Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT-ANH 11-45PHUT-HKII-SO-1(UNIT9,10,11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.41 KB, 2 trang )

TEST ROR GRADE 11( 2010-2011)
Allowed time: 45 minutes Mã đề:416
Họ và tên: Lớp:
Câu 1: Chọn từ mà phần gạch chân có cách đọc khác với ba từ còn lại:
A. change B. cheetah C. nation D. race
Câu 2: Chọn từ mà phần gạch chân có cách đọc khác với ba từ còn lại:
A. explain B. rain C. remain D. said
Câu 3: Chọn từ mà phần gạch chân có cách đọc khác với ba từ còn lại:
A. moon B. soon C. flood D. zoo
Câu 4: Chọn từ mà phần gạch chân có cách đọc khác với ba từ còn lại:
A. being B. result C. respect D. environment
Câu 5: Chọn từ mà phần gạch chân có cách đọc khác với ba từ còn lại:
A. animals B. forests C.planets D. pollutants
Câu 6: Chọn từ mà phần gạch chân có cách đọc khác với ba từ còn lại:
A. lived B. killed C. affected D. survived
Câu 7: Chọn từ, cụm từ sai trong cac phần gạch chân (A,B,C hay D ) sau:
The blue whale is a rare specy.
A B C D
Câu 8: Chọn từ, cụm từ sai trong cac phần gạch chân (A,B,C hay D ) sau:
Many animals have become extinction because of the interferences of human beings.
A B C D
Câu 9: Chọn từ, cụm từ sai trong cac phần gạch chân (A,B,C hay D ) sau:
Water covers two-three the area of the world.
A B C D
Câu 10: Chọn từ, cụm từ sai trong cac phần gạch chân (A,B,C hay D ) sau:
Can you show me the shop which I can buy a watch for my daughter?
A B C D
Câu 11: Chọn từ, cụm từ sai trong cac phần gạch chân (A,B,C hay D ) sau:
The work of which she is fed up is to look after the children.
A B C D
Câu 12:Chọn từ, cụm từ sai trong cac phần gạch chân (A,B,C hay D ) sau:


The beach on where we used to lie for sunbathing is very nice and clean.
A B C D
Câu 13: Chọn từ, cụm từ sai trong cac phần gạch chân (A,B,C hay D ) sau:
The book , which is on the table is yours.
A B C D
Câu 14: Chọn từ, cụm từ trong (A,B,C hay D)mà gần nghĩa với từ in nghiêng ở câu đã cho:
My family has just moved to a new house with a very spacious livingroom.
A. large B. small C. narrow D. cramped
Câu 15: Chọn từ, cụm từ trong (A,B,C hay D)mà gần nghĩa với từ in nghiêng ở câu đã cho:
The receptionist is always courteous to clients.
A. rude B. impolite C. polite D. cruel
Câu 16: Chọn từ, cụm từ trong (A,B,C hay D)mà gần nghĩa với từ in nghiêng ở câu đã cho:
Post offices in Vietnam offer variety of speedy services.
A. slow B. rapid C. careful D. hurried
Câu 17: Chọn phơng án đúng nhất (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành mỗi câu sau:
The house I lived as a child has been pulled down now.
A. who B. which C. where D. whose
Câu 18: Chọn phơng án đúng nhất (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành mỗi câu sau:
Stop him. Hes the man stole my wallet.
A. who B. which C. whose D. where
Câu 19: Chọn phơng án đúng nhất (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành mỗi câu sau:
There are many people.lives have been spoiled by that factory.
A. which B. who C. whose D. where
Câu 20: Chọn phơng án đúng nhất (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành mỗi câu sau:
Is that the button you pressed ?
A. which B. whose C. where D. who
Câu 21: Chọn phơng án đúng nhất (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành mỗi câu sau:
The man I saw last week said something totally different.
A. which B. who C.


D. whose
Câu 22: Chọn phơng án đúng nhất (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành mỗi câu sau:
My grandmother, .was an extraordinary woman, lived to the age of a hundred and fifteen.
A. who B. whose C. that D.

Câu 23: Chọn phơng án đúng nhất (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành mỗi câu sau:
More and more people are rejecting food.do not come from local producers.
A. who B. which C. whom D. whose
Câu 24: Chọn phơng án đúng nhất (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành mỗi câu sau:
Parents children are in college are working longer hours to pay their tuition.
A. who B. whose C. whom D. that
Câu 25: Chọn phơng án đúng nhất (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành mỗi câu sau:
Natural remedies is somethingmore people are experimenting with these days.
A. that B. who C. whom D. which
Câu 26: Chọn phơng án đúng nhất (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành mỗi câu sau:
We have cut downmany trees that there are now vast areas of wasteland all over the world.
A. too B. so C. very D. also
Câu 27: Chọn phơng án đúng nhất (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành mỗi câu sau:
Many species of animals and plants today are
A. risky B. in risk C. endangered D. under danger
Câu 28: Chọn phơng án đúng nhất (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành mỗi câu sau:
Children should be violent treatment.
A. protect again B. protecting out of C. protected from D. protection away
Câu 29: Chọn phơng án đúng nhất (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành mỗi câu sau:
English is the subject which she is good.
A. at B. of C. about D. in
Câu 30: Chọn phơng án đúng nhất (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành mỗi câu sau:
Many species of plants and animals are in danger of.
A. extinct B. extinction C. extincted D. extinctor
Câu 31: Chọn phơng án đúng nhất (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành mỗi câu sau:

Many people are concerned about theof the rainforests.
A. destroy B. to destroy C. destruction D. destroyed
Câu 32: Chọn phơng án đúng nhất (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành mỗi câu sau:
What is the difference between human and animals ?
A. is B. are C. beings D. be
Câu 33: Chọn phơng án đúng nhất (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành mỗi câu sau:
It was a kind of computer with.I was not familiar.
A. who B. whom C. which D. that
Câu 34: Chọn phơng án đúng nhất (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành mỗi câu sau:
Thats the woman Jim used to be married.
A. whom B. to whom C. who D. to which
Câu 35: Chọn phơng án đúng nhất (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành mỗi câu sau:
The song .we listened last night was interesting.
A. to which B. which C. at which D. to whom
Câu 36: Chọn phơng án đúng nhất (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành mỗi câu sau:
.endangered animals for fur, skin and food should be banned.
A. Kill B. Killed C. Killing D. Hunt
Câu 37: Chọn phơng án đúng nhất (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành mỗi câu sau:
Nationalprotect and preserve the natural beauty of the land.
A. land B. forest C. zoo D. parks
Câu 38: Hãy chọn câu (A,B,C hoặc D ) có nghĩa tơng đơng với câu đã cho:
It was a rainy day. He was born on that day.
A. It was a rainy day which he was born. B.It was a rainy day on which he was born.
C. It was a rainy day in which he was born. D. It was a rainy day he was born.
Câu 39: Hãy chọn câu (A,B,C hoặc D ) có nghĩa tơng đơng với câu đã cho:
The cake was delicious. I ate up the cake.
A. The cake was delicious which I ate up. B. The cake which I ate up was delicious.
C. I ate up the cake that it was delicious. D. The cake was delicious up which I ate.
Câu 40: Hãy chọn câu (A,B,C hoặc D ) có nghĩa tơng đơng với câu đã cho:
A pilot is a person who flies an aircraft.

A. A person who is pilot flies an aircraft. B. we call a person who flies an aircraft is a pilot.
C. A person who called a pilot flies an aircraft. D. A person who flies an aircraft is called a pilot.
THE-END

×