Tải bản đầy đủ (.ppt) (56 trang)

sinh san vo tính ở động vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.72 MB, 56 trang )


TRƯỜNG THPT LONG TRƯỜNG
TẬP THỂ LỚP 12 A1
CÔ PHẠM NGUYỄN MỸ NHẬT
CHÀO MỪNG Q THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP


Caø chua höông hoa hoàng…
Gen taïo höông hoa hoàng

Baøi 20

Trình bày các khái niệm sau?
1. Một số khái niệm

Công nghệ gen

Kó thuật chuyển gen

Thể truyền
I. Công nghệ gen

ADN tái tổ hợp
a. Công nghệ gen: quy trình tạo ra những tế bào
hoặc sinh vật có gen bò biến đổi hoặc có thêm gen
mới
b. Kó thuật chuyển gen: Kó thuật tạo ADN tái tổ hợp
để chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác
c. ADN tái tổ hợp: phân tử ADN nhỏ được lắp ráp từ
các đoạn ADN lấy từ các tế bào khác nhau (thể


truyền, gen cần chuyển)
ADN tái tổ hợp
Gen cần chuyển

Thể truyền
(plasmit)


Thể truyền

Nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào
d. Thể truyền (vectơ): phân tử ADN nhỏ có khả
năng:

Có thể gắn vào hệ gen của tế bào
Hãy nêu một số loại thể truyền?

Plasmit
- Một số loại thể truyền:

Virut

Nhiễm sắc thể nhân tạo





Vùng nhân của vi khuẩn
Trình bày vò trí, đặc điểm của plasmit?

- Vò trí:

ADN vòng

Nhân đôi độc lập với hệ gen của vi khuẩn
- Đặc điểm:
nằm trong tế bào chất của vi khuẩn

2. Các bước trong kó thuật chuyển gen
Trình bày các bước trong kó thuật chuyển
gen và trả lời các câu hỏi?

12
3
6
9
Stop
3 phút bắt đầu
Vi khuẩn
Vi khuẩn
Plasmit
Plasmit
Enzym giới hạn (Restrictaza)
Enzym giới hạn (Restrictaza)
Enzym giới hạn (Restrictaza)
Enzym giới hạn (Restrictaza)
Tạo
Tạo
prôtêin
prôtêin

tương ứng
tương ứng




Tế bào cho
Tế bào cho
Tế bào
nhận
2. Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào
2. Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào
nhận
nhận
3. Phân lập
3. Phân lập
tế bào chứa
tế bào chứa
ADN tái tổ
ADN tái tổ
hợp
hợp
1. Tạo ADN tái
1. Tạo ADN tái
tổ hợp
tổ hợp
ADN tái tổ hợp

Câu 2: Vì sao tế bào nhận thường là vi
khuẩn (E.coli)?

Câu 1: Phương pháp đưa ADN tái tổ hợp
vào trong tế bào nhận?
Câu 1: Phương pháp phân lập dòng tế bào
chứa ADN tái tổ hợp?
Tổ 1
Tổ 2
Tổ 3
Câu 2: Vì sao khi chuyển gen từ tế bào này
sang tế bào khác phải sử dụng thể truyền?
Câu 1: Phương pháp tạo ADN tái tổ hợp?
Câu 2: Sau khi đưa ADN vào tế bào nhận làm thế
nào để biết tế bào nào nhận được ADN tái tổ hợp?

Tạo
Tạo
prôtêin
prôtêin
tương
tương
ứng
ứng




3. Phân
3. Phân
lập tế bào
lập tế bào
chứa ADN

chứa ADN
tái tổ hợp
tái tổ hợp
2. Đưa ADN tái tổ
2. Đưa ADN tái tổ
hợp vào tế bào nhận
hợp vào tế bào nhận
Vi khuẩn
Vi khuẩn
Plasmit
Plasmit
Enzym giới hạn
Enzym giới hạn
(Restrictaza)
(Restrictaza)
Tế
bào
nhận
Tế bào cho
Tế bào cho
ADN tái tổ
hợp
Enzym giới hạn (Restrictaza)
Enzym giới hạn (Restrictaza)
a.
a.
Tạo ADN tái tổ hợp
Tạo ADN tái tổ hợp
- Tách chiết gen cần
- Tách chiết gen cần

chuyển và thể truyền
chuyển và thể truyền
ra khỏi tế bào
ra khỏi tế bào
- Cắt các ADN bằng
- Cắt các ADN bằng
enzym giới hạn
enzym giới hạn
(Restrictaza)
(Restrictaza)
- Nối các gen tạo ADN
- Nối các gen tạo ADN
tái tổ hợp bằng enzym
tái tổ hợp bằng enzym
nối (ligaza)
nối (ligaza)
1. Tạo ADN tái tổ hợp
1. Tạo ADN tái tổ hợp
Câu 2: Vì sao khi chuyển gen
từ tế bào này sang tế bào khác
phải sử dụng thể truyền?
Đáp án: Không thể chuyển
gen trực tiếp từ tế bào này
sang tế bào khác vì mỗi
loài có hệ gen khác nhau.
Do đó, khi chuyển gen cần
sử dụng hoạt động của thể
truyền

Tạo

Tạo
prôtêi
prôtêi
n
n
tương
tương
ứng
ứng




3. Phân
3. Phân
lập tế bào
lập tế bào
chứa ADN
chứa ADN
tái tổ hợp
tái tổ hợp
Vi khuẩn
Vi khuẩn
Plasmit
Plasmit
Enzym giới hạn
Enzym giới hạn
(Restrictaza)
(Restrictaza)
Tế

bào
nhận
Tế bào cho
Tế bào cho
ADN tái tổ
hợp
Enzym giới hạn (Restrictaza)
Enzym giới hạn (Restrictaza)
1. Tạo ADN tái tổ hợp
1. Tạo ADN tái tổ hợp
2. Đưa ADN tái tổ
2. Đưa ADN tái tổ
hợp vào tế bào nhận
hợp vào tế bào nhận
b.
b.
Đưa ADN tái tổ hợp
Đưa ADN tái tổ hợp
vào tế bào nhận
vào tế bào nhận


- Đưa trực tiếp ADN
- Đưa trực tiếp ADN
tái tổ hợp vào tế bào
tái tổ hợp vào tế bào
nhận: dùng phương
nhận: dùng phương
pháp vi tiêm, súng bắn
pháp vi tiêm, súng bắn

gen, máy xung gen,
gen, máy xung gen,
làm giãn màng sinh
làm giãn màng sinh
chất…
chất…
- Đưa gián tiếp ADN
- Đưa gián tiếp ADN
tái tổ hợp vào tế bào
tái tổ hợp vào tế bào
nhận: dùng vi khuẩn,
nhận: dùng vi khuẩn,
virut…
virut…
Câu 2: Vì sao tế bào nhận
thường là vi khuẩn (E.coli)?
Đáp án: Vì: Vi khuẩn sinh
sản nhanh, dễ thao tác, ít
tốn kém tạo dòng ADN
tái tổ hợp nhanh

Chuyển ADN tái tổ hợp vào trứng thụ tinh bằng phương pháp vi tiêm
Súng b n genắ
Tế bào thực
vật
S nguyên lí ho t ng c a súng b n genơ đồ ạ độ ủ ắ

S màng sinh chất ơ đồ
Máy xung gen
S plasmit ch a ADN tái tổ hợp i qua các l t m th i trên ơ đồ ứ đ ỗ ạ ờ

màng sinh chất sau khi làm giãn màng sinh chất

Chuyển ADN tái tổ hợp nhờ virut
(thể thực khuẩn)
Chuyển ADN tái tổ hợp nhờ vi
khuẩn

Tạo
Tạo
prôtêi
prôtêi
n
n
tương
tương
ứng
ứng




3. Phân
3. Phân
lập tế bào
lập tế bào
chứa ADN
chứa ADN
tái tổ hợp
tái tổ hợp
Vi khuẩn

Vi khuẩn
Plasmit
Plasmit
Enzym giới hạn
Enzym giới hạn
(Restrictaza)
(Restrictaza)
Tế
bào
nhận
Tế bào cho
Tế bào cho
ADN tái tổ
hợp
Enzym giới hạn (Restrictaza)
Enzym giới hạn (Restrictaza)
1. Tạo ADN tái tổ hợp
1. Tạo ADN tái tổ hợp
2. Đưa ADN tái tổ
2. Đưa ADN tái tổ
hợp vào tế bào nhận
hợp vào tế bào nhận
c.
c.
Phân lập tế bào
Phân lập tế bào
chứa ADN tái tổ hợp
chứa ADN tái tổ hợp
- Nhận biết tế bào
- Nhận biết tế bào

chứa ADN tái tổ hợp
chứa ADN tái tổ hợp
- Phân lập dòng tế
- Phân lập dòng tế
bào chứa ADN tái tổ
bào chứa ADN tái tổ
hợp
hợp thu sản phẩm
Câu 2: Sau khi đưa ADN vào
tế bào nhận làm thế nào để
biết tế bào nào nhận được
ADN tái tổ hợp?
Đáp án: Chọn thể
truyền có gen đánh dấu (gen
phát sáng, gen kháng kháng
sinh…)

Heo phaùt quang
Heo phaùt quang
Söùa bieån
Söùa bieån
Lactobacillus .sp

Kó thuật chuyển gen
- Tạo ADN tái tổ
- Tạo ADN tái tổ
hợp
hợp
- Phân lập tế
- Phân lập tế

bào chứa ADN
bào chứa ADN
tái tổ hợp
tái tổ hợp
- Đưa ADN tái tổ
- Đưa ADN tái tổ
hợp vào tế bào
hợp vào tế bào
nhận
nhận

II. Ứng dụng công nghệ gen trong tạo
II. Ứng dụng công nghệ gen trong tạo
giống biến đổi gen
giống biến đổi gen
1.
1.
Khái niệm sinh vật biến đổi gen
Khái niệm sinh vật biến đổi gen


Các phương pháp làm biến đổi hệ gen của
sinh vật?
- Sinh vật biến đổi gen: sinh vật mà hệ gen của
- Sinh vật biến đổi gen: sinh vật mà hệ gen của
nó đã được con người làm biến đổi cho phù hợp
nó đã được con người làm biến đổi cho phù hợp
với lợi ích của mình
với lợi ích của mình
Đònh nghóa sinh vật biến đổi gen?





Biến đổi một gen có sẵn trong hệ gen
Biến đổi một gen có sẵn trong hệ gen

Đưa thêm gen lạ vào hệ gen Tạo sinh vật
chuyển gen
- 3 phương pháp làm biến đổi hệ gen của sinh vật:
- 3 phương pháp làm biến đổi hệ gen của sinh vật:



Loại bỏ hoặc làm bất hoạt 1 gen nào đó trong
Loại bỏ hoặc làm bất hoạt 1 gen nào đó trong
hệ gen
hệ gen

2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
a. Tạo động vật chuyển gen
b. Tạo giống cây trồng biến đổi gen
c. Tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3



Nhoựm 1

Nhoựm 1
Taùo ủoọng vaọt chuyeồn gen

2.
2. Những thành tựu đạt được trong công nghệ
chuyển gen ở động vật


1. Ph ng pha p tao đ ng v t chuyển gen ́ươ ̣ ộ ậ
1. Ph ng pha p tao đ ng v t chuyển gen ́ươ ̣ ộ ậ

-Th tinh tr ng trong ng nghi m ụ ứ ố ệ
- L y tr ng ra kh i cừu cái ấ ứ ỏ
- Tiêm ADN tái tổ hợp vào hợp
tử và cho hợp tử phát triển
thành phôi
- Cấy phôi đã chuyển gen vào
tử cung của cừu cái khác để
mang thai và sinh đẻ bình
thường
Cừu chuyển gen
ADN tái tổ hợp
Sơ đồ qui trình sản xuất prôtêin thông qua tuyến sữa của cừu
1.
1.
Ph ng pha p tao ng v t ́ươ ̣ độ ậ
Ph ng pha p tao ng v t ́ươ ̣ độ ậ
bi n i gen ế đổ
bi n i gen ế đổ
- Thu nhận sữu từ cừu chuyển

gen
- Thu nhận prôtêin
-Tạo ADN tái tổ hợp

2.
2. Những thành tựu đạt được trong công nghệ
chuyển gen ở động vật


-Tạo ra động vật chuyên sản
-Tạo ra động vật chuyên sản
xuất prôtêin quý dùng trong y
xuất prôtêin quý dùng trong y
dược
dược


Vd: Sản xuất hormone sinh
Vd: Sản xuất hormone sinh
trưởng từ cá, chuột…
trưởng từ cá, chuột…
Cá hồi chuy n gen ể
hormone sinh tr ng ưở
(ph i) và cá hồi đối chứng ả
(trái)
-Tạo ra những động vật có tốc
độ lớn nhanh, hiệu quả sử dụng
thức ăn cao
Vd: tạo giống lợn nhiều nạc, ít
mỡ.

Lợn siêu nạc

×