Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

tài liệu đồ án môn nền móng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.83 MB, 98 trang )

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: Ths. HOÀNG THẾ THAO

SVTH: NGUYỄN TRUNG HIẾU 81101116
1

PHẦN I: THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
1. Ví dụ thống kê mẫu địa chất: Hồ sơ địa chất 2A, lớp 2A.
1.1. Thống kê dung trọng đất:
Kết quả thí nghiệm ở lớp đất thứ 2a số lượng mẫu là 6 mẫu :
Mẫu
Dung trọng ướt γ
w
(kN/m
3
)
1-1
19.01
1-3
18.69
1-5
18.77
2-1
18.95
2-3
18.79
3-3
19.1

a. Kiểm tra thống kê:
2
1


1
()
1
n
tc
i
i
n

  






2
1
1
(A A)
n
CM i
i
n







1
1
AA
n
i
i
n





A





ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: Ths. HOÀNG THẾ THAO

SVTH: NGUYỄN TRUNG HIẾU 81101116
2

Mẫu
Dung trọng ướt γ
w
(kN/m
3
)
1-1

19.01
1-3
18.69
1-5
18.77
2-1
18.95
2-3
18.79
3-3
19.1
A

18.89
()
CM
n


0.0145
( 1)n



0.0159
/A
tc




0.0084
[

]
0.05

Bảng thống kê dung trọng ướt γ
w

Ta loại bỏ những mẫu có
'
i CM
AA

  
. Với
'

là hệ số phụ thuộc vào số lượng
mẫu làm thí nghiệm: (Bảng 1.2)
Ta có
6 ' 2.07n

  

wwi



'

CM



0.125


0.195
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: Ths. HOÀNG THẾ THAO

SVTH: NGUYỄN TRUNG HIẾU 81101116
3

0.115
0,03
0.065
0.095
0.215

Kết luận: Chọn tất cả các giá trị.
b. Giá trị tiêu chuẩn:
1
1
n
tc
i
i
AA
n





Dung trọng ướt γ
w
(kN/m
3
)
A
tc
A 
= 18.89

c. Tính theo trạng thái giới hạn I:
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy là α = 0.95
Tra bảng ta được
2.01t


, chú ý tra với giá trị (n-1) trong bảng giá trị tới hạn phân
phối student.
t
n





;
(1 )

tc
I
  


Ta được các giá trị sau:
TTGH I (n=6)
Dung trọng ướt γ
w
(g/cm
3
)


0.95
t


2.01


0.007
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: Ths. HOÀNG THẾ THAO

SVTH: NGUYỄN TRUNG HIẾU 81101116
4

()1
tc
I

AA




18.76
()1
tc
I
AA




19.02
 
. .
t
I
t
A  18 76 19 02



Giá trị tính toán các thông số địa chất theo TTGH I
d. Tính theo trạng thái giới hạn II:
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy là α = 0.85
Tra bảng ta được
1.156t




Ta được các giá trị sau:
TTGH II
Dung trọng ướt γ
w
(kN/m
3
)


0.85
t


1.16


0.004
()1
tc
I
AA




18.81
()1
tc

I
AA




18.97
t
II
t
A 
( 18.81 ÷ 18.97 )


Vậy ta có bảng kết quả tính toán :
Dung trọng ướt (kN/m
3
)
Giá trị
tt
I

( 18.76 ÷ 19.02 )

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: Ths. HOÀNG THẾ THAO

SVTH: NGUYỄN TRUNG HIẾU 81101116
5



tt
II

( 18.81 ÷ 18.97 )


1.2. Thống kê chỉ số nén đơn Q
u
:
Bảng kết quả thí nghiệm nén đơn:
Mẫu
Cường độ kháng nén đơn Q
u
(kN/m
2
)
1-5
11.05
2-3
12.11

Do số mẫu thí nghiệm n < 6 nên ta tiến hành kiểm tra thống kê với
 


a. Kiểm tra thống kê:
2
1
1
()

1
n
tc
u u ui
i
QQ
n




;
2
1
1
(A A)
n
CM i
i
n





A





Mẫu
Cường độ kháng nén đơn Q
u
( kN/m
2
)
1-5
11.05
2-3
12.11
A

11.58
()
CM
n


0.053
( 1)n



0.075
/A
tc



0.065

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: Ths. HOÀNG THẾ THAO

SVTH: NGUYỄN TRUNG HIẾU 81101116
6

[

]
0.4

Nhận xét :

< [

] nên các mẫu được chọn.
Vậy
tc tb
uu
QQ
= 11.58 kG/cm
2
.
1.3. Thống kê lực cắt c và góc ma sát trong:
Bảng kết quả thí nghiệm cắt trực tiếp:
Mẫu

(kN/m
2
)


(kN/m
2
)
1-1
1
46.6
2
74.4
3
102.1
1-3
1
39.6
2
65
3
90.4
1-5
1
39.4
2
64.4
3
89.3
2-1
1
47.1
2
74.9
3

102.6
2-3
1
41
2
66.8
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: Ths. HOÀNG THẾ THAO

SVTH: NGUYỄN TRUNG HIẾU 81101116
7

3
92.7
3-3
1
49
2
77.6
3
106.3
a. Kiểm tra thống kê:

Ta loại bỏ những mẫu có
'
i CM
AA

  
. Với
'


là hệ số phụ thuộc vào số lượng mẫu
làm thí nghiệm. Ta có
6 ' 2.07n

  

2
100( / )kN m



2
200( / )kN m



2
300( / )kN m





(kN/m
2
)
1
2
3





(kN/m
2
)
46.6
74.4
102.1
39.6
65
90.4
39.4
64.4
89.3
47.1
74.9
102.6
41
66.8
92.7
49
77.6
106.3
A

43.78
70.52
97.23

()
CM
n


0.0389
0.0526
0.0664
( 1)n



0.0426
0.0576
0.0728
/A
tc



0.0972
0.0817
0.0749
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: Ths. HOÀNG THẾ THAO

SVTH: NGUYỄN TRUNG HIẾU 81101116
8

i
A-A


'
CM



i
A-A

'
CM



i
A-A

'
CM



2.82


8
3.88


10.9

0.0487


13.7


4.18
5.52
0.0683
4.38
6.12
0.0793
3.32
4.38
0.0537
2.78
3.72
0.0453
5.22
7.08
0.0907
Bảng kết quả giá trị
i
AA


'
CM






(kN/m
2
)


(kN/m
2
)
Kết
quả


(kN/m
2
)


(kN/m
2
)
Kết
quả


(kN/m
2
)



(kN/m
2
)
Kết
quả
46.6
100
Nhận
74.4
200
Nhận
102.1
300
Nhận
39.6
100
Nhận
65
200
Nhận
90.4
300
Nhận
39.4
100
Nhận
64.4
200

Nhận
89.3
300
Nhận
47.1
100
Nhận
74.9
200
Nhận
102.6
300
Nhận
41
100
Nhận
66.8
200
Nhận
92.7
300
Nhận
49
100
Nhận
77.6
200
Nhận
106.3
300

Nhận

Kết quả sau khi loại trừ mẫu
b. Giá trị tiêu chuẩn:
Sử dụng hàm Linest trong chương trình excel.
Cách tính: Ta ghi kết quả ứng suất cực đại

max
vào cột 1 và ứng suất pháp


tương đương vào cột 2. Sau đó chọn 1 bảng gồm các giá trị của ứng suất tiếp và
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: Ths. HOÀNG THẾ THAO

SVTH: NGUYỄN TRUNG HIẾU 81101116
9

ứng suất pháp, đánh lệnh Linest (vị trí dãy số

, dãy số

, 1,1) xong ấn tổ hợp
phím Shift + Ctrl + Enter.
Sử dụng hàm Linest trong excel ta có:
Giá trị tiêu chuẩn của lực dính c và góc ma sát φ
Kết quả dùng hàm linest
tc
tgφ
=0.2673
tc

c
=0.1706
tg


=0.0165
c

=0.0356
0.9426
0.0571
262.899
16
0.8570
0.0522





Biểu đồ thí nghiệm cắt trực tiếp
Theo kết quả bảng trên ta có:
tc tc 0
tc 2
tgφ = 0.2673 φ 14 57'55''
c 17.06 (kN/m )



c. Giá trị tính toán theo THGH I:

Theo TTGH I xác xuất tin cậy α = 0.95
n=18-2 = 16, tra bảng 1.1 t
α
= 1.746
- Góc ma sát φ
I
:
y = 0.2673x + 0.1706
R² = 0.9558
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
0 1 2 3 4
Ứng suất tiếp

kG/cm
2

Ứng suất pháp  (kG/cm
2
)
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: Ths. HOÀNG THẾ THAO

SVTH: NGUYỄN TRUNG HIẾU 81101116
10


Độ chính xác ρ được xác định như sau :
tgφ
tgφ
σ
0.0165
ν = = =0.062< ν =0.3
tgφ 0.2673



1.746 0.062 0.108
tg tg
t    

(1 ) 0.2673 (1 0.108) 0.238 0.296
tc
I
tg tg       

Suy ra lực dính :
0 ' '' 0 ' ''
13 2314 16 2919
I


- Lực dính c
I
:
Độ chính xác ρ được xác định như sau:
 

0.0356
0.209 0.300
0.1706
c
c
tc
c
    

1.746 0.209 0.365
cc
t    

2
(1 ) 17.06 (1 0.365) 10.8 23.3( / )
tc
Ic
c c kN m       

d. Giá trị tính toán theo THGH II:
Theo TTGH I xác xuất tin cậy α = 0.85
n=18-2 = 16, tra bảng 1.1 t
α
= 1.07
- Góc ma sát φ
I
:
Độ chính xác ρ được xác định như sau :
tgφ
tgφ

σ
0.0165
ν = = =0.062< ν =0.3
tgφ 0.2673



1.07 0.062 0.066
tg tg
t    

(1 ) 0.2673 (1 0.066) 0.250 0.285
tc
II
tg tg       

Suy ra lực dính :
0 ' '' 0 ' ''
14 210 15 5427
II


- Lực dính c
II
:
Độ chính xác ρ được xác định như sau:
 
0.0356
0.209 0.300
0.1706

c
c
tc
c
    

1.07 0.209 0.224
cc
t    

2
(1 ) 17.06 (1 0.224) 13.2 20.9( / )
tc
II c
c c kN m       

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: Ths. HOÀNG THẾ THAO

SVTH: NGUYỄN TRUNG HIẾU 81101116
11

Bảng tổng hợp thống kê lớp đất
Lớp đất


Kí hiệu
Giá trị
Ghi chú



Lớp
2a

Kiểm tra
thống kê

tgφ


tgφ

0.0165
 


Tập hợp
mẫu được
chọn
tg

0.062
 

0.3
Lực dính
c

c
0.0356
 



Tập hợp
mẫu được
chọn
c

0.209
 

0.3
Giá trị tiêu
chuẩn
Góc ma sát
trong
tc
tg

0.2673

tc

0 ''
14 57'55

Lực dính
tc
c
(kG/cm
2

)
17.06

TTGH I

α
0.95







t
α
1.746
Góc ma sát
trong
tg

0.108
I
tg

0.238 0.296

I

0 ' '' 0 ' ''

13 2314 16 2919

Lực dính
c

0.365
I
c
(kG/cm
2
)
10.8 23.3



α
0.85
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: Ths. HOÀNG THẾ THAO

SVTH: NGUYỄN TRUNG HIẾU 81101116
12

TTGH II

t
α

1.07
Số mẫu thí
nghiệm

n=18
Góc ma sát
trong
tg

0.108
II
tg

0.250 0.285

II

0 ' '' 0 ' ''
14 210 15 54 27

Lực dính
c

0.365
II
c
(kG/cm
2
)
13.2 20.9


2. Bảng thống kê hồ sơ địa chất 2A, 2B:


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: Ths. HOÀNG THẾ THAO

SVTH: NGUYỄN TRUNG HIẾU 81101116
13

2.1. Bảng thống kê địa chất 2A:

STT
Lớp –
Độ sâu
(m)
Dung trọng tự nhiên
(kN/m
3
)

Lực dính c (
kN/m
2
)
Góc ma sát trong

0


tc

1

2

c
tc
c
1
c
2
φ
tc
φ
1

φ
2

1
2a(-0.5
-> -2.5)
18.89
18.76
18.81
17.06
10.8
13.2
14
0
58’
13
0
23’
14

0
02’
19.02
18.97
23.3
20.9
16
0
29’
15
0
54’
2
2b(-2.5
-> -6)
19.17


24.13


16
0
59’









3
3(-6 ->
-7.5)
19.73


26.85
17.2
21.5
17
0
01’
14
0
41’
15
0
41’


36.5
32.2
19
0
17’
18
0
19’

4
4 ( -7.5
-> -
11.6 )
18.66
18.57
18.60
2.55
1.2
1.7
27
0
25’
26
0
42’
26
0
58’
18.75
18.72
3.9
3.4
28
0
06’
27
0
50’
5

5 (-
11.6 ->
-15)
19.95
19.67
19.79
36.18
28.6
31.5
15
0
34’
13
0
39’
14
0
24’
20.23
20.11
43.7
40.8
17
0
26’
16
0
42’

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: Ths. HOÀNG THẾ THAO


SVTH: NGUYỄN TRUNG HIẾU 81101116
14


2.2. Bảng thống kê địa chất 2B:

STT
Lớp – Độ
sâu (m)
Dung trọng tự
nhiên(kN/m
3
)

Lực dính c ( kN/m
2
)
Góc ma sát trong

0


tc

1

2
c
tc

c
1
c
2
φ
tc
φ
1

φ
2


1
1
0-15,6

14,76
14,59
14,66
8,15
7,55
7,8
4
0
07’
2
0
33’
3

0
08’0
14,92
14,86
8,75
8,51
5
0
42’
5
0
06’

2
2b
15.6-
18.5

19,04
18,91
18,96
18,15
15,01
16,18
13
0
36’
12
0
49’

13
0
07’
19,17
19,12
21,29
20,12
14
0
23’
14
0
06’

3
Tk
18.5-
21

19,54


19,3
8,3
12,8
14
0
50’
10
0

53’
12
0
31’


30,3
25,8
18
0
40’
17
0
07’

4
2b
21-
23.1

19,04
18,91
18,96
18,15
15,01
16,18
13
0
36’
12

0
49’
13
0
07’
19,17
19,12
21,29
20,12
14
0
23’
14
0
06’

5
2c
23.1-
26.8

19,75
19,7
19,72
28
25,1
26,2
15
0
36’

14
0
50’
15
0
06’
19,8
19,78
30,9
29,82
16
0
20’
16
0
06’






ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: Ths. HOÀNG THẾ THAO

SVTH: NGUYỄN TRUNG HIẾU 81101116
15

PHẦN II: THIẾT KẾ MÓNG BẰNG ( ĐỊA CHẤT 2A )
1. Sơ đồ móng băng và số liệu tính toán:



Bảng giá trị tải trọng đứng:

Điểm đặt
N
tt

M
tt

H
tt

N
tc

M
tc

H
tc

A
1121
83
54
974.8
72.2
47.0
B

1223
89
62
1063.5
77.4
53.9
C
1364
99
77
1186.1
86.1
67.0
D
1353
93
66
1176.5
80.9
57.4
E
1230
97
60
1069.6
84.3
52.2
F
1160
80

53
1008.7
69.6
46.1

Bảng giá trị khoảng cách giữa các điểm đặt lực
L
1
(m)=AB
L
2
(m)=BC
L
3
(m)=CD
L
4
(m)=DE
L
5
(m)=EF
4
5.1
5.8
5.1
4

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: Ths. HOÀNG THẾ THAO

SVTH: NGUYỄN TRUNG HIẾU 81101116

16

.
2. Chọn vật liệu cho móng:
- Móng được đúc bằng bê tông cấp độ bền B25 có R
b
= 14.5 MPa (cường độ chịu nén
của bê tông); R
bt
= 1.05 MPa (cường độ chịu kéo của bê tông); module đàn hồi E = 30 10
3

MPa = 3 10
7
kN/m
2
. có hệ số điều kiện làm việc γ
b
= 0.9
- Cốt thép trong móng loại AII. cường độ chịu kéo cốt thép dọc R
s
= 280 MPa
- Cốt thép trong móng loại AI. cường độ chịu kéo cốt thép đai R
sw
= 225 MPa
- Hệ số vượt tải n = 1.15.
- γ
tb
giữa bê tông và đất là 22 kN/m
3


3. Chọn chiều sâu chôn móng:
Từ kết quả thí nghiệm xuyên động SPT. ta thấy HK1;HK2;HK3 có giá trị SPT không
chênh lệch nhau nhiều, nên nhận thấy rằng đất nền ở đây ứng xử gần tương đối như nhau.
để an toàn và kinh tế. chúng ta xét độ lún riêng cho từng HK. sau đó chọn HK có độ lún
lớn nhất đi thiết kế.
1
A
B
C
D
E
F
2 3 4 5 6 7 8 9
6000
4000
5100
5800
5100
4000
6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: Ths. HOÀNG THẾ THAO

SVTH: NGUYỄN TRUNG HIẾU 81101116
17

Ban đầu sơ bộ tính lún cho HK1. lớp đất ở độ sâu 0.5m có thể lấy γ=18kN/m
3
. căn cứ
theo chỉ số SPT =27 búa ở độ sâu 12-12.5m có thể giả định bề dày vùng lún là 12m từ mặt

đất tự nhiên.
Đáy móng nên đặt trên lớp đất tốt. tránh đặt trên rễ cây hoặc lớp đất mới đắp. lớp
đất quá yếu
Chiều sâu chôn móng: chọn D
f
= 2m
Chọn sơ bộ chiều cao h:

   
      
   
   

imax
1 1 1 1
h L 5.8 (0.48 0.97)
12 6 12 6
choïn h 0.7m






4. Xác định kích thước sơ bộ của móng:
- Chọn L
a
= 1.5m. L
b
= 1.5m với L

a
và L
b
lần lượt là khoảng cách từ tim cột A và
tim cột F ra đến mép ngoài cùng của móng
- Tổng chiều dài móng băng là: L = 1.5 +4.0 + 5.1 + 5.8 + 5.1 + 4 + 1.5 = 27m
4.1 Xác định bề rộng móng B:
- Chọn sơ bộ B = 1m
- Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất:
+ D
f
= 2m
+ Chiều cao mực nước ngầm 5.5m
+0.000
Mat dat tu nhien
-2.000m
Chan cot
Hd
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG GVHD: Ths. HỒNG THẾ THAO

SVTH: NGUYỄN TRUNG HIẾU 81101116
18

+ Dung trọng lớp trên đáy móng γ = 18.81 kN/m
3
. dày 2m.
+ Dung trọng lớp đất ở HK1 γ= 18 kN/m
3
dày 0.5m
Lực dính nhỏ nhất theo trạng thái giới hạn thứ 2 c

II
= 13.2. kN/m2. góc nội ma
sát trong nhỏ nhất theo trạng thái giới hạn thứ 2 φ
II
= 14.04
0

+ Từ góc nội ma sát trong φ
II
.








A 0.291
B 2.18
D 4.7

+ Ở đây có thể phân tích như sau: Do ban đầu giả sử bề dày vùng lún là 12m
từ mặt đất tự nhiên. đi qua lớp đất sét pha. và lớp cát no nước. nên ban đầu có thể lấy
giá trị sơ bộ m
1
= 1.1 ( tương ứng lớp cát no nước- an tồn).
- Điều kiện ổn định của nền đất đáy móng.









II II
max
II
min
p 1.2R
p0

+ Trong đó:
. R
tc
: cường độ tính tốn của nền dưới đáy móng.




4.2 Khoảng cách từ các điểm đặt lực đến trọng tâm đày móng:
II * II
12
f
tc
tc
max
tc
min

mm
R (A b B D D c )
k
p
:Áplư ïctiêu ch uẩn cựcđại và cựctiểudomóng tácdụng lên nền đất
p

          





   


tc tc
tc
max tb f
2
min
N 6M
pD
bL
bL
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: Ths. HOÀNG THẾ THAO

SVTH: NGUYỄN TRUNG HIẾU 81101116
19



    
      
        
        
      
    
1a
2 a 1
3 a 1 2
4 b 4 5
5 b 5
6b
L 27
d L 1.5 12m
22
L 27
d (L L ) (1.5 4.0) 8m
22
L 27
d (L L L ) (1.5 4.0 5.1) 2.9m
22
L 27
d (L L L ) (1.5 5.1 4.0) 2.9m
22
L 27
d (L L ) (1.5 4.0) 8m
22
L 27
d (L ) 1.5 12m

22


4.3 Tổng tải trọng tác dụng theo phương đứng:


Trong đó:







tt
tt
ii
tt
i
M 1(kN.m)
N d 492.1(kN.m)
H h 9.8(kN.m)

- Tải trọng tiêu chuẩn:

  
  
  
tt
tc

tt
tc
tt
tc
N 7451
N 6479.1(kN)
n 1.15
H 14
H 12.2(kN)
n 1.15
M 502.9
M 437.3(kN.m)
n 1.15

5. Kiểm tra ổn định của nền:
1500
N
H
M
N
H
M
N
H
M
H
M
H
M
5100 5800 5100 4000

H
M
1500 4000
            
            
     
  
tt tt tt tt tt tt tt
1 2 3 4 5 6
tt tt tt tt tt tt tt
1 2 3 4 5 6
tt tt tt
tt
i
ii
N N N N N N N 1121 1223 1364 1353 1230 1160 7451(kN)
H H H H H H H 83 89 99 93 97 80 14(kN)
M M N d H h 502.9(kN.m)
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: Ths. HOÀNG THẾ THAO

SVTH: NGUYỄN TRUNG HIẾU 81101116
20

+ Cường độ tính toán của đất nền dưới đáy móng:



Ta có:
  


  
  
tc
2
II
tb f
2
N 6479.1
F 47.8(m )
179.44 22 2
RD
F B L 47.8(m )

 Nên chọn B = 1.8m. L = 27m
         


          


II * II
12
f
tc
2
mm
R (A b B D D c )
k
1.1 1.1
0.291 1.9 18.81 2.18 (18.81 1.5 18 0.5) 4.7 13.2

1
185.8( kN / m )

Kiểm tra:


      







     



tc 2 II 2
max
2
tc 2
min
2
6479.1 6 437.3
p 22 2 179.4(kN / m ) 1.2R 221.8(kN / m )
1.8 27
1.8 27
6479.1 6 437.3
p 22 2 175.3(kN / m ) 0

1.8 27
1.8 27

=> Thỏa mản ĐK
6. Kiểm tra lún :
6.1 Xác định e dựa vào kết quả thí nghiệm nén cố kết sau:
Mẫu 1-1: độ sâu 1.5-2m
Áp suất
(KN/m2)
0-25
25-50
50-100
100-200
200-400
400-800
Hệ số rỗng
0.675
0.659
0.635
0.607
0.572
0.532
          


          


II *
12

II f II
tc
2
mm
R (A b B D D c )
k
1.1 1.1
0.291 1 18.81 2.18 (18.81 1.5 18 0.5) 4.7 13.2
1
179.55(kN / m )
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: Ths. HOÀNG THẾ THAO

SVTH: NGUYỄN TRUNG HIẾU 81101116
21










Mẫu 2-3: độ sâu 3.5-4 m
Áp suất
(KN/m2)
0-25
25-50
50-100

100-200
200-400
400-800
Hệ số rỗng

0.715
0.695
0.670
0.638
0.603
0.560







y = -0.041ln(x) + 0.8183
R² = 0.9782
0.5
0.55
0.6
0.65
0.7
0 200 400 600 800
Hệ số rỗng e
p ( kN/cm
2
)

Mẫu 1-1
y = -0.045ln(x) + 0.8679
R² = 0.9831
0.55
0.6
0.65
0.7
0.75
0 200 400 600 800
Hệ số rỗng e
p ( kN/cm
2
)
Mẫu 2-3
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: Ths. HOÀNG THẾ THAO

SVTH: NGUYỄN TRUNG HIẾU 81101116
22


Mẫu 1-5: độ sâu 5.5-6m
Áp suất
(KN/m2)
0-25
25-50
50-100
100-200
200-400
400-800
Hệ số rỗng


0.746
0.725
0.700
0.670
0.633
0.588








Mẫu 2-7: độ sâu 7.5-8m
Áp suất
(KN/m2)
0-25
25-50
50-100
100-200
200-400
400-800
Hệ số rỗng

0.746
0.727
0.707
0.681

0.653
0.618


y = -0.045ln(x) + 0.9007
R² = 0.9806
0.55
0.6
0.65
0.7
0.75
0 200 400 600 800
Hệ số rỗng e
p ( kN/cm
2
)
Mẫu 1-5
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: Ths. HOÀNG THẾ THAO

SVTH: NGUYỄN TRUNG HIẾU 81101116
23








Mẫu 1-9: độ sâu 9.5-10m

Áp suất
(KN/m2)
0-25
25-50
50-100
100-200
200-400
400-800
Hệ số rỗng

0.779
0.763
0.741
0.713
0.683
0.645








6.2. Tính toán:
Cao trình quy hoạch
Cao trình quy hoạch
y = -0.037ln(x) + 0.8699
R² = 0.9867
0.6

0.62
0.64
0.66
0.68
0.7
0.72
0.74
0.76
0 200 400 600 800
Hệ số rỗng e
p ( kN/cm
2
)
Mẫu 2-7
y = -0.039ln(x) + 0.9121
R² = 0.9811
0.6
0.62
0.64
0.66
0.68
0.7
0.72
0.74
0.76
0.78
0.8
0 200 400 600 800
Hệ số rỗng e
p ( kN/cm

2
)
Mẫu 1-9
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: Ths. HOÀNG THẾ THAO

SVTH: NGUYỄN TRUNG HIẾU 81101116
24

6.2.1 Áp lực thực tế trung bình dưới đáy móng:
p =
tc
N
F
+
tb

h=
2
6479.1
22 2 177.315( / )
1.8 27
x kN m


6.2.2 Áp lực thiên nhiên trong đất tại đáy móng do trọng lượng bản thân của đất
phía trên gây ra:
' 18.81 1.5 18 0.5 37.215
d
ph


      
(kN/m
2
)
5.2.3 Áp lực thêm thẳng đứng trong đất dưới đáy móng:
177.315 37.215 140.1
od
p p p    
(kN/m
2
)
6.2.3 Áp lực thêm trong đất ở độ sâu z kể từ đáy móng: p
oz
= α x p
o

Với α phụ thuộc vào độ sâu tương đối m = 2z/b và kích thước hai cạnh của móng hình chữ
nhật l/b
- Tính ứng suất gây lún ở móng chính:

Độ sâu
z (m)


L(m)


B(m)



2z/B


L/B
dz i i
pz  

Ứng suất
thiên nhiên
kN/m
2

0 d
p p p

Ứng suất
gây lún ngay
đáy móng
kN/m
2



α
00z
pp

Ứng suất
gây lún
theo độ sâu

z
kN/m
2

0.600
27.000
1.800
0.667
15.000
48.501
140.100
0.913
127.912
1.200
27.000
1.800
1.333
15.000
59.787
140.100
0.717
100.452
1.800
27.000
1.800
2.000
15.000
71.073
140.100
0.550

77.055
2.400
27.000
1.800
2.667
15.000
82.359
140.100
0.439
61.504
3.000
27.000
1.800
3.333
15.000
93.645
140.100
0.362
50.716
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: Ths. HOÀNG THẾ THAO

SVTH: NGUYỄN TRUNG HIẾU 81101116
25

3.500
27.000
1.800
3.889
15.000
103.050

140.100
0.315
44.132
4.000
27.000
1.800
4.444
15.000
107.300
140.100
0.278
38.948
4.500
27.000
1.800
5.000
15.000
112.010
140.100
0.249
34.885
5.000
27.000
1.800
5.556
15.000
116.720
140.100
0.225
31.523

5.500
27.000
1.800
6.111
15.000
121.430
140.100
0.180
25.218
6.100
27.000
1.800
6.778
15.000
127.040
140.100
0.180
25.218
6.700
27.000
1.800
7.444
15.000
132.650
140.100
0.170
23.817
7.300
27.000
1.800

8.111
15.000
138.260
140.100
0.156
21.856
7.900
27.000
1.800
8.778
15.000
143.870
140.100
0.144
20.174
8.500
27.000
1.800
9.444
15.000
149.480
140.100
0.135
18.914
9.000
27.000
1.800
10.000
15.000
154.155

140.100
0.126
17.653
9.600
27.000
1.800
10.667
15.000
159.765
140.100
0.106
14.851
10.000
27.000
1.800
11.111
15.000
163.701
140.100
0.113
15.831
10.500
27.000
1.800
11.667
15.000
168.621
140.100
0.108
15.131


Ứng suất gây lún của móng chính.
- Tính ứng suất do móng ảnh hưởng:
+ Nhận xét: Móng chính vừa chịu ảnh hưởng của tải trọng công trình cộng với ảnh
hưởng của 2 móng kề bên cạnh nó. ở đây ta xét ảnh hưởng của 2 móng có cùng tài
trọng tác động. ảnh hưởng lên móng chính.



L(m)


B(m)


z/B


x/B
dz i i
pz  

Ứng suất
thiên nhiên
0 d
p p p



k

g
00z
pp

×