Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

CÁC HẠNG MỤC THÍ NGHIỆM MÁY CẮT SF6 AVERA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 21 trang )



Người thực hiện : Nguyễn Được
Người thực hiện : Nguyễn Được
Lâm Đồng, 2012
CÁC HẠNG MỤC THÍ NGHIỆM MÁY
CẮT SF6 AVERA
Công ty cổ phần thủy điện Trung Nam
THỬ NGHIỆM MÁY CẮT KHÍ
THỬ NGHIỆM MÁY CẮT KHÍ
SF6 230KV TRƯỚC KHI ĐƯA
SF6 230KV TRƯỚC KHI ĐƯA
VÀO VẬN HÀNH TẠI NHÀ MÁY
VÀO VẬN HÀNH TẠI NHÀ MÁY
THỦY ĐiỆN ĐA NHIM
THỦY ĐiỆN ĐA NHIM
MỤC ĐÍCH CỦA THỬ NGHIỆM MÁY CẮT
MỤC ĐÍCH CỦA THỬ NGHIỆM MÁY CẮT



Trong hệ thống điện cao áp, máy cắt là thiết
Trong hệ thống điện cao áp, máy cắt là thiết
bị rất quan trọng đòi hỏi phải làm việc ở chế độ
bị rất quan trọng đòi hỏi phải làm việc ở chế độ
tin cậy và chính xác cao khi có sự cố, tránh
tin cậy và chính xác cao khi có sự cố, tránh
không để điện áp cao và dòng điện sự cố sẽ lan
không để điện áp cao và dòng điện sự cố sẽ lan
truyền và dẩn đến phá hủy các thiết bị khác gây
truyền và dẩn đến phá hủy các thiết bị khác gây


tổn thất lớn về vật chất và việc cung cấp điện bị
tổn thất lớn về vật chất và việc cung cấp điện bị
dán đoạn lâu dài.
dán đoạn lâu dài.



Do đó trước khi đưa máy cắt vào vận hành
Do đó trước khi đưa máy cắt vào vận hành
phải kiểm định xem hoạt động máy cắt có đáp
phải kiểm định xem hoạt động máy cắt có đáp
ứng được tiêu chuẩn hay không rồi mới được
ứng được tiêu chuẩn hay không rồi mới được
phép đưa vào vị trí vận hành.
phép đưa vào vị trí vận hành.
1
GiỚI THIỆU VỀ MÁY CẮT KHÍ SF6 230KV
GiỚI THIỆU VỀ MÁY CẮT KHÍ SF6 230KV
3
CÔNG TÁC THỬ NGHIỆM MÁY CẮT
CÔNG TÁC THỬ NGHIỆM MÁY CẮT
3 KẾT LUẬN
KẾT LUẬN
Máy cắt khí SF
Máy cắt khí SF
6
6
230 KV
230 KV
:

:
-Loại S1-245 F3 của hãng
-Loại S1-245 F3 của hãng
AREVA
AREVA
-Gồm 3 pha rời
-Gồm 3 pha rời
-Điện áp định mức: 245 kV
-Điện áp định mức: 245 kV
-Dòng điện định mức: 3150A
-Dòng điện định mức: 3150A
-Dòng điện cắt định mức:
-Dòng điện cắt định mức:
40kA
40kA
-Tần số: 50Hz
-Tần số: 50Hz
-Áp lực khí SF
-Áp lực khí SF
6
6
định mức ở 20
định mức ở 20
o
o
C:
C:


6.3Mpa

6.3Mpa
KIỂM TRA TỔNG QUAN
KIỂM TRA TÌNH TRẠNG BÊN NGOÀI

Kiểm tra sứ

Các bề mặt đầu tiếp xúc

Hệ thống khí nén SF
6
có bị rò rỉ hay không
Kiểm tra áp lực khí trong khoang
Kiểm tra áp lực khí trong khoang
dập hồ quang:
dập hồ quang:
0.760.760.75
Áp lực (Mpa)
C
BAPha
Dùng đồng hồ đo chuẩn để đo áp lực khí thông qua van một chiều tại vị trí
lắp đồng hồ hiển thị áp lực khí SF6 tại máy cắt.
Kiểm tra tiếp điểm áp lực khí
Kiểm tra tiếp điểm áp lực khí
۷0.6180.6120.6100.6100.6130.615Báo động cấp 2
(khóa mạch đóng
và mạch cắt 1&2)
۷0.6450.6400.6400.6390.6450.640Báo động cấp 1
OFFONOFFONOFFON
Không đạtĐạtCB
A

Kết quảGiá trị đo ở nhiệt độ môi trường thực tế (Mpa)
Chức năng tiếp
điểm
Bơm khí SF6 vào khoang dập hồ quang và xác định áp lực khí tại thời điểm
các tiếp điểm đã tác động
Kiểm tra động cơ nạp lò xo:
Kiểm tra động cơ nạp lò xo:
8002.884.50237.521C
3502.644.6223720.9B
6002.954.5623820.3A
Cách điện
(MΩ)
Thời gian nạp
lò xo
(Sec)
Dòng điện
(A)
Điện áp
(VDC)
Điện trở
(Ω)

Pha
Thiết bị thử nghiệm:
FLUKE 87III
MEGGER YOKOGAWA 2406 (500V/2000MΩ)
Đồng hồ bấm giờ
>1000148.8>1000148.6>1000148C
>1000147.4>1000147.8>1000147.3
B

>1000144.2>1000144.4
>1000
143.2
A
(MΩ)(Ω)(MΩ)(Ω)(MΩ)
(Ω)
Tripping 2 (Y03)Tripping 1 (Y02)Closing (Y01)
Pha
Điện trở DC và điện trở cách điện
Điện trở DC và điện trở cách điện
cuộn đóng và cuộn mở:
cuộn đóng và cuộn mở:
Thiết bị thử nghiệm:
MEGGER 500 YOKOGAWA 2406 (500V/2000MΩ)
FLUKE 87III
Đo điện trở các cuộn dây điều
Đo điện trở các cuộn dây điều
khiển:
khiển:
Dùng thiết bị đo FLUKE – 87III
18.11K14SF6 supervision – 2nd stage
18.24K13SF6 supervision – 2nd stage
18.56K04SF6 supervision – 1nd stage
18.05K03SF6 supervision –1nd stage
18.25K31Antipumping
18.01K11Antipumping
18.13K01Antipumping
17.34K12Tripping
18.12K02Tripping
Điện trở (kΩ)Kí hiệuCuộn dây

XÁC ĐỊNH ĐiỆN ÁP LÀM ViỆC CỦA CUỘN ĐÓNG VÀ CUỘN MỞ BẰNG CÁCH
TĂNG DẦN ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀU CẤP CHO CUỘN ĐÓNG VÀ CUỘN MỞ ĐẾN KHI
CÁC CUỘN NÀY LÀM ViỆC
THIẾT BỊ ĐO:

DÙNG VOLT-METTER

BiẾN TRỞ
VVVVVV
Trip
VVVVVV
+
Trip
Xác định điện áp tối thiểu để cuộn
Xác định điện áp tối thiểu để cuộn
đóng và cuộn mở tác động:
đóng và cuộn mở tác động:
Kết quả thử nghiệm:
Kết quả thử nghiệm:
90128154C
11888108B
78100148A
Tripping 2 (Y03)Tripping 1 (Y02)Closing (Y01)
Cuộn dây
Pha
Đo độ ẩm khí SF
Đo độ ẩm khí SF
6
6
:

:
Dùng máy đo hàm lượng ẩm khí SF6 DILO Dew point instrument 3-05-R001
716363Độ ẩm (ppmv)
44.745.746.1Nhiệt độ (
0
C)
CBAPHA
Đo điện trở cách điện
Đo điện trở cách điện

Trước khi nạp khí SF
Trước khi nạp khí SF
6
6

Sau khi nạp khí SF
Sau khi nạp khí SF
6
6
Thiết bị thử nghiệm:
MEGGER KIORITSU 2500V/100.000MΩ
>100.000>100.000>100.000Trên – Dưới
>100.000>100.000>100.000Dưới – Đất
>100.000>100.000
>100.000
Trên – Đất
CB
A
Pha
Cách điện

(MΩ)
>100.000>100.000>100.000Trên – Dưới
>100.000>100.000>100.000Dưới – Đất
>100.000>100.000>100.000Trên – Đất
CB
A
Pha
Cách điện
(MΩ)
Trước khi nạp khí SF6:
Sau khi nạp khí SF6
Đo điện trở tiếp xúc đầu ngắt:
Đo điện trở tiếp xúc đầu ngắt:
Thiết bị đo: Máy đo
Thiết bị đo: Máy đo
DRLO 600
DRLO 600
Dòng đo: I
Dòng đo: I
đo
đo
= 100A
= 100A
36.835.634.9RTX (Ω)
CBAPha
trip
+
close
CHỤP SÓNG ĐẦU NGẮT
Thiết bị đo: Máy chụp sóng máy cắt CBA 1000

36.53737Ngâm sự cố Trip free
2120.520.5Trip 2
212120.5Trip 1
65.566.565.5
Đóng
CBA
Thời gian (ms)
Chu trình
Bảng số liệu thử nghiệm thực tế:
Bảng số liệu thử nghiệm thực tế:
Thử cao thế:
Thử cao thế:
Đóng điện lưới 230KV và ngâm điện trong
Đóng điện lưới 230KV và ngâm điện trong
15 phút.
15 phút.


Mục đích: Đánh giá tình trạng cách điện
Mục đích: Đánh giá tình trạng cách điện
trước khi đưa máy cắt vào vận hành.
trước khi đưa máy cắt vào vận hành.
The end

×