Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

de thi dai hoc toan. trần văn khá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.79 KB, 26 trang )

C
L
A
B
R
M
GV Vò V¨n TuyÒn ¤n thi §H & TN
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 1
Môn thi : Vật lý
Thời gian làm bài : 90 phút

Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu
thức u = 100
2
cos(100πt) (V). Biết R = 100

, L =
1
π
H, C =
4
10
2
π

(F). Để hiệu điện thế giữa hai
đầu mạch nhanh pha hơn
2
π
so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ thì người ta phải ghép với tụ C
một tụ C’ với:


A. C’ =
4
10
2
π

(F), ghép song song với C. B. C’ =
4
10
π

(F), ghép song song với C.
C. C’ =
4
10
π

(F), ghép nối tiếp với C. D. C’ =
4
10
2
π

(F), ghép nối tiếp với C.
Câu 2: Tần số của dao động điện từ do máy phát dao động điều hoà dùng tranzito phát ra bằng tần
số
A. dao động riêng của mạch LC. B. năng lượng điện từ.
C. dao động tự do của ăng ten phát. D. điện thế cưỡng bức.
Câu 3: Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử ?
A. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân .

B. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân.
C. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.
D. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình:
1
4 3 os10 t(cm)x c
π
=

2
4sin10 t(cm)x
π
=
. Nhận định nào sau đây là không đúng?
A. Khi
1
4 3x = −
cm thì
2
0x =
. B. Khi
2
4x =
cm thì
1
4 3x =
cm.
C. Khi
1
4 3x =

cm thì
2
0x =
. D. Khi
1
0x =
thì
2
4x = ±
cm
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S
1
, S
2
: a = 2mm, khoảng cách từ
hai khe tới màn D = 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ
1
= 0,4μm và λ
2
=
0,5μm. Với bề rộng của trường giao thoa L = 13mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước
sóng λ
1
và λ
2
trùng nhau là:
A. 9 vân. B. 3 vân. C. 7 vân. D.5 vân.
Câu 6: Đồng vị
24
11

Na
là chất phóng xạ
β

và tạo thành đồng vị của Magiê. Mẫu
24
11
Na
có khối lượng
ban đầu là m
o
=0,25g. Sau 120 giờ độ phóng xạ cuả nó giảm đi 64 lần. Cho N
a
=6,02. 10
23
hạt /mol.
Khối lượng Magiê tạo ra sau thời gian 45 giờ.
A.0,25g. B.0,197g. C.0,053g. D.0,21g.
Câu 7:Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp ổn định có giá trị hiệu
hiệu dụng là 100V và tần số 50Hz và pha ban đầu bằng không thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 60V và điện áp
giữa hai đầu đoạn MB có biểu thức u
MB
= 80
2
cos(100πt +
4
π
)V. Biểu thức của điện áp
giữa hai đầu đoạn AM là:

A. u
AM
= 60cos(100πt +
4
3
π
)V. B. u
AM
= 60
2
cos(100πt +
4
3
π
)V.
10 Đề ôn thi ĐH Trang 1
GV Vò V¨n TuyÒn ¤n thi §H & TN
C. u
AM
= 60cos(100πt -
4
π
)V. D. u
AM
= 60
2
cos(100πt -
4
π
)V.

Câu 8: Cho chu kì bán ra của
238
U
là T
1
=4,5.10
9
năm, của
235
U
là T
2
=7,13.10
8
năm. Hiên nay trong
quặng thiên nhiên có lẫn
238
U

235
U
theo tỉ lệ số nguyên tử là 140: 1. Giả thiết ở thời điểm tạo
thành Trái Đất tỉ lệ trên là 1:1. Tuổi của Trái Đất là:
A.2.10
9
năm. B.6.10
8
năm. C.5.10
9
năm. D.6.10

9
năm.
Câu 9: Một mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số
tự cảm L = 2
µ
F và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng
λ
= 16m thì tụ
điện phải có điện dung bằng bao nhiêu?
A. 36pF . B. 320pF. C.17,5pF. D.160pF.
Câu 10: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, có một vạch quang phổ có bước sóng 0,39 μm, vạch
đó thuộc dãy
A.Lai-man. B.Pa-sen. C.Banme hoặc Laiman. D.Ban-me.
Câu 11: Một prôtôn có động năng W
p
=1,5Mev bắn vào hạt nhân
7
3
Li
đang đứng yên thì sinh ra 2
hạt X có bản chất giống nhau và không kèm theo bức xạ gama. Tính động năng của mỗi hạt X? Cho
m
Li
=7,0144u;m
p
=1,0073u; m
x
=4,0015u; 1uc
2
=931Mev.

A. 9,5Mev. B. 18,9Mev. C. 8,7Mev. D. 7,95Mev.
Câu 12: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc
nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC =
2 2
1
4 f
π
. Khi thay đổi R thì
A. hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở thay đổi. B. tổng trở của mạch vẫn không đổi.
C. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi. D. hệ số công suất trên mạch thay đổi.
Câu 13: Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một cây đàn phát ra thì
A. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2.
B. tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. độ cao âm bậc 2 gấp đôi độ cao âm cơ bản.
D. họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
Câu 14: Trong giao thoa ánh sáng, tại vị trí cho vân tối ánh sáng từ hai khe hẹp đến vị trí đó có
A. độ lệch pha bằng chẵn lần λ
B. hiệu đường truyền bằng lẻ lần nửa bước sóng.
C. hiệu đường truyền bằng nguyên lần bước sóng.
D. độ lệch pha bằng lẻ lần λ/2.
Câu 15: Tìm phát biểu đúng. Trong hiện tượng quang điện
A. động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện tỉ lệ nghịch với bước sóng ánh sáng kích
thích.
B. để có dòng quang điện thì hiệu điện thế giữa anốt và catốt phải lớn hơn hoặc bằng 0.
C. khi giảm bước sóng ánh sáng kích thích thì hiệu điện thế hảm tăng.
D. giới hạn quang điện phụ thuộc vào tốc phôtôn đập vào catốt.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng nhiệt hạch ?
A. Phản ứng nhiệt hạch rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ.
B. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt trời.
C. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả nhiều năng lượng hơn phản

ứng phân hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn.
10 Đề ôn thi ĐH Trang 2
GV Vò V¨n TuyÒn ¤n thi §H & TN
Câu 17: Chất phóng xạ
210
84
Po
phóng xạ
α
rồi trở thành Pb. Dùng một mẫu Po ban đầu có 1g, sau
365 ngày đêm mẫu phóng xạ trên tạo ra lượng khí hêli có thể tích là V = 89,5cm
3
ở điều kiện tiêu
chuẩn. Chu kỳ bán rã của Po là:
A. 138,5 ngày đêm B. 58,7 ngày đêm
C. 1444 ngày đêm D. 138 ngày đêm
Câu 18: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình
cos100u a t
π
=
(cm). tốc độc truyền sóng trên mặt nước là v = 40cm/s. Xét điểm M trên mặt nước
có AM = 9cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và từ B truyền đến có pha dao
động
A.ngược pha nhau. B.vuông pha nhau.
C.cùng pha nhau . D.lệch pha nhau45
o
.
Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC (cuộn dây thuần cảm) nối tiếp một điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi bằng 220V. Gọi hiệu điện áp dụng giữa hai đầu điện

trở R, hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ lần lượt là U
R
, U
L
, U
C
. Khi điện áp giữa hai đầu mạch chậm
pha 0,25
π
so với dòng điện thì biểu thức nào sau đây là đúng.
A.U
R
= U
C
- U
L
= 110
2
V. B.U
R
= U
C
- U
L
= 220V.
C.U
R
= U
L
- U

C
=110
2
V. D.U
R
= U
C
- U
L
= 75
2
V.
Câu 20: Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình
thành 3 bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ
dao động là 1,5 cm. Khoảng cách ON nhận giá trị nào sau đây?
A. 25cm. B. 2,5cm C. 5cm. D.7,5cm.
Câu 21: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 570nm và có công suất P = 0,625W được
chiếu vào catốt của một tế bào quang điện. Biết hiệu suất lượng tử H = 90%. Cho h = 6.625.10
-34
J.s,
e = 1,6.10
-19
C, c = 3.10
8
m/s. Cường độ dòng quang điện bão hoà là:
A. 0,285A. B. 0,125A. C.0,258A. D.0,416A.
Câu 22: Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?
A.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.
B.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C.Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.

D.Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 23: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R,L,C ( cuộn dây thuần cảm) mắc nối tiếp với cảm kháng
lớn hơn dung kháng. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi.
Nếu cho C giảm thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ
A.luôn giảm . B.luôn tăng .
C.không thay đổi. D.tăng đến một giá trị cực đại rồi lại giảm .
Câu 24:Một mạch điện xoay chiều (hình vẽ) gồm RLC nối tiếp một điện áp
xoay chiều có tần số f = 50Hz. Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm
L =
1
π
(H), điện trở r = 100Ω. Tụ điện có điện dung C =
4
10
2
π

(F). Điều chỉnh
R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha
2
π
so với điện áp giữa hai điểm MB, khi
đó giá trị của R là :
A.85

. B.100

. C.200

. D.150


.
Câu 25: Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C = 10μF và một cuộn cảm có độ tự cảm L
= 1H, lấy π
2
=10. Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc năng lượng điện trường đạt cực đại đến lúc
năng lượng từ bằng một nữa năng lượng điện trường cực đại là
10 Đề ôn thi ĐH Trang 3
C
L,r
A
B
R
M
GV Vò V¨n TuyÒn ¤n thi §H & TN
A.
1
400
s
. B.
1
300
s. C.
1
200
s. D.
1
100
s.
Câu 26: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S

1
, S
2
cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn
sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động
đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền
đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S
1
S
2

A. 9. B.5. C.7 D.11.
Câu 27: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ
B
ur
và véctơ điện trường
E
ur
luôn
luôn
A.dao động vuông pha.
B.cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
C.dao động cùng pha.
D.dao động cùng phương với phương truyền sóng.
Câu 28: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định và một đầu tự do
thì chiều dài của dây phải bằng
A.một số nguyên lần bước sóng. B.một số nguyên lần phần tư bước sóng.
C.một số nguyên lần nửa bước sóng. D.một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 29: Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng như hình vẽ. Lấy
2

10
π

. Phương
trình li độ dao động của vật nặng là:
A.x = 2,5cos(
2
10
π
π
−t
) (cm, s).
B. x = 5cos(
5
2
t
π
π

) (cm, s)
C. x = 25πcos(
t
π
5
) (cm, s).
D. x = 5cos(
2
5
π
+t

) (cm, s).
Câu 30: Dùng máy biến thế có số vòng cuộn dây thứ cấp gấp 10 lần số vòng cuộn dây sơ cấp để
truyền tải điện năng thì công suất tổn hao điện năng trên dây tăng hay giảm bao nhiêu?
A.Không thay đổi. B.Giảm 100 lần C.Giảm 10 lần. D.Tăng 10 lần.
Câu 31: Gắn một vật có khối lượng 400g vào đầu còn lại của một lò xo treo thẳng đứng thì khi vật
cân bằng lò xo giản một đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 5cm theo
phương thẳng đứng rồi buông cho vật dao động điều hòa. Kể từ lúc thả vật đến lúc vật đi được một
đoạn 7cm, thì lúc đó độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s
2
.
A. 2,8N. B. 0,8N. C. 5,2N. D. 3,2N.
Câu 32: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ
vạch hấp thụ.
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 33: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không
đổi dao động điều hòa.
A. Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng.
B. Thế năng tăng khi li độ của vật tăng
C. Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng.
D. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.
Câu 34: Chọn ý sai khi nói về cấu tạo máy dao điện ba pha.
10 Đề ôn thi ĐH Trang 4
O
25
π
v(cm / s)
t(s)

0,1
25
− π
GV Vò V¨n TuyÒn ¤n thi §H & TN
A. stato là phần ứng. B. phần ứng luôn là rôto.
C. phần cảm luôn là rôto. D. rôto thường là một nam châm điện.
Câu 35: Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn lực kéo về.
B. Tần số dao động phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không.
D. Li độ của vật bằng với độ biến dạng của lò xo.
Câu 36: Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 2,2eV. Chiếu vào
catốt một bức xạ có bước sóng
λ
. Muốn triệt tiêu dòng quang điện, người ta phải đặt vào anốt và
catốt một hiệu điện thế hãm có độ lớn
h
U
= 0,4V. Bước sóng
λ
của bức xạ có thể nhận giá trị nào
sau đây?
A.0,678
µ
m. B.0,577
µ
m. C.0,448
µ
m. D.0,478
µ

m.
Câu 37: Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe I-âng, biết a= 0,5 mm, D = 2m. Nguồn S phát ánh
sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng từ 0,4
m
µ
đến 0,76
m
µ
. Số bức xạ bị tắt tại điểm M trên
màn E cách vân trung tâm 0,72 cm là
A.5. B.4. C.2. D.3.
Câu 38: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối
lượng dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi chuyển
động trên cung tròn 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 5cm kể từ vị trí cân bằng là
A. 1,1s. B. 2 s. C.
21
12
s. D.
8
15
s.
Câu 39: Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75
m
µ
.
C. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất .
D. Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại.
Câu 40: Nhận xét nào dưới đây sai về tia tử ngoại?

A.Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh
sáng tím.
B.Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C.Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh.
D.Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 3000
0
C đều là những
nguồn phát tia tử ngoại mạnh.
Câu 41: Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với phương trình dao động tại O: x = 4cos(
2
π
t -
2
π
) (cm). Tốc độ truyền sóng v = 0,4 m/s . Một điểm M cách O khoảng d = OM . Biết li độ của dao
động tại M ở thời điểm t là 3 cm. Li độ của điểm M sau thời điểm sau đó 6 giây là:
A. x
M
= - 4 cm. B. x
M
= 3 cm. C. x
M
= 4 cm. D. x
M
= -3 cm.
Câu 42: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
0,5
π
(H), một điện áp xoay chiều ổn
định. Khi điện áp tức thời là

60 6−
(V) thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là
2−
(A) và
khi điện áp tức thời
60 2
(V) thì cường độ dòng điện tức thời là
6
(A). Tần số của dòng điện đặt
vào hai đầu mạch là:
A. 120 Hz. B. 60 Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz.
10 Đề ôn thi ĐH Trang 5
GV Vò V¨n TuyÒn ¤n thi §H & TN
Câu 43: Một nguồn âm có công suất phát âm P = 0,1256W. Biết sóng âm phát ra là sóng cầu,
cường độ âm chuẩn I
0
= 10
-12
W/m
2
Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát âm, bán kính
10m (bỏ qua sự hấp thụ âm) có mức cường độ âm:
A. 90dB B. 80dB C. 60dB D. 70dB
Câu 44: Con lắc đơn dao động với chu kì T. Treo con lắc trong một thang máy và cho thang máy
chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=
4
g
. Chu kì dao động con lắc trong thang máy là
A.
T

5
2
B.
T
3
2
C.
T
2
3
D.
T
2
5
Câu 45: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu
điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I
0
là cường độ dòng điện cực đại trong
mạch, ω là tần số góc của dao động điện từ. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I
0

A.
( )
2 2 2 2 2
0
I -i Lω =u
B.
( )
2 2 2 2 2
0

I +i Lω =u
. C.
( )
2
2 2 2
0
2
C
I +i =u .
ω
D.
( )
2
2 2 2
0
2
C
I -i =u
ω
.
Câu 46: Vật dao động điều hoà với vận tốc cực đại v
max
, có tốc độ góc ω, khi qua có li độ x
1
với
vận tốc v
1
thoã mãn :
A. v
1

2
= v
2
max
- ω
2
x
2
1
. B. v
1
2
= v
2
max
+
2
1
ω
2
x
2
1
.
C. v
1
2
= v
2
max

-
2
1
ω
2
x
2
1
. D. v
1
2
= v
2
max

2
x
2
1
Câu 47: Chọn phát biểu sai.
A. Sự phát sáng của các chất khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp gọi là hiện tương quang
phát quang.
B. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác nhau.
C. Tần số của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn tần số của ánh sáng mà chất phát quang
hấp thụ.
D. Sự phát quang của các chất chỉ xảy ra khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 48: Một tia sáng trắng chiếu tới mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh tam giác đều. Tia ló màu
vàng qua lăng kính có góc lệch cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu vàng,
ánh sáng tím lần lượt là n
v

= 1,50 và n
t
= 1,52. Góc tạo bởi tia ló màu vàng và tia ló màu tím có giá
trị xấp xỉ bằng
A. 2,46
0
. B. 1,57
0
. C. 48,59
0
. D. 1,75
0
.
Câu 49: Đồ thị của đại lượng X phụ thuộc vào đại lượng Y nào dưới đây sẽ là đường thẳng?
A. X là động năng còn Y là tốc độ của quang êlectron.
B. X là năng lượng của photon còn Y là bước sóng của bức xạ điện từ.
C. X là điện áp hãm còn Y là tần số của chùm sáng kích thích chiếu vào catôt.
D. X là bán kính quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđro còn Y là các số nguyên liên tiếp.
Câu 50: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=
1
π
H mắc
nối tiếp với tụ điện có điện dung C =
4
10
2
π

F một điện áp xoay chiều luôn có biêu thức u= U
0

cos(100
π
t -
3
π
)V. Biết tại thời điểm nào đó điện áp giữa hai đầu mạch là 100
3
V thì cường độ dòng điện
qua mạch là 1A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
10 Đề ôn thi ĐH Trang 6
GV Vò V¨n TuyÒn ¤n thi §H & TN
A.
π
i=2cos(100πt+ )A.
6
B.
π
i=2 2cos(100πt+ )A.
6
C.
π
i=2 2cos(100πt+ )A.
2
D.
π
i=2cos(100πt- )A.
6
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 2
Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1. Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 9cos
ω
t(mA). Vào thời
điểm năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng
A. 3mA. B. 1,5
2
mA. C. 2
2
mA. D. 1mA.
Câu 2. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng
A. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau.
B. bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
C. bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D. chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau.
Câu 3. Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một
điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới
theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s
2
,
khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ là
A.
3 2
π
s. B.
5 2
π
s. C.
15 2
π
s. D.

6 2
π
s.
Câu 4. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện có điện dung thay đổi được
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện này một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng
không đổi, điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ có giá trị lớn nhất.
Khi đó
A. điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha
2
π
so với điện áp giữa hai bản tụ.
B. công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha
2
π
so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào
đó vật đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là
A. - 4cm. B. 4cm. C. -3cm. D. 0.
Câu 6. Khi chiếu một chùm sáng hẹp gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lục và tím từ phía đáy
tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ. Điều chỉnh góc tới của chùm sáng
trên sao cho ánh sáng màu tím ló ra khỏi lăng kính có góc lệch cực tiểu. Khi đó
A. chỉ có thêm tia màu lục có góc lệch cực tiểu.
B. tia màu đỏ cũng có góc lệch cực tiểu.
C. ba tia còn lại ló ra khỏi lăng kính không có tia nào có góc lệch cực tiểu.
D. ba tia đỏ, vàng và lục không ló ra khỏi lăng kính.
Câu 7. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước
sóng
1

λ
= 0,6
µ
m và sau đó thay bức xạ
1
λ
bằng bức xạ có bước sóng
2
λ
. Trên màn quan sát người
ta thấy, tại vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ
1
λ
trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ
2
λ
.
2
λ

giá trị là:
A. 0,57
µ
m. B. 0,66
µ
m. C. 0,67
µ
m. D. 0,54
µ
m.

Câu 8. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học.
A. Tần số dao động của hệ bằng với tần số của ngoại lực.
10 Đề ôn thi ĐH Trang 7
C
L
A
N
R
B
M
GV Vò V¨n TuyÒn ¤n thi §H & TN
B. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ không phải là điều hòa.
C. Biên độ dao động lớn khi lực cản môi trường nhỏ.
D. khi có cộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hòa.
Câu 9. Một khung dây quay đều trong từ trường
B
ur
vuông góc với trục quay của khung với tốc
độ n = 1800 vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến
n
r
của mặt phẳng khung dây hợp với
B
ur
một góc 30
0
. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm
ứng xuất hiện trong khung là :
A.
)

6
30cos(6,0
π
ππ
−= te
V. B.
)
3
60cos(6,0
π
ππ
−= te
V.
C.
)
6
60cos(6,0
π
ππ
+= te
V. D.
)
3
30cos(60
π
+= te
V
Câu 10. Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài
l
với đầu B cố định, đầu A dao động theo

phương trình
cos2 .u a ft
π
=
Gọi M là điểm cách B một đoạn d, bước sóng là
λ
, k là các số
nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Vị trí các nút sóng được xác định bởi công thức d = k.
2
λ
B. Vị trí các bụng sóng được xác định bởi công thức d = (2k + 1).
2
λ
C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là d =
2
λ
.
D. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là d =
4
λ
.
Câu 11. Chọn phát biểu đúng khi nói về khả năng phát quang của một vật.
A. Bước sóng mà vật có khả năng phát ra lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó.
B. Bước sóng mà vật có khả năng phát ra nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó.
C. Một vật được chiếu sáng bởi ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó.
D. Mọi vật khi được chiếu sáng với ánh sáng có bước sóng thích hợp đều phát ra ánh sáng.
Câu 12. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng Z
C
= 200Ω và một cuộn

dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u =
120
2
cos(100πt +
3
π
)V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 và sớm
pha
2
π
so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là
A. 72 W. B. 240W. C. 120W. D. 144W.
Câu 13. Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?
A. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian.
D. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
Câu 14. Đặt vào hai đầu mạch điện chứa hai trong ba phần tử gồm: Điện trở thuần R, cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu
thức u = U
0
cos
ω
t(V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = I
0
cos(
ω
t - π/4) (A). Hai
phần tử trong mạch điện trên là:
A. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với Z

L
= 2Z
C
.
B. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với 2Z
L
= Z
C
.
C. Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây với R = Z
L
.
D. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện với R = Z
C
.
Câu 15. Cho đoạn mạch như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu
mạch một điện áp có biểu thức u = 120
2
cos100
π
t(V) thì
thấy điện áp giữa hai đầu đoạn NB và điện áp giữa đầu đoạn
10 Đề ôn thi ĐH Trang 8
GV Vò V¨n TuyÒn ¤n thi §H & TN
AN và có cùng một giá trị hiệu dụng và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở R là
A. 30
2
V. B. 60
2

V. C. 30V. D. 60V
Câu 16. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u
0
= 2cos(20πt +
3
π
) (trong đó u
tính bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M
với tốc độ không đổi 1m/s. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với
dao động tại nguồn O? Biết M cách O một khoảng 45cm.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 17. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng
1
0,35 m
λ µ
=

2
0,54 m
λ µ
=
vào một tấm kim
loại, ta thấy tỉ số vận tốc ban đầu cực đại bằng 2. Công thoát của electron của kim loại đó là:
A. 2,1eV. B. 1,3eV. C. 1,6eV. D. 1,9eV.
Câu 18. Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?
A. Là chùm sáng song song. B. Là chùm sáng hội tụ.
C. Gồm các phôton cùng tần số và cùng pha. D. Là chùm sáng có năng lượng cao.
Câu 19. Hạt nhân
210
Po

là chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân Pb. Tại thời
điểm t, tỉ lệ giữa số hạt nhân chì và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ khối lượng
hạt chì và khối lượng hạt Po là
A. 0,204. B. 4,905. C. 0,196. D. 5,097.
Câu 20. Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L biến
thiên từ 0,3µH đến 12µH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 20pF đến 800pF. Máy này có
thể bắt được sóng điện từ có bước sóng lớn nhất là:
A. 184,6m. B. 284,6m. C. 540m. D. 640m.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha.
A. Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 120
0
trên vòng tròn.
B. Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện.
C. Roto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện.
D. Roto là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường.
Câu 22. Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn
xoay chiều U
1
= 110V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U
2
= 220V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn
U
1
thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là
A. 110 V. B. 45V. C. 220 V. D. 55 V .
Câu 23. Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai?
A. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác.
B. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm.
C. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm.
D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt

tương tác.
Câu 24. Màu sắc của các vật
A. chỉ do vật liệu cấu tạo nên vật ấy mà có.
B. chỉ do sự hấp thụ có lọc lựa tạo nên.
C. phụ thuộc vào ánh sánh chiếu tới nó và vật liệu cấu tạo nên nó.
D. chỉ phụ thuộc vào ánh sáng chiếu tới nó.
Câu 25. Một nguồn âm N phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N 10m có mức cường độ
âm L
0
(dB) thì tại điểm B cách N 20m mức cường độ âm là
A. L
0
– 4(dB). B.
0
L
4
(dB). C.
0
L
2
(dB). D. L
0
– 6(dB).
Câu 26. Chọn câu sai.
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng ngắn thì càng
lớn.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc và tần số nhất định.
10 Đề ôn thi ĐH Trang 9
GV Vò V¨n TuyÒn ¤n thi §H & TN

D. Tốc độ truyền của các ánh đơn sắc khác nhau trong cùng một môi trường thì khác nhau.
Câu 27. Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có
bước sóng λ
1
= 0,26 μm và bức xạ có bước sóng λ
2
= 1,2λ
1
thì vận tốc ban đầu cực đại của
các êlectrôn quang điện bứt ra từ catốt lần lượt là v
1
và v
2
với v
2
=
3
4
v
1
. Giới hạn quang điện λ0
của kim loại làm catốt này là
A. 0,42 μm. B. 1,45 μm. C. 1,00 μm. D. 0,90 μm.
Câu 28. Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của
vật.
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả
năng sẽ tăng.

Câu 29. Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm
A. một số vạch màu riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối.
B. một vạch màu nằm trên nền tối.
C. các vạch từ đỏ tới tím cách nhau nhưng khoảng tối.
D. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
Câu 30. Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp một
điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u =
100 6 cos(100 )( ).
4
t V
π
π
+
Dùng vôn kế có điện trở rất
lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là
100V và 200V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:
A.
100 2 cos(100 )( )
2
d
u t V
π
π
= +
. B.
200cos(100 )( )
4
d
u t V
π

π
= +
.
C.
3
200 2 cos(100 )( )
4
d
u t V
π
π
= +
. D.
3
100 2 cos(100 )( )
4
d
u t V
π
π
= +
.
Câu 31. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Q
o
cos(
2
T
π
t+
π

). Tại thời điểm t =
4
T
, ta có:
A. Năng lượng điện trường cực đại. B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
C. Điện tích của tụ cực đại. D. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
Câu 32. Tần số quay của roto luôn bằng tần số dòng điện trong:
A. máy phát điện xoay chiều 3 pha. B. động cơ không đồng bộ 3 pha.
C. máy phát điện một chiều. D. máy phát điện xoay chiều một pha.
Câu 33. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x= 8cos(2πt +
2
π
) cm.
Nhận xét nào sau đây về dao động điều hòa trên là sai?
A. Sau 0,5 giây kể từ thời điểm ban vật lại trở về vị trí cân bằng.
B. Lúc t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Trong 0,25 (s) đầu tiên, chất điểm đi được một đoạn đường 8 cm.
D. Tốc độ của vật sau 3/4 s kể từ lúc bắt đầu khảo sát, tốc độ của vật bằng không.
Câu 34. Chọn phát biểu sai về dao động duy trì.
A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.
B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ.
C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ.
D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ.
Câu 35. Khi nói về quá trình sóng điện từ, điều nào sau đây là không đúng?
A. Trong quá trình lan truyền, nó mang theo năng lượng.
B. Véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng.
C. Trong quá trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau.
D. Trong chân không, bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng.
10 Đề ôn thi ĐH Trang 10
GV Vò V¨n TuyÒn ¤n thi §H & TN

Câu 36. Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã sinh ra một hạt α. Trong thời
gian một phút đầu, chất phóng xạ sinh ra 360 hạt α, sau 6 giờ, thì trong một phút chất phóng xạ này
chỉ sinh ra được 45 hạt α. Chu kì của chất phóng xạ này là
A. 4. giờ. B. 1 giờ. C. 2 giờ. D. 3 giờ.
Câu 37. Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng?
A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron chậm rồi vỡ thành hai hạt
nhân trung bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron.
B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao .
C. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.
D. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được .
Câu 38. Hạt nhân
236
88
Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β
-
trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt
nhân con tạo thành là:
A.
222
84
X. B.
224
83
X. C.
222
83
X. D.
224
84
X.

Câu 39. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi từ vị trí cân bằng ra điểm giới hạn thì
A. chuyển động của vật là chậm dần đều. B. thế năng của vật giảm dần.
C. vận tốc của vật giảm dần. D. lực tác dụng lên vật có độ lớn tăng dần.
Câu 40. Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm,
cùng tần số. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực
đại và cắt đoạn S
1
S
2
thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn
lại. Biết Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là 50cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là:
A. 25Hz. B. 30Hz. C. 15Hz. D. 40Hz.
Câu 41. Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân Bêri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X. Biết
prton có động năng K= 5,45MeV, Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và có
động năng K
He
= 4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp
xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng
A. 6,225MeV . B. 1,225MeV . C. 4,125MeV. D. 3,575MeV .
Câu 42. Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định Δ
1
có momen động lượng là L
1
, momen quán
tính đối với trục Δ
1
là I
1
= 9 kg.m
2

. Vật rắn thứ hai quay
quanh trục cố định Δ
2
có momen
động lượng là L
2
, momen quán tính đối với trục Δ
2
là I
2
= 4 kg.m
2
.
Biết động năng quay của hai
vật rắn trên bằng nhau. Tỉ số
1
2
L
L
bằng
A. 5/3. B. 2/3. C. 4/9. D. 3/2.
Câu 43. Khi một vật chuyển động với tốc độ v thì khối lượng của vật đó sẽ
A. tăng thêm
2
2
1
v
c

so với khi vật đứng yên B. giảm đi

2
2
1
v
c

so với khi vật đứng yên.
C. càng lớn tốc độ càng lớn. D. càng nhỏ khi tốc độ càng lớn
Câu 44. Phương trình của toạ độ góc φ theo thời gian t nào dưới đây mô tả một chuyển động
quay chậm dần đều của một vật rắn quay quanh trục cố định, ngược chiều dương?
A. φ = -5 + 4t - t
2
(rad). B. φ = 5 - 4t + t
2
(rad).
C. φ = -5 - 4t - t
2
(rad). D. φ = 5 + 4t - t
2
(rad)
Câu 45. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x
thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua
vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s
2
và π
2
= 10. Thời gian ngắn nhất
kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A.

2
30
s
. B.
7
30
s
. C.
1
30
s
. D.
4
15
s
.
Câu 46. Dưới tác dụng của mômen ngoại lực, một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều, sau 8
giây quay được
80
π
vòng. Sau đó không tác dụng mômen ngoại lực nữa thì nó quay chậm dần đều
với gia tốc 2rad/s
2

dưới tác dụng của mômen lực ma sát có độ lớn 0,2Nm. Mômen ngoại lực có độ
lớn là
10 Đề ôn thi ĐH Trang 11
GV Vũ Văn Tuyền Ôn thi ĐH & TN
A. 0,4N.m. B. 0,6N.m. C. 0,7N.m. D. 0,3N.m.
Cõu 47. Mt mch in gm in tr thun R, cun dõy thun cm v mt t in cú in dung

thay i c mc ni tip. t vo hai u on mch trờn mt hiu in th xoay chiu cú biu
thc
0
cosu U t

=
(V). Khi thay i in dung ca t cho hiu in th gia hai bn t t cc
i v bng 2U. Ta cú quan h gia Z
L
v R l:
A. Z
L
=
3
R
. B. Z
L
= 2R. C. Z
L
=
3
R. D. Z
L
= 3R.
Cõu 48. Chn cõu sai: Khi vt rn quay quanh mt trc thỡ
A. gúc m vt quay c t l vi thi gian.
B. gia tc gúc khụng i v khỏc khụng thỡ vt quay bin i u.
C. chuyn ng quay ca vt l chm dn khi gia tc gúc õm.
D. vt cú th quay nhanh dn vi gia tc gúc õm.
Cõu 49. Hai õm phỏt ra t hai nhc c cú cựng cao m tai ngi nghe vn phõn bit c l vỡ

chỳng cú
A. pha dao ng khỏc nhau. B. õm sc khỏc nhau.
C. tn s khỏc nhau. D. biờn khỏc nhau.
Cõu 50. Khi núi v ht v phn ht, iu no sau õy l sai?
A. Ht v phn ht cựng in tớch.
B. Ht v phn ht cú cựng khi lng ngh.
C. Cú th xy ra hin tng hy mt cp ht + phn ht thnh cỏc phụton.
D. Cú th xy ra hin tng sinh mt cp ht + phn ht t cỏc phụton
*
* *
ễN THI I HC S 3
Mụn thi : Vt lý
Thi gian lm bi : 90 phỳt

Cõu 1: Mt khi tr ng cht cú khi lng M bỏn kớnh ỏy R. Khi tr ln khụng ma sỏt t trng
thỏi ngh trờn mt phng nghiờng gúc = 30
0
so vi mt phng ngang, ly g = 10 m/s
2
. Mụmen
quỏn tớnh ca khi tr l
2
2
MR
. Tớnh vn tc ca khi tõm khi khi tr di chuyn c on ng
s = 5,4 m.
A. 6 m/s B. 6,4 m/s C. 5 m/s D. 5,6 m/s
Cõu 2: : Một con lắc đơn có chiều dài
( )
ml 992,0=

, quả cầu nhỏ có khối lợng
( )
gm 25=
. Cho nó
dao động tại nơi có gia tốc trọng trờng
( )
2
/8,9 smg =
với biên độ góc
0
0
4=

trong môi trờng có
lực cản tác dụng. Biết con lắc đơn chỉ dao động đợc
( )
s50=

thì ngừng hẳn. Lấy
1416,3=

.Xác
định độ hao hụt cơ năng trung bình sau một chu kì.
A. 12.10
-5
J B. 2,4.10
-5
J C. 2,4.10
-3
J D. 1,2.10

-5
J
Cõu 3: Mt vt dao ng tt dn vi biờn ban u l 0,97 cm. sau khi ra n biờn ln th nht cú
biờn l 0,91 cm. Hóy cho bit vt ra v trớ biờn bao nhiờu ln ri dng li.
A. 14 ln B. 15 ln C. 16 ln D. 17 ln
Cõu 4: Mt vt dao ng iu ho theo trc ox ( O l v trớ cõn bng) vi biờn A = 10 cm. Quan
sỏt thy trong 10 s vt thc hin c 20 dao ng. Tớnh thi gian ngn nht vt i t v trớ x
B
= - 5
cm n v trớ x
C
= 5 cm
A. 1/24 (s) B. 1/16 (s) C. 1/6 (s) D. 1/12 (s)
Cõu 5: Mt cht im dao ng iu ho trờn on ng PQ = 20 cm, thi gian vt i t P n Q
l 0,5 s. Gi E, F ln lt l trung im ca OP v OQ. Vn tc trung bỡnh ca cht im trờn on
EF l
10 ụn thi H Trang 12
GV Vò V¨n TuyÒn ¤n thi §H & TN
A. 1,2m/s B. 0,8m/s C. 0,6m/s D. 0,4m/s
Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(5πt - π/3) + 1 ( cm). Trong giây đầu
tiên vật qua vị trí x = 1 cm được mấy lần?
A. 6 lần B. 5 lần C. 4 lần D. 7 lần
Câu 7: Một vật dao động với phương trình: x = 4cos(4πt ) ( cm). Quãng đường vật đi được trong
thời gian 30 s kể từ lúc t = 0 là:
A. 16 cm B. 3,2 m C. 6,4 cm D. 9,6 m
Câu 8:Một con lắc đơn có chu kì dao động T chưa biết dao động trước mặt một con lắc đồng hồ có
chu kì T
0
= 2s. Con lắc đơn dao động chậm hơn con lắc đồng hồ một chút nên có những lần hai con
lắc chuyển động cùng chiều và trùng nhau tại vị trí cân bằng của chúng ( gọi là những lần trùng

phùng). Quan sát cho thấy khoảng thời gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp bằng 7 phút 30 giây.
Hãy tính chu kì T của con lắc đơn và độ dài con lắc đơn.lấy g = 9.8 m/s
2
.
A. 1,98s và 1m B. 2,009s và 1m C. 2,009s và 2m D. 1,98s và 2m
Câu 9: Một con lắc lò xo ở phương thẳng đứng dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(ωt -
2π/3) ( cm). Gốc toạ độ là vị trí cân bằng của vật, trong quá trình dao động tỷ số giữa giá trị cực đại
và cực tiểu của lực đàn hồi xuất hiện ở lò xo là 5/2. Lấy g = π
2
= 10 m/s
2
. Biết khối lượng của vật
nặng là m = 280 g. tại thời điểm t = 0, lực đàn hồi của lò xo có giá trị nào sau đây.
A. 1,2 N B. 2,2 N C. 3,2 N D. 1,6 N
Câu 10 : Một con lắc đơn: có khối lượng m
1
= 400g, có chiều dài 160cm. ban đầu người ta kéo vật
lệch khỏi VTCB một góc 60
0
rồi thả nhẹ cho vật dao động, khi vật đi qua VTCB vật va chạm mềm
với vật m
2
= 100g đang đứng yên, lấy g = 10m/s
2
. Khi đó biên độ góc của con lắc sau khi va chạm

A. 53,13
0
. B. 47,16
0

. C. 77,36
0
. D.53
0
.
Câu 11: Một con lăc đơn có vật nặng m = 80g, đặt trong môi điện trường đều có véc tơ cường độ
điện trường
E
r
thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E = 4800V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng,
chu kì dao động của con lắc với biên độ góc nhỏ là To =2s, tại nơi có g = 10m/s
2
. Tích điện cho quả
nặng điện tích q= 6.
5
10

C thì chu kì dao động của nó bằng:
A. 1,6s B. 1,72s C. 2,5s D. 2,36s
Câu 12:Một điểm O trên mặt nước dao động với tần số 20Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước
thay đổi từ 0,8m/s đến 1m/s. Trên mặt nước hai điểm A và B cách nhau 10cm trên phương truyền
sóng luôn luôn dao dộng ngược pha nhau. Bước sóng trên mặt nước là:
A. 4cm. B. 16cm. C. 25cm. D. 5cm.
Câu 13: Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống chiều dài L, hai đầu hở là bao nhiêu?
A. 4L; 4L/3 B. 2L, L C. 4L, 2L D. L/2, L/4
Câu 14:Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là:
u = Asin(
T
π
2

) cm. Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = 1/2 chu kì có
độ dịch chuyển u
M
=2cm. Biên độ sóng A là:
A. 2cm B.
3
4
cm C. 4cm D. 2
3
cm
Câu 15: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
và S
2
cách nhau 20cm. Hai
nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có pt lần lượt là u
1
= 5cos(40πt +π/6) mm và u
2
=5cos(40πt + 7π/6) mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
Câu 16: Khi âm truyền từ không khí vào nước , buớc sóng của nó thay đổi thế nào? Cho biết vận
tốc âm trong nước là 1550 m/s, trong không khí là 340 m/s.
A. Không thay đổi B. Giảm đi 4,56 lần
C. Tăng lên 4,56 lần D. Tăng lên 1210 m
Câu 17: Hai nguồn kết hợp S
1
và S
2

cách nhau 24 cm dao động với tần số 25 Hz tạo hai sóng giao
thoa với nhau trên mặt nước . Vận tốc truyền sóng là 1,5 m/s. Giữa S
1
S
2
có bao nhiêu gợn sóng hình
hypebol?
A. 7 gợn sóng B. 6 gợn sóng C. 5 gợn sóng D. 4 gợn sóng
10 Đề ôn thi ĐH Trang 13
GV Vò V¨n TuyÒn ¤n thi §H & TN
Câu 18: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
dao động
với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách hai nguồn lần lượt là d
1
= 30 cm và d
2
= 25,5 cm, sóng có biên
độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S
1
S
2
có thêm một gợn lồi nữa. Vận tốc truyền sóng trên
mặt nứoc là
A. 24 cm/s B. 36 cm/s C. 72 m/s D. 7,1 cm/s
Câu 19: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng cứ truyền
trên khoảng cách 1m, năng lượng âm bị giảm 5 % so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường
truyền âm.Biết I

0
= 10
-12
W/m
2
, Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là
A. 102 dB B. 107 dB C. 98 dB D. 89 dB
Câu 20: Một ống sáo dọc có miệng lỗ thổi hơi (nguồn âm) cách lỗ ứng với âm La cao 19 cm. Tính
tần số của âm La cao đó, biết rằng hai đầu cột không khí trong ống sáo ( đầu chỗ nguồn âm và đầu
ở nốt La cao) là hai bụng sóng dừng.Vận tốc truyền âm trong không khí ở nhiệt độ phòng lúc thổi
sáo là 331 m/s.
A. 871 Hz B. 800 Hz C. 1742 Hz D. 435,5 Hz
Câu 21: Tụ điện của một mạch dao động điện từ có điện dụng 0,1 µF ban đầu được tích điện ở hiệu
điện thế U
0
= 100 V. Sau đó mạch dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát sau khi dao động
điện từ trong khung tắt hẳn là:
A. 0,5.10
-12
J B. 0,5.10
-3
J C. 0,25.10
-3
J D. 1.10
-3
J
Câu 22: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm hệ số tự cảm 2,5 µH và
tụ điện có điện dung 500 pF. Để máy thu được dải sóng có bước sóng từ 10 m đến 50 m, người ta
ghép thêm một tụ xoay có điện dung biến thiên. Cần phải ghép như thế nào và điện dung tụ phải
nằm trong giới hạn nào? lấy π

2
= 10.
A. Ghép song song, điện dung từ 11,1 pF đến 281,44 pF.
B. Ghép song song, điện dung từ 11,4 pF đến 643,73 pF.
C. Ghép nối tiếp, điện dung từ 11,4 pF đến 643,73 pF.
D. Ghép nối tiếp, điện dung từ 11,1 pF đến 281,44 pF.
Câu 23.Một đèn nêon hoạt động ở mạng điện xoay chiều có phương trình u = 220
2
cos(100πt -
2
π
) ( V). Biết rằng đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có giá trị ≥ 110
2
V.
Khoảng thời gian đèn sáng trong một chu kì là
A.
s
150
1
B.
s
50
1
C.
s
75
2
D.
s
75

1
Câu 24: Một mạch điện gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện
dung thay đổi được, một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch
điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số xác định. Thay đổi điện dung của tụ
điện người ta thấy khi C
1
= 4.10
-5
F và C
2
= 2.10
-5
F thì vôn kế chỉ cùng trị số. Tìm giá trị điện dung
của tụ điện để vôn kế chỉ giá trị cực đại.
A. 2.10
-5
F B. 1.10
-5
F C. 3.10
-5
F D. 6.10
-5
F
Câu 25: Một động cơ điện mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số f = 50Hz. hiệu điện thế hiệu
dụng U = 200V tiêu thụ một công suất P = 1,2 kW. Cho biết hệ số công suất của động cơ là 0,8 và
điện trở hoạt động của động cơ là R = 2 Ω. Xác định hiệu suất của động cơ.
A. 9,375 % B. 80,6 % C. 90,6 % D. 10,34 %
Câu 26: Mạng điện 3 pha có hiệu điện thế pha là 120 V có tải tiêu thụ mắc hình sao, các tải có điện
trở là R
1

= R
2
= 20 Ω; R
3
= 40 Ω. Tính cường độ dòng điện trong dây trung hoà.
A. 6 A B. 3 A C. 0 A D. 2
3
A
Câu 27: Người ta truyền công suất điện 1 pha 10000kW dưới hiệu điện thế 50 kV đi xa. Mạch điện
có hệ số công suất 0,8, muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 10 % thì điện
trở của dây phải có giá trị trong khoảng nào?
A. R < 16 Ω B. R < 18 Ω C. R < 20 Ω D.8Ω< R < 16 Ω
Câu 28: Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω và có độ tự cảm 0,4/π (H). Đặt vào hai đầu cuộn
dây hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u = U
0
cos(100πt - π/2) (V). Khi t = 0,1 (s) dòng điện có
giá trị -2,75√2 (A). Tính U
0
.
10 Đề ôn thi ĐH Trang 14
GV Vò V¨n TuyÒn ¤n thi §H & TN
A. 220 (V) B. 110√2 (V) C. 220√2 (V) D. 440√2 (V)
Câu 29: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với một tụ có điện dung 0,1/π
(mF). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số 50 Hz. Thay đổi R
người ta thấy với 2 giá trị của R là R
1
và R
2
thì công suất của mạch bằng nhau. Tích R
1

.R
2
bằng
A. 10 Ω
2
B. 100 Ω
2
C. 1000 Ω
2
D. 10000 Ω
2
Câu 30: Trong đoạn mạch có 2 phần tử X và Y mắc nối tiếp. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào X
nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế xoay chiều đặt vào phần tử Y và cùng pha với dòng điện trong
mạch. Xác định các phần tử X và Y.
A. X là điện trở, Y là cuộn dây thuần cảm.
B. Y là tụ điện, X là điện trở.
C. X là điện trở, Y là cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r ≠ 0.
D. X là tụ điện, Y là cuộn dây thuần cảm.
Câu 31: Chọn phát biểu sai:
A. Hiện tượng tách ánh sáng trắng chiếu đến lăng kính thành chùm sáng màu sắc khác nhau gọi
là hiện tượng tán sắc ánh sáng, dãi màu này gọi là dãi quang phổ của ánh sáng trắng.
B. Ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến đổi từ đỏ đến tím.
C. Với một môi trường nhất định thì các ánh sáng đơn sắc khác nhau có chiết suất khác nhau và
có trị tăng dần từ đỏ đến tím.
D. Ánh sáng trắng chỉ có bảy màu.
Câu 32: Hiệu đường đi δ của sóng ánh sáng từ một điểm trên màn E đến hai nguồn kết hợp S1, S2
trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng là:
A. δ =
a
D

λ
Β. δ =
λ
aD
C. δ =
D
ax
D. δ =
x
aD

Câu 33: Một bức xạ truyền trong không khí với chu kỳ 8,25.10
16−
s. Bức xạ này thuộc vùng nào của
thang sóng điện từ?
A. Vùng tử ngoại. B. Vùng hồng ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Tia Rơnghen.
Câu 35: Một chùm tia sáng trắng song song với trục chính của một thấu kính thủy tinh có hai mặt
lồi giống nhau bán kính R = 10,5cm, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và tím là nđ = 1,5 và nt =
1,525 thì khoảng cách từ tiêu điểm màu đỏ và tiêu điểm màu tím là:
A. 0,5cm B. 1cm C. 1,25cm D. 1,5cm
Câu 36: Thực hiện giao thoa ánh sáng trong không khí với ánh sáng đơn sắc người ta đo được
khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 5 là 7mm. Khoảng vân là:
A. 2,5mm B. 2mm C. 3,5mm D. 4mm
Câu 37: Trong nghiệm Iâng, nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Cho λ1 =
0,5μm.Biết rằng vân sáng bậc 12 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ2. Bước
sóng λ2 là:
A. λ2 =0,4μm B. λ2 =0,5μm C. λ2 =0,6μm D. Một giá trị khác
Câu 38: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng cách nhau 0,5mm, khoảng
cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bước sóng 0,5μm. Bề rộng của giao thoa trường

là 26mm. Số vân sáng, vân tối có được là
A. N
1
= 13, N
2
=12 B. N
1
= 11, N
2
= 10 C. N
1
= 15, N
2
= 14 D. N
1
=13,
N
2
=14
Câu 39: Trong chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen, người ta thấy Trong 20 giây người
ta xác định được có 10
18
electron đập vào đối catốt thì cường độ dòng điện qua ống là:
A. 6mA B. 16mA C. 8mA D. 18mA
Câu 40: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện:
A. Elecron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu ánh sáng thích hợp vào.
B. Elecron bị bứt ra khỏi kim loại khi Ion đập vào.
C. Electron bị bứt ra khỏi nguyên tử khi nguyên tử khác đập vào.
D. Electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng.
Câu 41: Một tế bào quang điện có catốt bằng Na, công thoát của electron của Na bằng 2,1eV.

Chiếu vào tế bào quang điện bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,42µm. Giới hạn quang điện của Na là:
10 Đề ôn thi ĐH Trang 15
GV Vò V¨n Tun ¤n thi §H & TN
A. 0,59µm B. 0,65µm C. 0,49µm D. 0,63µm
Câu 42: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu lần lượt
tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm thì vận tốc ban đầu cực đại của
các electron bắn ra khác nhau 1,5 lần. Bước sóng λ0 là :
A. λ0 = 0,625μm B. λ0 = 0,775μm C. λ0 = 0,6μm D. λ0 = 0,25μm
Câu 43: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Xeđi là kim loại có cơng thốt electron A=2eV
được chiếu bởi bức xạ có λ=0,3975μm. Cho cường độ dòng quang điện bảo hòa I = 2μA và hiệu
suất quang điện : H = 0,5%, h =6,625.10
-34
Js; c =3.10
8
m/s ; |e| = 1,6.10
-19
C. Số photon tới catot
trong mỗi giây là:
A. 1,5.10
15
photon B. 2.10
15
photon C. 2,5.10
15
photon D. 5.10
15
photon
Câu 44: Chất phóng xạ
Po
209

84
là chất phóng xạ α. Lúc đầu poloni có khối lượng 1kg. Khối lượng
poloni còn lại sau thời gian bằng một chu kì là :
A. 0,5g ; B. 2g C. 0,5kg ; D. 2kg ;
Câu 45: Hạt nhân
Ra
226
đứng n phóng xạ α tạo thành hạt nhân X có khối lượng m
X
= 221,970u.
Cho biết m
Ra
= 225,977u; m(α) = 4,0015u với uc
2
= 931MeV. Năng lượng toả ra của phản ứng:
A. 7,5623MeV B. 4, 0124MeV C. 6,3241MeV D. 5,1205MeV
Câu 46: Khi một hạt nhân ngun tử phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β
-
thì hạt nhân ngun
tử sẽ biến đổi như thế nào ?
A. Số khối giảm 2, số prơtơn tăng 1. B. Số khối giảm 2, số prơtơn giảm 1.
C. Số khối giảm 4, số prơtơn tăng 1. D. Số khối giảm 4, số prơtơn giảm 1.
Câu 47: Phân hạch hạt nhân
235
U trong lò phản ứng sẽ tỏa ra năng lượng 200Mev. Nếu phân hạch
1g
235
U thì năng lượng tỏa ra bằng bao nhiêu. Cho N
A
= 6,01.10

23
/mol
A. 5,013.10
25
Mev B. 5,123.10
24
Mev
C. 5,123.10
26
Mev D. Một kết quả khác
Câu 48: Cho phản ứng:
MevnHeHH 6,17
1
1
2
4
3
1
1
1
++→+
. Hỏi năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được
1g Heli bằng bao nhiêu? Cho N
A
= 6,02.10
23
/mol
A. 25,488.10
23
Mev B. 26,488.10

23
Mev
C. Một kết quả khác D. 26,488.10
24
Mev
Câu 49:Một cái thước thẳng có chiều dài 1m chuyển động với tốc độ v = 0,6c trong một hệ quy
chiếu quán tính K. Độ dài 1 thanh đo được trong hệ quy chiếu K là:
A. 0,5 m B. 0,6 m C. 0,7 D. 0,8 m
Câu 50. Hạt mêzôn π
+
chuyển động với vận tốc v = 0,99999999c và có thời gian sống ∆t
0
=
2,2.10
-8
s. Theo hệ quả của thuyết tương đối hẹp thì thời gian sống của hạt đó là
A. 1,54.10
-5
s B. 15,4.10
-5
s C. 154.10
-5
s D. 0,154.10
-5
s
*
* *
ĐỀ ƠN THI ĐẠI HỌC SỐ 4
Mơn thi : Vật lý
Thời gian làm bài : 90 phút

Câu 1: Các hạt sơ cấp được chia làm 4 nhóm theo thứ tự khối lượng tăng dần sau:
A. Lepton, phơton, Barion, Mezon C. phơton, Lepton, Mezon, Barion.
B. Barion , Mezon, Lepton, Phơton D. Hadron , Mezon, Lepton, Phơton.
Câu 2: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2s, trên quỹ đạo là một dây cung dài 4cm.
Nếu quỹ đạo dao động là 8cm thì
A. chu kỳ 4s B. v
max
= 2π cm/s C. v
max
=4π cm/s D. chu kỳ 1s.
10 Đề ơn thi ĐH Trang 16
GV Vò V¨n TuyÒn ¤n thi §H & TN
Câu 3: Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế xoay chiều hai đầu mạch có
f= 50Hz không đổi, có U ổn định, tự điện có C =
4
10
F

π
. Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi. Khi L
tăng từ 1/π H đến 10/π H thì lúc đó hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu R sẽ
A. giảm xuống rồi tăng lên cực đại C. luôn luôn giảm
B. luôn luôn tăng D. Tăng lên bằng U rồi giảm xuống.
Câu 4: Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều
A. luôn biến thiên cùng pha, cùng tân số với dòng điện
B. luôn là hằng số
C. luôn biến thiên với tần số bằng 2 lần tần số của dòng điện.
D. có giá trị trung bình biến thiên theo thời gian.
Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình α = 0,1cos(2
5

t)(rad). Chiều dài dây
treo 50cm. Cho g = 10m/s
2
. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng
A. 0,2
5
m/s B. 0,2
5
cm/s C.
5
m/s D. 10
5
cm/s
Câu 6: Đặt điện áp
u 100 2 cos( t )
6
π
= ω +
(V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là
i 2cos( t )
3
π
= ω +
(A). Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch là
A.
50 3
W. B. 50 W. C.
50 6

W. D. 100 W.
Câu 7: Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần
lượt là: -13,6 eV; -1,51 eV. Cho h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s và e = 1,6.10
-19
C. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước
sóng
A. 102,7 µm. B. 102,7 mm. C. 102,7 nm. D. 102,7 pm.
Câu 8: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên
dây có dạng u = 4cos(20πt -
.x
3
π
)(mm). Trong đó x: đo bằng met, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền
sóng trên sợi dây có giá trị.
A. 60mm/s B. 60 cm/s C. 60 m/s D. 30mm/s
Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu đặt con lắc trên
thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên thì
A. Chu kỳ dao động con lắc tăng lên vì gia tốc hiệu dụng giảm
B. Chu kỳ dao động con lắc tăng lên vì gia tốc hiệu dụng tăng
C. Chu kỳ dao động con lắc giảm xuống vì gia tốc hiệu dụng giảm
D. Chu kỳ dao động con lắc giảm xuống vì gia tốc hiệu dụng tăng
Câu 10: Mạch điện xoay chiều gồm R và L (thuần cảm)nối tiếp với Z
L
= 10Ω, U có giá trị ổn định.
R thay đổi:R=R

1
hoặc R=R
2
thì công suất của mạch bằng nhau. Lúc R=R
1
thì hiệu điện thế hiệu
dụng hai đầu L bằng 2 lần hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu L lúc R=R
2
. R
1
và R
2
có thể nhận giá trị
nào sau đây
A. R
1
= 5Ω ; R
2
=20 Ω B. R
1
= 20Ω ; R
2
=5 Ω C. R
1
= 25Ω ; R
2
=4 Ω D. R
1
= 4Ω ;
R

2
=25 Ω
Câu 11: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của tần số của các sóng điện từ sau
A. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, ánh sáng khả kiến.
B. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng khả kiến, tia X, tia γ
C. sóng vô tuyến,tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng khả kiến, tia γ
D. tia hồng ngoại, ánh sáng khả kiến, tia X, tia tử ngoại, tia γ
Câu 12: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao
động này có phương trình lần lượt là
1
x 4cos(10t)=
(cm) và
2
x 3sin(10t )
2
π
= +
(cm). Độ lớn vận tốc
của vật ở vị trí cân bằng là
A. 70 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
10 Đề ôn thi ĐH Trang 17
GV Vò V¨n TuyÒn ¤n thi §H & TN
Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây là
l
dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự
do g với biên độ góc
0
α
. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc
α

, nó có vận tốc
v
thì:
A.
2
2 2
0
v
gl
α = α +
B.
2
2 2
0
2
v
α = α +
ω
C.
2
2 2
0
v g
l
α = α +
D.
2 2 2
0
glvα = α +
Câu 14: Một vật dao động điều hòa có chu kì T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí A/2

theo chiều dương thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật có trị cực đại ở thời điểm:
A. t= T/4 B. t =5T/12 C. t = 3T/8 D. t = T/2.
Câu 15: Khi đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu mạch RC thì biểu thức dòng điện có
dạng i
1
= I
0
cos(ωt - π/12)A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần cảm rồi mắc vào mạch
điện nói trên thì biểu thức dòng điện có dạng i
2
= I
0
cos(ωt + 7π/12)A. Biểu thức hiệu điện thế hai
đâu mạch có dạng
A. u= U
0
cos(ωt+π/4)V B. u= U
0
cos(ωt-π/4)V C. u= U
0
cos(ωt+π/2)V D. u= U
0
cos(ωt-
π/2)V
Câu 16: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt
là 50 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N so với cường độ âm tại M
A. lớn hơn 30 lần B. nhỏ hơn 30 lần. C. lớn hơn 10
3
lần D. nhỏ hơn 10
3

lần.
Câu 17: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Thay đổi C để U
C
cực đại thì điều nào sau đây đúng
A. Z=R B. Z =
2 2
L
L
R
R Z
Z
+
C. Z
L
=Z
C
D. Z = R
2
Câu 18: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Gọi v
1
và x
1
lần lượt là vận
tốc và li độ của vật ở thời điểm t
1
; v
2
và x
2
lần lượt là vận tốc và li độ của vật ở thời điểm t

2
. Tần số
góc dao động của vật được tính bằng biểu thức nào sau đây?
A.
2 2
2
1 2
2 2
2 1
v v
x x

ω =

B.
2 2
2
1 2
2 2
1 2
v v
x x

ω =

C.
2 2
2
1 2
2 2

2 1
v v
x x
+
ω =
+
D.
2 2
2
1 2
2 2
2 1
x x
v v

ω =

Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng.
Biết tốc độ độ truyền sóng trên dây 60m/s. Tần số sóng là
A. 60 Hz B. 100 Hz C. 50 Hz D. 120 Hz
Câu 20: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
và S
2
cách nhau 20cm. Hai
nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u
1
= 5cos40πt (mm) và
u
2

=5cos(40πt + π) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Xét các điểm trên S
1
S
2
.
Gọi I là trung điểm của S
1
S
2
; M nằm cách I một đoạn 3cm sẽ dao động với biên độ:
A. 0mm B. 5mm C. 10mm D. 2,5 mm
Câu 21: Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Thay đổi L để U
L

cực đại thì điều nào sau
đây đúng
A. Z =
2 2
C
C
R
R Z
Z
+
B. P=U
2

/ R C. U
L
= U

C
D. U= U
R
Câu 22: Chiếu chùm tia sáng trắng hẹp, xiên xuống mặt nước(góc tới nhỏ) trong suốt của chậu
nước. Dưới đáy chậu nước ta quang sát thấy
A. một vệt sáng trắng
B. Một dãi màu từ đỏ đến tím, màu tím bị lệch xa nhất so với tia tới
C. Một dãi màu từ đỏ đến tím, màu đỏ bị lệch xa nhất so với tia tới
D. Tùy theo góc tới mà màu sắc thay đổi theo thứ tự
Câu 23: Một đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã T. Số hạt nhân bị phân rã trong chu kỳ thứ 3 (kể
từ lúc t =0) chiếm bao nhiêu % so với số hạt nhân ban đầu?
A. 12,5% B. 87,5% C. 75% D. 25%
Câu 24: Chọn đúng khi nói về các tia phóng xạ
A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện, tia α và tia γ đều lệch về cùng một phía.
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện, tia α và tia β đều lệch về cùng một phía.
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện, tia α và tia β
-
đều lệch về cùng một phía.
D. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện, tia α và tia β
+
đều lệch về cùng một phía.
10 Đề ôn thi ĐH Trang 18
GV Vò V¨n TuyÒn ¤n thi §H & TN
Câu 25: Trong thí nghiệm Young, hai khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng từ
0,38µm đến 0,76µ. Biết a = 2mm, D = 3m. Số đơn sắc bị tắt tại điểm M cách vân trung tâm 2,7mm

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, điều nào sau đây SAI
A. cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phô tôn có trong chùm
B. năng lượng các phôtôn giảm dần theo quãng đường truyền đi

C. nguyên từ hay phân tử hấp thụ hay bức xạ ánh sáng tức là hấp thụ hay bức xạ phôtôn.
D. Chùm tia sángxem như chùm hạt, mỗi hạt gọi là phôtôn.
Câu 27: Pin quang điện
A. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện bên ngoài.
B. pin có suất điện động xoay chiều khỏang 0,5V đến 0,8V
C. Biến trực tiếp quang năng thành điện năng.
D. hoạt động trên hiện tượng quang dẫn
Câu 28: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì
số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng 7 lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A. 0,5T B. 3T C. 2T D. T
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, hai khe hẹp cách nhau a. Màn quan sát
cách hai khe hẹp D = 2,5m. Một điểm M trên màn quan sát, lúc đầu là vị trí vân sáng bậc 3 của đơn
sắc λ. Muốn M trở thành vân tối thứ 3 thì phải di chuyên màn ra xa hay đến gần hai khe hẹp một
đọan bao nhiêu?
A. dời lại gần hai khe 0,5m B. dời ra xa hai khe 0,5m
C. dời lại gần hai khe 3m D. dời ra xa hai khe 3m
Câu 30: Mạch xoay chiều gồm R, C và cuộn dây(có r và L) mắc nối tiếp. Khi thay đổi R để công
suất trên R đạt giá trị cực đại. Giá trị của R được tính bằng
A. R=
L C
Z Z−
B.
2 2
L C
R r (Z Z )= + −
C.
2 2
L C
R r (Z Z )= − −
D. R=

L C
Z Z−
- r
Câu 31: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu
mạch một điện áp xoay chiều u = U
2
sin(100
π
t)(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U
d
= 60 V. Dòng điện trong mạch lệch pha
π
/6 so với u và lệch pha
π
/3 so với u
d
. Điện áp hiệu dụng ở
hai đầu mạch có giá trị
A. 60
3
(V). B. 120 (V). C. 90 (V). D. 60
2
(V).
Câu 32: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng và thế năng của vật có độ lớn bằng nhau 4 lần.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc có độ lớn tăng dần.
C. thế năng của vật bằng ½ cơ năng sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng ¼ chu kỳ.
D. thế năng và động năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng ½ chu
kỳ
Câu 33: Máy biến áp là thiết bị

A. hạ điện áp của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng điện áp của dòng điện xoay chiều.
D. thay đổi điện áp dòng điện xoay chiều.
Câu 34: Điều nào sau đây đúng khi nói về điện từ trường
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên cùng pha cùng tần số
B. Sóng điện từ tại mỗi điểm đều gồm hai phần: điện trường và từ trường luôn luôn biến thiên
vuông pha nhau.
C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên cùng tân số với điện tích trong tụ.
D. sóng điện từ là sóng ngang. Tại mỗi điểm, các véc tơ điện trường và từ trường vuông góc
nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 35: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/3)cm. Quãng đường lớn
nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian ∆t = 1/6 (s):
A. 4
3
cm B. 3
3
cm C.
3
cm D.2
3
cm
Câu 36:Trong hệ Mặt Trời, ngoài Mặt Trời, hành tinh có kích thước lớn nhất là
10 Đề ôn thi ĐH Trang 19
GV Vò V¨n TuyÒn ¤n thi §H & TN
A. Kim Tinh B. Hỏa Tinh C. Mộc Tinh D. Hải Vương
Tinh.
Câu 37: Trong mạch dao động, điện tích trong tụ điện
A. biến thiên cùng tần số và cùng pha với dòng điện trong mạch
B. biến thiên cùng tần số và cùng pha với điện áp hai đầu cuộn dây

C. biến thiên cùng tần số và lệch pha π/2 với điện áp hai đầu cuộn dây
D. biến thiên khác tần số với điện áp hai đầu tụ.
Câu 38: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có dạng i = 0,02cos(2000πt) (A). Thời gian ngắn nhất
kể từ lúc ban đầu, dòng điện có độ lớn bằng dòng điện hiệu dụng là
A.
3
10
8

s B.
3
10
4

s C.
4
10
8

s D.
2
10
8

s
Câu 39: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm 5 µH, có điện trở R = 5 Ω và
tụ điện có điện dung 5µF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Để mạch dao động với hiệu điện
thế cực đại hai đầu tụ là 5V thì phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu?
A. 40 W B. 62,5 W C. 80 W D. 25W
Câu 40: Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà ta thu tại mặt đất là

A. quang phổ liên tục B. quang phổ vạch
C. quang phổ hấp thụ của khí quyển Trái Đất D. quang phổ hấp thụ của khí quyển Mặt
Trời
Câu 41: Điều nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng quang điện ngoài
A. cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ với bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Tất cả các electrôn bức ra khỏi catôt đều có động năng ban đầu cực đại như nhau.
C. cường độ dòng quang điện luôn luôn tăng khi tăng hiệu điện thế U
AK
giữa anôt và catôt.
D. hiệu điện thế hãm có độ lớn tỉ lệ thuận với tần số ánh sáng kích thích.
Câu 42: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Tần số dao động cưỡng bức là tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 43: Khi chiếu bức xạ điện từ có bước sóng λ
1
thì vận tốc ban đầu cực đại của các electrôn
quang điện là v
1
. Giảm bước sóng đi một nữa thì vận tốc ban đầu cực đại các electrôn quang điện là
v
2
. Mối liên hệ nào sau đây đúng
A. v
1
= 2v
2
B. v
2

= 2 v
1
C.
2 2
2 1
2hc
v v
m
− =
λ
D.
2 2
1 2
2hc
v v
m
− =
λ
Câu 44: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ
đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của
đám nguyên tử đó có thể phát ra bao nhiêu vạch quang phổ trong dãy Banme?
A. 3. B. 1 C. 2 D. 0
Câu 45: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10
-19
J. Chiếu đồng thời vào bề mặt tấm kim
loại này các bức xạ có bước sóng là λ
1
= 0,18 µm, λ
2
= 0,21 µm và λ

3
= 0,35 µm. Lấy h=6,625.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s. Hiệu điện thế hãm vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện đối với kim loại bằng
A. 2,12V B. -2,12V C. -1,225V. D. -1,14V
Câu 46:
60
27 0
C
là chất phóng xạ β
-
với chu kỳ bán rã 5,27 năm. Tính số hạt β
-
phát ra từ 0,6g C
0
sau 15,81 năm. Cho N
A
= 6,02.10
23
hạt/mol
A. 5,2675.10
21
hạt B. 5,2675.10
22
hạt C. 7,525.10
20
hạt D. 7,525.10
21

hạt
Câu 47:
210
84
Po
là chất phóng xạ
α
. Ban đầu một mẫu chất P
o
tinh khiết có khối lượng 2mg. Sau
414 ngày tỉ lệ giữa số hạt nhân P
0
và P
b
trong mẫu đó bằng 1:7. Chu kỳ bán rã của P
0

A. 13,8 ngày B. 69 ngày C. 138 ngày D. 276 ngày
Câu 48: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 100 cm
2
gồm 200 vòng dây quay đều với vận
tốc 2400 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ
B

vuông góc trục quay của khung và
có độ lớn B = 0,005T. Từ thông cực đại gửi qua khung là
A. 24 Wb B. 2,5 Wb C. 0,4 Wb D. 0,01 Wb
10 Đề ôn thi ĐH Trang 20
GV Vò V¨n TuyÒn ¤n thi §H & TN
Câu 49: Một vật dao động điều hòa với tần số f

0
=10Hz, biên độ 5cm. Nếu tần số dao động của vật
tăng gấp 2 thì
A. cơ năng của hệ tăng gấp 2 C. cơ năng không đổi vì bảo toàn
B. cơ năng của hệ tăng gấp 4 D. cơ năng của hệ giảm 2 lần
Câu 50: Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế xoay chiều hai đầu mạch có
f không đổi, có U ổn định. Thay đổi L để U
C

cực đại thì điều nào sau đây SAI
A. U
R
= U B. U
L
= U
C
C.
2 2
C
L
C
R Z
Z
Z
+
=
D.
C C
U
U Z

R
=
*
* *
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 5
Môn thi : Vật lý
Thời gian làm bài : 90 phút

Câu 01: Chất điểm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình: x=Acos(ωt-π/2).
Thời gian chất điểm đi từ vị trí thấp nhất đến vị tri cao nhất là 0,5s. Sau khoảng thời gian t = 0,75s
kể từ lúc bắt đầu dao động chất điểm đang ở vị trí có li độ
A. x = 0. B. x = +A. C. x = -A. D. x = +
2
A
.
Câu 02: Trong một dao động điều hoà, khi li độ bằng nửa biên độ thì động năng bằng
A.
1
3
cơ năng. B.
2
3
cơ năng. C.
1
2
cơ năng. D.
3
4
cơ năng.
Câu 03: Hai vật dao động điều hoà cùng tần số và biên độ dọc theo hai đuờng thẳng song song

cạnh nhau. Hai vật đi qua cạnh nhau khi chuyển động ngược chiều nhau, và đều tại vị trí có li độ
bằng nửa biên độ. Độ lệch pha của hai dao động là
A.
5
π
6
. B.
4
π
3
. C.
1
π
6
. D.
2
π
3
.
Câu 04: Một có khối lượng 10g vật dao động điều hoà với biên độ 0,5m và tần số góc 10rad/s. Lực
hồi phục cực đại tác dụng lên vật là
A. 25N. B. 2,5N. C. 5N. D. 0,5N.
Câu 05: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương
q=5,66.10
-7
C, được treo vào một sợi dây mảnh dài l = 1,40m trong điện trường đều có phương nằm
ngang, E = 10.000V/m, tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,79m/s
2
. Con lắc ở vị trí cân bằng
khi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc

A. 10
0
B. 20
0
C. 30
0
D. 60
0
Câu 06: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, quả nặng có khối lượng m và mang điện tích q.
Biết qE<<mg. Khi không có điện trường con lắc dao động điều hoà với chu kì T
0
. Nếu cho con lắc
dao động điều hoà trong điện trường giữa hai bản tụ điện phẳng có véc tơ cường độ điện trường
E
uur
thẳng đứng hướng xuống thì chu kì dao động của con lắc là:
(Cho (1-a)
n
=1-na nếu a<<1)
A. T = T
0
(1+
qE
mg
). B. T= T
0
(1+
1 qE
2 mg
).

C. T= T
0
(1-
1 qE
2 mg
). D. T= T
0
(1-
qE
mg
).
Câu 07: Biểu thức nào sau đây là biểu thức dao động điều hoà?
A. 3sinωt + 2cosωt. B. sinωt + cos2ωt.
C. 3tsin
2
ωt. D. sinωt - sin2ωt.
10 Đề ôn thi ĐH Trang 21
GV Vò V¨n TuyÒn ¤n thi §H & TN
Câu 08: Một sóng âm được mô tả bởi phương trình: u(x,t)=4cos

π t - +
9 6
 
 
 
 ÷
  
 
, trong đó x đo bằng
mét, u đo bằng cm và t đo bằng giây. Gọi a

max
là gia tốc cực đại dao động của một phần tử trong môi
trường. v là vận tốc truyền sóng và λ là bước sóng. Các phát biểu nào sau đây là đúng?
A. v = 5m/s. B. λ=18m. C. a
max
= 0,04m/s
2
. D. f = 50Hz.
Câu 09: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có biểu thức : u=2sin(
4
x
π
)cos(20πt+ϕ
0
)(cm).
Trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O
một đoạn là x ( x đo bằng cm; t đo bằng s). Vận tốc truyền sóng trên dây
A. 80 cm/s. B. 40 cm/s. C. 160 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng ánh sáng và sóng âm?
A. Cả sóng ánh sáng và sóng âm đều truyền được trong chân không.
B. Cả sóng ánh sáng và sóng âm truyền trong không khí là sóng ngang.
C. Sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc còn sóng ánh sáng là sóng ngang.
D. Cả sóng ánh sáng và sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 11: Một sóng cơ điều hoà lan truyền trong một môi trường có biên độ dao động A và bước
sóng λ. Gọi V và V
max
lần lượt là vận tốc truyền sóng và vận tốc cực đại dao động của các phần tử
trong môi trường. Khi đó
A. V = V
max

nếu λ =
3A

. B. V = V
max
nếu A = 2πλ.
C. V = V
max
nếu A =
λ

. D. Không thể xảy ra V = V
max
.
Câu 12: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường mô tả bởi phương trình:
u(x,t) = 0,03sinπ[2t-0,01x], trong đó u và x đo bằng m và t đo bằng giây. Tại một thời điểm đã cho
độ lệch pha của hai phần tử nằm trên phương truyền sóng cách nhau 25m là
A. π/8. B. π/4. C. π/2. D. π.
Câu 13: Cho A,M,B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, biết
biểu thức hiệu điện thế trên các đoạn AM, MB lần lượt là: u
AM
= 40sin(ωt + π/6)(V); u
MB
= 50sin(ωt
+ π/2)(V). Hiệu điện thế cực đại giữa hai điểm A,B có giá trị
A. 60,23(V). B. 78,1(V). C. 72,5(V). D. 90(V).
Câu 14: Tổ hợp đơn vị nào sau đây không tương đương với đơn vị điện dung?
A. giây/ôm. B. Jun/vôn. C. J/vôn
2
. D. culông/Vôn.

Câu 15: Một mạch dao động LC có tần số góc 10000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10
-9
C.
Khi dòng điện trong mạch là 6.10
-6
A thì điện tích trên tụ điện là
A. 8.10
-10
C. B. 6.10
-10
C. C. 4.10
-10
C. D. 2.10
-10
C.
Câu 16: Chiếu bức xạ có bước sóng λ=0,533μm lên tấm kim loại có công thoát A=3.10
-19
J. êlectron
quang điện bức ra cho bay vào từ trường đều theo hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ B
của từ trường. Biết electron chuyển động theo quĩ đạo tròn bán kính R=22,75mm. Độ lớn cảm ứng
từ B của từ trường là
A. 10
-4
T. B. 4.10
-5
T. C. 10
-5
T. D. 2.10
-4
T.

Câu 17: Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng Z
C
= 100Ω và cuộn dây có cảm kháng
Z
L
=200Ω mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có dạng
L
π
u =100cos(100πt+ )V
6
.
Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện có dạng là
A.
C
π
u =100cos(100πt+ )V
6
. B.
C
π
u =50cos(100πt- )V
3
C.
C
π
u =100cos(100πt- )V
2
D.
C


u =50cos(100πt- )V
6
Câu 18: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện theo thời gian của đoạn mạch xoay
chiều chỉ có tụ điện với Z
C
=25Ω cho ở hình vẽ. Biểu
thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là:
A.
π
u=50 2cos(100πt+ )
6
v.
10 Đề ôn thi ĐH Trang 22
GV Vò V¨n TuyÒn ¤n thi §H & TN
B.
π
u=50cos(100πt+ )
6
v.
C.
π
u=50cos(100πt- )
3
v.
D.
π
u=50 2cos(100πt- )
3
v.
Câu 19: Mạch dao động tự do LC có L = 40mH, C = 5µF, năng lượng điện từ trong mạch là

3,6.10
-4
J. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 8V, năng lượng điện trường và cường độ
dòng điện trong mạch lần lượt là
A. 1,6.10
-4
J ; 0,05A. B. 1,6.10
-4
J ; 0,1A. C. 2.10
-4
J ; 0,05A. D. 2.10
-4
J ; 0,1A.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai về sự tương tự giữa dao động cơ học của con lắc đơn dao động
với li độ góc nhỏ với dao động điện từ trong mạch LC?
A. Kéo con lắc đơn ra khỏi cân bằng rồi thả nhẹ tương tự như ban đầu nạp điện cho tụ điện.
B. Cơ năng con lắc tương tự như năng lượng điện từ trong mạch dao động.
C. Lực cản môi trường ( hay ma sát) làm tắt dần dao động con lắc đơn tương tự như điện trở
thuần làm tắt dần dao động điện từ trong mạch động.
D. Con lắc đơn có thế năng lớn nhất khi quả nặng ở biên tương tự như năng lượng từ trường cực
đại khi dòng điện trong mạch cực đại.
Câu 21: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ?
A. Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăng ten với một mạch dao động LC.
B. ăng ten của máy thu chỉ thu được một sóng có tần số xác định.
C. Để phát sóng điện từ, phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăngten.
D. Nếu tần số của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh sao cho có giá trị bằng f, thì
máy thu sẽ bắt được sóng có tần số đúng bằng f.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi về tán sắc ánh sáng?
A. Trong chân không thì tất cả các ánh sáng đơn sắc truyền đi với cùng vận tốc.
B. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là trong cùng một môi trường truyền thì các ánh

sáng truyền đi với vận tốc khác nhau.
C. Trong cùng một môi trường truyền thì vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn ánh sáng đỏ.
D. Khi ánh sáng đơn sắc đi qua cùng một môi trường trong thì chiết suất của môi trường đó đối
với ánh sáng đỏ là lớn nhất, đối với ánh sáng tím là nhỏ nhất.
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng. Nguồn sáng S phát đồng thời hai
ánh sáng đơn sắc màu đỏ λ
d
=640nm và màu lục λ
l
=560nm. Trên màn quan sát trong khoảng giữa 2
vân sáng cùng màu vâng sáng chính giữa có
A. 7 vân đỏ, 7 vân màu lục. B. 5 vân đỏ, 6 vân màu lục.
C. 6 vân đỏ 7 vân màu lục. D. 4 vân đỏ 5 vân màu lục.
Câu 24: Phát biểu nào không đúng về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng, khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
C. Quang phổ liên tục là dải màu liên tục hiện trên nền tối.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 25: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng, khoảng vân trên màn là
1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N nằm cùng một phía với vân sáng trung tâm và cách vân
này 2mm và 4,5mm thì có
A. 2 vân sáng 1 vân tối. B. 2 vân sáng hai vân tối.
C. 3 vân sáng 2 vân tối. D. 2 vân sáng 3 vân tối.
Câu 26: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng. Vân tối thứ hai xuất hiện trên
màn tại các vị trí mà hiệu đường đi từ hai khe S
1
, S
2
đến các điểm đó bằng
A. 2λ . B.0,5λ . C. 1,5λ . D. λ .

Câu 27: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng hai khe I-âng 2 mm. Ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,6 µm. Tại M nằm trên màn hứng vân giao thoa cách vân sáng trung tâm 3,3mm là vân
tối thứ 6. Khoảng cách giữa hai khe đến màn là
A. 2,50 m. B. 3,00 m C. 1,00 m. D. 2, 00 m.
10 Đề ôn thi ĐH Trang 23
GV Vò V¨n TuyÒn ¤n thi §H & TN
Câu 28: Catốt của tế bào quang điện được chiếu sáng. Hiệu điện thế đặt vào giữa anốt và catốt là
U
AK
> 0. Cường độ dòng quang điện qua tế bào bằng không. Để xuất hiện dòng quang điện trong tế
bào thì tăng
A. hiệu điện thế U
AK
. B. cường độ chùm ánh sáng kích thích.
C. tần số chùm ánh sáng kích thích. D. bước sóng chùm ánh sáng kích thích.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai về ống Rơnghen?
A. Năng lượng tiêu thụ trong ống Rơnghen chủ yếu là dưới dạng nhiệt làm nóng đối catốt.
B. Bước sóng ngắn nhất trong ống tạo ra ứng với toàn bộ động năng electron khi đập vào đối
catốt được chuyển hoá thành năng lượng của phôtôn ứng với bước sóng ngắn nhất đó.
C. Tia X có bước sóng càng dài nếu như đối catốt làm bằng chất có nguyên tử lượng càng lớn.
D. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt có giá trị vào cỡ vài vạn vôn.
Câu 30: Các nguyên tử Hyđro đang ở trạng thái dừng cơ bản có bán kính quỹ đạo 5,3.10
-11
m, thì
hấp thụ một năng lương và chuyển lên trạng thái dừng có bán kính quỹ đạo 4,77.10
-10
m. Khi các
nguyên tử chuyển về các trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì sẽ phát ra
A. ba bức xạ. B. hai bức xạ. C. một bức xạ. D. bốn bức xạ.
Câu 31: Ánh sáng có tần số f

1
chiếu tới tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm có độ lớn là U
1
.
Nếu chiếu tới tế bào quang điện ánh sáng có tần số f
2
thì hiệu diện thế hãm có độ lớn là
A.
( )
2 1
1
h f -f
U -
e
. B.
( )
1 2
1
+
h f f
U
e
+
. C.
( )
1 2
1
+
h f f
U -

e
. D.
( )
2 1
1
h f -f
U
e
+
.
Câu 32: Công thức nào sau không dùng để tính giới hạn quang điện λ
0
của kim loại dùng làm catốt
tế bào quang điện? ( U
h
là độ lớn hiệu điện thế hãm, f và λ là tần số và bước sóng ánh sáng kích
thích)
A. λ
0
=
hc
A
. B. λ
0
=
2
0max
1
mv
1

-
λ 2hc
C. λ
0
=
h
1
eU
f-
hc
D. λ
0
=
h
1
eU
1
-
f 2hc
Câu 33: Một tụ điện phẳng không khí được nối vào nguồn điện xoay chiều có tần số f thì cường độ
hiệu dụng qua tụ điện là 5,4A. Nếu nhúng một nửa bản tụ ngập vào trong điện môi lỏng có hằng số
điện môi là 2 mà các yếu tố khác không đổi thì cường độ hiệu dụng qua tụ là
A. 2,7A. B. 8,1A. C. 10,8A. D. 1,8A.
Câu 34: Phản ứng
6
3
Li
+ n →
3
1

T
+ α tỏa ra Q = 4,8MeV. Giả sử động năng ban đầu không đáng
kể. Động năng hạt α là
A. 2,06MeV B.2,47MeV. C. 2,4MeV D. 2,25MeV
Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân:
n
1
0
+
Li
6
3



T
3
1
+
α
4
2
+ 4,8MeV.
Biết: m(n)=1,0087u, m(T)=3,0160u, m(
α
)=4,0015u, 1u = 931,5MeV/c
2
. Bỏ qua động năng của
các hạt trước phản ứng. Khối lượng của hạt nhân Li là
A. 5,9640u . B. 6,0140u. C. 6,1283u D. 5,9220u

Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng hạt nhân toả năng lượng?
A. Tổng độ hụt khối các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối các hạt sau phản ứng.
B. Sự phân rã phóng xạ của hạt nhân là phản ứng toả năng lượng.
C. Sự phân hạch của các hạt nhân nặng là phản ứng toả năng lượng.
D. Phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng là phản ứng toả năng lượng.
Câu 37: Một hạt nhân có số khối A ban đầu đứng yên, phát ra hạt α với vận tốc V. lấy khối lượng
các hạt nhân theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Độ lớn vận tốc của hạt
nhân con là
A.
4V
A - 4
. B.
4V
A + 4
. C.
V
A - 4
. D.
V
A + 4
Câu 38: Gọi

t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (e là
cơ số của loga tự nhiên ), T là chu kì bán rã của chất phóng xạ đó. Quan hệ giữa

t và T là
A. T = ∆t.ln2. B. T = ∆t.lg2. C. T =
ln2
t∆
. D. T =

t
ln2

.
Câu 39: Chọn câu phát biểu sai?
A. Từ trường có vectơ cảm ứng từ quay quanh một trục gọi là từ trường quay.
10 Đề ôn thi ĐH Trang 24
GV Vò V¨n Tun ¤n thi §H & TN
B. Có thể tạo ra từ trường quay bằng dòng điện xoay chiều 3 pha.
C. Stato của động cơ khơng đồng bộ 3 pha có cấu tạo giống phần ứng của máy phát điện xoay
chiều 3 pha.
D. Khi cho ba dòng điện xoay chiều vào 3 cuộn dây của stato trong động cơ sẽ tạo được từ
trường quay.
Câu 40: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T=2s. Dao động thứ nhất tại thời
điểm t= 0 có li độ bằng biên độ và bằng 1cm. Dao động thứ hai có biên độ bằng
3
cm, tại thời
điểm ban đầu có li độ bằng 0 và vận tốc âm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 2
3
cm.
Câu 41: Khi vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định. Tại một điểm M trên vật rắn khơng
thuộc trục quay có
A. véc tơ gia tốc tiếp tuyến ln cùng hướng với véc tơ vận tốc và có độ lớn khơng đổi.
B. véc tơ gia tốc pháp tuyến ln hướng vào tâm quỹ đạo và đặc trưng cho biến đổi phương véc
tơ vận tốc.
C. vận tốc dài biến thiên theo hàm số bậc nhất của thời gian.
D. gia tốc pháp tuyến càng lớn khi M càng gần trục quay.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về các thiên thạch?
A. Thiên thạch là khối khí nóng sáng chuyển động quanh Mặt Trời.

B. Thiên thạch là những khối đá chuyển động quanh Mặt Trời.
C. Khi thiên thạch bay gần hành tinh nào đó, nó có thể hút và xảy ra va chạm với hành tinh.
D. Sao băng là những thiên thạch bay vào vùng khí quyển của Trái Đất.
Câu 43: Chọn câu sai khi nói về ngẫu lực?
A. Ngẫu lực khơng tồn tại hợp lực.
B. Vật khơng có trục quay cố định, chỉ chịu tác dụng của ngẫu lực thì nó sẽ quay quanh trục bất
kì vng góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực.
C. Mơmen ngẫu lực phụ thuộc vào khoảng cách giữa hai đường tác dụng của hai lực thành phần
của ngẫu lực.
D. Mơmen ngẫu lực khơng phụ thuộc vị trí trục quay miễn sao trục quay đó vng góc với mặt
phẳng chứa ngẫu lực.
Câu 44: Để phân loại các hạt sơ cấp, người ta căn cứ vào
A. Độ lớn của điện tích của các hạt sơ cấp.
B. Khối lượng nghỉ của các hạt sơ cấp.
C. Momen động lượng riêng của các hạt sơ cấp.
D. Thời gian sống trung bình của các hạt sơ cấp.
Câu 45: Hai lực song song ngược chiều, có độ lớn 20N và 30N. Khoảng cách giữa đường tác dụng
của hợp lực của chúng đến lực lớn hơn bằng 0,8m. Hợp lực và khoảng cách giữa 2 lực đó là
A. 50; 1,2m B. 60N; 0,4m C. 10N; 1,2m D. 10N; 0,4m.
Câu 46: Theo hệ quả của thuyết tương đối hẹp, một vật chuyển động với tốc độ càng lớn thì
người quan sát đứng yên thấy độ dài của vật
A. càng lớn B. càng bé
C. không thay đổi D. ban đầu tăng, sau đó giảm
Câu 47: Một vật rắn quay quanh một trục cố định xun qua vật với phương trình toạ độ góc :
2
t+=
πϕ
, trong đó
ϕ
tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Gia tốc góc của vật rắn bằng

A. 2 rad/s
2
. B. 1 rad/s
2
. C.
π
rad/s
2
. D. 0,5 rad/s
2
.
Câu 48: Một sàn quay có bán kính R, momen qn tính I đang đứng n. Một người có khối lượng
M đứng ở mép sàn ném một hòn đá có khối lượng m theo phương ngang, tiếp tuyến với mép sàn
với vận tốc là v. Bỏ qua ma sát. Vận tốc góc của sàn sau đó là
A.
2
mv
MR + I
. B.
2
mvR
MR + I
. C.
2
2
mvR
MR + I
. D.
2
2

mR
MR + I
.
10 Đề ơn thi ĐH Trang 25

×