Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

ôn thi tốt nghiệp vật lý 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.51 KB, 49 trang )

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP
CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt ( x tính bằng cm, t tính
bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 20π cm/s. B. 0 cm/s. C. -20π cm/s. D. 5cm/s.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí
cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s.
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ
x = 2cos(2πt +
2
π
) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Tại thời điểm t =
4
1
s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm. B. -
3
cm. C.
3
cm. D. – 2 cm.
Câu 4: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +). Cơ năng của vật
dao động này là
A.
2
1

2
A
2


. B. mω
2
A. C.
2
1
mωA
2
. D.
2
1

2
A.
Câu 5: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x
1
=
cos( )( )t cm
π
π
−4
6

x
2
=
cos( )( )t cm
π
π
−4
2

. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 8cm. B.
4 3
cm. C. 2cm. D.
4 2
cm.
Câu 5 Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn,
dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= π
2
(m/s
2
). Chu kì dao động của
con lắc là:
A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s.
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng
100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π
2
= 10. Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,2s. B. 0,6s. C. 0,8s. D. 0,4s.
Câu 7: Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là x
1
= 5cos(100
πt +
2
π
) (cm) và
x
2
=
12cos100

πt (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 7 cm. B. 8,5 cm. C. 17 cm. D. 13 cm.
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn
vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
A. 2π
k
m
B. (
1
2
m
k
π
C. ( 1/(2π))
k
m
. D. 2π
m
k
Câu 9: J.s, vận tốc ánh Câu 29: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Asin ( ωt + φ) , vận
tốc của vật có giá trị cực đại là
A. v
max
= Aω
2
B. v
max
= 2Aω C. v
max

= Aω D. v
max
= A
2
ω
Câu 10: Một nhỏ dao động điều hòa với li độ
x = 10cos(πt +
6
π
) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π
2
=
10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
Ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2014 THPT Lê Hồng Phong
1
A. 100π cm/s
2
. B. 100 cm/s
2
. C. 10π cm/s
2
. D. 10 cm/s
2
.
Câu 11: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: x
1
= 3sin (ωt –
π/4) cm và x
2
= 4sin (ωt + π/4) cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là

A. 12 cm. B. 1 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.
Câu 12: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng
sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên
một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là
A. 1,5 s. B. 0,25 s. C. 0,75 s. D. 0,5 s.
Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x
1
= 4 sin 100 πt (cm) và x
2
= 3
sin( 100 πt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 3,5cm B. 5cm C. 1cm D. 7cm
Câu 14: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x
1
= Asin(ωt +π/3) và x
2
= Asin(ωt - 2π/3)là
hai dao động
A. lệch pha π/3 B. lệch pha π/2 C. cùng pha. D. ngược pha.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với tần số f=2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5s. B. 1s. C. 0,5s. D.
2
s.
Câu 16: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F
n
= F
0
sin10πt thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 10π Hz. B. 5 Hz. C. 10 Hz. D. 5π Hz.

Câu 17: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6
rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J.
Câu 18: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 19: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo
phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π
2
= 10. Cơ năng
của con lắc bằng
A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J.
Câu 20: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x
1
= A
1
cosωt và
2 2
cos( )
2
x A t
π
ω
= +
. Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
A.
1 2
A A A= −
. B. A =
2 2

1 2
A A+
. C. A = A
1
+ A
2
. D. A =
2 2
1 2
A A−
.
Câu 21: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài
l
dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc
đơn có chiều dài 2
l
dao động điều hòa với chu kì là
A. 2 s. B.
2 2
s. C.
2
s. D. 4 s.
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi
được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm
Câu 23: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài
l
đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi
tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài
l

bằng
A. 2 m. B. 1 m. C. 2,5 m. D. 1,5 m.
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ
0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
Ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2014 THPT Lê Hồng Phong
2
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng
bằng
3
4
lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.
A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Câu 26: Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s
2
. Khi ôtô đứng yên thì
chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm
ngang với gia tốc 2 m/s
2
thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
A. 2,02 s. B. 1,82 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s.
Câu 27: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
phương trình lần lượt là x
1
= 3cos10t (cm) và x
2
=
4sin(10 )
2
t

π
+
(cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
A. 7 m/s
2
. B. 1 m/s
2
. C. 0,7 m/s
2
. D. 5 m/s
2
.
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số
1
2f
. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn
theo thời gian với tần số
2
f
bằng
A.
1
2f
. B.
1
f
2
. C.
1
f

. D. 4
1
f
.
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều hòa
theo phương ngang với phương trình
x Acos(wt ).= + ϕ
Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy
2
10π =
. Khối lượng vật nhỏ bằng
A. 400 g. B. 40 g. C. 200 g. D. 100 g.
Câu 30: Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận
tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là
A.
3
4
. B.
1
.
4
C.
4
.
3
D.
1
.
2

Câu 31: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
0
α
. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí
con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng:
A.
0
2
α
±
B.
0
3
α
±
C.
0
2
α
±
D.
0
3
α
±
Câu 32: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này
có phương trình là
1 1
cosx A t
ω

=

2 2
cos
2
x A t
π
ω
 
= +
 ÷
 
. Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật
bằng:
A.
2 2 2
1 2
2E
A A
ω
+
B.
2 2 2
1 2
E
A A
ω
+
C.
( )

2 2 2
1 2
E
A A
ω
+
D.
( )
2 2 2
1 2
2E
A A
ω
+
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500g và lò xo có độ cứng 50N/m. Cho con lắc dao
động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là -
3
m/s
2
. Cơ năng của con lắc là:
A. 0,04 J B. 0,02 J C. 0,01 J D. 0,05 J
Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hòa với biên độ góc
20
π
rad tại nơi có gia
tốc trọng trường g = 10m/
2
s
. Lấy
2

π
= 10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li
độ góc
3
40
π
rad là
A. 3s B.
3 2
s C.
1
3
s D.
1
2
s
Ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2014 THPT Lê Hồng Phong
3
Câu 35: Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài
1
l
dao động điều hòa với chu kì T
1
; con lắc
đơn có chiều dài
2
l
(
2
l

<
1
l
) dao động điều hòa với chu kì T
2
. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài
1
l
-
2
l
dao động điều hòa với chu kì là
A.
1 2
1 2
T T
T T+
. B.
2 2
1 2
T T−
. C.
1 2
1 2
T T
T T−
D.
2 2
1 2
T T+

.
Câu 36: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F
0
cosπft (với F
0
và f không đổi, t tính
bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f. B. πf. C. 2πf. D. 0,5f.
Câu 37:Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25
cm/s. Biên độ giao động của vật là
A. 5,24cm. B.
5 2
cm C.
5 3
cm D. 10 cm
Câu 38: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động
của con lắc đơn lần lượt là
1
l
,
2
l
và T
1
, T
2
. Biết
2
1
1

2
T
T
=
.Hệ thức đúng là
A.
1
2
2=
l
l
B.
1
2
4=
l
l
C.
1
2
1
4
=
l
l
D.
1
2
1
2

=
l
l
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc
theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s
2
. Giá trị của k là
A. 120 N/m. B. 20 N/m. C. 100 N/m. D. 200 N/m.
Câu 40: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số 10
Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(20πt + π) cm. B. x = 4cos20πt cm.
C. x = 4cos(20πt – 0,5π) cm. D. x = 4cos(20πt + 0,5π) cm.
Câu 41: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s. Chu kì
dao động của vật nhỏ là
A. 4 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 3 s.
Câu 42: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5cm và 6,0 cm; lệch pha
nhau
π
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 1,5cm B. 7,5cm. C. 5,0cm. D. 10,5cm.
Câu 43 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình
cos10x A t
=
(t tính bằng s). Tại t=2s, pha của
dao động là
A. 10 rad. B. 40 rad C. 20 rad D. 5 rad
Câu 44 Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5
π
s và biên độ 3cm. Chọn mốc thế
năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là

A. 0,36 mJ B. 0,72 mJ C. 0,18 mJ D. 0,48 mJ
Câu 45 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài
l
dao động điều hòa với chu kì
2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5
l
thì con lắc dao động với chu kì là
A. 1,42 s. B. 2,00 s. C. 3,14 s. D. 0,71 s.
Câu 46: Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π
2
=10. Lực
kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 8 N. B. 6 N. C. 4 N. D. 2 N.
Câu 47: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy
2
π
= 10. Khối lượng
vật nhỏ của con lắc là
A. 12,5 g B. 5,0 g C. 7,5 g D. 10,0 g
Câu 43. Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động là
A. 5cm. B. –5cm. C. 10cm. D. –10cm.
Ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2014 THPT Lê Hồng Phong
4
Câu 44. Một chất điểm dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng dài là 6cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 6cm. B. 3cm. C. 12cm. D. 1,5cm.
Câu 45. Một dao động điều hòa có phương trình x = 2sin
π
t, (x đo bằng cm, t đo bằng s), có tần số
A. 2Hz. B. 1Hz. C. 0,5 Hz. D. 1,5Hz.
Câu 46. Một dao động điều hòa có phương trình x = 5cos2

π
t, (x đo bằng cm, t đo bằng s), có chu kì
A. 2
π
s. B. 2 s. C.
π
s. D. 1 s.
Câu 47. Một chất điểm dao động điều hòa, trong 5s nó thực hiện 10 dao động toàn phần. Chu kì dao động là
A. 0,5 Hz. B. 2 Hz. C. 0,5 s. D. 2 s.
Câu 47. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = -3 sin2π t ( cm). Xác định pha ban đầu của dao
động.
A. ϕ = 0. B. ϕ = π/2. C. ϕ = π/4. D. ϕ = π.
Câu 48. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(
π
t+
2
π
) cm, pha dao động của chất
điểm tại thời điểm t =1s là
A.
π
(rad). B. 2
π
(rad). C. 1,5
π
(rad). D. 0,5
π
(rad).
Câu 48 Một vật dao động điều hòa với tần số f=2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5s. B. 1s. C. 0,5s. D.

2
s.
Câu 49) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là
A. 3 cm. B. 24 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.
Câu 49. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình:
t
x 6sin( )
2 3
p p
= +
cm. Tại thời điểm t = 1(s), li
độ của chất điểm có giá trị
A.
-3 3cm
. B.
3 2cm
. C.
3 3cm
. D.
3cm
.
Câu 50. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos(5t) cm, vận tốc cực đại của vật là
A. 50cm/s. B. 50
π
cm/s. C. 100
π
cm/s. D. 250cm/s.
Câu 51. Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi điểm chất
điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 1m/s. B. 2m/s. C. 0,5m/s. D. 3m/s.

Câu 52. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4
π
t) cm, vận tốc của vật tại thời điểm t =
7,5 s là
A. 0 cm/s. B. 75,4 cm/s. C. -75,4 cm/s. D. 6 cm/s.
Câu 53. Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x = 5cos4t (cm). Gia tốc của
vật có giá trị lớn nhất là
A. 20 cm/s
2
. B. 80 cm/s
2
. C. 100 cm/s
2
. D. 40 cm/s
2
.
Câu 54. Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x = 4cos(2
π
t) (cm). Độ lớn
gia tốc của vật ở vị trí biên là
A. 16 cm/s
2
. B. 16
2
π
cm/s
2
. C. 8
π
cm/s

2
. D. 16
π
cm/s
2
.
Câu 55. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 20cos2πt (cm). Cho π
2
= 10. Gia tốc của vật tại li
độ x = 10cm là
A. 2m /s
2
. B. 9,8m /s
2
. C. −10m /s
2
. D. −4m /s
2
.
Câu 56. Một vật dao động điều hòa có tốc độ góc bằng
( / )rad s
π
, khi nó đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc
bằng
5 ( / )cm s
π
. Biên độ của dao động là
A.
5
π

cm. B. -5cm. C. 5cm. D.
π
cm.
Ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2014 THPT Lê Hồng Phong
5
Câu 57. Một vật dao động điều hòa có tốc độ góc bằng
( / )rad s
π
, khi nó đi qua vị trí x=-4cm thì vận tốc
bằng
3 ( / )cm s
π
. Biên độ của dao động là
A.
5 2
cm. B. 7cm. C. -5cm. D. 5cm.
Câu 58. Một vật dđđh theo phương trình:
v 10 .cos 2 t
3
π
 
= π π +
 ÷
 
, (v đo bằng cm/s, t đo bằng s). Tính li độ
của vật khi có vận tốc 8π cm/s.
A. 5cm. B. 4cm. C. -3cm. D. -5cm.
Câu 59. Một vật dđđh với biên độ là A=2cm. Tại thời điểm vật có vận tốc bằng nửa vận tốc cực đại thì li độ
bằng bao nhiêu?
A. 2cm. B. 1cm. C.

3( )cm

. D. -1cm.
Câu 60. Một vật dđđh theo phương trình:
x 5sin 2 t
3
π
 
= π +
 ÷
 
, (x đo bằng cm, t đo bằng s,
2
10
π ≈
). Vận tốc
của vật khi có li độ 3cm.
A.
10 ( / )cm s
π
. B.
10 ( / )cm s
π

. C. 3cm/s. D.
8 ( / )cm s
π

.
Câu 61. Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị x =

3
2
A
thì độ lớn vận tốc là
A. v = v
max
. B.
max
v
v
2
=
. C.
max
v 3
v
2
=
. D. v = v
max
/
2
.
Câu 62. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x =10cm vật có vận tốc
20 3
π
cm/s.
Chu kì dao động của vật là
A. 5s. B. 0,5s. C. 1s. D. 0,1s.
Câu 63. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của

nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
40 3
cm/s
2
. Biên độ dao
động của chất điểm là
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.
Câu 64. Một vật dao động điều hòa với chu kì 4s và biên độ 5cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li
độ x = 0 đến x = 5cm bằng bao nhiêu?
A. 1 s. B. 2/3 s. C. 4/3 s. D. 1/3 s.
Câu 65. Một vật dao động điều hòa với chu kì 3s và biên độ 7cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li
độ x = 0 đến x = 3,5cm bằng bao nhiêu?
A. 3/4 s. B. 0,5 s. C. 1 s. D. 0,25 s.
Câu 66. Một vật dao động điều hòa với chu kì 6s và biên độ 8cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li
độ x = 4 cm đến x = 8cm bằng bao nhiêu?
A. 3/2 s. B. 1 s. C. 2 s. D. 0,5 s.
Câu 67. Thời gian ngắn nhất để một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T đi từ vị trí biên x = A đến vị
trí có li độ x = - A/2 là
A. 3T/8. B. T/12. C. T/3. D. 3T/4.
Câu 68. Một vật dao động điều hòa với chu kì T=1s và biên độ A=5cm. Tốc độ trung bình của vật trên đoạn
đường từ vị trí có li độ x = - A/2 đến x = A/2 bằng bao nhiêu?
A. 20cm/s. B. 15cm/s. C.
10
π
cm/s. D. 30cm/s.
Câu 69 Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi
dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một
cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là
A. 1,5 s. B. 0,25 s. C. 0,75 s. D. 0,5 s.
Ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2014 THPT Lê Hồng Phong

6
Câu 70. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 100 N/m, (lấy
2
π
= 10) dao động điều
hòa với chu kì là
A. 0,1s. B. 0,2s. C. 0,3s. D. 0,4s.
Câu 71. Một con lắc lò xo ngang có khối lượng quả nặng là 200g và lò xo bị giãn 4cm khi chịu một lực
0,2N. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,4s. B. 1,26s. C. 0,8s. D. 2,51s.
Câu 72. Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k làm lò xo dãn ra một đoạn 4cm. Kéo vật
ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn và thả ra. Lấy g = π
2
m/s
2
. Chu kì dao động của vật
có giá trị nào sau đây?
A. 2,5s. B. 0,25s. C. 1,25s. D. 0,4s.
Câu 73. Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8cm, lấy g = 10m/s
2
. Chu kì dao động của vật là
A. T = 0,178s. B. T = 0,057s. C. T = 222s. D. T = 1,777s.
Câu 74. Một quả cầu treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho quả cầu dao động điều hoà với biên độ
5cm thì chu kì dao động là 0,4s. Nếu dao động với biên độ là 10 cm thì chu kì dao động bây giờ là
A. 0,8s. B. 0,2s. C. 0,4s. D. 0,6 s.
Câu 75. Một vật m gắn với lò xo k
1
thì vật dao động với chu kì 0,3s và nếu gắn với lò xo k
2
thì chu kì là T

2
=
0,4s. Nếu cho hai lò xo ghép nối tiếp rồi gắn vật vào thì chu kì dao động của vật là
A. 0,24s. B. 0,5s. C. 0,7s. D. 0,35s.
Câu 76. Một vật m, nếu gắn với lò xo k
1
thì dao động với chu kì 0,6s và nếu gắn với lò xo k
2
thì dao động
với chu kì là 0,8s. Nếu cho hai lò xo ghép song song rồi gắn vật vào thì vật dao động với chu kì là
A. 1,4s. B. 1s. C. 0,48s. D. 0,24s.
Câu 77. Con lắc lò xo dọc gồm vật m và lò xo k, khi móc thêm vào vật m một vật nặng 3m thì chu kì của nó
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 3 lần. D. giảm 3 lần.
Câu 78. Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kì dao động của vật
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 79. (Đề thi đại học năm 2013) Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là
1
m 300g
=
dao động điều hòa
với chu kì 1s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m
1
bằng vật nhỏ có khối lượng m
2
thì con lắc dao động với
chu kì 0,5s. Giá trị m
2
bằng
A. 100 g. B. 150g. C. 25 g. D. 75 g.
Câu 80. Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m

1
thì chu kì dao động
là 1,2s. Khi thay quả nặng m
2
vào thì chu kì dao động bằng 1,6s. Chu kì dao động khi treo đồng thời m
1

m
2
vào lò xo là
A. T = 2,8s. B. T = 2,4s. C. T = 2,0s. D. T = 1,8s.
Câu 81. Khi lò xo mang vật m
1
thì dao đông với chu kì 0,3s, khi mang vật m
2
thì dao động với chu kì 0.4s.
Hỏi khi mang đồng thời hai vật thì chu kì dao động bao nhiêu?
A. 0,7 s. B. 0,5 s. C. 0,1 s. D. 0,35s.
Câu 82. Một con lắc lò xo, khi gắn hai quả nặng m
1
và m
2
, nó dao động với chu kì 2s, khi lấy đi quả nặng m
2
nó dao động với chu kì 1,6s. Khi gắn quả nặng m
2
vào lò xo đó thì nó dao động với chu kì là
A. 3,6s. B. 0,4s. C. 2,56s. D. 1,2s.
Câu 83. Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Lò xo có độ cứng k = 40N/m. Khi vật m của con lắc qua vị trí
có li độ x = -2cm thì thế năng của con lắc là

A. - 16mJ. B. - 8mJ. C. 16mJ. D. 8mJ.
Câu 84. Li độ của con lắc lò xo có chu kì T. Thế năng của nó biến đổi tuần hoàn với chu kì
A. T. B. 2T. C.
2
T
. D.
4
T
.
Câu 85. Li độ của con lắc lò xo là
5cos 2 ( )
2
x t cm
π
π
 
= +
 ÷
 
. Thế năng của nó biến đổi tuần hoàn với chu kì
A. 0,5s. B. 1s. C. 2s. D. 4s.
Ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2014 THPT Lê Hồng Phong
7
Câu 86. Một vật có khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 2s. Lấy
2
π
= 10. Năng
lượng dao động của vật là
A. 60 kJ. B. 60J. C. 6mJ. D. 6J.
Câu 87. Một con lắc lò xo khối lượng m = 100g, dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x =

4cos(2t) cm. Cơ năng của con lắc là
A. 3200J. B. 3,2J. C. 0,32J. D. 0,32mJ.
Câu 88. Một vật gắn vào lò xo có độ cứng k = 40N/cm. Hệ dao động với biên độ A = 10cm. Động năng cực
đại của vật là
A. 2J. B. 2000J. C. 0,2J. D. 20J.
Câu 89. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 200 N/m dao động điều hoà với biên độ A = 5cm. Động năng của
vật nặng ứng với li độ x = 3 cm là
A. 8.10
–2
J. B. 800 J. C. 100 J. D. 16.10
–2
J.
Câu 90. Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân
bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng
của vật là
A.
2
1
. B. 3. C. 2. D.
3
1
.
Câu 91 (Đề thi đại học năm 2013) Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ
năng là 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy
2
10
π =
. Tại li độ
3 2
cm, tỉ số động năng và thế năng


A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ HỌC
Câu 1:Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng
của sóng này trong môi trường nước là
A. 3,0 km. B. 75,0 m. C. 30,5 m. D. 7,5 m
Câu 2:Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của
sóng đó là
A. 50 Hz B. 220 Hz C. 440 Hz D. 27,5 Hz
Câu 3: Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng.Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút
sóng.Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là
A. 90 cm/s B. 40 m/s C. 40 cm/s D. 90 m/s
Câu 4Trên một sợi dây có chiều dài
l
, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng.
Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A.
2
v
l
B.
4
v
l
C.
2v
l
D.
v
l

Câu 5)Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp
là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 50 m/s B. 100 m/s C. 25 m/s D. 75 m/s
Câu 6)sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm
gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau
A. 3,2m. B. 2,4m C. 1,6m D. 0,8m.
Câu 7): Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm,nước ,không khí với tốc độ tương ứng là
v
1
,v
2
, v
.3
.Nhận định nào sau đây là đúng
A. v
1
>v
2
> v
.3
B. v
3
>v
2
> v
.1
C. v
2
>v
3

> v
.2
D. v
2
>v
1
> v
.3
Câu 8): Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là
A. 8Hz. B. 4Hz. C. 16Hz. D. 10Hz.
Ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2014 THPT Lê Hồng Phong
8
Câu 9): Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u=6cos(4πt-0,02πx);
trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm.,
Câu 10)Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động
điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi
A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 40m/s. B. 20m/s. C. 10m/s. D. 5m/s.
Câu 11): Tại một vị trí trong môi trường truyền âm ,một sóng âm có cường độ âm I.Biết cường độ âm chuẩn
là I
0
.Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức
A. L( dB) =10 lg
0
I
I
. B. L( dB) =10 lg
0
I

I
. C. L( dB) = lg
0
I
I
. D. L( dB) = lg
0
I
I
.
Câu 12): Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn nhồ đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này
có bước sóng là
A. 1,2 m. B. 0,5 m. C. 0,8 m. D. 1 m.
Câu 13): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của
sóng truyền trên đây là
A. 1m. B. 0,5m. C. 2m. D. 0,25m.
Câu 14: Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ 264m/s và bước sóng 4,4m. Tần số và chu kỳ của sóng có
giá trị :
A. f = 60Hz; T = 0,017s B. f = 60Hz; T = 0,17s
C. f = 600Hz; T = 0,17s D. f = 600Hz; T = 0,017s
Câu 15: Sóng truyền trên mặt nước với tần số 2Hz và bước sóng λ. Trong khoảng thời gian 2 s thì sóng
truyền được quãng đường là
A 8λ B 2λ C 6λ D 4λ
Câu 16: Một sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa
hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A v = 400cm/s B v = 6,25m/s C v = 16m/s D v = 400m/s
Câu 17: Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f = 450 Hz.
Khoảng cách giữa 6 gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 1 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị
A 45 cm/s. B 22,5 cm/s. C 90 cm/s. D 180 cm/s.
Câu 18: Một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos[2π(10t – 2x)] cm trong đó x tính bằng m, t tính

bằng giây. Bước sóng là
A λ = 8mm B λ = 1m C λ = 0,1m D λ = 50cm
Câu 19: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x(m) có phương
trình sóng u = Acos
2
( )
3 3
t x
π π

. Tốc độ lan truyền sóng trong môi trường đó có giá trị.
A. 2 m/s. B. 1m/s. C. 0,5m/s. D.0,5cm/s
Câu 20: Một sóng hình sin, tần số 110 Hz truyền trong không khí theo một phương với tốc độ 340 m/s.
Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha bằng
A 1,5 m B 3,1 m C 1,1 m. D 3,4 m
Câu 21: Đầu O của một sợi dây dài dao động với phương trình u = 4cos (5πt) mm. Dao động truyền trên dây
với tốc độ 25 cm/s, tại M với OM = 12,5 cm, dao động với phương trình là
A u
M
= 4cos (5πt – π/3) mm. B u
M
= 4cos (5πt – π/4) mm.
C u
M
= 4cos (5πt – π/2) mm. D u
M
= 4cos (5πt – 2π/3) mm.
Câu 22: Có hai nguồn phát sóng đồng bộ tại điểm M sẽ có cực tiểu giao thoa nếu hiệu đường đi từ điểm đó
đến hai nguồn bằng bao nhiêu ?
A (2k+1)λ B (k+1/2) λ/2 C kλ D (k+1/2) λ

Ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2014 THPT Lê Hồng Phong
9
Câu 23: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20
Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d
1
= 19 cm và d
2
= 23 cm, sóng có biên độ cực đại .
Biết rằng trong khoảng giữa M và trung trực AB có thêm 1 cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước:.
A 52 cm/s B 40 cm/s C 60 cm/s D 26 cm/s
Câu 24: Người ta thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước bởi hai nguồn kết hợp đồng pha S
1
và S
2
.
Cho biết bước sóng bằng 0,5cm. Khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất trên
đoạn thẳng S
1
S
2
bằng
A 0,5cm. B 0,125cm. C 0,25cm. D 1cm.
Câu 25: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp đồng pha S
1
và S
2
dao động cùng tần số 15Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Với điểm M có những khoảng d
1
,
d

2
nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại?
A d
1
= 20cm và d
2
= 25cm B d
1
= 25cm và d
2
= 22cm
C d
1
= 25cm và d
2
= 20cm D d
1
= 25cm và d
2
= 21cm
Câu 26: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với u
A
= u
B
= 4cos(20πt) (cm), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ sóng là không đổi. Tại điểm M
trên mặt nước (AM = 10cm, BM = 15 cm) dao động với biên độ
A 4 cm. B 0. C 6 cm. D 8 cm.
Câu 27: Hai nguồn kết hợp, cùng pha cách nhau 18 cm, chu kỳ 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trong môi trường
là 40 cm/s. Số điểm dao động cực đại trên đường nối giữa hai nguồn là :
A 4 điểm. B 5 điểm. C 7 điểm. D 6 điểm.

Câu 28: Một sợi dây đàn hai đầu cố định, có chiều dài 90 cm, trên dây có sóng dừng gồm 9 nút sóng kể cả
hai đầu dây. Bước sóng trên dây bằng
A 22,5 cm B 10 cm C 11,25 cm D 20 cm
Câu 29: Quan sát sóng dừng trên dây dài 2,4 m ta thấy có 7 điểm đứng yên kể cả hai đầu dây, biết tần số
sóng là 25 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là:
A 20 m/s B B.10 m/s C

17,1 m/s D

8,6 m/s
Câu 30: Một sợi đây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số 50Hz, trên dây
đếm được 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Tốc độ truyền sóng trên dây là :
A 20m/s B 30m/s C 15m/s D 25m/s
Câu 31: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên
dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ truyền sóng là
A v = 240m/s B v = 79,8m/s C v = 480m/s. D v = 120 m/s
Câu 32: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu B tự do , đầu A được rung với tần số f và trên dây có sóng lan
truyền với vận tốc 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy A xem như một nút và trên dây có tất cả
là 9 nút. Tần số dao động của dây là:
A 85Hz. B 95Hz. C 90Hz. D 80Hz.
Câu 33: Một dây đàn hồi dài 60cm, một đầu cố định và một đầu tự do, khi dây dao động với tần số 50Hz ta
quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A v = 40 cm/s. B v = 24 cm/s. C v = 24 m/s. D v = 40 m/s.
Câu 34: Thực hiện sóng dừng trên dây AP với đầu P để tự do, đầu A cố định. Sóng truyền trên dây có tần số
50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 36m/s. Chiều dài dây có thể là
A 24cm . B 72cm. C 36cm. D 54cm
Câu 35: Một dây đàn có chiều dài ℓ, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A ℓ B ℓ/2. C ℓ/4. D 2ℓ.
Câu 36: Sóng dừng trên dây có chiều dài L, một đầu cố định và một đầu tự do. Hỏi bước sóng dài nhất là
bao nhiêu ?

A 4L B L/4 C L/2 D 2L
Câu 37: Một dây AB dài 60cm , hai đầu cố định.Trên dây rung có tần số 50Hz , tốc độ truyền sóng trên dây
là 15m/s . Tìm số nút và số bụng sóng
A 3 nút và 4 bụng B 5 nút và 4 bụng C 4 nút và 4 bụng D 4 nút và 3bụng
Ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2014 THPT Lê Hồng Phong
10
Câu 38: Gọi I
o
là cường độ chuẩn và I là cường độ âm tại điểm M. Mức cường độ âm tại M được xác định
bởi biểu thức
A
0
I
L(dB) 10lg
I
=
B
0
I
L(dB) lg
I
=
C
0
I
L(dB) 10lg
I
=
D
0

I
L(dB) lg
I
=
Câu 39: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ
học có
A chu kì 2,0 µs. B chu kì 2,0 ms. C tần số 10 Hz. D tần số 30 kHz
Câu 40: Cho cường độ âm chuẩn I
0
= 10
-12
W/m
2
. Một âm có mức cường độ âm 80 dB thì cường độ âm là:
A 10
-20
W/m
2
.
B 10
-4
W/m
2
. C 3.10
-5
W/m
2
. D 10
-8
W/m

2
.
Câu 41: Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng thêm
A 30 dB. B 40 dB. C 20 dB. D 100 dB.
Câu 42: Một nguồn âm N có công suất phát là 1 W. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường và biết cường độ
chuẩn là I
o
= 10
-12

W/m
2
. Tại điểm A nằm cách nguồn âm N là NA = 5 m có mức cường độ âm là
A 95 dB B 103 dB

C 79 dB D 85 dB
Câu 43. Một người buông câu ở bờ sông. Sóng làm phao nhấp nhô tại chỗ, người đó đếm được 12 dao động
của phao trong 24s. Chu kì của sóng trên mặt sông lúc đó là
A. 12s. B. 24s. C. 0,5s. D. 2s.
Câu 44. Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì của sóng đó là
A. 0,01s. B. 0,1s. C. 50s. D. 100s.
Câu 45. Một quan sát viên đứng ở bờ biển thấy sóng trên mặt biển có khoảng cách giữa 5 ngọn sóng là 12m.
Bước sóng là
A. 12m. B. 1,2m. C. 3m. D. 2,4m.
Câu 46. Một sóng cơ học có tần số 100 Hz lan truyền dọc theo một sợi dây dài vô hạn. Biết rằng sau 3s sóng
truyền đi được 12 m dọc theo dây. Bước sóng là
A. 1 cm. B. 4 cm. C. 40 cm. D. 10 cm.
Câu 47. Một sóng âm có bước sóng 50 cm, lan truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Tần số của sóng
âm đó là
A. 68 Hz. B. 680 Hz. C. 6 800 Hz. D. 340 Hz.

Câu 48. Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng liên
tiếp là 2cm. Tần số của sóng là
A. 0,45Hz. B. 90Hz. C. 45Hz. D. 1,8Hz.
Câu 49. Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng thời gian 36s.
Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 12m. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt hồ.
A. 3m/s. B. 3,32m/s. C. 3,76m/s. D. 6,0m/s.
Câu 50. Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 450Hz.
Khoảng cách giữa 6 gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 1cm. Vận tốc truyền sóng v trên mặt nước có giá trị
nào sau đây?
A. 45 cm/s. B. 90 cm/s. C. 180 cm/s. D. 22,5 cm/s.
Câu 51. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên
mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất
cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 25 m/s.
Câu 52. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó ở vị trí cao nhất 10 lần liên tiếp trong 18s,
khoảng cách giữa hai gợn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. 1m/s. B. 2m/s. C. 4m/s. D. 8m/s.
Câu 53. Một sóng truyền dọc theo trục Ox theo phương trình u = Acosπ(t - x), trong đó x đo bằng cm, t đo
bằng giây. Bước sóng của sóng này bằng
A. 0,5 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 1cm.
Câu 54. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là
toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là
Ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2014 THPT Lê Hồng Phong
11
A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 314m/s. D. 331m/s.
Câu 55. Một sóng truyền theo trục Ox được mô tả bởi phương trình u = 8cos
(0,5 4 )x t
π π

(cm). Trong

đó: x tính bằng mét, t tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng là
A. 0,5 m/s. B. 4 m/s. C. 8 m/s. D. 0,4m/s.
Câu 56. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(20t – 4x) (cm) (x
tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 4 m/s. B. 40 cm/s. C. 5 m/s. D. 50 cm/s.
Câu 57. Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai
điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là
A. 0,5
π
(rad). B. 1,5
π
(rad). C. 2,5
π
(rad). D. 3,5
π
(rad).
Câu 58. Sóng biển có bước sóng 2,5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng
và dao động cùng pha là
A. 0. B. 2,5m. C. 0,625 m. D. 1,25m.
Câu 59. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là
A. 1,25 m. B. 2,5 m. C. 5 m. D. 10 m.
Câu 60. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kì dao động T =
10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 1,5m. B. 1m. C. 0,5m. D. 2m.
Câu 61. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 3m. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương
truyền sóng dao động lệch pha
2
π
cách nhau một đoạn bao nhiêu?

A. 0,75m. B. 1,5m. C. 3m. D. 1m.
Câu 62. Sóng truyền trên dây Ax dài với vận tốc 5m/s. Phương trình dao động của nguồn A là
4. 100
A
u Sin t
π
=
(cm). Phương trình dao động của một điểm M cách A một khoảng 20cm là
A.
( )
4 100 .
M
u Sin t cm
π
= −
B.
( )
4 100 .
M
u Sin t cm
π
=
C.
( )
4 (100 ) .
M
u Sin t cm
π π
= +
D.

( )
2
4 (100 ) .
3
M
u Cos t cm
π
π
= +
Câu 63. Một sóng ngang lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, đầu O của sợi dây dao động theo
phương trình u = 3,6cos(
π
t)cm, vận tốc sóng bằng 1m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên dây
cách O 2m là
A. u
M
= 3,6cos(
π
t) cm. B. u
M
= 3,6cos
π
(t+2) cm.
C. u
M
= 3,6cos
π
(t-2) cm. D. u
M
= 3,6cos(

π
t-2) cm.
Câu 64. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 40 cm/s. Phương trình dao
động của một điểm A trên phương truyền đó là u
A
= 2sin2πt (cm). Phương trình dao động tại một điểm B
nằm trước A và cách A 10 cm là
A. u
B
= 2sin(2πt+
2
π
) (cm). B. u
B
= 2sin(2πt–
2
π
) (cm).
C. u
B
= 2sin(2πt+
4
π
) (cm). D. u
B
= 2sin(2πt–
4
π
) (cm).
Câu 65. Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ

3cm, tần số 2Hz. Sau 2s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm O đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Li độ của điểm M cách O 2m tại thời điểm 2s là
A. 0cm. B. 3cm. C. -3cm. D. 1,5cm.
Câu 66. Đầu A của một sợi dây căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc với phương sợi
dây khi ở VTCB. Biết biên độ và chu kì dao động là 2cm và 1,6s. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s.
Ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2014 THPT Lê Hồng Phong
12
Chọn gốc thời gian là lúc đầu A bắt đầu chuyển động theo chiều dương từ VTCB. Li độ của một điểm cách
đầu A 1,6m ở thời điểm 3,2s là
A.
2
cm. B. 2cm. C. – 2cm. D. 1cm.
Câu 67. Cho hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
giống hệt nhau cách nhau 5cm. Sóng do hai nguồn này tạo ra có bước
sóng 2cm. Trên S
1
S
2
quan sát được số cực đại giao thoa là
A. 7. B. 9. C. 5. D. 3.
Câu 68. Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S
1
và S
2
giống nhau, cách nhau 130cm.
Phương trình dao động tại S
1

và S
2

2 os40u c t
π
=
(cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 8m/s.
Biên độ sóng không đổi. Số điểm cực đại trên đoạn S
1
S
2
là bao nhiêu?
A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 69. Hai nguồn kết hợp có pha dao động ngược nhau, cách nhau 16cm tần số dao động f=5Hz. Tốc độ
truyền sóng trong môi trường là 40cm/s. Số gợn giao thoa cực đại trong khoảng 2 nguồn là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 70. Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S
1
và S
2
cách nhau 130cm. Phương trình dao
động tại S
1
và S
2
lần lượt là
= π
1
u 2cos40 t


= π + π
2
u 2cos(40 t )
. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là
8m/s. Biên độ sóng không đổi. Số điểm cực đại trên đoạn S
1
S
2
là bao nhiêu?
A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 71. Một sợi dây dài 1,5 m, hai đầu cố định và rung với bốn múi sóng thì bước sóng trên dây là
A. 1m. B. 0,75 m. C. 2 m. D. 1,5 m.
Câu 72. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên
dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. 13,3 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 80 cm.
Câu 73. Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao
động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 7 nút và 6 bụng.
Câu 74. Trên dây AB dài 2m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút
sóng), đầu B cố định. Tìm tần số dao động của nguồn, biết vận tốc sóng trên dây là 200m/s.
A. 25Hz. B. 200Hz. C. 50Hz. D. 100Hz.
Câu 75. Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là 42Hz thì thấy trên dây có 7 nút (kể
cả A và B). Muốn trên dây AB có 5 nút thì tần số phải là
A. 28Hz. B. 63Hz. C. 30Hz. D. 58,8Hz.
Câu 76. Một dây đàn dài 60cm phát ra một âm có tần số 10Hz. Quan sát người ta thấy có 4 nút (gồm cả 2
nút ở 2 đầu dây) và 3 bụng. Vận tốc truyền trên dây là
A. 4cm/s. B. 40cm/s. C. 4m/s. D. 6m/s.
Câu 77. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố
định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 80 m/s. B. 40 m/s. C. 60 m/s. D. 100 m/s.
Câu 78. Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động
với tần số f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây

A. v=15 m/s. B. v= 28 m/s. C. v=20 m/s. D. v= 25 m/s.
Câu 79. Một sợi dây đàn hồi AB dài 60cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa dao động
với tần số f=50Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng, dây rung thành 3 múi. Vận tốc trùng sóng trên
dây là
A. 20m/s. B. 24m/s. C. 30m/s. D. 18m/s.
Câu 80. Một dây AB dài 120cm, đầu A mắc vào dọc một nhánh âm thoa có tần số f = 40Hz, đầu B gắn cố
định. cho âm thoa dao động, trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng dừng. vận tốc truyền sóng trên dây là
Ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2014 THPT Lê Hồng Phong
13
A. 20m/s. B.15m/s. C. 28m/s. D. 24m/s.
Câu 81. Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100Hz,
l
= 130cm, tốc độ truyền sóng trên dây là
40m/s. Trên dây có bao nhiêu nút sóng và bụng sóng?
A. 7 nút và 6 bụng. B. 6 nút và 7 bụng. C. 7 nút và 7 bụng. D. 6 nút và 6 bụng.
Câu 82. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với đầu B cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, vận
tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có
A. 5 nút; 4 bụng. B. 4 nút; 4 bụng. C. 8 nút; 8 bụng. D. 9 nút; 8 bụng.
CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1. Cường độ dòng điện trong mạch điện xoay chiều có dạng
2 os120 ti c
π
=
(A). Tần số góc của
CĐDĐ là
A. 100(rad/s). B. 120(rad/s). C. 120

π
(rad/s). D. 100
π
(rad/s).
Câu 2. Cường độ dòng điện trong mạch điện xoay chiều có dạng
2 2 os100 ti c
π
=
(A). Cường độ cực đại
trong mạch là
A. 4,00A. B. 2,83A. C. 2,00A. D. 1,41A.
Câu 3. Cường độ dòng điện trong mạch điện xoay chiều có dạng
2 2 os100 ti c
π
=
(A). Cường độ hiệu dụng
trong mạch là
A. 4A. B. 2,83A. C. 2A. D. 1,41A.
Câu 4. Dòng điện xoay chiều có biểu thức
))(200cos(32 Ati
π
=
,
t
tính bằng giây (s), có cường độ hiệu
dụng là
A. 2 A. B. 2
3
A. C.
3

A. D.
6
A.
Câu 5. Hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức:
100 2 cos120u t
π
=
(V). Chu kì của HĐT là
A.
1
120
(s). B.
1
100
(s). C.
1
50
(s). D.
1
60
(s).
Câu 6. Hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức:
100 2 cos120u t
π
=
(V). Tần số của HĐT là
A. 100
π
(Hz). B. 50(Hz). C. 60(Hz). D. 120
π

(Hz).
Câu 7. Một thiết bị điện xoay chiều có ghi trên thiết bị là 100 V. Thiết bị đó chịu được HĐT tức thời tối đa
là:A. 100 V. B. 100
2
V. C. 200 V. D. 50
2
V.
Câu. 8) Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=
)(100cos220 Vt
π
. Giá trị hiệu dụng của điện áp
này là
A.
2220
V. B. 220V. C. 110V. D.
2110
V.
Câu. (9) Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có
A. tần số 100 Hz. B. giá trị hiệu dụng 2,5
2
A.
C. giá trị cực đại 5
2
A. D. chu kì 0,2 s.
Câu 10. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i = 5
2
sin(100πt + π/6) (A). Ở thời điểm t
=
1
50

(s), CĐDĐ trong mạch có giá trị
A. 5
2
A. B. -5
2
A. C. 0. D. 2,5
2
A.
Câu 11. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
)(
2
100cos22 Ati






−=
π
π
,
t
tính
bằng giây (s). Vào thời điểm t =
400
1
s thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ
Ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2014 THPT Lê Hồng Phong
14

A. cực đại. B. cực tiểu. C. bằng cường độ hiệu dụng. D. bằng không.
Câu 12. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
)(
3
100cos25 Ati






−=
π
π
,
t
tính
bằng giây (s). Vào thời điểm t =
300
1
s thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ
A. cực đại. B. cực tiểu. C. bằng không. D. bằng cường độ hiệu dụng.
Câu 13. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
( )
)(100cos22 Ati
π
=
,
t
tính bằng

giây (s). Vào thời điểm t =
300
1
s thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ tức thời bằng bao nhiêu và
cường độ dòng điện đang tăng hay đang giảm?
A. 1,0A và đang giảm. B. 1,0A và đang tăng.
C.
2
A và đang tăng. D.
2
A và đang giảm.
Câu 14. Cường độ dòng điện qua mạch A, B có dạng
cos 100
0
4
i I t
π
π
= −
 
 ÷
 
(A). Tại thời điểm t = 0,06(s),
cường độ dòng điện có giá trị bằng 0,5(A). Cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng
A. 0,5(A) B. 1(A). C.
2 / 2( )A
(A) D.
2
(A)
Câu15. Một dòng điện xoay chiều có tần số f=50Hz. Trong mỗi giây CĐDĐ đổi chiều mấy lần?

A. 100 lần. B. 200 lần. C. 25 lần. D. 50 lần.
Câu 16. Trong 2s, CĐDĐ xoay chiều
2 os120 ti c
π
=
(A) đổi chiều mấy lần?
A. 120 lần. B. 100 lần. C. 200 lần. D. 240 lần.
Câu 17. Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở thuần R = 10 Ω có biểu thức
))(120cos(2 Ati
π
=
,
t
tính
bằng giây (s). Nhiệt lượng
Q
toả ra trên điện trở trong thời gian t = 2 phút là
A. Q = 60 J. B. Q = 80 J. C. Q = 2 400 J. D. Q = 4 800 J.
Câu 18. Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25 Ω trong thời gian t = 120 s thì nhiệt lượng toả ra
trên điện trở là Q = 6 000 J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều này là
A. 2 A. B. 3 A. C.
2
A. D.
3
A.
Câu 19. Một khung dây hình chữ nhật được đặt trong một từ trường đều. Trục đối xứng của khung dây
vuông góc với từ trường. Khung dây quay quanh trục đối xứng đó với vận tốc 120vòng/phút. Tần số của suất
điện động nhận giá trị nào?
A. f=20Hz. B. f=10Hz. C. f=2Hz. D. f=4Hz.
Câu 20. Một cuộn dây dẹt hình chữ nhật có tiết diện S=54cm

2
gồm 500 vòng dây, điện trở không đáng kể,
quay với vận tốc 50 vòng/giây quanh một trục đi qua tâm và song song với một cạnh. Cuộn dây đặt trong từ
trường có cảm ứng từ B=0,2T vuông góc với trục quay. Từ thông cực đại gởi qua cuộn dây có thể nhận giá
trị nào trong các giá trị sau?
A.
Wb.5,0
Max

B.
Wb.54,0
Max

C.
Wb.64,0
Max

D.
Max
0,46 Wb.φ =
Câu 21. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm
2
.
Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây,
trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ
B
ur
vuông góc với trục quay và có độ lớn
2
5

π
T. Suất điện
động cực đại trong khung dây bằng
A.
110 2
V. B.
220 2
V. C. 110 V. D. 220 V.
Ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2014 THPT Lê Hồng Phong
15
Câu 22. Một khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều có cảm ứng từ

B
vuông góc trục quay của
khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là
10
π
(Wb). Suất điện động hiệu dụng
trong khung là
A. 25V. B. 25
2
V. C. 50 V. D. 50
2
V.
Câu 23): Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để
hở là
A. 44V. B. 110V. C. 440V. D. 11V.
Câu 25)Đặt điện áp xoay chiều u = U
2

cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì cường độ
hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng
2
A . Giá trị U bằng
A. 220 V. B. 110
2
V. C. 220
2
V. D. 110 V.
Câu 26): Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2sin(100πt + π/2)(A)
(trong đó t tính bằng giây) thì
A. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2A.
B. cường độ dòng điện i luôn sớm pha π/2 so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử dụng.
C. chu kì dòng điện bằng 0,02 s. D. tần số dòng điện bằng 100π Hz.
Câu 6927): Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn
mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
π
6,0
H, tụ điện có điện dung C =
F
π
4
10

và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 80 Ω. B. 20 Ω. C. 40 Ω. D. 30Ω.
Câu 28): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng
Z
C
bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn

A. nhanh pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. chậm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. chậm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.
Câu 29) Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một
máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây
cuộn thứ cấp bằng
A. 2. B. 4. C.
4
1
. D. 8.
Câu 30): Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L
thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1A, cảm
kháng của cuộn dây bằng
A. 30 Ω. B. 60 Ω. C. 40 Ω. D. 50 Ω.
Câu 31)Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở
đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cosϕ là hệ số công suất của mạch điện
thì công suất tỏa nhiệt trên dây là
A. ∆P = R
2
2
)cos(
ϕ
U
P
. B. ∆P = R
2
2
)cos(

ϕ
P
U
. C. ∆P =
2
2
)cos(
ϕ
U
PR
. D. ∆P = R
2
2
)cos(
P
U
ϕ
.
Ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2014 THPT Lê Hồng Phong
16
Câu 32)Đặt điện áp u = U
2
cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay
đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu
dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là
A. U. B. 2U
2
. C. 3U. D. 2U.
Câu 33): Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R

mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn cảm bằng
A. 20V. B. 40V. C. 30V. D. 10V.
Câu 34): Một đọan mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/πH mắc nối tiếp với điện trở thuần R
= 100Ω . Đặt vào hai đầu đọan mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100
2
sin 100 πt (V). Biểu thức
cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = sin (100πt + π/2) (A) B. i =
2
sin (100πt + π/4) (A)
C. i = sin (100πt - π/4) (A) D. i =
2
sin (100πt - π/6) (A)
Câu 35)Đặt điện áp xoay chiều u = 200
2
cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự
cảm L =
π
1
H và tụ điện có điện dung C =
π
2
10
4

F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. 2A. B. 1,5A. C. 0,75A. D. 22A.
Câu 36)Đặt điện áp u = U
2

cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω =
LC
1
. Tổng trở của đoạn mạch này bằng
A. 0,5R. B. R. C. 2R. D. 3R.
Câu 37): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực
bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ.
A. 480 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 750 vòng/phút.
Câu 38)Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có
A. tần số 100 Hz. B. giá trị hiệu dụng 2,5
2
A.
C. giá trị cực đại 5
2
A . D. chu kì 0,2 s.
Câu 39): Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện
thế U1 = 200V, khi đó hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến
thế thì số vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 100 vòng B. 50 vòng C. 500 vòng D. 25 vòng
Câu 40): Đặt một điện áp xoay chiều u =
)(100cos2100 vt
π
vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
H
π
1
và tụ điện có điện dung C =
F

π
4
10.2

. Cường độ
hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 1A. B.
22
A. C. 2A. D.
2
A.
Câu 41):Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L = 1/(10π)H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay
chiều u = U
0
sin100 π t (V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R
thì giá trị điện dung của tụ điện là
A. 10
-3
/(π)F B. 3,18μ F C. 10
-4
/(π)F F D. 10
-4
/(2π)F
Câu 42): Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ
điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi.
Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện
Ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2014 THPT Lê Hồng Phong
17
và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U , U

C
và U
L
. Biết U = U
C
= 2U
L
. Hệ số công suất
của mạch điện là
A. cosφ = 1/2 B. cosφ = √3/2 C. cosφ = √2/2 D. cosφ = 1 .
Câu 43): Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=
)(100cos220 Vt
π
. Giá trị hiệu dụng của điện
áp này là
A.
2220
v. B. 220V. C. 110V. D.
2110
V.
Câu 44) Đặt điện áp xoay chiều u = 100
2
cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 200 V. B. 150 V. C. 50 V. D. 100
2
V.
Câu 45): Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = 10
2

sin100πt (A). Biết tụ điện có điện
dung C = 250/π μF . Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là
A. u = 300
2
sin(100πt + π/2) (V). B. u = 100
2
sin(100πt – π/2) (V).
C. u = 200
2
sin(100πt + π/2) (V). D. u = 400
2
sin(100πt – π/2) (V).
Câu 46: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có độ tự cảm L=
)(
1
H
π
có biểu thức u=
)()
3
100cos(2200 Vt
π
π
+
. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là :
A. i=
)()
6
5
100cos(22 At

π
π
+
C.i=
)()
6
100cos(22 At
π
π

B. i=
)()
6
100cos(22 At
π
π
+
D.i=
)()
6
100cos(2 At
π
π

Câu 47: Cho dòng điện xoay chiều i = 4
2
cos100πt (A) qua một ống dây chỉ có L =
π
20
1

H thì hiệu điện
thế giữa hai đầu ống dây có dạng:
A. u = 20
2
cos(100πt + π) (V) B. u = 20
2
cos100πt (V)
C. u = 20
2
cos(100πt +
2
π
) (V) D. u = 20
2
cos(100πt -
2
π
) (V)
Câu 48: Điện áp u =200
t
ω
cos2
(V) đặt vào 2 đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ
hiệu dụng là 2(A) . Cảm kháng có giá trị là :
A. 100 (Ω) B. 100
2
(Ω) C. 200 (Ω) D. 200
2
(Ω)
Câu 18: Giữa hai điện cực của 1 tụ điện có dung kháng là 10(Ω) được duy trì một điện áp có dạng u =5

)(100cos2 Vt
π
thì dòng điện qua tụ có dạng :
A. i =
)()
2
100cos(25,0 At
π
π

B. i =0,5
)()
2
100cos(2 At
π
π
+
C. i =0,5
)(100cos2 At
π
D. i =
)()
2
100cos(5,0 At
π
π
+
Câu 49: Đoạn mạch xoay chiều gồm R = 40 Ω , Z
L
= 20Ω , Z

C
= 60 Ω mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp u = 240
2
cos100πt (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
A. i = 3
2
cos100πt A. B. i = 6cos(100πt +
4
π
) A.
C. i = 3
2
cos(100πt -
4
π
) A. D. i = 6cos(100πt -
4
π
) A
Ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2014 THPT Lê Hồng Phong
18
Câu 50: Cho đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C không phân nhánh có R=10Ω ; Z
L
=10Ω ; Z
C
=20Ω cường độ
dòng điện i = 2
2
cos 100

t.
π
(A). Biểu thức tức thời của hiệu điện thế ở 2 đầu đoạn mạch là :
A. u = 40
2
cos (100
t.
π
-
2
π
) V B. u = 40 cos (100
t.
π
+
4
π
) V
C. u = 40 cos (100
t.
π
-
2
π
) V D. u = 40 cos (100
t.
π

4
π

) V
Câu 51: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp . Cho biết R=25(Ω) ; L=0,3(H) ; C=200µF ; hiệu điện thế ở hai
đầu đoạn mạch là U=110(V) ; tần số dòng điện là 50Hz . Cường độ dòng điện qua đoạn mạch :
A. 1,20(A) B. 1,24 (A) C. 1,30 (A) D. 1,34 (A)
Câu 52: Một đoạn mạch điện gồm R = 10Ω, L =
120
π
mH, C =
π
200
1
F mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay
chiều hình sin tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng:
A. 10
2
Ω B. 10Ω C. 100Ω D. 200Ω
Câu 53: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 Ω , tụ điện C =
π
−4
10
F và cuộn cảm L =
π
2
H
mắc nối tiếp. Điện áp tức thời hai đầu mạch AB có dạng : u = 200cos100πt V. Cường độ hiệu dụng trong
mạch là:
A. I = 2A B. I = 1,4 A C. I = 1A D. I = 0,5A
Câu 54: Trong một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp: tần số dòng điện là f = 50Hz, L = 0,318 H. Muốn có
cộng hưởng điện trong mạch thì trị số của C phải bằng:
A. 10

-3
F B. 32µF C. 16µF D. 10
-4
F
Câu 55: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là:u = 100cos(100 πt - ) (V),
và cường độ dòng điện qua mạch là: i = 4 cos(100 πt - ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 200 W B. 400 W C. 800 W D. Một giá trị khác.
Câu 56. Một máy biến áp lý tưởng có N
1
= 5000 vòng; N
2
= 250 vòng ; U
1
=110V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn
thứ cấp là:
A. 5,5V B. 55V C. 2200V D. 220V
Câu 57: Máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng, điện áp và cường độ ở
mạch sơ cấp là 120 V , 0,8 A. Mạch thứ cấp chỉ điện trở thuần. Điện áp và công suất ở mạch thứ cấp là
A. 6V ; 96 W. B. 240 V ; 96 W. C. 6 V ; 4,8 W. D. 120 V ; 4,8 W
Câu 58: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rôto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát
ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rôto phải bằng:
A. 300 vòng/phút B. 500 vòng/phút
Đề bài dùng cho các câu 59,60,61:Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R=100 Ω , cuộn cảm có L=
2/π H và tụ điện C = (1/π ).10
- 4
F được mắc nối tiếp với nhau , hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là
u = 100.cos100πt (v) .
Câu 59: Tổng trở của đoạn mạch là:
A. 100
2

Ω B. 200 Ω C. 200
2
Ω D. 100 Ω
Câu 60: Cường độ dòng điện hiệu dụng là:
A.
2
A B. 0,5 A C. 2
2
A D. 0,5
2
A
Câu 61: Công suất mạch điện :
A. 50 W B. 250 W C. 25 W D. 500W
Câu 62: Đặt hai đầu tụ điện
π
=
−4
10
C
(F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện
là:
A.
Ω=
200Z
C
B.
Ω= 100Z
C
C.
Ω= 50Z

C
D.
Ω= 25Z
C
Ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2014 THPT Lê Hồng Phong
19
Câu 63: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1
π
/
(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuộn cảm là:
A. I = 2,2 A B. I = 2,0 A C. I = 1,6 A D. I = 1,1 A
Câu 64: Đặt vào hai đầu tụ điện
π
=
−4
10
C
(F) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100
)t
π
V. Dung kháng
của tụ điện là:
A.
Ω= 50Z
C
B.
Ω= 01,0Z
C
C.

Ω=
1Z
C
D.
Ω= 100Z
C
Câu 65: Đặt vào hai đầu cuộn cảm
π
=
1
L
(H) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos (100
)t
π
V. Cảm
kháng của cuộn cảm là:
A.
Ω=
200Z
L
B.
Ω=
100Z
L
C.
Ω=
50Z
L
D.
Ω=

25Z
L
Câu 66: Đặt vào hai đầu cuộn cảm
π
=
1
L
(H) một hiệu điện hế xoay chiều u = 141cos(100
)t
π
V. Cường độ
dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là:
A. I = 1,41 A B. I = 1,00 A C. I = 2,00 A D. I = 100 A
Câu 67: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30

, Z
C
= 20

, Z
L
= 60

. Tổng trở của
mạch là:
A.
Ω=
50Z
B.
Ω=

70Z
C.
Ω=
110Z
D.
Ω=
2500Z
Câu 68: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100

, tụ điện
π
=
−4
10
C
(F) và cuộn cảm L =
π
2
(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
= π
u cos t200 100

(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. I = 2 A B. I = 1,4 A C. I = 1 A D. I = 0,5 A
Câu 69: Một tụ điện có điện dung C=5,3
F
µ
mắc nối tiếp với điện trở R=300

thành một đoạn mạch. Mắc

đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là:
A. 0,3331 B. 0,4469 C. 0,4995 D. 0,6662
Câu 70. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở
thuần là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V, hai đầu tụ điện là 60V. Hiệu điện thế hiệu dung hai đầu
đoạn mạch này là:
A. 260V. B. 140V. C. 100V. D. 220V.
Câu 71: Điện áp giữa hai dầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt có biểu
thức: u =






+
3
100cos2100
π
π
t
(V)và






−=
6
100cos24

π
π
ti
(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
A. 400 W B. 200
3
W C. 200 W D. 0 W
Câu 72: Mạch điện RLC không phân nhánh, biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử có quan hệ:
2
C
LR
U
UU ==
. Hệ số công suất của mạch là:
A.
2
1
B. 0 C.
2
1
D. 1
Câu 73. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn
sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để
hở là:
A. 24 V. B. 17 V. C. 12 V. D. 8,5 V.
Câu 74. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được mắc vào mạng
điện xoay chiều tần số 50 Hz khi có cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12 A. Cường độ dòng điện qua
cuộn sơ cấp là:
A. 1,41 A. B. 2,00 A. C. 2,83 A. D. 72,0 A.
Ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2014 THPT Lê Hồng Phong

20
Câu 75: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Điện
áp và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24 V và 10 A. Điện áp và cường độ dòng điện hiệu
dụng ở mạch sơ cấp là:
A. 2,4 V và 10 A B. 2,4 V và 1A C. 240 V và 10 A D. 240 V và 1 A
Câu 76. Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng /
min. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu ?
A. f = 40 Hz B. f = 50 Hz C. f = 60 Hz D. f = 70 Hz
Câu 77. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều
mà máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 750 vòng/ phút D. 500 vòng/phút.
Câu 78: Cừong độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 6
2 cos100 t(A)π
. Cừong độ hiệu
dụng của dòng điện này là
A. 6,0 A B. 8,5 A C. 12,0 A D. 3,0 A
Câu 79: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực
bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ.
A. 480 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 750 vòng/phút.
Câu 80 Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=
)(100cos220 Vt
π
. Giá trị hiệu dụng của điện áp
này là
A. 220V. B.
2220
v. C. 110V. D.
2110
V.
Câu 81: Đặt điện áp xoay chiều u = U

2
cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì cường độ
hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng
2
A. Giá trị U bằng
A. 220 V. B. 110
2
V. C. 220
2
V. D. 110 V.
Câu 82 Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung
C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = ωCU
0
cos(ωt -
2
π
). B. i = ωCU
0
cos(ωt + π). C. i = ωCU
0
cos(ωt +
2
π
). D. i = ωCU
0
cosωt.
Câu 83: Cường độ dòng điện qua 1 cuộn cảm thuần có dạng i = I

o
cosωt (A), gọi L là hệ số tự cảm của cuộn
cảm. Hiệu điện thế tức thời ở 2 đầu cuộn cảm có dạng:
A. U = cos(ωt − ) (V). B. u = I
o
Lωcos(ωt − ) (V).
C. u = I
o
Lωcos(ωt + ) (V). D. u = cos(ωt + ) (V).
Câu 84 Giữa hai bản tụ điện có điện dung C =
π
−4
10.2
(F) ta duy trì một hiệu điện thế xoay chiều có biểu
thức tức thời u = 20 cos (100πt) (V). Biểu thức nào sau đây mô tả cường độ dòng điện tức thời trong mạch?
A. i = 0,4 cos (100πt -
2
π
) (A), B. i = 0,4 cos (100πt +
2
π
) (A),
C. i = 4 cos (100πt +
2
π
) (A); D. i = 4 cos (100πt -
2
π
) (A),
Câu 85 Một đoạn mạch xoay chiều gồm

40 ; 20 ; 60
L C
R Z Z= Ω = Ω = Ω
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế
240 2 os100 ( )u c t V
π
=
. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
A.
3 2 os(100 )( )
4
i c t A
π
π
= +
B.
6 os(100 )( )
4
i c t A
π
π
= +
C.
6 os(100 )( )
4
i c t A
π
π
= −

D.
3 2 os(100 )( )
4
i c t A
π
π
= −
Ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2014 THPT Lê Hồng Phong
21
Câu 86: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần
40Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha
3
π
so với cường độ
dòng điện qua đoạn mạch. Cảm kháng của cuộn cảm bằng
A.
20 3Ω
B.
40 3Ω
C.
30 3Ω
D.
40

Câu 87/ Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm bằng
A. 20V. B. 40V. C. 30V. D. 10V.
Câu 88: Đặt một điện áp xoay chiều u =
)(100cos2100 vt

π
vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.
Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
H
π
1
và tụ điện có điện dung C =
F
π
4
10.2

. Cường độ hiệu
dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 1A. B.
22
A. C. 2A. D.
2
A.
Câu 89: Đặt điện áp xoay chiều u = 200
2
cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự
cảm L =1/
π
H và tụ điện có điện dung C =
4
10 / 2
π

F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. 2 A. B. 1,5 A. C. 0,75 A. D. 22 A.
Câu 90: Đặt điện áp u = U
0
cos(100πt –
6
π
) (V) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I
0
cos(100πt +
6
π
) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,71. B. 1,00. C. 0,86. D. 0,50.
Câu 91:Đặt điện áp xoay chiều u =
200 2 cos100 t(V)π
vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần
100

, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu cuộn cảm là u
L
=
100 2 cos(100 t )(V)
2
π
π +
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 200 W B. 300 W C. 400 W D. 100 W
Câu 91: Một đoạn mạch xoay chiều mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
π

6,0
H, tụ điện có điện dung C =
F
π
4
10

và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở
thuần R là : A. 30Ω. B. 40 Ω. C. 20 Ω. D. 80 Ω.
Câu 92 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu cuộn sơ cấp một máy biến áp lí
tưởng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 55 V. Biết cuộn thứ cấp có 500 vòng dây. Số vòng
dây của cuộn thứ cấp là :
A. 250 vòng B. 1000 vòng C.2000 vòng D. 125 vòng
Câu 93 Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N
1
và N
2
. Biết
N
1
= 10N
2
. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt thì điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là
A.
0
20
U

. B.
0
2
20
U
. C.
0
10
U
. D.
0
5 2U
.
Câu 94: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một
máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây
cuộn thứ cấp bằng
A. 2. B. 4. C.1/4 D. 8.
Ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2014 THPT Lê Hồng Phong
22
Câu 95: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để
hở là
A. 44V. B. 110V. C. 440V. D. 11V.
CHƯƠNG IV: SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 1. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,1H. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu
thức i=I
0
cos2000πt. Lấy π
2
=10. Tụ điện trong mạch có điện dung C bằng

A. 0,25 µF. B. 0,25 pF. C. 4 µF. D. 4 pF.
Câu 2. Trong một mạch dao động cường độ dòng điện dao động là
0,01.sin100 ( )i t A
π
=
. Hệ số tự cảm của
cuộn dây là 0,2 (H). Tính điện dung C của tụ điện.
A. 0,001F. B. 7.10
-4
F. C. 5.10
-4
F. D. 5.10
-5
F.
Câu 3. Gọi I
0
là giá trị dòng điện cực đại, U
0
là giá trị điện áp cực đại trên hai bản tụ trong một mạch dao
động LC. Tìm công thức đúng liên hệ giữa I
0
và U
0
?
A.
0 0
I U LC
=
. B.
0 0

U I LC
=
. C.
0 0
L
U I
C
=
. D.
0 0
L
I U
C
=
.
Câu 4. Một mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể, mạch gồm tụ điện C = 40pF, cuộn
dây L = 1mH. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 5mA. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ bằng
A. 25V. B. 50V. C. 35V. D. 45V.
Câu 5. Một khung dao động gồm tụ C = 10µF và cuộn dây thuần cảm L. Mạch dao động không tắt dần với biểu
thức dòng điện là: i = 0,01.sin(1000t)(A), t đo bằng giây. Điện áp giữa hai bản cực của tụ vào thời điểm t = π/6000
giây bằng bao nhiêu?
A. ≈ 0,876 V. B. ≈ 0,0866 V. C. ≈ 0,0876 V. D. ≈ 0,866 V.
Câu 6. Tụ điện của mạch dao động có điện dung C=1µF, ban đầu được điện tích đến hiệu điện thế 100V, sau
đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao
động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là
A. W=10mJ. B. W=5mJ. C. W=10kJ. D. W=5kJ.
Câu 7. Mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung C = 5µF. Hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ là 10 V. Năng lượng dao động của mạch là
A. 0,25 mJ. B. 2,5 mJ. C. 2,5 J. D. 25 J.
Câu 8. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tụ cảm 10mH và tụ điện có điện dung C. Cường độ

dòng điện trong mạch có biểu thức i = 4 cos(4.10
6
t + π/3) (A). Năng lượng dao động của mạch là
A. 8.10
– 2
J. B. 8.10
– 5
mJ. C. 80

J. D. 8.10
– 2
mJ.
Câu 9. (Đề thi đại học năm 2011) Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ
điện có điện dung 5 µF. Nếu mạch có điện trở thuần 10
-2
Ω, để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng
A. 72 mW. B. 72 µW. C. 36 µW. D. 36 mW.
Câu 10. Một mạch dao động LC lí tưởng, dao động với tần số góc 10
4
rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là
10
-9
C. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 6
μ
A thì điện tích trên tụ điện là
A. 8.10
-10
C. B. 6.10
-10

C. C. 4.10
-10
C. D. 2.10
-10
C.
Câu 11. Mạch dao động lí tưởng LC với L=4mH, C=360nF. Lấy
2
π
=10. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần để
điện tích tụ đạt cực đại là
A. 0,24 ms. B. 0,12 ms. C. 0,8 ms. D. 0,4 ms.
Câu 12. Một tụ điện có điện dung 10μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ
điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π
2
= 10. Sau
khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị
ban đầu?
A. 1/600s. B. 3/ 400s. C. 1/300s. D. 1/1200s.
Ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2014 THPT Lê Hồng Phong
23
Câu 13. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích
trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa
giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 4∆t. B. 6∆t. C. 3∆t. D. 12∆t.
Câu 14) Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện
dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 2.10
5
rad/s. B. 10
5

rad/s. C. 3.10
5
rad/s. D. 4.10
5
rad/s.
Câu 15. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1/π (mH) và một tụ điện có
điện dung C = 4/π (nF). Chu kì dao động của mạch là
A. 4.10
-4
s. B. 2.10
-6
s. C. 4.10
-5
s. D. 4.10
-6
s.
Câu 16. Một mạch do động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm
π
1
=
L
H và một tụ điện có điện dung
π
1
=
C
µF. Chu kì dao động của mạch là
A. 2s. B. 0,2s. C. 0,02s. D. 0,002s.
Câu 17. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4µH và một tụ điện có điện dung biến đổi
từ 10pF đến 640 pF. Lấy π

2
= 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 2.10
-8
s đến 3,6.10
-7
s. B. từ 4.10
-8
s đến 2,4.10
-7
s.
C. từ 4.10
-8
s đến 3,2.10
-7
s. D. từ 2.10
-8
s đến 3.10
-7
s.
Câu 18) Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là
L = 2.10
-2
H và điện dung của tụ điện là C = 2.10
-10
F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động
này là
A. 4π.10
-6
s. B. 2π s. C. 4π s. D. 2π.10

-6
s.
Câu 19) Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
π
2
10

H mắc nối tiếp với tụ điện
có điện dung
π
10
10

F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
A. 4.10
-6
s. B. 3.10
-6
s. C. 5.10
-6
s. D. 2.10
-6
s.
Câu 20. Một mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm L không đổi và tụ điện có điện dung
C thay đổi được. Khi điện dung có giá trị C
1
thì tần số dao động riêng của mạch là f
1
, khi điện dung có giá trị
C

2
= 4C
1
thì tần số dao động riêng trong mạch là
A. f
2
= f
1
/2. B. f
2
= 4.f
1
. C. f
2
= 2.f
1
. D. f
2
= f
1
/4.
Câu 21. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản
tụ điện có độ lớn là 10
-8
C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động
điện từ tự do của mạch là
A. 2.10
3
kHz. B. 10
3

kHz. C. 2,5.10
3
kHz. D. 3.10
3
kHz.
Câu 22. Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π (F) và độ tự cảm
của cuộn dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy π
2
= 10.
A. 50Hz. B. 25Hz. C. 100Hz. D. 200Hz.
Câu 23. Sóng FM của Đài Tiếng nói Việt Nam có tần số 100MHz.Tìm bước sóng
A. 10 m. B. 3 m. C. 5 m. D. 1 m.
Câu 24. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là
A. 2000km. B. 1000km. C. 1000m. D. 2000m.
Câu 25. Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.10
6
Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.10
8
m/s.
Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 16,67m. B. 150m. C. 60m. D. 600m.
Ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2014 THPT Lê Hồng Phong
24
Câu 26. Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.10
6
Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c =
3.10
8
m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 0,6m. B. 6m. C. 60m. D. 600m.

Câu 27. Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là
A. 60m. B. 6m. C. 30m. D. 3m.
Câu 28. Sóng điện từ có tần số f=2,5MHz truyền trong thuỷ tinh có chiết suất n=1,5 thì có bước sóng là
A. 40m. B. 50m. C. 70m. D. 80m.
Câu 29. Mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có L =
π
3
10

H và tụ điện có điện dung
nFC
π
1
=
. Bước
sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra là
A. 6 m. B. 60 m. C. 600 m. D. 6 km.
Câu 30. Mạch chọn sóng trong radio gồm tụ C = 2000pF, cuộn cảm có L = 8,8μH. Mạch này sẽ bắt được
sóng điện từ có bước sóng là
A. 150m. B. 200 m. C. 250m. D. 300m.
Câu 31. Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ C = 880pF và cuộn cảm L = 20µH. Bước sóng
điện từ mà mạch này thu được là
A. 100m. B. 150m. C. 250m. D. 79m.
Câu 32. Một mạch dao động điện từ đang dao động, có độ tự cảm L=0,1mH. Người ta đo được điện áp cực đại
giữa hai bản tụ là 10V và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 1mA. Mạch này cộng hưởng với sóng
điện từ có bước sóng là
A. 18,48m. B. 60m. C. 18,85m. D. 30m.
Câu 33. Điện tích cực đại trên tụ và dòng điện cực đại qua cuộn cảm của một mạch dao động lần lượt là Q
0
=

10
-6
C và I
0
= 10A. Bước sóng điện từ do mạch phát ra nhận giá trị nào sau đây?
A. 188m. B. 99m. C. 314m. D. 628m.
Câu 34. Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng
60
1

m;
khi mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng
2
80
λ
=
m. Khi mắc nối
tiếp C
1
và C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?
A.
48

m. B.

70

m. C.
100

m. D.
140

m.
Câu 35. Một mạch dao động có tụ điện
3
10
2

=
π
C
F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện từ
trong mạch bằng 500 Hz thì L phải có giá trị là
A.
500
π
H. B. 5.10
-4
H. C.
π
3
10

H. D.

π
2
10
3

H.
Câu 36. Một mạch dao động có tụ điện C = .10
-3
F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện từ
trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị là
A.
4
5.10
π

Η
. B.
3
10
π

Η
. C.
π
500
Η
. D.
4
10



Η
.
Câu 37. Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/2π (H) và một tụ điện có điện
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 0,5MHz. Giá trị của C bằng
A. 2/π (nF). B. 2/π (pF). C. 2/π (µF). D. 2/π (mF).
Câu 38. Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm L =
1
π
H, và một tụ điện có điện dung C. Tần số
dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị C bằng
A.
1
4
F
π
. B.
1
4
mF
π
. C.
1
4
F
µ
π
. D.
1
4

pF
π
.
Ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2014 THPT Lê Hồng Phong
25

×