Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

bộ giáo án lớp 2 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.39 KB, 16 trang )

Tuần 28
Th hai ngy 19 thỏng 3 nm 2006
Tâp đọc
Kho báu
I: Mc ớch yờu cu : Giỳp hc sinh
- c trn ton bi .
- Bit ngh hi ỳng. Bit đọc phân biệt lời ngời kể với lời nhân vật
- Hiu ngha cỏc t ngữ đợc chú giải trong sgk đặc biệt là các câu thành
ngữ : Hai sơng một nắng,cuốc bẫm cày sâu, của ăn của để.
- Hiu ni dung bi v cm nhn c ý ngha: Cá Con và Tôm Càng
đều có tài riêng. Tôm Càng cứu đợc bạn qua khỏi nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy
càng khăng khít.
II: dựng dy hc
Tranh minh ha trong sỏch giỏo khoa
III: Cỏc hot ng dy hc
A : Kim tra bi c: Không kiểm tra.
B : Dy bi mi:
a: Gii thiu bi
b: Ging bi
H1: Luyn c
Bc 1: c mu : Giỏo viờn c, giọng kể thong thả nhẹ nhàng. Đoạn hai giọng
trầm, buồn; Nhấn giọng những từ ngữ thể hiện sự mệt mỏi, già nua của hai ông bà già;
Sự hão huyền của hai ngời con. Đoạn ba thể hiện sự ngạc nhiên,nhịp nhanh hơn
Bc2: Hng dn hc sinh luyn c kt hp gii ngha t
- c tng cõu :Hc sinh ni tip nhau c mi em mt cõu ,giỏo viờn
kt hp hng dn hc sinh phỏt õm ỳng
- c tng on trc lp:Hc sinh ni tip nhau c tng on trong
bi Giỏo viờn kt hp giỳp cỏc em ngt ngh hi v nhn ging ỳng
- Hc sinh c cỏc t ng chỳ gii trong bi
- c tng on trong nhúm
- Cỏc nhúm thi c (Tng on , c bi)


Tiết 2
H3: Hng dn tỡm hiu bi
- Giỏo viờn nờu cõu hi 1 SGK.Hs đọc thầm đoạn 1.Gi hc sinh tr
li .C lp v giỏo viờn nhn xột
- Giỏo viờn nờu cõu hi 2 SGK.HS c thm on 2.Gi hc sinh tr
li .C lp v giỏo viờn nhn xột
- Giỏo viờn nờu cõu hi 3 SGk HS c thm , tho lun nhúm ụi .Cỏc
nhúm phỏt biu ý kin .C lp v giỏo viờn nhn xột
- Giỏo viờn nêu cõu hi 4 SGK.Hc sinh c thm bài . Gi hc sinh r
li .C lp v giỏo viờn nhn xột
- GV nêu câu hỏi 5 sgk. Hs tự do phát biểu ý kiến. Cả lớp và gv nhận
xét.
H4 : Luyn c li
Ba hs thi đọc lại chuyện, cả lớp và gv nhận xét bình chọn bạn đọc hay.
Hot ng ni tip: Gv yêu cầu, hs nêu ý nghĩa của câu chuyện, gv chốt lại nh mục
I
-Dn hc sinh v nh c trc cỏc yờu cu ca tit k chuyn

Toán
Kiểm tra định kì lần 3
Đề do phòng giáo dục qui định
*********************************************************
Thứ ba ngày 20tháng 3 năm 2007
Kể chuyện
Kho báu
I: Mục đích yêu cầu
Rèn kĩ năng nói
- Dựa vào trí nhớ và gợi ý kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
bằng lời của mình và giọng điệu thích hợp, biết kết hợp lời kể với điệu bộ nét mặt.
Rèn kĩ năng nghe : Lắng nghe lời bạn kể,đánh giá đợc lời kể của bạn

II : Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ chép nội dung gợi ý ba đoạn câu chuyện.
III : Hoạt động dạy học
A Kiểm tra bài cũ
Hai học sinh kể lại từng đoạn câu chuỵện: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
B : Dạy bài mới
a : Giới thiệu bài
b : Hớng dẫn HS kể chuyện
HĐ1: Kể từng đoạn theo gợi ý.
- Một hs đọc yêu cầu, đọc cả gợi ý.
- GV hớng dẫn 1- 2 hs làm mẫu.
- HS tập kể từng đoạn trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi kể. Cả lớp và gv nhận xét.
HĐ2: Kể toàn bộ câu chuyện.
- GV nêu yêu cầu, hs kể bằng lời của mình; kể với giọng điệu thích hợp,
kết hợp lời kể với điệu bộ,nét mặt.
- Hs thi kể trong nhóm, sau đó thi kể trớc lớp.
- Cả lớp và gv nhận xét bình chọn bạn kể hay.
Hoạt động nối tiếp : - Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện cho ngời thân
-Nhận xét giờ học

Chính tả
Kho báu
I: Mục đích yêu cầu
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn trích trong truyện: Kho
báu.
- Làm đúng các bài tập phân biệt i n; ua uơ.
II: Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
III : Hoạt động dạy học

A : Kiểm tra bài cũ:GV đọc cho 3 HS viết bảng lớp .Cả lớp viết bảng con những từ
ngữ sau : con trăn, nớc trà.
B : Dạy bài mới
a : giới thiệu bài
b : Giảng bài
HĐ1:Hớng dẫn nghe viết.
B ớc 1 :Hớng dẫn chuẩn bị
- Gv đọc bài viết .Hai HS đọc lại .Cả lớp đọc thầm theo
- Hớng dẫn học sinh nêu nội dung bài chính tả.
- HS viết vào giấy nháp các từ: Cuốc bẫm, gáy.
B ớc 2: HS viết bài vào vở
GV nhắc HS chú ý : Viết tên bài vào giữa trang ,viết hoa các chữ đầu câu và các tên
riêng
B ớc 3: Chấm chữa bài
HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2:- Một HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp thảo luận nhóm bốn. Đại diện các nhóm báo cáo kết quả, Gv
ghi nhanh lên bảng.
- 4 HS nhìn bảng đọc lại bài đã hoàn chỉnh.
- Học sinh sửa bài theo lời giải đúng.
Bài 3: Một hs đọc yêu cầu, cả lớp làm bài vào vở bài tập.Hai hs làm bài trên bảng lớp.
Cả lớp và gv nhận xét.
Hoạt động nối tiếp : Dặn HS về nhà ôn bài
Nhận xét giờ học

Toán
Tiết 132: Đơn vị, chục, trăm,nghìn.
I: Mục đích yêu cầu : Giúp học sinh
- Ôn lại về quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm.
- Nắm đợc đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn.

- Biết cách đọc và viết các số tròn trăm.
II : Đồ dùng dạy học
Vở bài tập
III : Các hoạt động dạy học chủ yếu
A : Kiểm tra bài cũ :Gv kiểm tra bài làm ở nhà của hs .
B : Dạy bài mới
a ) Giới thiệu bài
b) Giảng bài
HĐ1 : Ôn tập về đơn vị, chục, trăm,nghìn.
- Gv gắn các ô vuông lên bảng nh ở sgk.yêu cầu hs nhìn và nêu số đơn
vị, số chục rồi ôn lại : 10 đơn vị bằng một chục.
- Gv gắn các hình chữ nhật theo thứ tự nh trong sgk, yêu cầu hs quan sát
và nêu số chục, số trăm và nêu lại: 10 chục bằng một trăm.
HĐ2 : Một nghìn.
- Gv gắn các hình vuông to nh ở sgk. yêu cầu hs nêu số trăm( từ mọt
trăm đến chín trăm) và cách viết số tơng ứng. Gv nêu: các số 100, 200, 300, 900 là
các số tròn trăm.GV cho hs nhận xét: Các số tròn trăm có hai chữ số o ở sau cùng
( hay thờng nói: tận cùng có hai chữ số 0)
- GV gắn 100 ô vuông to liền nhau nh ở sgkrooif giới thiệu: 10 trăm là
một nghìn. viết là 1000. Đọc là: Một nghìn.
- Hs ôn lại.
HĐ3: Thực hành
GV lần lợt gắc các hình trực quan về đơn vị, các chục, các trăm lên bảng, yêu cầu vài
hs lên bảng viết và đọc số tơng ứng
Hoạt động nối tiếp : - Dặn học sinh làm bài tập trong vở bài tập
Nhận xét giờ học

Đạo đức
Giúp đỡ ngời khuyết tật
I: Mục tiêu: HS hiểu

- Vì sao cần giúp đỡ ngời khuyết tật.
- Cần làm gì để giúp đỡ ngời khuyết tật.
- Trẻ em khuyết tật có quyền đợc đối xử bình đẳng, có quyền đợc hỗ trợ,
giúp đỡ.
- HS có những việc làm thiết thực giúp đỡ những ngời khuyết tật tuỳ
theo khả năng của mình.
- HS có thái độ thông cảm, không phân biệt đối xử với ngời khuyết tật.
II: Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập đạo đức 2
III: Hoạt động dạỵ học chủ yếu
A: Giới thiệu bài
B: Giảng bài
HĐ1: Thảo luận phân tích tranh.
Cách tiến hành:
- Gv cho cả lớp quan sát tranh và sau đó thảo luận về việc làm của các
bạn nhỏ trong tranh.
- Hỏi: Tranh vẽ gì? Việc làm của các bạn nhỏ giúp đợc gì cho các bạn bị
khuyết tật? Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì? Vì sao?
- Từng cặp hs thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày, bổ sung ý kiến.
GV kết luận: Chúng ta cần giúp đỡ các bạn khuyết tật để các bạn có
thể thực hiện quyền đợc học tập.
HĐ2: HS hiểu đợc sự cần thiết và một số việc cần làm đẻ giúp đỡ ngời khuyết tật.
Cách tiến hành:
- Gv chia lớp thành các nhóm 4. Các nhóm thảo luận nêu những việc có
thể làm để giúp đỡ ngời khuyết tật.
- HS trình bày kết quả trớc lớp. Cả lớp bổ sung tranh luận.
- GV kết luận: Tuỳ theo khả năng, điều kiện thực tế,các em có thể giúp
đỡ ngời khuyết tật bằng những cách khác nhau nh đẩy xe lăn cho ngời bị liệt, quyên
góp giúp đỡ nạn nhân bị chất độc màu da cam, dẫn ngời mù qua đờng, vui chơi cùng

các bạn câm điếc
HĐ3: Bày tỏ thái độ
- Gv lần lợt nêu từng ý kiến ở bài tập3.
- HS bày tỏ thái độ của mình bằng cách giơ tay đối với những ý kiến
mình cho là đúng.
- Gv kết luận:
HĐ nối tiếp : Nhận xét giờ học.

Thể dục
Trò chơi: Tung vòng vào đích
I: Mục tiêu
- Tiếp tục làm quen với trò chơi Tung vòng vào đích. Yêu cầu biết
cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động.
II: Địa điểm ,Ph ơng tiện
Địa điểm : Sân trờng ,Vệ sinh an toàn nơi tập .
Phơng tiện : còi
III: Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :
1: Phần mở đầu:
- GV tập trung lớp ,phổ biến nội dung ,yêu cầu giờ học 1 - 2 phút
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên :50-60 m
- Đi thờng theo vòng tròn và hít thở sâu:1 phút
- Ôn một số động tác của bài thể dục phát triển chung
2: Phần cơ bản
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.
- HS chia tổ để tập luyện.
- Các tổ thi đấu xem tổ nào nhất.Gv theo dõi nhắc nhở
3: Phần kết thúc:
- Đi đều và hát :2-3 phút ,do cán sự lớp điều khiển
- Cúi ngời thả lỏng :6-8 lần
- Nhảy thả lỏng :5-6 lần

- GV cùng Hs hệ thống bài: 2phút
- Nhận xét giờ học
****************************************************
Thứ t ngày 21 tháng 3 năm 2007
Tập đọc
Cây dừa
I: Mc ớch yờu cu: Giỳp hc sinh
- c trn ton bi .
- Bit ngh hi ỳng sau các dấu câu và sau mỗi dòng thơ.
- Đọc với giọng thong thả nhẹ nhàng, hồn nhiên có nhịp điệu.
- Hiểu các từ ngữ :toả,bạc phếc,đánh nhịp, đủng đỉnh
- Hiu nội dung bài: Cây dừa theo cách nhìn của nhà thơ nhỏ tuổi Trần Đăng Khoa
giống nh con ngời gắn bó với đất trời, với thiên nhiên xung quanh.
- Học thuộc lòng bài thơ.
II: dựng dy hc
Tranh minh ha trong sỏch giỏo khoa
III: Cỏc hot ng dy hc
A : Kim tra bi c:
- Hai hc sinh c truyện Kho báu và nêu nội dung câu chuyện. C lp v giỏo viờn
nhn xột
B : Dy bi mi:
a: Gii thiu bi
b: Ging bi
H1: Luyn c
Bc 1: c mu : Giỏo viờn c với giọng nhẹ nhàng hồn nhiên. Nhấn giọng ở
những từ ngữ gợi tả, gợi cảm: dang tay, gật đầu, bạc phếch,toả, chải, đeo , dịu, đánh
nhịp, đủng đỉnh
Bc2: Hng dn hc sinh luyn c kt hp gii ngha t
- c tng cõu :Hc sinh ni tip nhau c mi em mt cõu ,giỏo viờn
kt hp hng dn hc sinh phát õm ỳng

- c tng on trc lp:Hc sinh ni tip nhau c tng on trong
bi Giỏo viờn kt hp giỳp cỏc em ngt ngh hi v nhn ging ỳng
- Hc sinh c cỏc t ng chỳ gii trong bi
- c tng on trong nhúm
- Cỏc nhúm thi c (Tng khổ thơ, c bi)
H3: Hng dn tỡm hiu bi
- Giỏo viờn nờu cõu hi 1 SGK.HSc thm bài .Gi hc sinh tr li .C
lp v giỏo viờn nhn xột
- Giỏo viờn nờu cõu hi 2 SGK.HS c thm .Gi hc sinh tr li .C
lp v giỏo viờn nhn xột
- Gv nêu câu hỏi 3 sgk .Hs thảo luận nhóm đôi rồi nêu ý kiến ,cả lớp và
gv nhận xét
H4 : Học thuộc lòng bài thơ.
GV hớng dẫn hs học thuộc từng phần và toàn bộ bài thơ.
HS thi đọc thuộc lòng, gv nhận xét cho điểm một số em đọc tốt.
Hot ng ni tip: :-Hs nêu nội dung bài .Gv chốt lại nh mục I
- Nhận xét giờ học

-
Luyện từ và câu
I: Mục đích yêu cầu : Giúp hs
- Mở rộng vốn từ về cây cối.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ Để làm gì
- Ôn luyện cách dùng dấu chấm và dấu chấm phẩy.
II : Đồ dùng dạy học
Vở bài tập
III: Hoạt động dạy học chủ yếu
A : Kiểm tra bài cũ :
Hai hs lên bảng làm lại bài tập 1,3 sgk
B: Dạy bài mới

b: Giới thiệu bài
a: Giảng bài
HĐ1: Mở rộng vốn từ về cây cối.
Bài1:
- HS đọc yêu cầu của bài tập , hai ha làm bài trên bảng lớp.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Cả lớp và gv nhận xét bài làm của bạn trên bảng lớp.
- GV nói thêm : có những
loại cây vừa dùng lấy gỗ vừa cho quả vừa cho bóng mát:cây dâu, cây sấu.
HĐ2: Đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ: Để làm gì?
Bài 2:
- Một hs nêu yêu cầu của bài, GV nhắc hs dựa vào kết quả của bài tập 1
để làm bài .
- Hai hs thực hành hỏi đáp theo yêu cầu của bài tập.
- Từng cặp hs thực hành hỏi đáp.Cả lớp và gv nhận xét.
HĐ3: Luyện tập cách sử dụng dấu phẩy và dấu chấm.
Bài3:
- Gv giúp hs nắm vững yêu cầu
- HS làm bài vào vở Ba hs làm bài trên bảng lớp.
- Cả lớp và gv nhận xét. HS đọc lại kết quả.
HĐ nối tiếp : Nhận xét giờ học
***************************************************
Toán
Tiết 133: So sánh các số tròn trăm
I Mc tiờu: Giỳp hc sinh :
- Biết so sánh các số tròn trăm.
- Nắm đợc thứ tự các số tròn trăm. Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số.
II Đồ dùng dạy học
Vở bài tập
III Hoạt động dạy học

A Kim tra bi c:
B Dạy bài mới
a) Gii thiu bi
b) ging bi
HĐ1: So sánh các số tròn trăm
- Gv gắn các hình vuông biểu diễn các số trình bày nh ở sgk, yêu cầu hs
ghi số dới hình vẽ.
- Gv yêu cầu hs so sánh hai số này và và điền tiếp các dấu>, < . vào ô
trống
- Cả lớp đọc: Hai trăm bé hơn ba trăm.
- Cả lớp và gv làm nh vậy với các số 200 và 400.
- GV viết tiếp lên bảng
200 300 500 600
300 200 600 500
400 500 200 100
Yêu cầu hs điền dấu so sánh >,< vào chỗ chấm( mỗi hs làm một cột)
HĐ2 : Thực hành:
Bài 1: Một hs nêu yc .Hs nêu cách làm bài , hs làm vào vở ,ba hs làm bài trên bảng
lớp .Cả lớp và gv nhận xét :
Bài 2: Một hs nêu yc Hs nêu cách làm bài. HS làm bài vào vở,ba hs làm bài trên bảng
lớp.cả lớp và gv nhận xét
Bài 3: Một hs nêu yc ,GV gợi ý hs tìm cách điền các số thích hợp vào ô trống, các số
phải điền là số tròn trăm, theo chiều tăng dần. Cả lớp đọc tên các số tròn trăm từ bé
đến lớn rồi từ lớn đến bé. Gv vẽ tia số lên bảng, yêu cầu một số hs điền các số còn
thiếu lên tia số.
Hot ng ni tip: - -Nhn xột gi hc

Thủ công
Làm đồng hồ đeo tay
I: Mục tiêu

- Hs biết cách làm đồng hồ đeo tay bằng giấy thủ công.
- Làm đợc đồng hồ đeo tay.
- Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình .
II: Đồ dùng dạy học
Một đồng hồ đeo tay bằng giấy, giấy thủ công, kéo, keo, hồ dán
III : Hoạt động dạy học
A : Giới thiệu bài
B : Giảng bài
HĐI : Hs thực hành làm đồng hồ đeo tay
- HS nhắc lại qui trình.
- Hs thực hành làm đồng hồ đeo tay theo đúng thứ tự các bớc.
- GV theo dõi, giúp đỡ những em còn lúng túng.
- Tổ chức cho hs trng bày sản phẩm
- Đánh giá sản phẩm của các em.
HĐ nối tiếp: Nhận xét giờ học.
******************************************************
Thứ năm ngày 22 tháng 3 năm 2007
Tập viết
I: Mục tiêu; Giúp học sinh
- Biết viết chữ Yhoa theo cỡ vừa và nhỏ
- Biết viết câu ứng dụng Yêu lũy tre làng theo cỡ vừa và nhỏ
II : Đồ dùng :
Mẫu chữ X hoa và bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng
III : Hoạt động dạy học
a: Giới thiệu bài
b: Giảng bài
HĐ1: Hớng dẫn viết chữ hoa
- Gv cho hs quan sát mẫu
- Hs nhận xét về độ cao ,các nét của chữ( cao 8li, gồm 2nét là nét móc hai đầu và nét
khuyết ngợc.)

- GV vừa viết mẫu vừa hớng dẫn cách viết
- Học sinh tập viết trên bảng con ,giáo viên theo dõi uốn nắn
HĐ2: Hớng dẫn viết câu ứng dụng
- Hai học sinh đọc câu ứng dụng
- Gv giúp học sinh hiểu nghĩa câu ứng dụng
- Học sinh nhận xét về :
+Độ cao các con chữ ( các chữ cao 2,5 li: l,y g; các chữ cao 4 li : Y,Chữ t cao 1,5 li ;
chữ r cao 1,25 li; các chữ còn lại cao 1 li)
+Cách đặt dấu thanh:
+ Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng bằng khoảng cách
viết một chữ o
- Gv viết mẫu, hớng dẫn cách viết.
- Học sinh viết tiếng Yêu vào bảng con
HĐ3: Học sinh viết bài
- GV nêu yêu cầu viết nh ở vở tập viết
- Học sinh viết bài ,Giáo viên theo dõi,giúp đỡ những em còn lúng
túng
HĐ4: Chấm chữa bài
HĐ nối tiếp
Nhận xét giờ học

Toán
Tiết 134: Các số tròn chục từ 110 đến 200.
I Mc tiờu: Giỳp hc sinh
- Biết các số tròn chục từ 110 đến 200 gồm các trăm, các chục, ccs đơn
vị.
- Đọc và viết thành thạo các số tròn chục từ 110 đến 200.
- So sánh đợc các số tròn chục. Nắm đợc thứ tự các số tròn chục đã học.
II Đồ dùng dạy học
- Vở bài tập

III Hoạt động dạy học
A Kim tra bi c: Hai hc sinh cha bi tp 3 sgk. Gv kiểm tra bài làm ở nhà của
hs. C lp v giỏo viờn nhn xột
B Dạy bài mới
a Gii thiu bi
b ging bi
HĐ1: Số tròn chục từ 110 đến 200.
- GV gắn lên bảng các hình vuông biểu diễn các số tròn chục , cho hs
lên bảng điền các số tròn chục đã biết.
- Hs nhận xét đặc điểm các số tròn chục: Có chữ số tận cùng bên phải là
chữ số 0.
- GV nêu vấn đề học tiếp các số tròn chục và trình bày lên bảng nh ở
trong sgk.
- Cho hs quan sát dòng thứ nhất của bảng và nêu nhận xét: Hình vẽ cho
biết có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? Sau đó một em điền kết quả lên bảng.
- GV hớng dẫn hs đọc số , chú ý cách đọc số 10 suy ra cách đọc số
110 ,Gv điền tiếp lời đọc lên bảng
- Cho hs nhận xét: Số này có mấy chữ số ? là những chữ số nào?.CHữ số
hàng trăm chỉ gì? Chữ số hàng chục chỉ gì? Chữ số hàng đơn vị chỉ gì?
- Cả lớp đọc lại các số tròn chục từ 110 đến 200.
HĐ2: So sánh các số tròn chục.
- GV gắn lên bảng nh khung nhỏ trong sgk. Yêu cầu hs viết số vào chỗ
chấm. Sau đó so sánh hai số 120 và 130
- Hs đọc quan hệ so sánh.
- Cho hs nhận xét chữ số ở các hàng( Cách so sánh)
HĐ2: Thực hành
Bi 1: Mt hc sinh nờu yờu cu ca bi .C lp lm bài vào vở rồi nêu miệng kết
quả .Cả lớp và gv nhận xét
Bi 2: Mt học sinh nờu yờu cu ca bi . HS làm bài vào vở. Hai hs làm bài trên
bảng lớp.C lp v giỏo viờn nhn xột

Bà i 3: Hs nêu yc . HS thảo luận nhóm đôi làm bài vào vở. Hai hs làm bài trên bảng lớp
. Cả lớp và gv nhận xét
Bài 4: Một hs nêu yêu cầu. HS nêu miệng kết quả, cả lớp và gv nhận xét.
Bài 5: Hs thảo luận nhóm đôi để làm bài . GV theo dõi giúp đỡ những em còn lúng
túng.
Hot ng ni tip: -Dn hc sinh về nhà làm bài trong vở bài tập.
-Nhn xột gi hc

Tự nhiên xã hội
Một số loài vật sống trên cạn
I Mc tiờu : Sau bi hc ,hc sinh biết
- Nói tên và nêu ích lợi của một số con vật sống trên cạn.
- Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả.
II Đồ dùng dạy học
Hỡnh v trong SGK. Su tầm tranh ảnh các con vật sống trên cạn.
III Hoạt động dạy học chủ yếu
H1 Nói tên và nêu ích lợi của một số con vật sống trên cạn, Phân biệt vật nuôi và
con vật sống hoang dã.
Cỏch tin hnh
Bc 1: Làm việc theo nhóm nhỏ.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi trong sgk : Chỉ và nói tên những con
vật có trong hình. Con vật nào có ích, con vật nào sống hoang dã ?
- GV hớng dẫn hs tập đặt thêm các câu hỏi cho mỗi hình. Ví dụ : Đố bạn
con vật nào có thể sống ở sa mạc ? Con nào đào hang sống dới mặt đất ? Con nào ăn
cỏ ? Con nào ăn thịt ?
Bc 2: Làm việc cả lớp
- Đại diện các nhóm trình bày .
- Gv kết luận: Có rất nhiều loài vật sống trên cạn, trong đó có những loài
vật chuyên sống trên mặt đất nh voi, hơu, chó, gà Có loài vật đào hang sống đới mặt
đất nh thỏ rừng, giun, dế Chúng ta cần bảo vệ các loài vật có trong tự nhiên, đặ biệt

là các loài vật quí hiếm.
HĐ2: Làm việc với sgk và tranh ảnh su tầm đợc.
B ớc1 : Làm việc theo cặp.
- GV yêu cầu các nhóm đem những tranh ảnh đã su tầm đợc ra để cùng
quan sát và phân loại theo tiêu chí mà các nhóm tự chọn. ví dụ:
+ Dựa vào cơ quan di chuyển: Các con vật có chân, các con vật vừa có chân vừa có
cánh, các con vật không có chân.
+ Dựa vào điều kiện khí hậu nơi con vật sống: Các con vật ở xứ nóng, xứ lạnh,
+ Dựa vào nhu cầu của con ngời : Các con vật có ích đối với ngời và gia súc, Các con
vật có hại đối với ngời và gia súc
B ớc2 : Hoạt động cả lớp
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Cả lớp và gv nhận xét.
Hot ng ni tip : nhn xột gi học

Mĩ thuật
Vẽ trang trí
Vẽ thêm vào hình có sẵn và vẽ màu
I: Mục đích yêu cầu
- HS vẽ thêm đợc các hình thích hợp vào hình có sẵn.
- Vẽ màu theo ý thích .
- Yêu mến các con vật nuôi trong nhà.
II: Đồ dùng
- Tranh ảnh một số loại gà.
- Hình minh hoạ cách vẽ tranh.
- Một vài bài vẽ các con vật của hs.
III: Hoạt động dạy học
A : Giới thiệu bài
B : Giảng bài
HĐ1 Quan sát nhận xét.

- GV hớng dẫn hs xem hình vẽ ở vở tập vẽ để các em nhận biết : Trong
bài đã vẽ hình gì ? Bài vẽ còn có thể vẽ thêm các hình ảnh khác và vẽ màu để thành
một bức tranh.
- Gợi ý để hs tìm các hình ảnh để vẽ thêm cho bức tranh sinh động. Nhớ
lại và tởng tợng ra màu sắc con gà và các hình ảnh khác.
HĐ2: Cách vẽ
- Tìm hình định vẽ
- Đặ hình vẽ thêm vào vị trí thích hợp trong tranh.
- Có thể dùng màu khác nhau để vẽ cho bức tranh thêm sinh động.
HĐ3: Thực hành
- GV cho hs xem một số bài vẽ của hs năm trớc
- Hs tự do làm bài
HĐ4: Nhận xét đánh giá
- Gv chọn và giới thiệu một số bài vẽ đã hoàn thành ,gợi ý
hs nhận xét về :Hình vẽ ,màu sắc của tranh
HĐ nối tiếp : Nhận xét giờ học

Thể dục
Trò chơi Tung vòng vào đích và chạy đổi chỗ vỗ tay vào
nhau
I: Mục tiêu
- Ôn trò chơi Tung vòng vào đích. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia
chơi tơng đối củ động.
- Ôn trò chơi Chạy đổi chỗ vỗ tay vào nhau
II: Địa điểm ,Ph ơng tiện
Địa điểm : Sân trờng ,Vệ sinh an toàn nơi tập .
Phơng tiện : còi
III: Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :
1: Phần mở đầu:
- GV tập trung lớp ,phổ biến nội dung ,yêu cầu giờ học 1 - 2 phút

- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên :50-60 m
- Đi thờng theo vòng tròn và hít thở sâu:1 phút
2: Phần cơ bản
- Trò chơi: Tung vòng vào đích : 6 8 p
Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, hs tham gia chơi , gv theo dõi nhận xét.
- Trò chơi: Chạy đổi chỗ, vỗ tay vào nhau: 8 10 p .
Gv nêu tên trò chơi, hớng dẫn cách chơi, hs tham gia chơi. Gv theo dõi, nhận xét
3: Phần kết thúc:
- Đi đều và hát :2-3 phút ,do cán sự lớp điều khiển
- Cúi ngời thả lỏng :6-8 lần
- Nhảy thả lỏng :5-6 lần
- GV cùng Hs hệ thống bài: 2phút
- Nhận xét giờ học
**************************************************
Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2006
Chính tả
Cây dừa
I: Mục đích yêu cầu
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng 8 dòng đầu của bài thơ Cây dừa
- Viết đúngvà nhớ cách viết một số tiếng có âm đầu s x ; in inh.
- Viết đúng các tên riêng Việt Nam
II: Đồ dùng dạy học
- vở bài tập
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
III : Hoạt động dạy học
A : Kiểm tra bài cũ:GV đọc cho 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con những từ
ngữ sau: bền vững, quở trách.
B : Dạy bài mới
HĐ1:Hớng dẫn nghe viết
B ớc 1 :Hớng dẫn chuẩn bị

- Hai HS đọc bài viết .Cả lớp đọc thầm theo
- Hớng dẫn học sinh nhận xét:
+Bài viết có những chữ nào cần viết hoa?
+ Nên bắt đầu viết dòng đầu tiên từ ô nào trong vở?
- Học sinh tập viết vào bảng con những từ các em dễ viết sai: dang tay ,
hũ rợu.
B ớc 2: HS viết bài vào vở
GV nhắc HS chú ý : Viết tên bài vào giữa trang;
Gv đọc cho hs viết bài .
B ớc 3: Chấm chữa bài
HĐ2 : Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2:- Một HS đọc yêu cầu
- Cả lớp thảo luận nhóm đôi làm bài vào vở. HS nêu miệng kết quả, gv
ghi nhanh lên bảng, Cả lớp và gv nhận xét .
- Một số hs đọc lại kết quả.
Bài3: Hs đọc yc. Hs làm bài vào vở, hai em làm bài trên bảng lớp. Cả lớp và gv nhận
xét.
Hoạt động nối tiếp : Dặn HS về nhà ôn bài
Nhận xét giờ học

Tập làmvăn
I: Mục đích yêu cầu
Rèn kĩ năng nghe nói :
- Biết đáp lại lời chia vui.
- Đọc đoạn văn tả quả măng cụt, biết trả lời các câu hỏi về hình dáng,
mùi vị và ruột quả.
Rèn kĩ năng viết: Viết câu trả lời đủ ý, đúng chính tả , ngữ pháp.
II: Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ trong sgk
Vở bài tập tiếng việt

III: Hoạt động dạy học
A : Giới thiệu bài
B : Giảng bài
HĐI : Đáp lại lời chia vui.
Bài 1: Một hs đọc yêu cầu của bài
- Gv giúp hs nắm vững yêu cầu của bài
- Cả lớp đọc thầm lại ba tình huống.
- Hs thảo luận nhóm đôi để làm bài
- HS thực hành đóng vai.
- Cả lớp và gv nhận xét.
Bài 2: Một hs đọc đoạn văn và các câu hỏi.
- Gv giới thiệu cho hs về quả măng cụt
- Từng cặp hs thực hành hỏi đáp theo các câu hỏi. Cả lớp và gv nhận xét.
HĐ2: Rèn kĩ năng viết .
Bài 3 : Gv giúp hs nắm yc của bài tập .
- Hs làm bài vào vở.
- Một số hs đọc bài làm ,cả lớp và gv nhận xét.
HĐ nối tiếp : Nhận xét giờ học

******************************************************
Toán
Tiết 135: Các số từ 101 đến 110
I Mc tiờu: Giỳp hc sinh
- Biết các số từ 101 đến 110 gồm các trăm, các chục, các đơn vị.
- Đọc và viết thành thạo các số từ 101 đến 110.
- So sánh đợc các số từ 101 đến 110. Nắm đợc thứ tự các số từ 101 đến 110.
II Đồ dùng dạy học
Vở bài tập
III Hoạt động dạy học
A Kim tra bi c:

B Dạy bài mới
a) Gii thiu bi
b) ging bi
HĐ1 : Đọc và viết số từ 101 đến 110
- Gv nêu vấn đề học tiếp các số và trình bày nh ở sgk
- Gv yêu cầu hs viết số trăm, số chục và số đơn vị, cho biết cần điền chữ
số thích hợp nào?
- GV nêu cách đọc số 101. Hs đọc theo gv.
- Làm tơng tự với số 102 110.
- GV viết số 105 lên bảng, yêu cầu hs nhận xét xem số này có mấy
trăm , mấy chục và mấy đơn vị .Làm tơng tự với các só khác.
HĐ2 : Thực hành
Bài 1: Một hs nêu yc .Hs nêu cách làm bài , hs làm vào vở ,sáu hs nối tiếp nhau lên
bảng điền kết quả .Cả lớp và gv nhận xét :
Bài 2: Một hs nêu yc Hs nêu cách làm bài. HS làm bài v ào vở,5 hs làm bài trên bảng
lớp.cả lớp và gv nhận xét
Bài 3: Một hs nêu yc ,hs làm bài vào vở, hai hs làm bài trên bảng lớp.Cả lớp và gv
nhận xét
Bài 4 : HS nêu yc, hs thảo luận nhóm đôi để làm bài. Hai hs làm bài trên bảng lớp. Cả
lớp và gv nhận xét.
Hot ng ni tip: - -Nhn xột gi hc
*************************************************

×