Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bài 23 - Chọn lọc giống vật nuôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 32 trang )

I. CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ VẬT NUÔI
1. Ngoại hình, thể chất
2. Khả năng sinh trưởng, phát dục
3. Sức sản xuất
II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIỐNG
VẬT NUÔI
1. Chọn lọc hàng loạt
2. Chọn lọc cá thể
I. CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ VẬT NUÔI
1
43
2
Ngoại hình là gì? Vai
trò của ngoại hình trong
chọn lọc giống vật nuôi?
Ví dụ?
I. CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ VẬT NUÔI
1. Ngoại hình, thể chất
a. Ngoại hình
Ngoại hình
Là hình dáng bên ngoài của con vật,
mang đặc điểm đặc trưng của giống
Thông qua ngoại hình, có thể phân
biệt giống này với giống khác, nhận
định được tình trạng sức khỏe, cấu trúc
của các hoạt động bên trong cơ thể và
dự đoán được khả năng sản xuất của
vật nuôi
VD: Một số đặc điểm ngoại hình của giống lợn
Móng Cái
- Có mảnh đen yên ngựa ở lưng


- Lông đen ở phần đầu, có đốm trắng ở tráng
….
lợn
Móng
Cái
Quan sát ngoại hình và cho biết giống
vật nuôi này phù hợp với hướng nào
(thịt hay sữa)? Có những đặc điểm gì
liên quan đến hướng sản xuất của nó?
Bò hướng sữa. Có bầu vú to,
núm vú tròn, tĩnh mạch vú nổi rõ,
phần thân trước hơi hẹp, lưng
thẳng, da mỏng,…
Các em hãy quan và cho biết ngoại
hình của giống vật nuôi này phù hợp
với hướng nào (thịt hay sữa)? Có
những đặc điểm gì liên quan đến
hướng sản xuất của nó?
Bò hướng thịt. Bề ngang và bề sâu
cơ thể đều phát triển, đầu ngắn
,rộng, cổ ngắn, thô, vai rộng, đầy
đặn, mông rộng, chắc, đùi nở
nang, chân ngắn,…
Một số giống bò hướng sữa
Bò Hà Lan (HOLSTEIN FRIESIAN)
Bò JERSEY
Bò GUERNSAY
Bò LIMOUSINE
Bò SHORTHORN
Bò BRAHMAN

Một số giống bò hướng thịt
Bò BLANCBLEUBELGE
Bò ANGUS
Bò CHAROLAIS
Một số giống bò hướng thịt
Dựa vào SGK, hãy cho
biết thể chất là gì? Có mấy
yếu tố ảnh hưởng đến thể
chất? Có mấy loại thể chất?
I. CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ VẬT NUÔI
1. Ngoại hình, thể chất
b. Thể chất
Thể chất
Là chất lượng cơ thể vật nuôi
Có 2 yếu tố ảnh
hưởng đến thể
chất vật nuôi
Có 4 loại thể chất: thô, thanh, săn,
sổi
Tính di truyền
Điều kiện phát
triển cá thể của
vật nuôi
Dựa vào SGK, hãy cho
biết khả năng sinh
trưởng được đánh giá
dựa vào đâu? Cho ví dụ
minh họa?
I. CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ VẬT NUÔI
2. Khả năng sinh trưởng, phát dục

Khả năng sinh
trưởng của vật nuôi
Tốc độ tăng khối lượng cơ thể
(tính bằng g/ngày hay kg/tháng)
Mức tiêu tốn thức ăn (số kg
thức ăn để tăng 1kg khối lượng
cơ thể)
VD: Khối lượng của lợn ngoại qua:
- 6 tháng tuổi là 70kg
- 10 tháng tuổi là 125kg
- 12 tháng tuổi là 165 kg
Còn khả năng phát dục
được đánh giá dựa vào
chỉ tiêu nào? Cho ví dụ
minh họa?
I. CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ VẬT NUÔI
2. Khả năng sinh trưởng, phát dục
Khả năng phát dục của vật nuôi được đánh giá
bằng thời gian tính dục và thuần thục tính dục ở
mỗi loài
VD: - Gà mái bắt đầu đẻ trứng từ ngày 134 trở đi
- Trâu đực 30 tháng thuần thục sinh dục
- Bò lai Xinh đẻ lứa đầu khoảng 35 tháng tuổi
……….
Trong chọn giống ngoài các
chỉ tiêu ngoại hình, thể chất,
sinh trưởng, phát dục thì còn
chỉ tiêu nào nữa?
Sức sản xuất của vật
nuôi là gì? Phụ thuộc

vào những yếu tố nào?
I. CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ VẬT NUÔI
3. Sức sản xuất
Sức sản xuất
của vật nuôi
Là mức độ sản xuất ra sản phẩm của
chúng: khả năng làm việc, khả năng
sản xuất, cho thịt, trứng, sữa
Phụ thuộc vào các yếu tố: giống, chế
độ chăm sóc, nuôi dưỡng và đặc điểm
cá thể
VD: Với gia súc lấy sữa sức sản xuất tức là sản lượng và chất lượng
sữa càng cao càng tốt
- Bò Hà Lan lượng sữa bình quân 1 chu kỳ 300 ngày đạt 5.000 kg. Tỷ
lệ mỡ sữa 3,32%
- Bò lai Xin sản lượng sữa bình quân 918,9 – 1.000 kg trong 1 chu kỳ
290 ngày. Tỷ lệ mỡ sữa cao 5,5 – 6%
Kungfu bò sữa
II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHON LỌC GIỐNG VẬT
NUÔI

Dựa vào kiến thức mục II. Một số
phương pháp chọn lọc giống vật nuôi
SGK Công nghệ 10 hãy hoàn thành phiếu
học tập sau:
so sánh các đặc điểm chính
so sánh các đặc điểm chính
của 2 phương pháp chọn lọc hàng loạt và
của 2 phương pháp chọn lọc hàng loạt và
chọn lọc cá thể?

chọn lọc cá thể?
Nội dung so sánh Chọn lọc hàng loạt Chọn lọc cá thể
- Đối tượng chọn lọc
- Áp dụng khi
- Cách thức tiến hành
+ Chọn lọc theo tổ tiên
+ Chọn lọc theo đặc
điểm bản thân
+ Kiểm tra qua đời sau
Điều kiện chọn lọc
Ưu điểm
Nhược điểm
PHIẾU HỌC TẬP
Nội dung so sánh
Nội dung so sánh
Chọn lọc hàng loạt
Chọn lọc hàng loạt
Chọn lọc cá thể
Chọn lọc cá thể
- Đối tượng chọn lọc
- Đối tượng chọn lọc


Vật nuôi cái sinh sản
Vật nuôi cái sinh sản


Đực giống
Đực giống
-



Áp dụng khi
Áp dụng khi


Chọn nhiều vật nuôi cùng
Chọn nhiều vật nuôi cùng
lúc
lúc


Cần chọn vật nuôi có
Cần chọn vật nuôi có
chất lượng giống cao
chất lượng giống cao
-


Cách thức tiến hành
Cách thức tiến hành
+ Chọn lọc theo tổ tiên
+ Chọn lọc theo tổ tiên
+ Chọn lọc theo đặc
+ Chọn lọc theo đặc
điểm bản thân
điểm bản thân
+ Kiểm tra qua đời sau
+ Kiểm tra qua đời sau



Không
Không






Không
Không














Điều kiện chọn lọc
Điều kiện chọn lọc


Ngay trong đk sản xuất

Ngay trong đk sản xuất
Trong đk tiêu chuẩn
Trong đk tiêu chuẩn


Ưu điểm
Ưu điểm


Nhanh, đơn giản, không
Nhanh, đơn giản, không
tốn kém và dễ thực hiện
tốn kém và dễ thực hiện


Hiệu quả chọn lọc cao
Hiệu quả chọn lọc cao


Nhược điểm
Nhược điểm


Hiệu quả chọn lọc không
Hiệu quả chọn lọc không
cao
cao


Cần nhiều thời gian,

Cần nhiều thời gian,
cở sở vật chất tốt, yêu
cở sở vật chất tốt, yêu
cầu kỹ thuật cao
cầu kỹ thuật cao
Câu 1: Ghép nội dung 1, 2, 3, 4 với nội dung A, B,
C, D để chọn một con gà giống tốt
1. Mắt
2. Chân
3. Lông
4. Mỏ
A. To, thẳng, cân đối
B. Mượt, màu đặc trưng
của phẩm giống
C. Khép kín
D. Sáng, không có khuyết tật
1. Chọn lọc hàng loạt có đối
tượng là…
a. Hiệu quả chọn lọc cao
2. Chọn lọc cá thể có đối tượng
là…
b. Nhanh, không tốn kém, có
thể thực hiện ngay trong điều
kiện sản xuất
3. Ưu điểm của chọn lọc hàng
loạt…
c. đực giống
4. Ưu điểm của chọn lọc cá thể… d. Vật nuôi cái sinh sản
Câu 2: Em hãy sắp xếp các câu sau lại với nhau cho
đúng

×