Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

buổi 1(tuần 26)3 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.14 KB, 19 trang )

Trêng tiĨu häc B Yªn §ång
TUẦN 26 Thø hai ngµy 8 th¸ng 3 n¨m 2010
TẬP ĐỌC:
BÀN TAY MẸ
I/ Mục tiêu:
-Học sinh đọc trơn cả bài: phát âm đúng các tiếng, từ khó: tiếng có vần an - at, từ ngữ:
yêu nhất, nấu cơm, rám nắng
-Ôn các vần an - at. Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần an - at. Biết nghỉ
hơi khi gặp các dấu câu.
-Hiểu các từ ngữ trong bài: rám nắng, xương xương. Nói được ý nghóa và tình cảm của
bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. Hiểu tấm lòng yêu q, biết ơn của bạn.
+Trả lời được các câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em.
II/ Đồ dùng, thiết bò dạy học:
-Giáo viên: Tranh vẽ, bảng phụ, sách giáo khoa.
-Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập tiếng việt.
III/ Hoạt động dạy và học:
Tiết 1:
1- KiĨm tra(5’)
2-Luyện đọc
tiếng, từ khó
(11’)
-Cho học sinh xem tranh.
H: Tranh vẽ gì?
-Giáo viên đọc toàn bài ( hoặc
gọi 1 học sinh giỏi đọc).
-Hướng dẫn học sinh đọc thầm:
Tìm các tiếng có vần an.
-Giáo viên gạch chân các tiếng
bàn.
-Hướng dẫn học sinh phân tích
tiếng : bàn, đánh vần tiếng :


bàn,đọc trơn tiếng bàn.
H : Tiếng tay có âm gì đứng
đầu?
H: Tiếng tay có mang vần gì ?
Hướng dẫn học sinh đánh vần
tiếng tay
-Hướng dẫn học sinh đọc từ bàn
tay.
-Hướng dẫn học sinh đọc các từ
ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám
-Học sinh đọc và trả lời bài “Cái
nhãn vở”
Cá nhân, lớp.
Theo dõi.
Đọc thầm và phát hiện các tiếng
(bàn)
Phân tích tiếng:Tiếng bàn có âm b
đứng trước, vần an đứng sau, dấu
huyền trên âm a: Cá nhân.
Đọc : bàn: cá nhân, nhóm.
Đọc các từ: cá nhân, lớp.
tờ – ay – tay: cá nhân.
Cá nhân, lớp.
cá nhân
GV:Hµ ThÞ Thủ
1
Trêng tiĨu häc B Yªn §ång
3-Luyện đọc
câu(9’).
4- Luyện đọc

đoạn,bài. (10’)
Tiết 2:
5-Luyện đọc bài
trên bảng, trong
sách giáo khoa
(9’)
6- Luyện đọc và
tìm hiểu bài.
(15’)
7-Luyện nói
theo chủ đề: Sự
chăm sóc của
nắng
-Luyện đọc các từ khó.
-Hướng dẫn học sinh đọc từng
câu
-Chỉ không thứ tự
-Hướng dẫn cách đọc nghỉ hơi
khi gặp các dấu câu: dấu phẩy,
dấu chấm.
-Gọi học sinh đọc theo nhóm, tổ
-Hướng dẫn học sinh đọc từng
đoạn.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn
bài.
-Giáo viên hướng dẫn cách đọc
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
đọc câu, đoạn, cả bài
-Gọi học sinh đọc cả bài.
-Hướng dẫn cả lớp đọc thầm

(giao việc).
H: Trong bài có mấy câu?
-Hướng dẫn học sinh đọc câu,
đoạn
(đọc nối tiếp)
- Hướng dẫn học sinh đọc cả bài.
-Gọi học sinh đọc đoạn 1 và 2.
H: Bàn tay mẹ làm những việc gì
cho Bình?
-Gọi học sinh đọc đoạn 3.
H: Đọc câu văn diễn tả tình cảm
của Bình đối với bàn tay mẹ?
-Học sinh đọc bài kết hợp trả lời
câu hỏi
-Gọi 1 học sinh nêu chủ đề.
-Hướng dẫn học sinh thảo luận.
-Chơi trò chơi “Hỏi đáp”
-Gọi các nhóm trình bày hỏi
Cá nhân
Cả lớp đọc đồng thanh.
Đọc nối tiếp :cá nhân
Cá nhân
Đọc nối tiếp theo nhóm, tổ.
Cá nhân, nhóm, tổ.
Cá nhân
Cá nhân.
Lấy sách giáo khoa.
Đọc thầm.
5 câu.
Cá nhân.

Cá nhân, tổ.
Cá nhân
Đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé,
giặt 1 chậu tả lót đầy.
Cá nhân
Bình yêu lắm đôi bàn tay rám
nắng/ các ngón tay gầy gầy/ xương
xương của mẹ.
Cá nhân
Cá nhân.
Thảo luận nhóm 2.
- 1 em nêu câu hỏi, 1 em trả lời.
H: Ai nấu cơm cho bạn ăn?
GV:Hµ ThÞ Thủ
2
Trêng tiĨu häc B Yªn §ång
bố mẹ với em.
(7’)

8- Cđng cè, dỈn
dß (4’)
nhau theo chủ đề.
-Thi đọc đúng, diễn cảm: 2 em
đọc.
-Khen những học sinh đọc tốt.
-Học bài để chuẩn bò viết chính
tả bài bàn tay mẹ.
Đ: Mẹ.
H: Ai mua quần áo mới cho bạn?
Đ: Bố mẹ.

H: Ai chăm sóc khi bạn ốm?
Đ: Bố mẹ.
H: Ai vui khi bạn được điểm 10?
Đ: Bố mẹ, ông bà, cả nhà.
Đạo đức:
Cảm ơn, xin lỗi (Tiết 1)
I- Mục tiêu:
HS hiểu:- Khi nào nói “ cảm ơn”, khi nào nói “ xin lỗi”
- Vì sao cần nói “ cảm ơn”, “ xin lỗi”
Tôn trọng , chân thành khi giao tiếp
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1-Kiểm tra(3’)
2-Bài tập 1(11’)
3- Bài tập 2(10’)
4- Bài tập 4(10’)
5- Củng cố, dặn dò
(1’)
Đi bộ như thế nào là đúng quy
đònh?
- Yêu cầu HS quan sát tranh
- Chia nhóm, giao nhiệm vụ
cho các nhóm:
+ Nhóm 1 , 2: cảm ơn khi
được tặng quà
+ Nhóm 3, 4: Xin lỗi khi làm
phiền người khác
- GV kết luận
- HDHS làm theo nhóm
- Kết luận

- Trả lời
- Thảo luận
- Thể hiện tình huống của
nhóm mình
- Nhận xét
- Thảo luận
- Trình bày
- Nhận xét giờ học
Thø ba ngµy 9 th¸ng 3 n¨m 2010
CHÍNH TẢ
BÀN TAY MẸ
I/ Mục tiêu:
-Học sinh chép lại chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài “Bàn tay mẹ”
-Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần an hay at, g hay h.
-Giáo dục học sinh giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
GV:Hµ ThÞ Thủ
3
Trêng tiĨu häc B Yªn §ång
II/ Đồ dùng, thiết bò dạy học :
-Giáo viên: Bảng phụ.
-Học sinh: Vở, bảng con, bút
III/ Họat động dạy và học:
1/ Kiểm tra bài
cũ: (5’)
2/ HD viết
chính tả (18’)
3/ Làm bài tập
(7’)
4/ Củng cố, dặn
dò (5’)

- Điền n hay l?
-Viết bảng phụ bài “Bàn tay mẹ”
từ “Bình yêu nhất tã lót đầy”.
-Hướng dẫn phát âm: hằng ngày,
bao nhiêu, là, việc, nấu cơm, giặt,
tã lót.
-Luyện viết từ khó.
-Hướng dẫn viết vào vở: Đọc
từng câu.
-Hướng dẫn học sinh sửa bài: Đọc
từng câu.
-Sửa lỗi sai phổ biến (nếu có)
- Hướng dẫn làm bài tập.
1/ Điền vần an hay at: kéo đ ø ,
t ù nước.
2/ Điền chữ g hay gh: nhà a,
cái ế.
-Thu chấm, nhận xét.
-Luyện viết ở nhà.
Con cò bay lả bay la, chim hót líu lo,
bé ngủ trong nôi.
1 em đọc bài.
Đọc cá nhân, lớp.
Viết bảng con.
Nghe và nhìn bảng viết từng câu.
Soát và sửa bài.
Sửa ghi ra lề vở.
Nêu yêu cầu, làm bài.
1/ Điền vần an hay at: kéo đàn, tát
nước.

2/ Điền chữ g hay gh: nhà ga, cái
ghế.
TẬP VIẾT
TÔ CHỮ HOA: C,D, §
I/ Mục tiêu:
-Học sinh biết tô các chữ hoa: C, D, §
-Viết đúng các vần an, at; anh, ach ,bàn tay mĐ , hạt thóc chữ thường, cỡ vừa, đúng
kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng qui trình viết, giãn đúng khoảng cách giữa các con chữ
theo mẫu chữ trong vở tập viết.
-Giáo dục học sinh viết chữ đẹp.
II/ Đồ dùng, thiết bò dạy học
-Giáo viên: Bảng phụ các chữ trong bài đã được viết sẵn.
-Học sinh: Vở, bút, bảng con.
GV:Hµ ThÞ Thủ
4
Trêng tiĨu häc B Yªn §ång
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Kiểm tra bài
cũ: (4’)
2/ Hướng dẫn
tô chữ hoa. (5’)
3/ Hướng dẫn
viết vần, từ ứng
dụng. (5’)
4/ Thực hành
viết, tập tô.
(15’)
5/ Củng cố, dặn
dò(6’)
-Hướng dẫn học sinh quan sát và

nhận xét.
-Nhận xét về số lượng nét và kiểu
nét. Sau đó nêu qui trình viết( vừa
nói, vừa tô chữ trong khung chữ).
-Cho học sinh thi viết đẹp chữ C
-Giáo viên cho học sinh nhận xét
chữ viết
-Gọi học sinh đọc các vần và từ ngữ
ứng dụng: an – at – bàn tay – hạt
thóc.
Giáo viên giảng từ
-Cho học sinh quan sát các vần và từ
ứng dụng trên bảng phụ .
-Cho học sinh tập viết bảng con.
-Quan sát, hướng dẫn cho từng em
biết cách cầm bút cho đúng, có tư
thế ngồi đúng, hướng dẫn các em
sửa lỗi trong bài viết.
-Thu chấm, nhận xét.
-Trưng bày một số bài viết đẹp để cả
lớp học tập.
-Học sinh viết: B, sao sáng, mai
sau, cái bảng, bản nhạc.
Quan sát chữ hoa trên bảng phụ.
Viết trên bảng con
Đọc cá nhân,lớp.
Quan sát từ và vần.
Viết bảng con.
Lấy vở tập viết
Tập tô các chữ hoa.

Tập viết các vần, các từ.

To¸n:
C¸c sè cã hai ch÷ sè
I- Mơc tiªu:
- HS nhËn biÕt vỊ sè lỵng trong ph¹m vi 20, ®äc, viÕt c¸c sè tõ 20 ®Õn 50
- §Õm vµ nhËn ra thø tù c¸c sè tõ 20 ®Õn 50
II- §å dïng d¹y - häc:
- Sách to¸n líp 1, que tÝnh
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
GV:Hµ ThÞ Thủ
5
Trờng tiểu học B Yên Đồng
1- Kiểm tra bài cũ:
(4)
- Ghi bảng để HS lên làm
50 + 30 = 50 + 10 =
80 - 30 = 60 - 10 =
80 - 50 = 60 - 50 =
- 2 HS lên bảng
2- Giới thiệu các số
từ 20 đến 30(4)
- Y/c HS lấy 2 bó que tính (mỗi bó
một chục que) đồng thời GV
gài 2 bó que tính lên bảng, gắn số
20 lên bảng và Y/c đọc - HS đọc theo HD
- GV gài thêm 1 que tính - HS lấy thêm 1 que tính
H: Bây giờ chúng ta có tất cả bao
nhiêu que tính?
- Hai mơi mốt

- GV gắn số 21 lên bảng, Y/c HS
đọc
- Hai mơi mốt
+ Tơng tự: GT số 22, 23 đến số 30
bằng cách thêm dần mỗi lần 1 que
tính.
- GV chỉ trên bảng cho HS đọc: đọc
xuôi, đọc ngợc kết hợp phân tích số
+ Đọc các số từ 20 - 30
- HS đọc CN, ĐT
3- Giới thiệu các số
từ 30 đến 40. (4)
- GV HD HS nhận biết số lợng đọc,
viết nhận biết TT các số từ 30 đến
40 tơng tự các số từ 20 đến 30.
- HS thảo luận nhóm để lập
các số từ 30 đến 40 bằng cách
thêm dần 1 que tính.
+ Lu ý HS cách đọc các số: 31, 34, 35,
37 (Ba mơi mốt, ba mơi t, ba mơi lăm,
ba mơi bảy)
4- Giới thiệu các số
từ 40 đến 50(4)
- Tiến hành tơng tự nh giới thiệu các
số từ 30 đến 40.
Lu ý cách đọc các số: 44, 45, 47
5/ Thửùc haứnh (16)
Bài 1:
- Cho HS đọc Y/c của bài a- Viết số
b- Viết số vào dới mỗi vạch

của tia số
+ Phần b các em lu ý dới mỗi vạch
chỉ đợc viết một số. - HS làm sách
+ Chữa bài: - 2 HS lên bảng mỗi em làm
một phần
Bài 2: - Viết số H: Bài Y/c gì ?
- GV đọc cho HS viết.
- Viết số
- HS viết bảng con, 2 HS lên
viết trên bảng lớp
- GV nhận xét, chỉnh sửa. - 30, 31, 32 39
Bài 3: Tơng tự bài 2
Bài 4: - Viết số thích
hợp vào ô trống rồi
đọc các số đó.
- Gọi HS đọc Y/c: - Viết số thích hợp vào ô
trống rồi đọc các số đó.
GV:Hà Thị Thuỷ
6
Trêng tiĨu häc B Yªn §ång
- Giao viƯc - HS lµm vµo s¸ch, 3 HS lªn
b¶ng
6- Cđng cè - DỈn
dß: (5’)
H: C¸c sè tõ 20 ®Õn 29 cã ®iĨm g×
gièng vµ kh¸c nhau ?
- Gièng: lµ cïng cã hµng chơc
lµ 2.
- Kh¸c: hµng ®¬n vÞ
- Hái t¬ng tù víi c¸c sè tõ 30 - 39

tõ 40 - 49
- HS tr¶ lêi
- HS nghe vµ ghi nhí.
- NX chung giê häc.
- Lun viÕt c¸c sè tõ 20 - 50 vµ ®äc
c¸c sè ®ã.
TỰ NHIÊN-XÃ HỘI:
CON GÀ
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà;
phân biệt gà trống, gà mái, gà con.
- Nêu ích lợi của việc nuôi gà. Thòt gà với trứng là thức ăn bổ dưỡng.
- Giáo dục học sinh có ý thức chăm sóc gà.
II. Đồ dùng, thiết bò dạy học:- Giáo viên : Tranh, ảnh.
- Học sinh : SGK
III. Hoạt động dạy và học:
1/ Kiểm tra bài
cũ (5’)
2/ Làm việc với
SGK (25’)
Cá sống ở đâu?
Hãy chỉ tên các bộ phận của con
cá?
Nói về lợi ích của việc ăn cá?
*Giới thiệu bài: Con gà
-Hướng dẫn học sinh mở SGK
trang 54
-Hướng dẫn học sinh thảo luận
nhóm 2
H : Mô tả con gà trong hình

Thứ nhất ở SGK/ 54. Đó là
gàtrống hay gà mái?
H : Mô tả con gà trong hình thứ hai
ở SGK / 54. Đó
là con gà trống hay gà mái?
H : Mô tả con gà ở SGK / 55
- Trả lời
Nhóm: quan sát tranh + trả lời
câu hỏi trong SGK: 1 em hỏi, 1
em trả lời.
Mào to, đỏ chót, lông có màu
sặc sỡ, đuôi cao vồng. Đó là gà
trống
Mào đỏ, lông vàng dòu, đuôi
ngắn. Đó là gà mái.
Lông tơ mềm mại.
GV:Hµ ThÞ Thủ
7
Trêng tiĨu häc B Yªn §ång
3/ Củng cố, dặn
dò(5’)

H : Gà trống, gà mái, gà con giống
nhau và khác nhau ở điểm nào?
- Mỏ gà, móng gà dùng để làm
gì?
- Gà di chuyển như thế nào? Nó có
bay được không?
H : Nuôi gà để làm gì?
n thòt gà, trứng gà có lợi gì?

* Kết luận
Con gà nào cũng có đầu, cổ, mình,
2 chân và 2 cánh. Toàn thân gà có
lông che phủ. Đầu gà nhỏ, có mào;
mỏ gà nhọn, ngắn và cứng. Chân
gà có móng sắc. Gà dùng mỏ để
mổ thức ăn và móng sắc để đào
đất.
Gà trống, gà mái, gà con khác
nhau ở kích thước, màu lông và
tiếng kêu.
Thòt gà và trứng gà cung cấp
nhiều chất đạm và tốt cho sức
khoẻ.
-Trò chơi: bắt chước tiếng kêu của
gà trống, gà mái, gà con.
- Chăm sóc gà chu đáo nếu nhà
nuôi gà
Phân biệt
Mỏ để mổ, móng để bới đất.
Gà đi trên mặt đất. Không bay
cao và xa được.
Để lấy thòt, lấy trứng
….có nhiều chất đạm, tốt cho
sức khoẻ.
Lắng nghe.
Nhắc lại kết luận.
Thø t ngµy 10th¸ng 3 n¨m 2010
TẬP ĐỌC
CÁI BỐNG

I/ Mục tiêu:
-Học sinh đọc trơn cả bài: phát âm đúng các tiếng, từ khó: tiếng có vần ang - anh, từ
ngữ: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng
-Ôn các vần ang - anh. Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ang - anh. Biết
nghỉ hơi khi gặp các dấu câu.
GV:Hµ ThÞ Thủ
8
Trêng tiĨu häc B Yªn §ång
-Hiểu các từ ngữ trong bài: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng.
+Hiểu được tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống. Một cô bé ngoan ngoãn, chăm
chỉ, luôn biết giúp đỡ mẹ.
+Biết kể đơn giản về những việc em thường làm giúp đỡ bố mẹ theo gợi ý bằng tranh
vẽ.
II/ Đồ dùng, thiết bò dạy học
-Giáo viên: Tranh vẽ, bảng phụ, sách giáo khoa.
-Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập tiếng việt.
III/ Hoạt động dạy và học:
Tiết 1:
1/ Kiểm tra
bài cũ: (5’)
2/ Luyện đọc
âm, vần,
tiếng, từ. (10’)
3/ Luyện đọc
câu. (10’)
4/ Luyện đọc
đoạn,bài. (10’)
-Gọi học sinh đọc bài “Bàn tay
mẹ”
Bàn tay mẹ làm được những việc

gì cho chò em Bình?
-Giáo viên đọc
-Hướng dẫn học sinh đọc thầm :
Tìm tiếng có vần anh.
-Luyện đọc các từ: bống bang,
khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.
-Giảng nghóa từ :đường trơn
(Đường bò ướt mưa dễ ngã).
Gánh đỡ (Gánh giúp mẹ). Mưa
ròng (Mưa nhiều, kéo dài)
-Hướng dẫn học sinh đọc từng
câu
-Chỉ không thứ tự
-Hướng dẫn cách đọc nghỉ hơi
khi gặp các dấu câu: dấu phẩy,
dấu chấm.
-Gọi học sinh đọc theo nhóm, tổ
- Hướng dẫn học sinh đọc từng
đoạn.
Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
-Giáo viên hướng dẫn cách đọc
-Giáo viên gọi 1 học sinh giỏi
đọc
-Giáo viên hướng dẫn học sinh
- Đọc và trả lời câu hỏi
Theo dõi
Đọc thầm.Tìm tiếng có vần anh .
gánh: cá nhân
Cá nhân, lớp.


Đọc nối tiếp :cá nhân
Cá nhân
Đọc nối tiếp theo nhóm, tổ.
Cá nhân, nhóm, tổ.
Cá nhân
Đọc đồng thanh
Cá nhân.
GV:Hµ ThÞ Thủ
9
Trêng tiĨu häc B Yªn §ång
Tiết 2:
5/ Luyện đọc
bài trên bảng,
trong sách
giáo khoa
(10’)
6/ Luyện đọc
và tìm hiểu
bài. (15’)
7/ Luyện nói.
(5’)
8/ Củng cố, dặn
dò (5’)
đọc câu, đoạn, cả bài (Chỉ thứ
tự hoặc không thứ tự)
- Luyện đọc bài và tìm hiểu bài.
-Gọi học sinh đọc cả bài.
-Hướng dẫn cả lớp đọc thầm
(giao việc).
H: Bài này có mấy câu thơ?

-Hướng dẫn cách đọc ngắt, nghỉ
hơi ở dấu chấm, dấu phẩy.
-Hướng dẫn học sinh luyện đọc
câu, đoạn, cả bài (Đọc nối tiếp).
-Gọi 1 học sinh đọc 2 câu thơ
đầu
H: Bống đã làm gì giúp mẹ nấu
cơm?
-Gọi 1 học sinh đọc 2 câu thơ
cuối
H: Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ
về?
-Gọi học sinh đọc cả bài, kết hợp
trả lời câu hỏi.
-Yêu cầu học sinh đọc thuộc bài
đồng dao.
H: Ở nhà em làm gì giúp đỡ bố
mẹ?
-Thi đọc đúng, diễn cảm:
-Khen những học sinh đọc tốt.
Lấy sách giáo khoa.
1 em đọc.
Đọc thầm.
4 câu thơ

Đọc cá nhân, nhóm, tổ.
Cá nhân
Bống sàng, sảy gạo cho mẹ nấu
cơm.
Cá nhân

Bống chạy ra gánh đỡ mẹ.
Đọc cá nhân.
Đọc cá nhân, lớp.
Tự trả lời.
2 em đọc.
TOÁN:
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( tiếp )
I. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết số lượng , đọc, viết các số từ 50 đến 69.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 50 đến 69.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn toán, viết các số có 2 chữ số đúng, đẹp.
II. Đồ dùng, thiết bò dạy học
-Giáo viên : 6 bó chục que tính và 10 que tính rời.
GV:Hµ ThÞ Thủ
10
Trêng tiĨu häc B Yªn §ång
-Học sinh : Sách, 6 bó chục que tính và 10 que tính rời.
III. Hoạt động dạy và học:
1/ Kiểm tra bài
cũ : (5’)
2/ Quan sát tranh
(12’)
3/ Thựchành(16’)
-Bài 1: viết số
-Bài 2: viết số
-Bài 3: viết số
thích hợp vào ô
trống.
-H : Có mấy bó que tính? Mỗi
bó có bao nhiêu que tính?

-Viết 5 vào chỗ chấm ở ï cột
chục.
H : Có mấy que tính rời?
-Có 4 que tính nên viết 4 vào
chỗ chấm ở cột đơn vò
-Nêu: có 5 chục và 4 đơn vò,
tức là có năm mươi tư, viết là
54.
-Hướng dẫn học sinh lấy 5 bó ,
Lấy thêm 1 que tính nữa
-Chỉ vào 5 bó que tính và 1
que tính, nói “ Năm chục và 1
là năm mươi mốt “. Năm mươi
mốt viết là 51.
-Làm tương tự như trên để học
sinh nhận biết số lượng đọc,
viết các số 52, 53, 54, 55, 56,
57, 58, 59, 60 70

-Bài 1: Hướng dẫn học sinh
nêu yêu cầu:viết số
-Bài 2: Hướng dẫn học sinh nêu
yêu cầu:viết số
-Bài 3: Hướng dẫn học sinh
nêu yêu cầu : viết số thích hợp
vào ô trống.
-Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
19 . 21 22 . 24 . 26 . 28 . 30
31 . . 34 . 36 . . 39
. . . 43 . . 46 . 48 49

Có 5 bó que tính. 1 bó là 1 chục
que tính.
Có 4 que tính.
- Đọc cá nhân, lớp.
Lấy 5 bó chục que tính rồi lấy
thêm 1 que tính.
- Đọc cá nhân, lớp
Làm theo yêu cầu của giáo viên.
Viết số :50, 51, 52, 53, 54, 55, 56,
57, 58, 59.
Làm bài, sửa bài.
Viết số 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66,
67, 68, 69, 70.
Làm bài, sửa bài,
Viết số thích hợp vào ô trống:
Học sinh thi theo nhóm xem
nhóm nào điền nhanh và đúng.
GV:Hµ ThÞ Thủ
11
Trêng tiĨu häc B Yªn §ång
-Bài 4 :Đúng ghi
đ, sai ghi s
4/ Củng cố, dặn
dò (2’)
30
31 32
33
34 35 36
40
41

42 43 44
45
46
50 51
52
53 54 55 56
60
61 62 63 64 65 66
-Bài 4 :
a/ Ba mươi sáu viết là 306
Ba mươi sáu viết là 36
b/ 54 gồm 5 chục và 4 đơn vò
54 gồm 5 và 4
-Giáo viên nhận xét.
-Đếm các số từ 50 -> 70 , từ 70
-> 50
-Về đọc,viết các số đã học
theo chiều xuôi, ngược
Thi đua 2 nhóm

a/ Ba mươi sáu viết là 306 s
Ba mươi sáu viết là 36 đ
b/ 54 gồm 5 chục và 4 đơn vò đ
54 gồm 5 và 4 s
¢m nh¹c: Häc h¸t bµi : hoµ b×nh cho bÐ (TiÕt 1)
I. Mơc tiªu:
- HS h¸t ®óng giai ®iƯu vµ lêi ca cđa bµi
- BiÕt h¸t kÕt hỵp víi vç tay hc gâ ®Ưm theo ph¸ch, theo tiÕt tÊu
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u
1/ D¹y h¸t bµi:

Hoµ b×nh cho bÐ
2/ Vç tay theo
ph¸ch
3/ Gâ ®Ưm theo tiÕt
tÊu
4/ Cđng cè, dỈn
- H¸t bµi Hoµ b×nh cho bÐ
- Treo b¶ng phơ
- D¹y HS ®äc lêi ca
- D¹y h¸t tõng c©u
- H¸t nèi c¸c c©u
- HDHS «n lun cho thc lêi ca
- Gäi 1 sè HS hc nhãm lªn h¸t
- HD mÉu:
Cê hoµ b×nh bay phÊp phíi .……
* * * *
Cê hoµ b×nh bay phÊp phíi .……
* * * * * *
- HD thùc hµnh
- NhËn xÐt giê häc
- VỊ «n l¹i bµi h¸t
- C¶ líp h¸t
- §äc lêi ca
- Häc h¸t
- Lun h¸t cho thc lêi 3
- HS xung phong h¸t
- C¸ nh©n h¸t
- Theo dâi
- Võa h¸t võa vç tay theo
ph¸ch

- Gâ ®Ưm theo tiÕt tÊu
GV:Hµ ThÞ Thủ
12
Trêng tiĨu häc B Yªn §ång
Thø n¨m ngµy 11 th¸ng 3 n¨m 2010
CHÍNH TẢ
CÁI BỐNG
I/ Mục tiêu:
-Học sinh chép lại chính xác, không mắc lỗi trong bài “Cái bống”. Tốc độ viết tối thiểu
2 chữ/ 1phút.
-Điền đúng vần anh hoặc ach, chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống.
-Giáo dục học sinh yêu thích chữ đẹp, biết viết đúng và đẹp.
II/ Đồ dùng, thiết bò dạy học:
-Giáo viên: Bảng phụ.
-Học sinh: Vở, bảng con, bút
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Kiểm tra bài
cũ: (5’)
2/ HD viết chính
tả (18’)
3/ Làm bài tập
(7’)
4/ Củng cố, dặn
dò (5’)
Viết bảng phụ bài đồng dao “Cái
bống”
-Hướng dẫn học sinh phát âm:
khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm ,
đường trơn, mưa ròng
-Luyện viết từ khó.

-Hướng dẫn học sinh viết vào vở:
giáo viên đọc từng câu.
-Hướng dẫn học sinh sửa bài: Giáo
viên đọc từng câu.
-Sửa lỗi sai phổ biến (nếu có).
- Hướng dẫn làm bài tập.
1/ Điền vần anh hay ach: hộp b ù ,
túi x ù tay.
2/ Điền ng hay ngh: à voi, chú
_é.
-Thu, chấm, nhận xét.
-Tuyên dương, nhắc nhở.
-Cho học sinh viết: nhà ga, cái
ghế, con gà, ghê sợ
1 em đọc cả bài.
Đọc cá nhân, lớp.
Viết bảng con.
Nghe, viết từng câu.
Soát và sửa bài.
Sửa ghi ra lề vở.
Nêu yêu cầu, làm bài.

KĨ chun : Ôân tập các bài tập đọc đã học
GV:Hµ ThÞ Thủ
13
Trêng tiĨu häc B Yªn §ång
I. Mục tiêu:
- Học sinh ôn lại các bài tập đọc đã học
- Học sinh đọc, thông thạo các bài đã học.
- Giáo dục học sinh đọc to, rõ ràng, lưu loát.

II. Đồ dùng, thiết bò dạy học:
III. Hoạt động dạy và học:
1/ Bài : Trường em
2/ Bài: Tặng cháu
3/ Bài: Cái nhãn vở
4/ Bài : Bàn tay mẹ
5/ Bài : Cái Bống
6/ Củng cố, dặn dò
- Nêu tên các bài tập đọc đã
học?
-Hướng dẫn học sinh đọc bài
kết hợp trả lời câu hỏi:
- Trong bài, trường học được
gọi là gì?
- Nói tiếp câu:” Trường học là
ngôi nhà thứ hai vì……”
* Tiến hành tương tự trên
- Bác Hồ tặng cở cho ai?
- Bác mong ở các cháu điều gì?
* Tiến hành tương tự trên:
- Giang viết những gì trên nhãn
vở”
- Bố khen Giang điều gì?
*Gọi HS đọc bài:
- Bàn tay mẹ đã làm những
việc gì vho chò em Bình?
- Đọc những câu văn nói lên
tình yêu của Bình đối với đôi
bàn tay mẹ?
* Gọi HS đọc bài (Chú ý đến

HS yếu, kém)
- Bống đã giúp gì khi mẹ nấu
cơm?
- Bống đã giúp gì khi mẹ đi chợ
về?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại bài
- 3, 4 em kể tên các bài tập
đọc đã học
Đọc : cá nhân , lớp kết hợp trả
lời câu hỏi
- HS khác nhận xét, bổ sung

GV:Hµ ThÞ Thủ
14
Trêng tiĨu häc B Yªn §ång
TOÁN
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( tiếp )
I. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết số lượng , đọc, viết các số từ 70 đến 99.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.
- Giáo dục học sinh viết số đúng, đẹp.
II. Đồ dùng , thiết bò dạy học:
- Giáo viên + HS: 9 bó chục que tính và 10 que tính rời.
III. Hoạt động dạy và học:
1/ Kiểm tra bài
cũ : (5’)
2/ Giới thiệu
các số từ 70
đến 80

(9’)
3/ Giới thiệu
các số từ 70
đến 80, 90 đến
99 (8’)
4/Thực
hành(11’)
-Bài 2:
-Bài 3:
-Bài 4 :
Gọi học sinh lên bảng làm bài

-Hướng dẫn HS quan sát tranh. Vẽ
để nhận ra, có 7 bó, mỗi bó có 1
chục que tính nên viết 7 vào chỗ
chấm ở cột “ chục “. Có 2 que tính
nữa nên viết 2 vào chỗ chấm ở cột
”đơn vò”. GV nêu: có 7 chục và 2
đơn vò, tức là có bảy mươi hai.
- Yêu cầu HS gắn số và đọc số 72.
-Làm tương tự để HS nhận biết số
lượng, đọc, viết các số từ 70 đến
80.

-Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
-Hướng dẫn tương tự như các số từ
79 đến 80.


-Bài 2 và 3: Gọi HS nêu yêu cầu

của từng bài.
Bài tập 3: GV giúp HS nhận ra “
cấu tạo “ của các số có 2 chữ số.

-Viết số: năm mươi, năm mươi
ba, năm mươi sáu
- Quan sát.
- Gắn 72 và đọc “ bảy mươi hai
“.
- Thực hành trên que tính.
- Viết số : bảy mươi,………, tám
mươi.
- Lµm bµi
-Làm bài, sửa bài ở bảng lớp.
Có 33 cái bát. Số 33 gồm 3 chục
và 3 đơn vò.
GV:Hµ ThÞ Thủ
15
Trêng tiĨu häc B Yªn §ång
4/ Củng cố, dặn
dò (2’)
-Bài 4: Hướng dẫn HS quan sát và
trả lời.
-Gọi HS đọc theo tổ các số đã học
từ 70 đến 99
-Về ôn bài. Xem trước bài ” So
sánh các số có hai chữ số”
THỦ CÔNG

CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG ( Tiết 1)

I/ Mục tiêu:
- HS biết kẻ, cắt hình vuông.
-Rèn kỹ năng kẻ, cắt hình vuông.
-Giáo dục học sinh sử dụng kéo thành thạo, cẩn thận khi thực hành.
II/ Đồ dùng, thiết bò dạy học:
-Giáo viên: Mẫu hình vuông, giấy.
-Học sinh: Bút chì, thước, giấy vở, kéo.
III/ Hoạt động dạy và học :
1/ Kiểm tra dụng
cụ (2’)
2/ Hướng dẫn học
sinh quan sát và
nhận xét. (6’)
3/ Hướng dẫn cách
kẻ, cắt hình
vuông(7’)
-Ghim hình vuôngõ mẫu lên bảng.
-Đònh hướng cho học sinh quan sát .
H : Hình vuông có mấy cạnh ? các
cạnh như thế nào ?
- Hướng dẫn mẫu.
- GV ghim giấy kẻ ô lên bảng
- Muốn vẽ hình vuông có cạnh 7 ô phải
làm như thế nào?
Gọi HS vẽ 2 cạnh còn lại.
Ta được hình vuông ABCD
*Hướng dẫn cắt rời hình vuông
- Dùng kéo cắt theo các cạnh AB, BC,
CD, AD.
Ta được hình vuông cạnh 7 ô.

HS để dụng cụ lên bàn
để GV kiểm tra
HS quan sát và nhận
xét
Hình vuông có 4 cạnh
bằng nhau.
Quan sát, theo dõi.
Xác đònh điểm A. Từ
điểm A đếm xuống 7 ô
được điểm D và đếm
sang 7 ô theo dòng kẻ ô
được được điểm B.
2 em lên vẽ 2 cạnh còn
lại.
A B
GV:Hµ ThÞ Thủ
16
Trêng tiĨu häc B Yªn §ång
4/ Thực hành (17’)
5/ Củng cố, dặn
dò(3’)
- Yêu cầu HS nêu lại cách vẽ và cắt.
- Cho HS thực hành kẻ hình vuông và
cắt rời hình vuông khỏi tờ giấy.
- Uốn nắn những học sinh còn lúng
túng, chưa kẻ được.
- Cho HS xem 1 số hình cắt đẹp
- Nhận xét tiết học. Chuẩn bò giờ sau
D 7 ô C
HS nhắc lại cách kẻ

hình vuông
- HS thực hành kẻ, cắt
hình vuông có cạnh 7 ô
trên tờ giấy vở kẻ ô.
**********************************************
Thø s¸u ngµy 12 th¸ng 3 n¨m 2010
MÜ tht: GVchuyªn so¹n vµ gi¶ng d¹y
TOÁN:
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết so sánh các số có 2 chữ số.
- Nhận ra các số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số
- Học sinh viết số đúng, đẹp.
II. Chuẩn bò:
- Giáo viên + HS: các bó chục que tính và 9 que tính rời.
III. Hoạt động dạy và học
Néi dung vµ thêi
gian
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
1/KiĨm tra bµi cò
(3phót)
Giíi thiƯu bµi
62<67(7 phót )
3/ Giới thiệu 63 >
58
(7’)
4/ Thực hành(13’)
-Bài 1
Gọi học sinh lên bảng làm bài
Hỏi: 62 gồm mấy chục và mấy đơn

vò?
65 gồm mấy chục và mấy đơn vò?

62 và 65 đều có mấy chục?
So sánh số đơn vò của 62 và 65
-Cho Hs biết: 62 < 65 nên 65 > 62
-Cho HS làm ví dụ: 42 < 44, 76 >
71
-Hướng dẫn HS t¬ng tù trªn
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Viết số vào chỗ chấm: 80
81 … 83 … 85 … ……. ……
……. 90.
62 gồm 6 chục và 2 đơn vò
65 gồm 6 chục và 5 đơn vò
62 và 65 đều có 6 chục
2 < 5 nên 62 < 65.
Nêu yêu cầu, làm bài và
sửa bài.
- Nêu yêu cầu, làm bài và
sửa bài.
- Khoanh vào số bé nhất:
GV:Hµ ThÞ Thủ
17
Trêng tiĨu häc B Yªn §ång
-Bài 2
- Thu chấm. Nhận xét
- Trò chơi: thi đọc nhanh các số. ( thi
đua theo nhóm)

-Về ôn bài. Xem trước bài “ Luyện
tập”
HS làm bài
38, 64, 72.
72, 64, 38
TiÕng ViƯt: KiĨm tra ®Þnh k× gi÷a Häc k× 2
I/ Mơc tiªu:
- KiĨm tra viÕt mét ®o¹n th¬
- §iỊn ®óng vÇn uyªt hay yªt vµo chç chÊm
- KiĨm tra ®äc mét trong c¸c bµi tËp ®äc ®· häc
II/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc chđ u:
1/ KiĨm tra viÕt(25’):
* GV ®äc cho HS viÕt 4 dßng th¬:
N¬i Êy ng«i sao khuya
Soi vµo trong giÊc ngđ
Ngän ®Ìn khya bãng mĐ
S¸ng mét vÇng trªn s©n.
- §iỊn vÇn uyªt hay yªt?
D binh, niªm , t ®Đp, .hÇu…… …… …… ……
2/ KiĨm tra ®äc(Thêi gian cßn l¹i):
- Gäi HS ®äc theo ®o¹n c¸c bµi:
Trêng em; TỈng ch¸u; Bµn tay mĐ
- Tr¶ lêi c¸c c©u hái do GV ®a ra.
III/ BiĨu ®iĨm
1. KiĨm tra viÕt: 10 ®iĨm
a. ChÝnh t¶: 8 ®iĨm: sai mçi lçi trõ 1/2 ®iĨm, ®iĨm trõ kh«ng qu¸6 ®iĨm( kh«ng b¾t lçi viÕt
hoa)
b. Bµi tËp: 2 ®iĨm: §iỊn ®óng mçi vÇn cho 1/ 2 ®iĨm
2. KiĨm tra ®äc: 10 ®iĨm:
a. §äc thµnh tiÕng cho 7 ®iĨm: §äc to râ rµng, ®¶m b¶o ®óng tèc ®é. §äc sai mçi tiÐng trõ

0,25 ®iĨm
§äc cßn ®¸nh vÇn, kh«ng ®¶m b¶o tèc ®äc trõ tõ 1-2 ®iĨm
- Tr¶ lêi ®óng c©u hái cho 3 ®iĨm

GV:Hµ ThÞ Thủ
18
Trêng tiÓu häc B Yªn §ång
…………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV:Hµ ThÞ Thuû
19

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×