Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bai giảng Địa lí 12-Tiết 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.92 MB, 20 trang )





Nhiệt liệt chào mừng
Nhiệt liệt chào mừng
các qúy thầy cô về dự giờ!
các qúy thầy cô về dự giờ!


Lớp 12B
Lớp 12B
1
1
- Trường THPT Đức Thọ.
- Trường THPT Đức Thọ.
Gi
Gi
áo viên: H Văn Vi tồ ệ
áo viên: H Văn Vi tồ ệ


B
B
ài củ:
ài củ:


Quan sát bản đồ khí hậu Việt Nam
Quan sát bản đồ khí hậu Việt Nam
hãy nhận xét hoạt động của bão ở nước


hãy nhận xét hoạt động của bão ở nước
ta
ta


? Biện pháp phòng chống bão?
? Biện pháp phòng chống bão?








ĐẶC ĐIỂM D
ĐẶC ĐIỂM D
ÂN S VÀ Ố
ÂN S VÀ Ố
PHÂN B DÂN C Ố ƯỞ
PHÂN B DÂN C Ố ƯỞ
N C TAƯỚ
N C TAƯỚ




các quốc gia có dân số
các quốc gia có dân số
ễNG NH T TH GI I

ễNG NH T TH GI I
năm 2007
năm 2007
Stt
Stt
Quốc gia
Quốc gia
Dân số (Triệu ng ời)
Dân số (Triệu ng ời)
Châu lục
Châu lục
1
1
Trung Quốc
Trung Quốc
1318
1318
á
á
2
2


n Độ
n Độ
1132
1132
á
á
3

3
Hoa Kì
Hoa Kì
302
302
Mỹ
Mỹ
4
4
Inđônêxia
Inđônêxia
232
232
á
á
5
5
Braxin
Braxin
189
189
Mỹ Latinh
Mỹ Latinh
6
6
Pakistan
Pakistan
169
169
á

á
7
7
Bănglađét
Bănglađét
149
149
á
á
8
8
LB Nga
LB Nga
144
144
Âu
Âu
9
9
Nigiêria
Nigiêria
142
142
Phi
Phi
10
10
Nhật Bản
Nhật Bản
128

128
á
á
11
11
Mêhicô
Mêhicô
106,5
106,5
Mỹ Latinh
Mỹ Latinh
12
12
Philippin
Philippin
88,7
88,7
á
á
13
13
Việt Nam
Việt Nam
85,1
85,1
á
á


1.

1.
Vi
Vi
ệt Nam là nước đông dân, có
ệt Nam là nước đông dân, có
nhiều thành phần dân tộc
nhiều thành phần dân tộc
* Đông dân: Năm 2006 là 84,156 triệu người,
* Đông dân: Năm 2006 là 84,156 triệu người,
đứng thứ 3 ĐNA, thứ 8 Châu Á và thứ 13
đứng thứ 3 ĐNA, thứ 8 Châu Á và thứ 13
trên thế giới (Năm 2007 là 85,1 triệu người).
trên thế giới (Năm 2007 là 85,1 triệu người).
-
Thuận lợi: LLLĐ dồi dào, thị trường tiêu
Thuận lợi: LLLĐ dồi dào, thị trường tiêu
thụ rộng lớn => Là nguồn lực quan trọng
thụ rộng lớn => Là nguồn lực quan trọng
cho phát triển kinh tế.
cho phát triển kinh tế.
-
Khó khăn: Gây trở ngại lớn cho phát triển
Khó khăn: Gây trở ngại lớn cho phát triển
kinh tế, giải quyết việc làm, nâng cao đời
kinh tế, giải quyết việc làm, nâng cao đời
sống nhân dân…
sống nhân dân…





* Nước ta có 54 dân tộc
* Nước ta có 54 dân tộc
=>
=>
Đa dạng văn hoá, phong tục tập quán, các dân tộc
Đa dạng văn hoá, phong tục tập quán, các dân tộc
luôn đoàn kết bên nhau tạo nên sức mạnh dân tộc
luôn đoàn kết bên nhau tạo nên sức mạnh dân tộc


Bi
Bi
ểu đồ tỉ lệ GTDS trung bình qua các giai đoạn
ểu đồ tỉ lệ GTDS trung bình qua các giai đoạn
%
Năm


Dân số Việt Nam qua các thời kỳ
Dân số Việt Nam qua các thời kỳ
Triệu người
Năm


2. D
2. D
õ
õ
n s

n s


c
c
ũn
ũn
t
t


ng nhanh, c
ng nhanh, c
cu dõn s tr
cu dõn s tr
* Dõn s nc ta tng nhanh:
* Dõn s nc ta tng nhanh:


- Tốc độ gia tăng dân số không đều giữa các thời kì tuy có xu h
- Tốc độ gia tăng dân số không đều giữa các thời kì tuy có xu h
ớng giảm dần, nh ng vẫn cao hơn mức trung bình của thế giới.
ớng giảm dần, nh ng vẫn cao hơn mức trung bình của thế giới.
+ Giai đoạn 1931 - 1960: tỉ lệ gia tăng dân số trung bình
+ Giai đoạn 1931 - 1960: tỉ lệ gia tăng dân số trung bình
năm là 1,85%.
năm là 1,85%.
+ Giai đoạn 1965 - 1975: tỉ lệ gia tăng dân số trung bình
+ Giai đoạn 1965 - 1975: tỉ lệ gia tăng dân số trung bình
năm là 3,0%.

năm là 3,0%.
+ Giai đoạn 1979 - 1989: tỉ lệ gia tăng dân số trung bình
+ Giai đoạn 1979 - 1989: tỉ lệ gia tăng dân số trung bình
năm là 2,1%.
năm là 2,1%.
+ Giai đoạn 1989 - 1999: tỉ lệ gia tăng dân số trung bình
+ Giai đoạn 1989 - 1999: tỉ lệ gia tăng dân số trung bình
năm là 1,7%.
năm là 1,7%.
+ Giai đoạn 2000 - 2005: tỉ lệ gia tăng dân số trung bình
+ Giai đoạn 2000 - 2005: tỉ lệ gia tăng dân số trung bình
năm là 1,32%.
năm là 1,32%.
- Thời gian dân số tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn.
- Thời gian dân số tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn.
+ Từ năm 1921 đến năm 1960 dân số tăng từ 15,6 triệu ng
+ Từ năm 1921 đến năm 1960 dân số tăng từ 15,6 triệu ng
ời lên 30,2 triệu ng ời, trong vòng 39 năm.
ời lên 30,2 triệu ng ời, trong vòng 39 năm.
+ Từ năm 1960 đến năm 1989 dân số tăng từ 30,2 triệu ng
+ Từ năm 1960 đến năm 1989 dân số tăng từ 30,2 triệu ng
ời lên 64,4 triệu ng ời trong vòng 29 năm.
ời lên 64,4 triệu ng ời trong vòng 29 năm.
-
-
Mi nm dõn s nc ta vn tng thờm hn 1 triu ngi
Mi nm dõn s nc ta vn tng thờm hn 1 triu ngi


Sức ép

dân số
Phát triển
kinh tế,
xã hội
Bảo vệ
tài nguyên
Thiên nhiên,
môi trường
Nâng cao
chất lượng
cuộc sống


* C¬ cÊu d©n sè trÎ
* C¬ cÊu d©n sè trÎ
1999
1999
2005
2005
Bi
Bi
ểu đồ dân số nước ta theo nhóm tuổi
ểu đồ dân số nước ta theo nhóm tuổi


M
M
ật độ dân số các vùng nước ta năm 2006 (người/km
ật độ dân số các vùng nước ta năm 2006 (người/km
2

2
)
)






Dân s n c ta theo nông thôn và thành thố ướ ị
Dân s n c ta theo nông thôn và thành thố ướ ị




3. phân bố dân cư chưa hợp lí
3. phân bố dân cư chưa hợp lí
a. Giữa đồng bằng với trung du, miền núi
a. Giữa đồng bằng với trung du, miền núi
-
-
Đồng bằng: ¼ diện tích -> chiếm ¾ dân số. Một số
Đồng bằng: ¼ diện tích -> chiếm ¾ dân số. Một số
vùng MĐDS rất cao như ĐBSH, ĐNB, ĐBSCL
vùng MĐDS rất cao như ĐBSH, ĐNB, ĐBSCL
-
-
Trung du, miền núi: ¾ diện tích nhưng chỉ chiếm
Trung du, miền núi: ¾ diện tích nhưng chỉ chiếm
¼ dân số. Những vùng có MĐDS thấp như TB,

¼ dân số. Những vùng có MĐDS thấp như TB,
TN…
TN…
b. Giữa thành thị và nông thôn
b. Giữa thành thị và nông thôn
-
-
Nông thôn: 73.1% dân số và có xu hướng giảm
Nông thôn: 73.1% dân số và có xu hướng giảm
- Thành thị: 26.9% và có xu hướng tăng.
- Thành thị: 26.9% và có xu hướng tăng.




*
*


Nguy
Nguy
ên nhân:
ên nhân:


Do vị trí địa lí, ĐKTN, KTXH, lịch sử
Do vị trí địa lí, ĐKTN, KTXH, lịch sử
khai thác lãnh thổ
khai thác lãnh thổ
*

*
Hậu quả
Hậu quả
:
:




Sử dụng lãng phí, không hợp lý lao
Sử dụng lãng phí, không hợp lý lao
động, khó khăn trong khai thác tài
động, khó khăn trong khai thác tài
nguyên…
nguyên…




4. Chiến lược phát triển dân số hợp lý
4. Chiến lược phát triển dân số hợp lý
và sử dụng có
và sử dụng có
hiệu quả nguồn lao
hiệu quả nguồn lao
động của nước ta
động của nước ta
- Kiềm chế tốc độ tăng dân số, thực hiện KHHGĐ…
- Kiềm chế tốc độ tăng dân số, thực hiện KHHGĐ…
- Chuyển cư phù hợp, phân bố lại dân cư, lao động

- Chuyển cư phù hợp, phân bố lại dân cư, lao động
giữa các vùng
giữa các vùng
- Chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị
- Chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị
- Đào tạo và mở rộng thị trường xuất khẩu lao động
- Đào tạo và mở rộng thị trường xuất khẩu lao động
- Phát triển công nghiệp TDMN, nông thôn để khai
- Phát triển công nghiệp TDMN, nông thôn để khai
thác tài nguyên và sử dụng hợp lý lao động
thác tài nguyên và sử dụng hợp lý lao động




* Cũng cố:
* Cũng cố:
1. Tại sao ở nước ta hiện nay tỉ lệ GTDS có
1. Tại sao ở nước ta hiện nay tỉ lệ GTDS có
giảm nhưng quy mô dân số vẫn tiếp tục
giảm nhưng quy mô dân số vẫn tiếp tục
tăng? Cho ví dụ minh hoạ.
tăng? Cho ví dụ minh hoạ.
2. Vì sao ĐBSH là nơi có MĐDS cao nhất
2. Vì sao ĐBSH là nơi có MĐDS cao nhất
cả nước?
cả nước?
* Bài tập về nhà:
* Bài tập về nhà:
1. C

1. C
ác bài SKG
ác bài SKG
2. D
2. D
ựa vào bảng số liệu 21.3 SKG.
ựa vào bảng số liệu 21.3 SKG.
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu dân số
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu dân số
nước ta theo thành thị và nông thôn.
nước ta theo thành thị và nông thôn.
b. Nh
b. Nh
ận xét và giải thích nguyên nhân.
ận xét và giải thích nguyên nhân.




Xin c
Xin c
m n quý th y côả ơ ầ
m n quý th y côả ơ ầ


và t p th l p!ậ ể ớ
và t p th l p!ậ ể ớ







Ch
Ch
úc các quý thầy cô
úc các quý thầy cô


, các em học sinh mạnh
, các em học sinh mạnh
khoẻ, hạnh phúc và thành đạt
khoẻ, hạnh phúc và thành đạt


×