Trường THPT Bình Sơn- Long thành –Đồng Nai Gv:
Nguyễn Thò Mỹ Trang
Tờ ơn tập lí thuyết này của:…………………………………….Lớp:………
ƠN TẬP LÍ THUYẾT THI HỌC KÌ 2
CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG - SĨNG ĐIỆN TỪ
1. Mạch dao động:
- Gồm …………………………………………………………
- Mạch dao động có ………………: Mạch dao động lí tưởng.
- Muốn cho mạch hoạt động: Tích điện cho tụ, sau đó cho phóng điện qua mạch.
- Điện tích của tụ điện biến thiên:
0
cos( );
q q t f T
ω ϕ ω
= + = ⇒ = ⇒ =
- Cường độ dòng điện trong mạch:
0 0
cos( ) ;
2
dq
i I t A I
dt
π
ω ϕ
= = + + =
- i …… pha hơn q 1 góc……
* Năng lượng điện từ : Trong mạch dao động:
- Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện:
2
2
2
0
1 1
cos ( )
2 2
d
q
q
W t
C C
ω ϕ
= = +
- Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm:
2
1
.
2
t
W L i= = =
- Năng lượng điện từ trong mạch dao động:
d t
W W W const= + = = = =
Chú ý: W
đ
, W
t
trong mạch dao động biến thiên điều hòa theo t với :
' 2 '
2
T
T
ω ω
= ⇒ =
. Còn năng lượng điện từ
của mạch thì………………
Cho mạch dao độngLC: L=const; Khi C=C
1
mạch dao động có tần số f
1
, khi C=C
2
mạch dao động có tần số f
2
. Khi:
C
1
mắc nối tiếp C
2
thì mạch dao động với: f=…………………
C
1
mắc song song C
2
thì mạch dao động với: f=……………
2. Điện từ trường:
- Nếu tại 1 nơi có …………… biến thiên theo thời gian thì nơi đó xuất hiện từ trường xốy. Từ trường xốy: có các đường
sức từ………………… các đường sức điện.
- Nếu tại 1 nơi có ……………. … biến thiên theo thời gian thì nơi đó xuất hiện điện trường xốy: có các đường sức
điện……………………các đường sức từ.
- Điện từ trường: có hai thành phần biến thiên theo thời gian liên quan mật thiết với nhau là:………………………………….
* Thuyết điện từ của Macxoen: Khẳng định mối quan hệ khăng khích giữa:………………;…………………và……………
2. Sóng điện từ: Là ……………….lan truyền trong khơng gian.
Đặc điểm:
- Lan truyền trong chân khơng với vận tốc…………ánh sáng (c= 3.10
8
m/s)
- Là sóng …… ( Vì
E ⊥ ⊥
r
). Dao động của điện trường và từ trường trong sóng điện từ ln………pha với nhau.
- Bị phản xạ, khúc xạ như sóng ánh sáng.
- Sóng điện từ mang năng lượng (W tỉ lệ với f
4
).
- Sóng điện từ có
:
λ
vài m đến vài km sử dụng trong thơng tin vơ tuyến: sóng vơ tuyến.
4. Ngun tắc thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến:
a. Ngun tắc:
- Dùng các sóng điện từ cao tần.
- Phải biến điệu sóng mang.
- Tách sóng…… ra khỏi sóng……
- Khuyếch đại tín hiệu.
b. Sơ đồ khối của máy phát thanh vơ tuyến đơn giản:
* Micrơ; mạch phát sóng điện từ cao tần; ……………………… ; mạch khuyếch đại; ănten phát .
c. Sơ đồ khối của máy thu thanh vơ tuyến đơn giản:
* Ăten thu; mạch khuyếch đại dao động điện từ cao tần;…………………….; mạch khuyếch đại dao động điện từ âm tần; loa.
Trửụứng THPT Bỡnh Sụn- Long thaứnh ẹong Nai Gv:
Nguyeón Thũ Myừ Trang
CHNG 5: SểNG NH SNG
1. Tỏn sc ỏnh sỏng:
* nh sỏng trng: Khi i qua lng kớnh b ., cú mu bin thiờn .Tia
lch tia tớm lch.
* nh sỏng n sc: Cú .trong chõn khụng hũan tũan xỏc nh, qua lng kớnh:.
- Chit sut ca mụi trng i vi cỏc ỏnh sỏng n sc khỏc nhau thỡ.( ỏnh sỏng cú .cng di thỡ n cng
nh: <n<.
* ng dng: Hin tng tỏn sc ỏnh sỏng gii thớch hin tng cu vng, dựng trong mỏy quang ph lng kớnh.
2. Giao thoa ỏnh sỏng:
iu kin: Hai súng ỏnh sỏng phi phỏt ra t 2 ngun
Hai ngun kt hp: - cú cựng +
Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng vi khe Young: - V trớ võn sỏng: ; k :bc giao thoa; v trớ võn ti:.
Khang võn: i=.
Thớ nghim Yõng: Dựng xỏc nh
* Xỏc nh ti 1 v trớ M cú võn sỏng hay võn ti:
,
M
x
k k Z
i
=
Ti M cú võnbc k.
1
( ),
2
M
x
k k Z
i
= +
ti M cú võn ti bc k+1
* Xỏc nh s võn sỏng, s võn ti trờn trng giao thoa b rng L:
Xột ẵ trng giao thoa:
2
L
l =
. Sau ú:
l
n p
i
= +
.
+Nu:
0 0,5
S
t
N
p
N
=
<
=
+Nu:
0,5
S
t
N
p
N
=
=
3. Cỏc loi quang ph:
a. Mỏy quang ph: Dựng 1 chựm ỏnh sỏng phc tp thnh cỏc .
Cu to:
+ : To ra chựm tia sỏng song song.
+.: Gm 1 hay nhiu lng kớnh:
+Bung ti: Thu quang ph ca ngun sỏng.
b. Quang ph phỏt x:
* Quang ph liờn tc:
+ c im: Khụng ph thuc vo v ch ph thuc vo.
+ iu kin phỏt sinh:- Do cht .cú ỏp sut ln bphỏt ra.
* Quang ph vch phỏt x: L .
+ c im: - Nhng nguyờn t khỏc nhau thỡ quang ph vch khỏc nhau v s lng vch, sỏng t i v v trớ cỏc vch,
c trng cho nguyờn t ú.
+ K phỏt sinh: Do b kớch thớch phỏt ra.
* Quang ph hp th: L
+ c im: Cha cỏc vch hp th c trng cho cỏckhỏc nhau.
+ K phỏt sinh:- Cht u cho quang ph hp th.
Cht khớ: QPHT ch cha cỏc vch hp th.
Cht lng, rn: QPHT cha ỏm vch hp th.
3. Tia hng ngoi, tia t ngoi:
+ Bn cht: Cựng bn cht vi ỏnh sỏng: l súng in t .
+ Tớnh cht: tuõn theo cỏc nh lut: truyn thng, phn x, khỳc x, nhiu x, giao thoa.
a. Tia hng ngoi:
*N: L bc xthy c cú bc súng
* K phỏt sinh: Mi vt cú nhit cao hnu phỏt ra tia hng ngoi. C th ngi .: phỏt ra tia HN.
- Nhit cng cao: Min phỏt sỏng cng m rng v phớa ỏnh sỏng cú bc súng
- phõn bit c tia hng ngoi do vt phỏt ra trong 1 mụi trng: Nhit ca vt phi hn nhit mt.
* Cụng dng: Tỏc dng ni bt: .Dựng un nu, sui m, sy khụ
Trửụứng THPT Bỡnh Sụn- Long thaứnh ẹong Nai Gv:
Nguyeón Thũ Myừ Trang
- Cú kh nng gõy ra 1 s phn ng húa hc: dựng chp nh hng ngoi.
- Cú th bin iu c nh súng in t cao tn.
- ng dng trong quõn s; ng nhũm HN, Camờra HN
b. Tia t ngoi:
*N: L bc xthy c cú bc súng
* K phỏt sinh: Mi vt cú nhit cao hnu phỏt ra tia TN.
Ngun ph bin: ốn hi thy ngõn.
* Tớnh cht:
- Tỏc dng lờn phim nh; - Ion húa cht khớ.
- Kớch thớch s phỏt quang 1 s cht; - Cú tỏc dng sinh hc: hy hoi t bo da, dit khun, nm mc.
- Gõy c nhiu phn ng húa hc.
* Cụng dng:
- Dựng trong y hc: Tit trựng dng c phu thut, cha bnh
- Trong CN thc phm: Tit trựng sp trc khi úng gúi.
- Trong CN c khớ: Tỡm vt nt trờn cỏc vt bng kim loi.
* Chỳ ý: Tia t ngoi b hp th mnh v khụng b hp th.
4. Tia X:
* Bn cht: L cú bc súng.
* Tớnh cht:
- Ni bt: L .
- Tỏc dng lờn phim nh; - Ion húa cht khớ.
- Kớch thớch s phỏt quang 1 s cht; - Cú tỏc dng sinh lớ: hy hoi t bo: cha bnh ung th nụng.
- Gõy c nhiu phn ng húa hc.
* Cụng dng:
- Chn úan, cha tr 1 s bnh; - Tỡm khuyt tt trờn sn phm; _ Kim tra hnh lớ; - Trong phũng TN: Nghiờn cu cu trỳc
vt rn.
* Thang súng in t:
Theo thang súng in t: Bc súng ca cỏc bc x.; tng dn.
Ti liu ny giỳp cỏc em ụn tp kin thc tng chng. Tụi ó son tt c cỏc chng cho c nm,
quớ thy cụ cú th cp nht theo thi gian. Chỳc quớ thy cụ cú nhiu sc khe, cụng tỏc tt.