Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài 49 Tạo lập doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (806.04 KB, 19 trang )



PhÇn 2
T¹o lËp doanh nghiÖp
B I À 40
Bµi më ®Çu

Môc tiªu
-
Qua bµi häc nµy, häc sinh cÇn biÕt ® îc
mét sè kh¸i niÖm liªn quan ®Õn kinh
doanh vµ doanh nghiÖp.
-
BiÕt ® îc sù kh¸c nhau gi÷a c«ng ty
TNHH vµ c«ng ty cæ phÇn

I/ KINH DOANH
I/ KINH DOANH
I/ KINH DOANH
I/ KINH DOANH
Đầu tư HĐ kinh doanh Mục đích
Vốn
Sản xuất
Thương mại
Dịch vụ
Lợi nhuận
Kinh doanh là việc thực hiện một, một số hoặc tất cả các công
đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm,
hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lời.
(Chương I, điều 4 - Luật doanh nghiệp 2005)
Thế nào là kinh doanh?



a/ Hoạt động sản xuất hàng hoá

b/ Các hoạt động mua bán hàng hoá.

c/ Các hoạt động dịch vụ.

I/ KINH DOANH
I/ KINH DOANH
I/ KINH DOANH
I/ KINH DOANH
Đầu tư HĐ kinh doanh Mục đích
Vốn
Sản xuất
Thương mại
Dịch vụ
Lợi nhuận
-
Một nhà trồng rau chỉ để
gia đình mình ăn có
được gọi là kinh doanh
không? Vì sao?
-
Một người vào rừng (tự
nhiên) để lấy củi, gỗ
mang đi bán lấy tiền có
được gọi là kinh doanh
không? Vì sao?

I/ KINH DOANH

I/ KINH DOANH
I/ KINH DOANH
I/ KINH DOANH
II/ CƠ HỘI KINH DOANH
II/ CƠ HỘI KINH DOANH
II/ CƠ HỘI KINH DOANH
II/ CƠ HỘI KINH DOANH
Thế nào là cơ hội kinh doanh?
Hãy nêu một số cơ hội kinh doanh?
Cơ hội kinh doanh là những điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi
để nhà kinh doanh thực hiện được mục tiêu kinh doanh.

I/ KINH DOANH
I/ KINH DOANH
I/ KINH DOANH
I/ KINH DOANH
II/ CƠ HỘI KINH DOANH
II/ CƠ HỘI KINH DOANH
II/ CƠ HỘI KINH DOANH
II/ CƠ HỘI KINH DOANH
III/ THỊ TRƯỜNG
III/ THỊ TRƯỜNG
III/ THỊ TRƯỜNG
III/ THỊ TRƯỜNG

III/ THỊ TRƯỜNG
III/ THỊ TRƯỜNG
III/ THỊ TRƯỜNG
III/ THỊ TRƯỜNG
Thị trường là gì?

Có những loại thị
trường nào?
-
Thị trường là nơi diễn ra các hoạt động mua, bán hàng hoá
hoặc dịch vụ.
-
Các loại thị trường:
+Thị trường hàng hoá: Thị trường vàng, thị trường nông
sản, thị trường điện tử, điện lạnh
+ Thị trường dịch vụ: Du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông,
sửa chữa, thuê sách báo
+ Thị trường trong nước: thị trường hà nội, Hải phòng,
TPHCM,
+ Thị trường nước ngoài: Thị trường khu vực, thị trường
thế giới.

I/ KINH DOANH
I/ KINH DOANH
I/ KINH DOANH
I/ KINH DOANH
II/ CƠ HỘI KINH DOANH
II/ CƠ HỘI KINH DOANH
II/ CƠ HỘI KINH DOANH
II/ CƠ HỘI KINH DOANH
III/ THỊ TRƯỜNG
III/ THỊ TRƯỜNG
III/ THỊ TRƯỜNG
III/ THỊ TRƯỜNG
IV/DOANH NGHIỆP
IV/DOANH NGHIỆP

IV/DOANH NGHIỆP
IV/DOANH NGHIỆP

IV/DOANH NGHIỆP
IV/DOANH NGHIỆP
IV/DOANH NGHIỆP
IV/DOANH NGHIỆP
Doanh nghiệp là gì?
Có những loại hình
doanh nghiệp nào?
- KN:Doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài
sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh
theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các
hoạt động kinh doanh.
(Chương I, điều 4 - Luật doanh nghiệp 2005)
- Các loại hình doanh nghiệp:
+ Doanh nghiệp tư nhân
+ Doanh nghiệp nhà nước
+ Công ty
-
Chủ sở hữu là một cá nhân
-
Chủ sử hữu phải chịu trách nhiệm về
mọi hoạt động và các khoản nợ của
doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của
mình.
-
Mỗi cá nhân chỉ có quyền thành lập
một doanh nghiệp tư nhân.


I/ KINH DOANH
I/ KINH DOANH
I/ KINH DOANH
I/ KINH DOANH
II/ CƠ HỘI KINH DOANH
II/ CƠ HỘI KINH DOANH
II/ CƠ HỘI KINH DOANH
II/ CƠ HỘI KINH DOANH
III/ THỊ TRƯỜNG
III/ THỊ TRƯỜNG
III/ THỊ TRƯỜNG
III/ THỊ TRƯỜNG
IV/ DOANH NGHIỆP
IV/ DOANH NGHIỆP
IV/ DOANH NGHIỆP
IV/ DOANH NGHIỆP
V/ CÔNG TY
V/ CÔNG TY
V/ CÔNG TY
V/ CÔNG TY
I/ KINH DOANH
I/ KINH DOANH
I/ KINH DOANH
I/ KINH DOANH
II/ CƠ HỘI KINH DOANH
II/ CƠ HỘI KINH DOANH
II/ CƠ HỘI KINH DOANH
II/ CƠ HỘI KINH DOANH
III/ THỊ TRƯỜNG
III/ THỊ TRƯỜNG

III/ THỊ TRƯỜNG
III/ THỊ TRƯỜNG
IV/ DOANH NGHIỆP
IV/ DOANH NGHIỆP
IV/ DOANH NGHIỆP
IV/ DOANH NGHIỆP
V/ CÔNG TY
V/ CÔNG TY
V/ CÔNG TY
V/ CÔNG TY

V/ CÔNG TY
V/ CÔNG TY
V/ CÔNG TY
V/ CÔNG TY
Có hai loại công ty:
- Công ty TNHH: + Công ty TNHH một thành viên
+ Công ty TNHH hai thành viên trở lên
-
Công ty cổ phần
Công ty TNHH một
thành viên và doanh
nghiệp tư nhân có gì
khác nhau?
+ Công ty TNHH một thành viên
-
Chủ sở hữu là một cá nhân.
-
Chủ sử hữu phải chịu trách nhiệm về
mọi hoạt động và các khoản nợ công ty

trong phạm vi vốn góp để thành lập
công ty.
-
Mỗi cá nhân có quyền thành lập nhiều
công ty TNHH.

V/ CÔNG TY
V/ CÔNG TY
V/ CÔNG TY
V/ CÔNG TY
Công ty cổ phần Công ty TNHH (2TV trở lên)
- Vốn
-
Quyền
phát
hành
CP,TP
-
Chuyển
nhượng
vốn góp
-
Số
lượng
thành
viên
-
Được chia thành nhiều phần
bằng nhau gọi là cổ phần
-

Có quyền phát hành CP, TP
để huy động vốn
- Cổ phiếu được chuyển
nhượng tự do
- Tối thiểu 7 người, ko giới hạn
tối đa
- Ko chia, Tính theo tỷ lệ phần
vốn góp của thành viên, đóng
đủ ngay từ khi thành lập.
- Ko được phát hành
- Chuyển nhượng tự do phần
vốn góp cho TV của công ty,
với người ko là TV phải được
đồng ý của nhóm TV có ¾ vốn.
- Tối thiểu là 2 TV, tối đa 50 TV

T
T
ổng kết bài
ổng kết bài
T
T
ổng kết bài
ổng kết bài
I/ KINH DOANH
I/ KINH DOANH
I/ KINH DOANH
I/ KINH DOANH
II/ CƠ HỘI KINH DOANH
II/ CƠ HỘI KINH DOANH

II/ CƠ HỘI KINH DOANH
II/ CƠ HỘI KINH DOANH
III/ THỊ TRƯỜNG
III/ THỊ TRƯỜNG
III/ THỊ TRƯỜNG
III/ THỊ TRƯỜNG
IV/ DOANH NGHIỆP
IV/ DOANH NGHIỆP
IV/ DOANH NGHIỆP
IV/ DOANH NGHIỆP
V/ CÔNG TY
V/ CÔNG TY
V/ CÔNG TY
V/ CÔNG TY
I/ KINH DOANH
I/ KINH DOANH
I/ KINH DOANH
I/ KINH DOANH
IV/ DOANH NGHIỆP
IV/ DOANH NGHIỆP
IV/ DOANH NGHIỆP
IV/ DOANH NGHIỆP
V/ CÔNG TY
V/ CÔNG TY
V/ CÔNG TY
V/ CÔNG TY

xin trân trọng cảm ơn các
thầy cô giáo cùng toàn thể
các em học sinh

chúc các thầy cô mạnh
khoẻ hạnh phúc, các em
học tôt

C Ủ GN IỐC B ÀC Ủ
THÔNG TIN BỔ SUNG
(SGK trang 152)

×