Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

BÀI 47 ĐẠI NÃO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.29 KB, 7 trang )

Tuần 26. Ngµy so¹n: 15/02/211
Tiết 50. Ngµy dạy: 21/02/2011
Bài 47. ĐẠI NÃO
I/ Mơc tiªu :
1/Kiến thức:
- Nêu rõ cấu tạo của đại não, đặc biệt là võ não thể hiện sự tiến hố hơn thú.
- Xác định được các vùng chức năng của vỏ não.
-Xác định được đại não trên mơ hình
2/ Kỹ năng:
-Rèn kĩ năng thảo luận nhóm, tìm tòi và nghiên cứu thơng tin.
-Rèn kĩ năng quan sát trên mơ hình.
3 / Thái độ :
Giáo dục ý thức bảo vệ bộ não .
II/ Chuẩn bò:
1/ Giáo viên: Tranh phóng to hình 47.1 ; 47.2 ; 47.3 ; 47 .4
Mô hình bộ não tháo lắp .
III/ Tiến trình bài học:
1/ Ổn đònh lớp:1’
2 / KiĨm tra bài cũ : 5’
?. Cấu tạo của trụ não, não trung gian, tiểu não?.
?.Chức năng của trụ não, não trung gian, tiểu não.
3 / Bµi míi :1’
Mở bài : N·o lµ trung ¬ng thÇn kinh ®iỊu khiĨn c¸c ho¹t ®éng cđa c¬ thĨ. VËy
n·o cã cÊu t¹o vµ chøc n¨ng g×?
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Cấu tạo của đại não :13’
GV yêu cầu học sinh
quan sát hình 47.1à 47.3
?.Xác đònh vò trí của đại
não ?
?.Thảo luận nhóm hoàn


thành bài tập điền từ .
Học sinh quan sát kỹ
hình với chú thích kèm
theo à tự thu nhận
thông tin và xác định đại
não trên mơ hình
+Vò trí : phía trên não
trung gian , đại não rất
phát triển
+Đại diện nhóm trình
bày :
I . Cấu tạo của đại não
1. Hình dạng cấu tạo
ngoài :
-Rãnh liên bán cầu
chia đại não làm 2 nưả
-Rãnh sau chia bán cầu
não làm 4 thùy ( trán ,
đỉnh , chẩm , thái
dương )
-Khe và rãnh tạo thành
GV yêu cầu học sinh
quan sát lại hình 47.1 và
2 :
?. Nêu cấu tạo ngồi của
Đại não?
GV hướng dẫn học sinh
quan sát hình 47.3
?.Mô tả cấu tạo trong của
đại não ?

GV hoàn thiện lại kiến
thức .
GV cho học sinh giải
thích hiện tượng liệt nửa
người .
1 – khe ; 2 – rãnh ; 3 –
trán ; 4 – đỉnh ; 5 –
Thùy thái dương ; 6 –
chất trắng
+Gồm: Rãnh liên bán
cầu chia đại não làm 2
nưả, Rãnh sau chia bán
cầu não làm 4 thùy
( trán , đỉnh , chẩm , thái
dương ), Khe và rãnh
tạo thành khúc cuộn não
à tăng diện tích bề mặt
não .
Học sinh quan sát hình
à mô tả được : Vò trí và
độ dày của chất xám và
chất trắng
+Gồm: Chất trắng
( trong), Chất xám
( ngoài ).
Hs ghi nhận
khúc cuộn não à tăng
diện tích bề mặt não .
2. Cấu tạo trong :
-Chất xám ( ngoài ) :

làm thành vỏ não dày 2-
3mm gồm 6 lớp
-Chất trắng ( trong) : là
các đường thần kinh .
Hầu hết các đường này
bắt chéo ở hành tủy
hoặc tủy sống .
Hoạt động 2. Tìm hiểu sự phân vùng chức năng của đại não : 20’
GV yêu cầu học sinh đọc
thông tin và quan sát
hình 47.4.Thảo luận với
nội dung: 3’
?. Hoµn thµnh bµi tËp
trang 149
GV ghi kết quả của các
nhóm lên bảng
?. Tr×nh bµy c¸c vïng
chøc n¨ng cđa vá ®¹i n·o?
So s¸nh víi sù ph©n vïng
ë n·o ®éng vËt?
Cá nhân tự thu nhận
thông tin à trao đổi
nhóm à trả lời
+a3, b4 , c6 , d7, e 5. G8,
h2, i 1
Hs nhận xét bổ sung
+ Vỏ não có nhiều vùng
, mỗi vùng có tên gọi
và chức năng riêng :
II. Sự phân vùng chức

năng của đại não :
-Vỏ đại não là trung
ương thần kinh của các
phản xạ có điều kiện .
-Vỏ não có nhiều vùng ,
mỗi vùng có tên gọi và
chức năng riêng
-Vùng chức năng chỉ có
ở người :
+Vùng cảm giác
+Vùng vận động
Gv :Ở người và động vật
điều có:
+Vùng cảm giác
+Vùng vận động
+Vùng thò giác
+Vùng thính giác
Ở động vật khơng có:
+Vùng vận động ngôn
ngữ
+Vùng hiểu tiếng n
+Vùng hiểu chữ viết
Kết luận chung : Học
sinh đọc khung ghi nhớ
SGK
Vùng cảm giác, Vùng
vận động, Vùng thò
giác,
Vùng thính giác, Vùng
vận động ngôn ngữ,

Vùng hiểu tiếng nói
Vùng hiểu chữ viết.
Học sinh ghi nhận
+Vùng thò giác
+Vùng thính giác
+Vùng vận động ngôn
ngữ
+Vùng hiểu tiếng n
+Vùng hiểu chữ viết
4. KiĨm tra ®¸nh gi¸ (4’ )
- Tr×nh bµy h×nh d¹ng, cÊu t¹o ngoµi cđa ®¹i n·o?
- Tr×nh bµy cÊu t¹o trong cđa ®¹i n·o?
5. DỈn dß (1’ )
- Häc bµi
- §äc mơc: Em cã biÕt
- Chuẩn bị bµi míi: Tìm hiểu cấu tạo hệ thần kinh sinh dưỡng.


Tuần 26. Ngµy so¹n: 15/02/211
Tiết 51. Ngµy dạy: 26/02/2011
Bài 48. HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNG
I/ Mục tiêu:
1/Kiến thức:
- Phân biệt được phản xạ sinh dưỡng và phản xạ vận động.
- Phân biệt được bộ phận giao cảm và đối giao cảm về cấu tạo và chức năng.
-Trình bày sơ lược chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng.
2/ Kỹ năng:
- Phát triển kỹ năng quan sát , so sánh và phân tích hình
-Kỹ năng hoạt động nhóm .
3 / Thái độ :

Giáo dục ý thức bảo vệ hệ thần kinh à đội mũ hiểm .
II/ Chuẩn bò:
Gv :Tranh phóng to hình 48.1 ; 48.2 ; 48.3
Bảng phụ :
Đặc điểm Cung phản xạ vận động Cung phản xạ sinh dưỡng
Cấu
tạo
-Trung ương
-Hạch TK
-Đường hướng
tâm
-Đường li tâm
-Chất xám : Đại não và tủy
sống
-Không có
-Từ cơ quan thụ cảm à trung
ương
-Đến thẳng cơ quan phản ứng
-Chất xám : trụ não và sừng bên
tủy sống
-Có
-Từ cơ quan thụ cảm à trung ương
- Qua : Sợi trước hạch và sợi sau
hạch
-Chuyển giao ở hạch thần kinh
Chức năng
Điều khiển hoạt động cơ vân
( có ý thức )
Điều khiển hoạt động nội quan
( không có ý thức )

III/ Tiến trình bài học:
1/ Ổn đònh lớp:1’
2 / Kiềm tra bài cũ :5’
? Trình bày cấu tạo và chức năng đại não ?
3 / Bài mới: 1’
Mở bài : Xét về chức năng hệ thần kinh được phân chia như thế nào ?
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1. Cung phản xạ sinh dưỡng 10’
GV yêu cầu học sinh
quan sát hình 48.1
?. Mô tả đường đi của
xung thần kinh trong
cung phản xạ của hình
A và B ?
?.Trung khu của các
phản xạ vận động và
phản xạ sinh dưỡng nằm
ở đâu ?
Hs vận dụng kiến thức
đã có kết hợp quan sát
hình à nêu được đường
đi của xung thần kinh
trong cung phản xạ vận
động và cung phản xạ
sinh dưỡng .
+ Phản xạ vận động: từ
cơ quan thụ cảm à trung
ươngà Đến thẳng cơ
quan phản ứng.

+ Phản xạ sinh dưỡng: Từ
cơ quan thụ cảm à trung
ương àQua : Sợi trước
hạch và sợi sau hạch
àChuyển giao ở hạch
thần kinh àĐến thẳng
cơ quan phản ứng.
I . Cung phản xạ sinh
dưỡng :
- Trung khu nằm trong
trụ não, sừng bên tuỷ
sống.
- Xung thần kinh được
chuyển qua hạch giao
cảm.
- Điều khiển hoạt động
nội quan.
?.So s¸nh cung ph¶n x¹
vËn ®éng vµ cung ph¶n x¹
sinh dìng?
Hoàn thành phiếu học
tập vào vở .
GV gắn bảng phụ Hs lên
làm .
Gv chốt lại kiến thức .
+Trung khu của phản xạ
vận động nằm ở tuỷ
sống, còn phản xạ sinh
dưỡng nằm ở tuỷ sống và
trụ não.

Các nhóm căn cứ vào
đường đi của xung thần
kinh trong hai cung phản
xạ và hình 48.1 ,2à thảo
luận nhóm hoàn thành
bảng
Đại diện nhóm báo cáo,
bổ sung
Bảng phụ
Đặc điểm Cung phản xạ vận động Cung phản xạ sinh dưỡng
Cấu
tạo
-Trung ương
-Hạch TK
-Đường
hướng tâm
-Đường li tâm
-Chất xám : Đại não và tủy
sống
-Không có
-Từ cơ quan thụ cảm à trung
ương
-Đến thẳng cơ quan phản ứng
-Chất xám : trụ não và sừng bên tủy
sống
-Có
-Từ cơ quan thụ cảm à trung ương
- Qua : Sợi trước hạch và sợi sau
hạch
-Chuyển giao ở hạch thần kinh

Chức năng
Điều khiển hoạt động cơ vân
( có ý thức )
Điều khiển hoạt động nội quan
( không có ý thức )
Hoạt động 2: Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dưỡng .13’
GV yêu cầu học sinh
đọc thông tin và quan sát
hình 48.3
?.Hệ thần kinh sinh
dưỡng cấu tạo như thế
nào ?
GV yêu cầu học sinh
quan sát lại hình 48.1 ,2 ,
Học sinh tự thu nhận
thông tin :
+Gồm có phần trung
ương và phần ngoại
biên.
Học sinh làm việc độc
lập với SGK à thảo
II . Cấu tạo của hệ thần
kinh sinh dưỡng:
-Hệ thần kinh sinh dưỡng
:
+Trung ương: nằm
trong não, tuỷ sống .
+Ngoại biên : dây thần
kinh và hạch thần kinh
3 7 đọc thông tin bảng

48.1
?. Tìm ra các điểm sai
khác giữa phân hệ thần
kinh giao cảm và phân
hệ đối giao cảm .

– GV gọi một học sinh
đọc to bảng 48.1
luận nhóm nêu được các
điểm khác nhau :
+Trung ương
+Ngoại biên
Đại diện trình bày và
nhóm khác bổ sung:
+Phân hệ giao cảm : có
trung ương nằm ở chất
xám thuộc sừng bên tuỷ
sống, các nơron trước
hạch đi tới chuỗi hạch
giao cảm và tiếp cận với
nơron sau hạch.
+ Phân hệ đối giao cảm :
có trung ương là các
nhân xám trong trụ não
và đoạn cùng tuỷ sống,
các nơron trước hạch đi
tới các hạch đối giao
cảm để tiếp cận các
nơron sau hạch.
-Hệ thần kinh sinh dưỡng

gồm :
+Phân hệ thần kinh
giao cảm
+Phân hệ thần kinh đối
giao cảm
Hoạt động 3 : Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng 10’
Gv yêu cầu học sinh
quan sát hình 48.3 , đọc
kỹ nội dung bảng 48.2
à thảo luận :
?.Nhận xét chức năng
của phân hệ giao cảm
và đối giao cảm ?
?.Hệ thần kinh sinh
dưỡng có vai trò như thế
nào trong đời sống ?
GV hoàn thiện lại kiến
thức
Học sinh tự thu nhận và
xử lí thông tin để trả lời
câu hỏi
+Phân hệ thần kinh giao
cảm và phó giao cảm có
tác dụng đối lập nhau
đối với các hoạt động
của các cơ quan sinh
dưỡng.
+ Nhờ tác dụng đối lập
nhau mà HTK sinh
dưỡng điều hoà được

hoạt động của các cơ
III . Chức năng của hệ
thần kinh sinh dưỡng :
-Phân hệ thần kinh giao
cảm và đối giao cảm có
tác dụng đối lập nhau đối
với hoạt động của các cơ
quan sinh dưỡng .
-Nhờ tác dụng đối lập đó
mà hệ thần kinh sinh
dưỡng điều hoà được
hoạt động của các cơ
quan nội tạng .
Keỏt luaọn chung :ghi
nhụự
quan noọi taùng.
4. Kiểm tra đánh giá(4 )
- Trình bày cung phản xạ sinh dỡng và cung phản xạ vận động?
- Trình bày cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh sinh dỡng?
5. Dặn dò(1)
- Học bài
- Đọc mục: Em có biết
- Soạn bài mới: Tỡm hiu c quan phõn tớch th giỏc.

.
Long Khỏnh, ngy 19 thỏng 02 nm 2011
Kớ duyt ca TTCM
Trn Th Hng Thu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×