5 189
ĐỀ 6 190
* ĐÁP Á N ĐỀ 6 194
ĐỀ 7 195
* ĐÁP Á N ĐỀ 7 199
ĐỀ 8 200

* ĐÁP Á N ĐỀ 8 205
ĐỀ 9 206
* ĐÁP Á N ĐỀ 9 210
ĐỀ 1 0 211
* ĐÁP Á N ĐỀ 10 215
ĐỀ 1 1 216
* ĐÁP Á N ĐỀ 11 220
PHẦN 4:ĐỀ BÀI TOÁN MAU v à đ á p á n

221
ĐỀ 1 222
ĐỀ 2 228
ĐỀ 3 232
ĐỀ 4 236
ĐỀ 5 240
10
Kinh T ế Q uốc T ế - Bài Tập và Đáp Án
ĐỀ 6 244
ĐỀ 7 249
ĐỀ 8 252
ĐỀ 9 256
ĐỀ 1 0 261
ĐỀ 1 1 264
ĐỀ 1 2

268
ĐỀ 13 272
ĐỀ 1 4 274
ĐỀ 15 278
ĐỀ 1 6 281

ĐỀ 17 284
ĐỀ 1 8 286
ĐỀ 1 9 294
ĐỀ 2 0 300
ĐỀ 2 1 305
ĐỀ 22 309
ĐỀ 2 3 312
ĐỀ 2 4 317
ĐỀ 25 322
ĐỀ 2 6 325
ĐỀ 27 329
ĐỀ 2 8 334
ĐỀ 2 9 339
ĐỀ 3 0

343
TÀI LIỆU THAM KHẢO

350
VÀ ĐÁP ÁN
'ễ ’k u ơ n g . 1
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG VÀ
LỢl t h ế so s á n h
(LABOR PRODUCTIVITY AND
COMPARATIVE ADVANTAGE)
Thông tin sau đây được dùng để trả lời sáu câu hỏi tiếp theo
Quốc gia
Tấn thép
TV. LED
1 Hàn Quốc 80

T
1
j
o

1
I
1 Nhật Bản
20
20
1. Chi phí cơ hội của một TV. LED tại Nhật Bản là:
a. Một tấn thép
b. Hai tấn thép
c. Ba tấn thép
d. Bốn tấn thép
2. Chi phí cơ hội của một TV. LED

Hàn Quốc là:
a. Một nửa tấn thép
b. Một tấn thép
c. Một tấn rưỡi thép
d. Hai tấn thép
3. Theo nguyên tắc lợi thế tuyệt đôi; Nhật Bản sẽ:
a. Xuất khẩu thép
b. Xuất khẩu TV. LED
c. Xuất khẩu thép và TV. LED
d. Không có cơ sở để chuyên môn hóa và thương mại sinh lợi
Kinh T ế Qucíc Tế - Bài Tập và Đáp Án
13
4. Theo nguyên tắc lợi thế so sánh:

a. Hàn Quốc nên xuất khẩu thép
b. Hàn Quốc nên xuất khẩu thép và TV. LED
c. Nhật Bản nên xuất khẩu thép
d. Nhật Bản nên xuất khẩu thép và TV. LED
5. Vđi thương mại quốc tế, sô' lượng tôi da thép Hàn Quôc
sẽ sẵn sàng xuất khẩu sang Nhật Bản để trao đổi cho mỗi TV.
LED là:
a. Một nửa tấn thép
b. Một tấn thép
c. Hai tấn thép
d. Hai tấn thép rưỡi
6. Với thương mại quốc tế, sô' lượng tôi đa TV. LED mà
Nhật Bản sẽ sẵn sàng xuất khẩu sang Hàn Quốc để trao đổi với
mỗi tấn thép là:
a. Một TV. LED
b. Hai TV. LED
c. Ba TV. LED
d. Bốn TV. LED
7. Phát biểu đầu tiên về nguyên tắc lợi thế so sánh được
kết hợp với:
a. Adam Smith
b. David Ricardo
c. Eli Heckscher
«
d. Bertil Ohlin
14
Kinh Tế Quốc T ế - Bài Tập và Đáp Án
8. Nếu Hong Kong và Đài Loan có đường cong khả năng
sản xuât đồng nhất và theo quy tắc chi phí cơ hội tăng dần:
a. Thương mại sẽ phụ thuộc vào sự khác biệt trong điều

kiện cầu (demand conditions)
b. Thương mại sẽ phụ thuộc vào hiệu quả kinh tế sản xuất
quy mô lớn
c. Thương mại sẽ phụ thuộc vào việc sử dụng các đồng
tiền khác nhau
d. Sẽ không có cơ sở cho thương mại sinh lợi
9. Nếu tỷ giá thương mại quốc tế (international terms of
trade) được ấn định tại một mức nằm giữa chi phí cơ hội của
mỗi quốc gia:
a. Không có cơ sở để thương mại sinh lợi cho mỗi quốc gia
b. Cả hai quốc gia đều hưởng lợi từ thương mại
c. Chỉ một quốc gia hưởng lợi từ thương mại
d. Một quốc gia hưởng lợi và quốc gia khác thua lỗ từ
thương mại
10. Thương mại quốc tế dựa trên khái niệm rằng:
a. Các đồng tiền khác nhau là một trở ngại đối với thương
mại quốc tế
b. Hàng hóa có tính di động quốc tế nhiều hơn các nguồn
tài nguyên
c. Các tài nguyên có tính di động quốc tế nhiều hơn
hàng hoá
d. Xuất khẩu sẽ luôn luôn vượt quá nhập khẩu của một
quốc gia
Kinh T ế Quốc T ế - Bài Tập và Đáp Án
15
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 1
1 a Một tấn thép
2 d Hai tấn thép
3 d Không có cơ sở để chuyên môn hóa và thương mại
sinh lợi

4 a Hàn Quốc nên xuất khẩu thép
5 c Hai tấn thép
6 a Một TV. LED
7 b David Ricardo
8 a Thương mại sẽ phụ thuộc vào sự khác biệt trong
điều kiện cầu (demand conditions)
9 b Cả hai quốc gia đều hưởng lợi từ thương mại
10 b Hàng hóa có tính di động quốc tế nhiều hơn các
nguồn tài nguyên
Ạ. í
^ ỉ u m n ạ 2
_______
___
.
_____
_
__
__
J ,/<' 'ý' -l'-'
: ■ : 'v :
______________

Mô HÌNH NHÂN Tố CHUYÊN BIỆT
VÀ PHÂN PHỐI THU NHẬP
(SPECIFIC FACTORS MODEL
AND INCOME DISTRIBUTION)
1. Quốc gia B có lợi thế tuyệt đôi về:
Đ ơ n vị:Sản lượng/ giờ lao động

Quốc gia A

Quốc gia B
Sản phẩm X 3
1


Sản phẩm y

4

2
a . Sản phẩm X
b. Sản phẩm y
c. Không X , không y
d. Cả X v à y
Trả lời bốn câu hỏi tiếp theo dựa trên sơ đồ khả năng sản
xuất dưới đây.
2. Giá tương đổì (MRT) của s theo T là:
a. 2
b. 1/2
c. 500
d. 1000
3. Giá tương đốĩ (MRT) của T theo s là:
a. 2
b. 1/2
c. 500
d. 1000
4. Nếu giá tương đối (MRT) của s tăng, thì đường thẳng giá sẽ:
a. Dịch chuyển ra ngoài theo cách song song.
b. Dịch chuyển vào trong theo cách song song.
c. Trở nên dốc hơn.

d. Trở nên thoải hơn.
5. Nếu giá tương đối (MRT) của T tăng lên, thì đường thẳng giá:
a. Dịch chuyển ra ngoài theo cách song song.
b. Dịch chuyển vào trong theo cách song song.
c. Trở nên dốc hơn.
d. Trở nên thoải hơn.
6. Nếu một quốc gia có đường biên khả năng sản xuất cong
vào trong, thì sản lượng được nói là theo quy luật:
a. Chi phí cơ hội không đổi.
b. Chi phí cơ hội giảm dần.
c. Chi phí cơ hội ban đầu tăng và sau đó giảm.
d. Chi phí cơ hội tăng dần
7. Nếu một quốc gia có đường biên khả năng sản xuất tuyến
tính dốc xuống, thì sản lượng được nói tuân theo quy luật:
a. Chi phí cơ hội không đổi
b. Chi phí cơ hội giảm dần.
c. Chi phí cơ hội ban đầu tăng và saui đó giảm
d. Chi phí cơ hội tăng dần
Kinh Tế Quốc Tế - Bài Tập và Đắp Án 17
18
Kinh T ế Quốc T ế - Bài Tập và Đáp Án
8. Tỷ giá thương mại (terms of trade) được cho bởi các giá:
a. Khoản chi trả cho mọi hàng hoá xuất khẩu của nước
xuất khẩu.
b. Khoản tiền nhận được từ mọi hàng hoá xuất khẩu bởi
nước xuất khẩu.
c. Khoản thu đối với hàng xuất khẩu và khoản thanh toán
đôi với hàng nhập khẩu.
d. Các sản phẩm sơ chế đối với sản phẩm chế tạo.
Với thông tin tỷ giá thương mại trong bảng dưới đây, trả lời

câu hỏi tiếp theo:
Chỉ số giá xuất khẩu Chỉ sấ giá nhập khẩu Ị
I Quốc gia
1990
2000
1990
2000
1 Mexico 100 220 100
- , ,

- - Mrrr-, ——
__
200
Thụy Điển 100 160 100 150
Tây Ban Nha 100 155 100 155


Pháp 100
170 100
230
Đan Mạch 100 120 100
L.— —


125
9. Tỷ giá thương mại của những quốc gia nào được cải
thiện trong khoảng giữa năm 1990 và 2000.
a. Mexico và Đan Mạch
b. Thụy Điển và Đan Mạch
c. Thụy Điển và Tây Ban Nha

d. Mexico và Thụy Điển
10. Với thương mại tự do, các quốc gia. nhỏ có xu hướng
hưởng lợi nhiều nhất từ thương mại, vì các quốc gia này sẽ có:
a. Năng suất cao hơn so với các đối tác thương mại lớn của họ.
b. Năng suất kém hơn so với các đối tác thương mại lớn của họ.
c. Mức ưu tiên về cầu và thu nhập thấp hơn so với các dối
tác thương mại lớn của họ.
d. Tỷ giá Thương mại thực tế (Terms of Trade) nằm gần các
MRTs (Tỷ suất Chuyển đổi Biên) của các đối tác thương
mại lớn của họ.
Kinh T ế Quốc T ế - Bài Tập và Đáp Án
19
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 2
1 b Sản phẩm y
2 b 1/2
3 a 2
4 c Trở nên dốc hơn
5 d Trở nên thoải hơn
6 d Chi phí cơ hội tăng dần
7 a Chi phí cơ hội không đổi
8 c Khoản thu đối với hàng xuất khẩu và khoản thanh
toán đối với hàng nhập khẩu.
9 d Mexico và Thụy Điển
10 d Tỷ giá Thương mại Thực Tế (Real Terms of Trade)
nằm gần các MRTs (Tỷ suất Chuyển đổi Biên) của
các đối tác thương mại lớn của họ.
NGUỒN
Lực
VÀ THƯƠNG MẠI:
MÔ HÌNH HECKSCHER - OHLIN

(RESOURCES AND TRADE:
HECKSCHER-OHLIN MODEL)
1. Lý thuyết Heckscher-Ohlin giải thích lợi thế so sánh như
ià kết quả của sự khác biệt giữa các quốc gia về:
a. Hiệu quả kinh tế sản xuất quy mô lớn.
b. Sự phong phú tương đối (relative endowments) của các
nguồn lực khác nhau.
c. Chi phí tương đối của lao động.
d. Chi tiêu nghiên cứu và phát triển.
2. Mô hình thương mại của các nhà kinh tế Thụy Điển
Heckscher và Ohlin ỉập luận rằng:
a. Lợi thế tuyệt đối xác định sự phân phối các lợi ích từ
thương mại.
b. Lợi thế so sánh xác định sự phân phối lợi ích từ thương mại.
c. Việc phân chia lao động bị giới hạn bởi quy mô của thị
trường thế giới.
d. Một quốc gia sẽ xuất khẩu hàng hoá có nguồn lực phù
hợp phong phú nhất.
Kinh T ế Q uốc T ế - Bài Tập và Đáp Á n
21
3. Theo mô hình phong phú nhân tô' của Heckscher và
ohlin, các quốc gia dồi dào về đất đai sẽ:
a. Dành số lượng nguồn lực quá mức cho sản xuất nông nghiệp.
b. Dành số lượng nguồn lực không đủ cho sản xuất nông nghiệp.
c. Xuất khẩu các sản phẩm chế tạo cần nhiều đất đai.
d. Nhập khẩu các sản phẩm chế tạo cần nhiều đất đai.
4. Theo mô hình Heckscher-Ohlin, nguồn gốc của lợi thế
so sánh của một quô'c gia là:
a. Công nghệ
b. Quảng cáo

c. Sự phong phú nhân tố (factor endowments)
d. Cả (a) và (c)
5. Mô hình Heckscher-Ohlin loại bỏ nguồn gôc thương mại
của mô hình cổ điển bằng cách giả định rằng
_______
thì đồng
nhất giữa các nước.
a. Sự dồi dào nhân tố
b. Mức độ sử dụng nhân tổ’
c. Công nghệ
d. Chi phí cơ hội
6. Định lý Heckscher-Ohlin phát biểu rằng một quổc gia sẽ
có lợi thế so sánh về hàng hóa mà việc sản xuất tương đôi
thâm dụng v ề
_______
mà quổc gia đó sở hữu dồi dào.
a. Thị hiếu
b. Công nghệ
c. Nhân tôVNguồn lực
d. Chi phí cơ hội
22
7. Một trong những dự báo của mô hình Heckscher-Ohlin là:
a. Các quốc gia với sự phong phú nhân tố khác nhau nhưng
có các công nghệ và sở thích tương tự, sẽ có một nền
tảng vững chắc để thương mại với nhau.
b. Các quốc gia sẽ có xu hướng chuyên môn hóa, nhưng
không hoàn toàn, về hàng hóa có lợi thế so sánh.
c. Nhu cầu hỗ tương dẫn đến một tỷ giá thương mại cân
bằng qua việc tạo nên những thay đổi về cả cung và cầu.
d. Tất cả các câu trên

8. Heckscher-Ohlin giả định rằn g
___
thì đồng nhâ't giữa
các quốc gia.
a. Thị hiếu và sở thích
b. Cấp độ công nghệ
c. Sự dồi dào nhân tố
d. Cả (a) và (b)
9. Theo mô hình Heckscher-Ohlin
a. Mọi người đều tự động hưởng lợi từ thương mại
b. Số người hưởng lợi từ thương mại nhiều hơn số người
thua lỗ từ thương mại
c. Nhân tố khan hiếm nhất thiết hưởng lợi từ thương mại
d. Không câu nào đúng
10. Lý thuyết phong phú nhân tố đã được đi tiên phong bởi:
a. Adam Smith
b. David Ricardo
c. Wassily Leontief
d. Eli Heckscher và Bertil Ohlin
Kinh T ế Quốc T ế - Bài Tập và Đáp Án
23
Kinh T ế Quốc T ế - Bài Tập và Đáp Án
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 3
1 b Sự phong phú tương đốì (relative endowments) của
các nguồn lực khác nhau
2 d Một quốc gia sẽ xuất khẩu hàng hoá có nguồn lực
phù hợp phong phú nhất.
3 c Xuất khẩu các sản phẩm chế tạo cần nhiều đất đai.
4 c Sự phong phú nhân tố (factor endowments)
5 c Công nghệ

6 c Nhân tôVNguồn lực
7 d Tất cả các câu trên
8 d Cả (a) và (b)
9 b Số người hưởng lợi từ thương mại nhiều hơn số
người thua lỗ từ thương mại
10 d Eli Heckscher và Bertil Ohlin
Mô HÌNH THƯƠNG MẠI TIÊU CHUẨN
(STANDARD TRADE MODEL)
1. Các chính sách công nghiệp nhằm tăng cường lợi thế so
sánh cho các ngành công nghiệp trong nước có thể dẫn đến
thực hiện việc
a. TrỢ cấp cho Nghiên cứu và Phát triển (R & D)
b. Bảo lãnh các khoản cho vay
c. Các khoản cho vay lãi suất thấp
d. Tất cả các câu trên
2. Bằng việc giảm khôi lượng thương mại, chi phí vận
chuyển có xu hướng
a. Ngăn chặn việc hoàn thành quá trình cân bằng hóa giá
sản phẩm và cân bằng giá nhân tố
b. Đảm bảo rằng quá trình cần bằng hóa giá sản phẩm và
cân bằng hóa giá nhân tố được hoàn tất
c. Loại bỏ mọi lợi ích khả thi từ thương mại quốc tế
d. Tôi đa hóa mọi lợi ích khả thi từ thương mại quôc tế
3. Chính sách thương mại nào dẫn đến việc chính phủ áp
dụng cả thuế quan cụ thể (spécifie tariff) và thuế quan theo giá
trị (Ad valorem tariff) đổi vởi hàng hoá nhập khẩu:
a. Thuế quan hỗn hợp (Compound tariff)
b. Thuế quan danh nghĩa (Nominal tariff)
c. Thuế quan hiệu quả (Effective tariff)
d. Thuế quan doanh thu (Revenue tajiff)

×