Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

BDHSG tìm công thức hóa học lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.77 KB, 11 trang )

Ti liu bi dng HSG Húa hc 9 GV: Trng Th tho
Website: violet.vn/thethao0481 Email:
CHUYấN 3: TèM CễNG THC HểA HC
CC CHT Vễ C.

I. Dng 1 : Phng phỏp gii bi toỏn da trờn biu thc di s (BTS)
1. Phng phỏp gii:
- Bc 1 : t cụng thc cn tỡm. (ủt CTTQ)
- Bc 2 : Lp phng trỡnh (da trờn biu thc ủi s)
- Bc 3 : Gii phng trỡnh trờn => Kt lun
2. Cỏc cụng thc ỏp dng:
2.1. Cụng thc tớnh % ca nguyờn t trong hp cht vi hp cht A
x
B
y
ta luụn cú:
yM
xM
B
A
M
yM
B
M
xM
A
B
A
BA
B
BA


A
yx
yx
.
.
%
%
100
.
%
100
.
%
=







ì=
ì=

2.Công thức tính khối lợng của nguyên tố trong hợp chất.
CTTQ A
x
B
y
A

x
B
y

m
A
= n
A
x
B
y
.M
A
.x >
B
A
m
m
=
yM
xM
B
A
.
.

2.3. Gi ý cỏch ủt CTTQ oxit
- Nu M cú hoỏ tr n khụng ủi (hoc M cú mt hoỏ tr cho trc) => CTTQ Oxit M
2
O

n

- Nu ủ khụng gi ý no v hoỏ tr => CTTQ oxit M
x
O
y

2.4. Quy tc hoỏ tr (tỡm hoỏ tr lp cụng thc)
Tng quỏt hoỏ tr
byaxBA
b
y
a
x
==>
vy hoỏ tr nguyờn t A l
x
by
a =
(*)
2.5 Lu ý:
- Để xác định nguyên tố kim loại hoặc phi kim trong hợp chất có thể phải lập bảng xét hoá trị ứng với nguyên
tử khối của kim loại hoặc phi kim đó.
- Hoá trị của kim loại (n): 1

n

4, với n nguyên. Riêng kim loại Fe phải xét thêm hoá trị 8/3.
- Hoá trị của phi kim (n): 1


n

7, với n nguyên.
- Trong oxit của phi kim thì số nguyên tử phi kim trong oxit không quá 2 nguyên tử.
3. Bi tp minh ha:
Bi 1
: Mt oxit Nit (A) cú cụng thc NO
x
v cú %N = 30,43 . Tỡm cụng thc ca A ?
Theo bi ra ta cú: CTTQ ca A l NO
x


243,30100
16
14
114
%
==>=
+
=
xx
x
x
N A l NO
2

Bi 2 : M

t oxit s


t cú %Fe = 72,41% Tỡm cụng th

c oxit
Gi

i : Cụng th

c oxit Fe
x
O
y

- Cỏch 1 : Ta cú 4:3:41,72100.
1656
56
%
==>=
+
=
yx
yx
x
Fe l Fe
3
O
4

- Cỏch 2 : Trong Fe
x

O
y
cú 4:3:
41,72100
41,72
16
56
%
%
==>

==
yx
y
x
O
Fe
l Fe
3
O
4

Bi 3 : M

t oxit c

a kim lo

i M cú %M = 63,218 . Tỡm cụng th


c oxit.
Gi

i :

t CTTQ M
x
O
y
: Ta cú
x
y
M
y
xM
O
M
5,27
218,63100
218,63
16
.
%
%
==>

==
(*)
Ti liu bi dng HSG Húa hc 9 GV: Trng Th tho
Website: violet.vn/thethao0481 Email:

T

(*) ta cú
x
y
x
y
M
2
75,135,27
==
v

i 2y/x l hoỏ tr

c

a M thỡ ch

cú 2y/x = 4 v M = 55 tho

món kim lo

i
M l Mn v cụng th

c oxit l MnO
2

Bi 4 : Oxit c


a KL M cú cụng th

c M
x
O
y
v cú m
M
: m
O
= 7 : 3. Tỡm cụng th

c oxit
Gi

i : CTTQ M
x
O
y
ta cú
x
y
x
y
M
y
xM
yM
xM

m
m
yMnm
xMnm
OM
O
M
O
M
OOMO
MOMM
yx
yx
yx
2
.67,18
33,37
3
7
16
.
.


===






==>
=
=

Ch cú 2y/x = 3 v M = 56 l Fe . Oxit l Fe
2
O
3

4. Bi tp ỏp dng:
Bài 1: Một quặng sắt có chứa 46,67% Fe, còn lại là S.
a) Tìm công thức quặng.
b) Từ quặng trên hãy điều chế 2 khí có tính khử.
Đáp số:
a) FeS
2

b) H
2
S và SO
2
.
Bài 2: Oxit đồng có công thức Cu
x
O
y
và có m
Cu
: m
O

= 4 : 1. Tìm công thức oxit.
Đáp số: CuO
Bài 3: Oxit của kim loại M. Tìm công thức của oxit trong 2 trờng hợp sau:
a) m
M
: m
O
= 9 : 8
b) %M : %O = 7 : 3
Đáp số:
a) Al
2
O
3

b) Fe
2
O
3

Bài 4: Một oxit (A) của nitơ có tỉ khối hơi của A so với không khí là 1,59. Tìm công thức oxit A.
Đáp số: NO
2

Bài 5: Một oxit của phi kim (X) có tỉ khối hơi của (X) so với hiđro bằng 22. Tìm công thức (X).
Đáp số:
TH
1
: CO
2


TH
2
: N
2
O

II. Dng 2: Xỏc ủnh cụng thc phõn t hp cht vụ c da vo tớnh cht húa hc
1. Phng phỏp gii:
- B1 . Da vo phõn tớch ủnh tớnh xỏc ủnh thnh phn nguyờn t, ủt cụng thc tng quỏt (CTTQ).
- B2. Da vo PTHH v ủnh lut bo ton khi lng tỡm s mol cỏc nguyờn t trong hp cht
- B3. T CTTQ lp t l s nguyờn t trong phõn t cht vụ c => CTPT
VD T CTTQ C
x
H
y
O
z
ta cú :

OHC
O
H
C
nnn
m
m
m
zyx ::
16

:
1
:
12
:: == t

l

ny t

i gi

n

n s

nguyờn nh

nh

t
2. Bi Tp minh ha:
Bi 5 : Khi

t chỏy 9,7g m

t ch

t thỡ t


o thnh 8,1g oxit kim lo

i hoỏ tr

II ch

a 80,2% kim lo

i v m

t ch

t
khớ cú t

kh

i so v

i H
2
b

ng 32 . Khớ sinh ra cú th

lm m

t mu m

t dd ch


a 16g Brom . Xỏc

nh cụng th

c
c

a ch

t

em

t ?
HD. S

n ph

m chỏy cú d/H
2
= 32 => M
khớ
= 64(M). Khớ ny lm m

t mu dung d

ch Br
2
nờn khớ


ú l SO
2
.
V

y h

p ch

t

em

t cú ch

a S.
Ngoi ra s

n ph

m chỏy cũn t

o

c 8,1 gam m

t oxit kim lo

i húa tr


II nờn ch

t

em

t ch

a kim loai M
v oxit sinh ra l MO
ta cú : =>==>== )(8,64
8,19
2,80
16%
%
UM
M
O
M
l Zn .V

y ch

t

em

t cú ch


a kim lo

i Zn, S v cú th


Oxi.
Tài liệu bồi dưỡng HSG Hóa học 9 GV: Trương Thế thảo
Website: violet.vn/thethao0481 Email:
Ta có Ptp
ư
: SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O > 2HBr + H
2
SO
4

6,4 g

16g => m
S
= 3,2 g
và gm
Zn
5,665
81

1,8
=×= . Áp d

ng
ñ
lbt klg ta có m
O
= 9,7 – 3,2 – 6,5 = 0 . V

y h

p ch

t
ñ
em
ñố
t ch

ch

a
hai nguyên t

là Zn và S .
Đặ
t CT c

a h


p ch

t là Zn
a
S
b
ta có
1:11,0:1,0:
=
=
ba . Công th

c h

p ch

t là ZnS
Bài 6 :
Đố
t cháy hoàn toàn 4,08 gam h

p ch

t vô c
ơ
X thu
ñượ
c 2,16 gam H
2
O và 2,688 lit SO

2
(
ñ
ktc) . Xác
ñị
nh công th

c phân t

c

a X.
Gi

i : Do X khi cháy thu
ñượ
c SO
2
và H
2
O nên X có ch

a S, H có th

có O .
Đặ
t CTTQ c

a X là H
x

S
y
O
z
ta

molnmoln
SOOH
12,0
4,22
688,2
,.12,0
18
16,2
22
==== . Áp d

ng
ñị
nh lu

t b

o toàn kh

i l
ượ
ng ta có
0212,03212,008,4 =×−×−=−−=
HSXO

mmmm v

y X không ch

a Oxi công th

c c

a X là H
x
S
y
ta có x : y = n
H
: n
S
= 0,24 : 0,12 = 2 : 1. => CTPT H
2
S
3. Bài tập áp dụng :
Bài 1 : Cho 2 ion XO
−2
3
và YO

3
trong
ñ
ó oxi chi
ế

m l

n l
ượ
t 60% và 77,4% theo kh

i l
ượ
ng . Tìm X và Y
(
Đ
s X là S và Y là N)
Bài 2 : Oxit KL M có m
M
: m
O
= 21 : 8 . Tìm CT oxit (
Đ
s = Fe
3
O
4
)
Bài 3 :
Đố
t cháy ch

t X b

ng l

ượ
ng O
2
v

a
ñủ
ta thu
ñượ
c h

n h

p khí duy nh

t là CO
2
và SO
2
có t

kh

i so
v

i hi
ñ
ro b


ng 28,667 và t

kh

i h
ơ
i c

a X so v

i không khí nh

h
ơ
n 3, Xác
ñị
nh CTPT , CTCT c

a X ?
Gi

i : X ch

a C và S có th

có oxi. 2:1:
22
=
SOCO
nn và M

X
< 3 => X là CS
2

Bài 4 : Hoà tan a gam oxit MO (M có hoá tr

không
ñổ
i)b

ng m

t l
ượ
ng v

a
ñủ
H
2
SO
4
17,5% thu
ượ
c dung
d

ch mu

i có n


ng
ñộ
20% . Xác
ñị
nh công th

c oxit.
Bài 5 : Cho lu

ng khí CO
ñ
i qua 16 gam oxit s

t nguyên ch

t
ñượ
c nung nóng trong m

t

ng s

. Khi p
ư
th

c
hi


n hoàn toàn và k
ế
t thúc , th

y kh

i l
ượ
ng

ng gi

m 4,8 gam. Xác
ñị
nh CT oxit s

t
Bài 6 : Hoà tan m

t l
ượ
ng oxit s

t b

ng m

t l
ượ

ng dd H
2
SO
4

ñặ
c nóng , thu
ñượ
c 4,48 lít SO
2
(
ñ
ktc), Ph

n
dung d

ch thu
ñượ
c ch

a 240 gam m

t lo

i mu

i s

t duy nh


t. Xác
ñị
nh CT oxit s

t
III. Phương pháp xác ñịnh tên nguyên tố dựa vào khối lượng mol:
1. Phương pháp giải :
- B1 G

i M là kí hi

u hóa h

c nguyên t

c

n xác
ñị
nh, v

i hóa tr

t
ươ
ng

ng là n ( n
ế

u bài toán không cho bi
ế
t
hóa tr

nguyên t


ñ
ó)
- B2 Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ph

n

ng, t

ph
ươ
ng trình ph

n

ng xác
ñị
nh s


mol nguyên t

M
- B3 L

p bi

u th

c tính nguyên t

kh

i nguyên t

M theo công th

c :
x
m
M = (*) (trong
ñó
m

kh

i l
ượ
ng ch


t p
ư
, x

s

mol t
ươ
ng

ng)
+
Đố
i v

i

i
toá
n cho bi
ế
t
hoá trị củ
a kim
loạ
i
thì
ta d

a


o PTHH

công th

c (*)


m
ñượ
c tr

c ti
ế
p M.”=> tên nguyên t

c

n xác
ñị
nh
+
Đố
i v

i

i
toá
n ch

ư
a cho bi
ế
t
hoá trị củ
a nguyên t
ố thì
d

a

o PTHH

công th

c*


m
ñượ
c ph
ươ
ng
trì
nh
toá
n
họ
c
dạ

ng f(n)

bi

n lu

n

m M theo s
ố hoá trị củ
a nguyên t

(v

i M là kim
loạ
i thì n = 1 , 2, 3 còn v

i M là phi kim thì n = 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7).
+
Đố
i v

i

i
toá
n

c

ñị
nh h

n h

p hai kim
loạ
i
thì
s
ử dụ
ng kh

i l
ượ
ng mol trung

nh, ho

c d

a

o
khoả
ng bi
ế
n thiên kh

i l

ượ
ng mol
ñể xá
c
ñị
nh tên nguyên t

. Khi
ñ
ó kh

i l
ượ
ng mol nguyên t

tìm
ñượ
c d

a
vào bi

u th

c (*) là kh

i l
ượ
ng mol nguyên t


trung bình c

a hai nguyên t

c

n xác
ñị
nh
2. Bài tập minh họa:

i 1 : Cho 0,3 gam kim
loạ
i M
có hoá trị
không
ñổ
i

c
dụ
ng h
ế
t v

i n
ướ
c
ñượ
c 168ml H

2
(
ñ
ktc) .

c
ñị
nh
nguyên t

R
Tài liệu bồi dưỡng HSG Hóa học 9 GV: Trương Thế thảo
Website: violet.vn/thethao0481 Email:
H
ướ
ng d

n : Ta có moln
H
0075,0
4,22
168,0
2
==
G

i n là hóa tr

c


a kim lo

i M c

n xác
ñị
nh (v

i n = 1 , 2 ho

c 3) ta có
ptp
ư
2M + 2nH
2
O -> 2M(OH)
n
+ nH
2

2mol - - - - - - - - - - - - - - - - - - -

n mol
x mol

0,0075mol
mol
n
n
x

015,020075,0
=
×
=


d

a

o * ta
có ñượ
c ph
ươ
ng
trì
nh )(20
015,0
3,0
unn
x
m
M ===
và bi

n lu

n tìm M theo n = 1 , 2 , 3 thì
chỉ có
n = 2


M = 40 (u). Kim
loạ
i M là Ca.

i 2 : Cho 8,8 gam h

n h

p hai kim
loạ
i thu

c hai chu
kỳ
liên ti
ế
p
và ñề
u
ở nhó
m II
A
trong HTTH

c
dụ
ng
v


i dung
dị
ch HCl
thì
thu
ñượ
c 6,72 lit H
2
(
ñ
ktc). Hai kim
loạ
i
ñó là

A. Ca

Mg B. Be

Mg C. Ca

Sr D. Sr

Ba
H
ướ
ng d

n :
Ta có moln

H
3,0
4,22
72,6
2
==
G

i M là kim lo

i chung thay th
ế
cho hai kim lo

i nhóm II
A

Ta có ptp
ư
: M + 2HCl

MCl
2
+ H
2

1 mol - - - - - - - - - - - - -

1 mol
x mol <- - - - - - - - - - - - 0,3 mol

molx 3,0
1
13,0
=
×
=


ta có )(33,29
3,0
8,8
uM == hai kim lo

i

hai chu k

liên ti
ế
p nhóm II
A
là Mg (M = 24) và Ca (M = 40).

i 3 : Cho 3,25 gam h

n h

p X g

m m


t kim
loạ
i ki

m M

m

t kim
loạ
i M’
có hoá trị
II tan
hoà
n
toà
n

o
n
ướ
c
tạ
o
thà
nh dung
dị
ch D
và có

1,1088 lit
khí thoá
t ra

27,3
0
C

1 atm . Chia dung
dị
ch D
thà
nh hai ph

n
b

ng nhau :
- Ph

n 1
ñ
em cô
cạ
n thu
ñượ
c 2,03 gam ch

t r


n A
- Ph

n 2 Cho

c
dụ
ng v

i 100ml dung
dị
ch HCl 0,35M
tạ
o ra k
ế
t
tủ
a B.
1-

c
ñị
nh kim
loạ
i M , M’
và tí
nh kh

i l
ượ

ng
củ
a m

i kim
loạ
i trong h

n h

p X ban
ñầ
u
2-

nh kh

i l
ượ
ng k
ế
t
tủ
a B (bi
ế
t

c
phả
n


ng
xả
y ra ho
à
n
toà
n)
H
ướ
ng
ñẫ
n : Do dung
dị
ch sau
phả
n

ng

c
dụ
ng v

i HCl
tạ
o k
ế
t
tủ

a nên M’

kim
loạ
i l
ưỡ
ng

nh
Ta có các ptp
ư
:
2M + 2H
2
O -> 2MOH + H
2
(1)
2MOH + M’ -> M
2
M’O
2
+ H
2
(2)
1- Theo bài ra ta có mol
TR
VP
n
H
045,0

3,3004,22
2731088,1
.
.
2
=
×
×
==
t

p
ư
1 và 2 ta có kh

i l
ượ
ng ch

t r

n thu
ñượ
c khi cô c

n dung d

ch D là MOH và M
2
M’O

2
.

dung d

ch D
g

m





OH
OMM
MOH
2
22
'
theo bài ra thì khi cô c

n ½ dung d

ch D thu
ñượ
c 2,03 gam ch

t r


n. V

y kh

i l
ượ
ng ch

t r

n
thu
ñượ
c khi cô c

n dung d

ch D là 4,06 gam.
Áp d

ng
ñị
nh lu

t b

o toàn kh

i l
ượ

ng cho ph

n

ng 1 và 2 ta có :
gammmmmmmmm
XHDOHHDOHX
9,025,3)045,02(06,4
2222
=−×+=−+=⇒+=+
Tài liệu bồi dưỡng HSG Hóa học 9 GV: Trương Thế thảo
Website: violet.vn/thethao0481 Email:
moln
OH
05,0
2
=⇒ .
Theo p
ư
1 ta có molnn
OHH
025,0
2
05,0
2
1
22
=== => s

mol H

2


p
ư
2 b

ng mol02,0025,0045,0
=

.
V

y ta có : Theo p
ư
1 thì molnn
OHM
05,0
2
== , theo p
ư
2 thì molnn
HM
02.0
2
'
== .
325'2525,3'02,005,0'
'
=+⇒=+⇔×+×=⇒ MMMMMnMnm

MMX
.
Chỉ có
M = 39

M’ = 65
thoả

n => Kim lo

i M là Kali (K) và kim lo

i M’ là k

m (Zn)
2- Cho HCl

o

p
ư
:
KOH

+ HCl -> KCl + H
2
O (3)
K
2
ZnO

2
+ 2HCl -> 2KCl + Zn(OH)
2
(4)
ta

m
đượ
c m
B
= 0,0125x99 = 1,2375 gam

i 4 : Cho m

t l
ượ
ng kim
loạ
i M
phả
n

ng
hồ
n
tồ
n v

i dung
dị

ch CuSO
4
sau
phả
n

ng kh

i l
ượ
ng ch

t
r

n thu
đượ
c g

p 3,555 l

n kh

i l
ượ
ng M
đ
em

ng . N

ế
u

ng 0,02 mol kim lo

i M cho

c
dụ
ng v

i H
2
SO
4

lỗ
ng d
ư

thì
thu
đượ
c 0,672 lit
khí ở

đ
ktc . Xác
đị
nh tên kim

loạ
i M ?.
H
ướ
ng
đẫ
n :
Đổ
i moln
H
03,0
4,22
672,0
2
==
G

i n là hóa tr

c

a kim lo

i M c

n xác
đị
nh ta có p
ư
:

2M + nH
2
SO
4
> M
2
(SO
4
)
n
+ nH
2

2 mol - - - - - - - - - - - - - - - -

n mol
V

y 0,02 mol - - - - - - - - - - - - - -

0,03 mol => n = 3 nên p
ư
v

i dung d

ch CuSO
4

đượ

c vi
ế
t
2M + 3CuSO
4
> M
2
(SO
4
)
3
+ 3Cu
theo p
ư
ta có 2M gam kim lo

i M p
ư
sinh ra (3x64= 192 gam) Cu
)(27555,3
2
192
uM
M
=⇒=⇒ Kim lo

i M là nhơm (Al)
Bài 5:
Có 5,56 g hỗn hợp A gồm Fe và mot kim loại M (có hóa trò không đổi). Chia A làm hai phần bằng
nhau. Phần I hòa tan hết trong dd HCl được 1,568 lít hydrô. Hòa tan hết phần II trong dd HNO

3
loãng thu
được 1,344 lít khí NO duy nhất. Xác đònh kim loại M và thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại
trong A. (các thể tích khí ở đktc).
Bài làm:
Gọi 2a và 2b là số mol Fe và M trong 5,6g A.
Khối lượng mỗi phần của A là:
2
A
= 56a + Mb =
2
56.5
= 2,78g.
Phần tác dụng với HCl:
Fe + 2HCl
→
FeCl
2
+ H
2

(1)
a a
M + nHCl
→
FeCl
n
+ n/2 H
2


(2)
b
2
n
b
Theo (1) và (2) :
n
H2
= a +
2
n
b =
4,22
568,1
= 0,07 mol ; hay 2a + nB = 0,14 (I)
Phần tác dụng với HNO
3
:
Fe + 4HNO
3

→
Fe(NO
3
)
3
+ NO

+ 2H
2

O (3)
a a

Tài liệu bồi dưỡng HSG Hóa học 9 GV: Trương Thế thảo
Website: violet.vn/thethao0481 Email:
3M + 4nHNO
3

→
3M(NO
3
)
n
+ NO

+ 2nH
2
O (4)
b
3
n
b
Theo (3) va (4) :
nNO = a +
3
n
b =
4,22
344,1
= 0,06 mol.

Hay 3a + nb = 0,18 (II)
Giải hệ PT (I,II) ta được : a = 0,04 mol Fe.
Thay vào biểu thức trên : 56 . 0,04 + Mb = 2,78
Mb = 2,78 – 2,24 = 0,54
Thay vào (I) : nb = 0,14 – 0,08 = 0,06
nb
Mb
=
n
M
=
06,0
54,0
= 9 . Hay M = 9n
Lập bảng :
n 1 2 3 4


M 9 18 27 36

Cặp nghiệm thích hợp : n = 3 ; M = 27 . Vậy M là Al
Thay n = 3 vào (I) và (II) được b = 0,02
Thành phần % khối lượng mỗi chất :
%m
Al
=
78,2
27.02,0
. 100 = 19,42%
%m

Fe
=
78,2
56.04,0
. 100 = 80,58%

Bài 6
: Hoµ tan hoµn toµn 4gam hçn hỵp gåm 1 kim lo¹i ho¸ trÞ II vµ 1 kim lo¹i ho¸ trÞ III cÇn dïng hÕt 170ml
dung dÞch HCl 2M
a. TÝnh thĨ tÝch H
2
tho¸t ra (ë §KTC).
b. C« c¹n dung dÞch thu ®−ỵc bao nhiªu gam mi kh«.
c. NÕu biÕt kim lo¹i ho¸ trÞ III lµ Al vµ sè mol b»ng 5 lÇn sè mol kim lo¹i ho¸ trÞ II th× kim lo¹i ho¸
trÞ II lµ nguyªn tè nµo .
a. Gäi A vµ B lÇn l−ỵt lµ kim lo¹i ho¸ trÞ II vµ ho¸ trÞ III ta cã :
PTP−: A + 2HCl  ACl
2
+ H
2
(1)
2B + 6HCl  2BCl
3
+ 3H
2
(2)
nHCl = V.C
M
= 0,17x2 = 0,34 (mol)
Tõ (1) vµ (2) ta thÊy tỉng sè mol axit HCl gÊp 2 lÇn sè mol H

2
t¹o ra
 nH
2
= 0,34: 2 = 0,17 (mol)
 VH
2
= 0,17. 22,4 3,808 (lit)
b. nHCl = 0,34 mol => n
Cl
= 0,34 mol
 m
Cl
= 0,34.35,5 = 12,07g
 Khèi l−ỵng mi = m(hçn hỵp) + m(Cl) = 4+ 12,07 = 16,07g

c. gäi sè mol cđa Al lµ a => sè mol kim lo¹i (II) lµ a:5 = 0,2a (mol)
tõ (2) => nHCl = 3a. vµ tõ (1) => nHCl = 0,4a
 3a + 0,4a = 0,34
 a = 0,34: 3,4 = 0,1 mol => n
(Kimloai)
= 0,2.0,1 = 0,02mol
Ti liu bi dng HSG Húa hc 9 GV: Trng Th tho
Website: violet.vn/thethao0481 Email:
m
Al
= 0,1.27 = 2,7 g
m
(Kimloại)
= 4 2,7 = 1,3 g

M
kimloại
= 1.3 : 0,02 = 65 => là : Zn
Bi 7:

Ho tan h

t h

n h

p X g

m oxit c

a m

t kim lo

i cú hoỏ tr

II v mu

i cacbonat c

a kim lo

i

ú b


ng
H
2
SO
4
loóng v

a

, sau ph

n

ng thu

c s

n ph

m g

m khớ Y v dung d

ch Z. Bi

t l

ng khớ Y b


ng 44%
l

ng X.

em cụ c

n dung d

ch Z thu

c m

t l

ng mu

i khan b

ng 168% l

ng X. H

i kim lo

i hoỏ tr

II
núi trờn l kim lo


i gỡ? Tớnh thnh ph

n ph

n tr

m c

a m

i ch

t trong h

n h

p X.
RO + H
2
SO
4
RSO
4
+ H
2
O (1)
RCO
3
+ H
2

SO
4
RSO
4
+ CO
2
+ H
2
O (2)

t a l kh

i l

ng h

n h

p X.
x, y l s

mol RO v RCO
3

Ta cú: (R +16)x + (R + 60)y = a (I)
T

(1,2): (R + 96)(x + y) = 1,68a (II)
T


(2): y = 0,01a (III)
Gi

i (I, II, III): x = 0,004a ; R = 24.
V

y R l Mg (24)

%m
= =
16% %m

= 84%


Bi 8
: Trộn CuO với một oxit kim loại hoá trị II không đổi theo tỉ lệ mol 1 : 2 đợc hỗn hợp X. Cho 1 luồng
CO nóng d đi qua 2,4 gam X đến phản ứng hoàn toàn thu đợc chất rắn Y. Để hoà tan hết Y cần 40 ml
dung dịch HNO
3
2,5M , chỉ thoát ra 1 khí NO duy nhất và dung dịch thu đợc chỉ chứa muối của 2 kim loại
nói trên. Xác định kim loại cha biết.
Bi gii:
Vì CO chỉ khử đợc những Oxít kim loại đứng sau Al trong dãy HĐHH
nên có 2 trờng hợp xảy ra.
a)Trờng hợp 1:Kim loại phải tìm đứng sau Al trong dãy HĐHH
và Oxit của nó bị CO khử.
CuO + CO

Cu + CO

2
(1)
MO + CO

M + CO
2
(2)
3Cu + 8HNO
3
-> 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO

+ 4H
2
O (3)
3M + 8HNO
3
-> 3M(NO
3
)
2
+ 2NO

+ 4H
2
O (4)
Coi số mol CuO = x thì MO = 2x và Số mol HNO

3
= 0,1
Ta có hệ : 80x + (M + 16) + 2x = 2,4

3
8x
+
2.8
3
x
= 0,1 giải hệ cho x = 0,0125 và M = 40 ~ Ca.
Trờng hợp này không thoả mãn vì Canxi đứng trớc Al trong dãy HĐHH và CaO không bị khử bởi
CO.
b/ Trờng hợp 2 : Kim loại phải tìm đứng trớc Al trong dãy HĐHH và Ô xit của nó không bị CO
khử. Khi đó không xảy ra phản ứng (2) mà xảy ra phản ứng (1) (3) và phản ứng sau :
MO + 2HNO
3
-> M(NO
3
)
2
+ H
2
O
Tơng tự coi số mol CuO = a -> MO = 2a ta có hệ :
80a + (M + 16)2a = 2,4

3
8a
+ 4a = 0,1 => a = 0,0125 => M=24 ~Mg (thoả mãn)

Bi 9:
Hoà tan hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp C gồm MgCO
3
và muối cacbonat của kim loại R vào a xit HCl
7,3% vừa đủ, thu đợc dung dịch D và 3,36 lít khí CO
2
(đktc). Nồng độ MgCl
2
trong dung dịch D bằng
6,028%.
a) Xác định kim loại R và thành phần % theo khối lợng của mỗi chất trong C.
b) Cho dung dịch NaOH d vào dung dịch D, lọc lấy kết tủa rồi nung ngoài khí đến khi phản ứng
hoàn toàn. Tính số gam chất rắn còn lại sau khi nung.
a
a 100.004,0.40
MgO


MgCO
3

Ti liu bi dng HSG Húa hc 9 GV: Trng Th tho
Website: violet.vn/thethao0481 Email:
Bi gii:
Công thức cacbonat kim loại R là R
2
(CO
3
)
x

số mol CO
2
= 0,15
MgCO
3
+ 2HCl -> MgCl
2
+ CO
2


+ H
2
O
R
2
(CO
3
)
x
+ 2xHCl -> 2RCl
x
+ x CO
2


+ x H
2
O
a/ Theo phơng trình, số mol HCl = 0,15 . 2 = 0,3 mol

Lợng dung dịch HCl =
0,3.36,5
0,073
= 150gam
Lợng dung dịch D = lợng hỗn hợp C + lợng dung HCl - lợng CO
2


= 14,2 + 150 - (44. 0,15) = 157,6gam

Lợng MgCl
2
= 157,6 . 0,06028 = 9,5 gam ~ 0,1mol

MgCO
3
= 0,1mol ~ 8,4gam

R
2
(CO
3
)
x
=14,2 8,4 = 5,8 gam
Ta có :
2R+ 60 x
5,8
=
0,15 0,1

x



R =28x thoả mãn x = 2

R = 56 là Fe
Trong C có 8,4g MgCO
3
~ 59,15% còn là 40,85% FeCO
3

Tính đợc chất rắn còn lại sau khi nung là MgO = 4 gam và Fe
2
O
3
= 4 gam
Bi 10: Hũa tan 49,6 gam h

n h

p m

t mu

i sunfat v m

t mu

i cacbonat c


a cựng m

t kim lo

i húa tr

I
vo n

c thu

c dung d

ch X. Chia dung d

ch X thnh 2 ph

n b

ng nhau:
-

Ph

n 1: Cho ph

n

ng v


i l

ng d

dung d

ch axit sunfuric thu

c 2,24 lớt khớ (

o



ktc)
-

Ph

n 2: Cho ph

n

ng v

i l

ng d


dung d

ch BaCl
2
thu

c 43 gam k

t t

a tr

ng.
a.

Tỡm cụng th

c húa h

c c

a hai mu

i ban

u?
b.

Tớnh thnh ph


n % theo kh

i l

ng m

i mu

i trờn cú trong h

n h

p ban

u?
Bi gii:
a. G

i cụng th

c húa h

c c

a hai mu

i trờn l A
2
SO
4

v A
2
CO
3
; g

i x, y l

n l

t l s

mol A
2
CO
3
v A
2
SO
4

- Ph

n

ng

ph

n 1:

A
2
CO
3
+ H
2
SO
4
-> A
2
SO
4
+ CO
2

+ H
2
O (1)
x mol x mol
- Ph

n

ng

ph

n 2:
A
2

CO
3
+ BaCl
2
-> BaCO
3

+ 2ACl (2)
x mol x mol
A
2
SO
4
+ BaCl
2
-> BaSO
4

+ 2Acl (3)
y mol y mol
Theo pt (1) => x = n
CO
2
= 2,24 : 22,4 = 0,1 mol
- M

t khỏc, kh

i l


ng h

n h

p

m

i ph

n: (2A + 60).0,1 + (2A + 96)y =
2
6,49
= 24,8 (*)
- Theo pt (2) v (3), kh

i l

ng k

t t

a thu

c: 197.0.1 + 233.y = 43 => y = 0,1
Th

y = 0,1 vo (*) => A = 23 -> Na
V


y cụng th

c hai mu

i: Na
2
CO
3
v Na
2
SO
4

b.
- Kh

i l

ng mu

i Na
2
CO
3
trong h

n h

p: m
Na

2
CO
3
= 106.0,1.2 = 21,2g
- Kh

i l

ng mu

i Na
2
SO
4
trong h

n h

p: m
Na
2
SO
4
= 49,6 21,2 = 28,4g
V

y thnh ph

n % cỏc ch


t trong h

n h

p ban

u:
% m
Na
2
CO
3
=
%100.
6,49
2,21
= 42,7%
% m
Na
2
SO
4
=
%100.
6,49
4,28
= 57,3%
Bi 11: Cho 11,2 gam h

n h


p X g

m Mg v kim lo

i R (húa tr

II,

ng sau H trong dóy ho

t

ng húa h

c)
th

c hi

n hai thớ nghi

m:
-

Thớ nghi

m I: Cho h

n h


p ph

n

ng v

i dung d

ch H
2
SO
4
loóng d

thu

c 4,48 lớt khớ H
2
(

ktc).
-

Thớ nghi

m II: Cho h

n h


p tỏc d

ng v

i dung d

ch H
2
SO
4


c, núng thu

c 6,72 lớt khớ SO
2
(

ktc).
a.

Vi

t cỏc ph

ng trỡnh húa h

c.
Tài liệu bồi dưỡng HSG Hóa học 9 GV: Trương Thế thảo
Website: violet.vn/thethao0481 Email:

b.

Tính kh

i l
ượ
ng Mg, R.
c. Xác
ñị
nh R.
Bài giải:
a. Các ph
ươ
ng trình ph

n

ng:
Mg + H
2
SO
4
> MgSO
4
+ H
2

(1)
Mg + 2H
2

SO
4
> MgSO
4
+ SO
2

+ 2H
2
O (2)
R + 2H
2
SO
4
> RSO
4
+ SO
2

+ 2H
2
O (3)
b. - S

mol khí H
2
: n
H
2
= 4,48 : 22,4 = 0,2 mol

Theo ph
ươ
ng trình (1): n
Mg
= n
H
2
= 0,2 mol
=> kh

i l
ượ
ng c

a R: m
R
= 0,2.24 = 4,8 gam
- Kh

i l
ượ
ng c

a R trong h

n h

p: m
R
= 11,2 – 4,8 = 6,4 gam

c. – S

mol SO
2
: n
SO
2
= 6,72 : 22,4 = 0,3 mol.
Theo ph
ươ
ng trình (2): n
SO
2
= n
Mg
= 0,2 mol
=> S

mol SO
2
trên ph
ươ
ng trình (3): n
SO
2
(pư3)
= 0,3 – 0,2 = 0,1 mol
Theo ph
ươ
ng trình (3): n

R
= n
SO
2
(pư3)
= 0,1mol
V

y kh

i l
ượ
ng mol c

a R: M
R
= 6,4 : 0,1 = 64 => R là kim lo

i
Đồ
ng (Cu)
Bài 12: Cho 4,32 gam h

n h

p kim lo

i A và B. Cho h

n h


p trên tác d

ng v

i dung d

ch H
2
SO
4
loãng, d
ư

th

y xu

t hi

n 2,688 lít khí H
2



ñ
ktc. Sau ph

n


ng kh

i l
ượ
ng h

n h

p gi

m
ñ
i m

t n

a. Cho ph

n còn l

i
tác d

ng v

i dung d

ch H
2
SO

4

ñặ
c, nóng có 756 ml khí SO
2
thoát ra


ñ
ktc. Tìm tên kim lo

i A và B?
Bài giải:
- Vì sau ph

n

ng kh

i l
ượ
ng h

n h

p gi

m
ñ
i m


t n

a nên ch

có m

t kim lo

i tác d

ng
ñượ
c v

i H
2
SO
4

loãng => m
A
= m
B
= 4,32 : 2 = 2,16gam.
- G

i n, m l

n l

ượ
t là hóa tr

c

a hai kim lo

i A và B.
- Gi

s

B không tác d

ng
ñượ
c v

i H
2
SO
4
loãng.
- Ph
ươ
ng trình hóa h

c:
2A + nH
2

SO
4 (l)
> A
2
(SO
4
)
n
+ nH
2

(1)
2B + 2mH
2
SO
4 ñ, nóng
> B
2
(SO
4
)
m
+ mSO
2


+ 2mH
2
O (2)
- S


mol H
2
: n
H
2
= 2,688: 22,4 = 0,12mol.
Theo ph
ươ
ng trình (1): n
A
=
n
2
n
H
2
=
n
24,0
mol
=> Kh

i l
ượ
ng mol c

a A: M
A
=

24,0
.16,2
n
= 9n
Bi

n lu

n:
n 1 2 3
M
A
9 18 27
K
ế
t qu

Lo

i Lo

i Nhôm (Al)
V

y A là kim lo

i Al.
- S

mol SO

2
: n
SO
2
= 0,756 : 22,4 = 0,0375mol
Theo ph
ươ
ng trình (2): n
B
=
m
2
n
SO
2
=
m
0675,0
mol
=> Kh

i l
ượ
ng mol c

a B: M
B
=
0675,0
.16,2

m
= 32m
Bi

n lu

n:
n 1 2 3
M
B
32 64 96
K
ế
t qu

Lo

i
Đồ
ng (Cu) Lo

i
=> V

y B là kim lo

i Cu.
Bài 13:

Hòa tan hoàn toàn 46,4 gam m


t oxit kim lo

i b

ng dung d

ch H
2
SO
4

ñặ
c, nóng ( v

a
ñủ
) thu
ñượ
c
2,24 lít khí SO
2
(
ñ
kc ) và 120 gam mu

i.
a)
Vi
ế

t ph
ươ
ng trình hóa h

c x

y ra.
Ti liu bi dng HSG Húa hc 9 GV: Trng Th tho
Website: violet.vn/thethao0481 Email:
b)
Xỏc

nh cụng th

c c

a oxit kim lo

i.
c)
Vi

t ph

ng trỡnh húa h

c c

a oxit trờn v


i dung d

ch HCl.
HD Gii:
Vỡ ph

n

ng c

a oxit kim lo

i v

i H
2
SO
4


c, núng sinh ra SO
2
nờn ch

ng t

kim lo

i cú nhi


u m

c húa tr

.
G

i
x,y
l

n l

t l húa tr

c

a kim lo

i R trong oxit v trong mu

i sunfat.
R
2
O
x
+ (2y-x) H
2
SO
4

R
2
(SO
4
)
y
+ (2y-x)H
2
O + (y-x) SO
2

S

mol SO
2
= 2,24: 22,4 = 0,1 mol
G

i a l s

mol H
2
SO
4
p

s

mol H
2

O = a (mol)
p d

ng

L BTKL ta cú:
46,4 + 98a = 120 + 18a + 0,1ì 64
gi

i ra a = 1 mol
S

mol SO
4
( t

o mu

i) = 1 0,1 = 0,9 (mol)

R
m
= 120 0,9ì 96 = 33,6 gam

O
m
(oxit) = 46,4 33,6 = 12,8 (g)
Ta cú:
2R 33,6
16x 12,8

= R = 21x ( 1

x

3, x nguyờn ho

c x = 8/3 )
Ch

cú x = 8/3 v R = 56 l th

a món. Kim lo

i l
Fe

V

y CTHH c

a oxit l :
Fe
3
O
4

Ph

n


ng v

i dung d

ch HCl
Fe
3
O
4
+ 8HCl 2FeCl
3
+ FeCl
2
+ 4H
2
O
B

i 14: Khi hòa tan hết cùng một lợng kim loại R vào dung dịch H
2
SO
4
loãng vừa đủ và vào dung dịch HNO
3

loãng vừa đủ thì lợng khí H
2
và NO thoát ra có thể tích bằng nhau (ở cùng điều kiện). Đem cô cạn hai dung
dịch sau phản ứng thì nhận đợc khối lợng muối sunfat bằng 62,81% khối lợng muối nitrat. Xác định kim loại
R .

HD Gii:
Vì khi phản ứng với HNO
3
và H
2
SO
4
hóa trị của R trong các muối tạo thành có thể khác nhau. Gọi x, y lần lợt
là hóa trị của R trong muối sun fat và muối nitrat
( x,y


*
N
)
Các PTHH xảy ra: 2R + x H
2
SO
4


R
2
(SO
4
)
x
+ x H
2
. (1)

a
2
a

2
ax

3R +4 y HNO
3


3R(NO
3
)
y
+ yNO+ 2yH
2
O (2)
a a
3
ay

Gọi a là số mol R tham gia phản ứng (1) và (2)( a >0)
Theo bài ra : n
H2
= n
NO
, hay :
2
ax

=
3
ay


x =
3
2y

Mặt khác :
2
a
(2R+ 96x ) = 0,6281. a(R +62 y)

R + 48x = 0,6281R+38,9422y


0,3719 R = 38,9422y 48x
Thay x =
3
2y
vào ta có : 0,3719 R = 38,9422y 48.
3
2y

0,3719 R= 6,9422 y

R=18,67 y ( xét thấy y= 3, R = 56 thỏa mãn với kim loại Fe)
Vậy R là Fe ( x= 2)




Ti liu bi dng HSG Húa hc 9 GV: Trng Th tho
Website: violet.vn/thethao0481 Email:
3. Bi tp ỏp dng:
B
i 1: Khi cho H
2
SO
4
loó
ng d


tỏ
c
d
ng v

i h

n h

p hai kim
lo
i
thỡ
thu

c 2,24

lớ
t H
2
(

ktc)

ng th

i
kh

i l

ng h

n h

p
ủú gi
m

i 6,5 gam . Khi
ho
tan ph

n kim
lo
i


n
l
i
l
1g trong H
2
SO
4


c

ng d


thỡ
thu

c 112ml
khớ
SO
2
(

ktc)
Xỏ
c

nh tờn hai kim
lo

i ? DS : Zn
v
Hg

B
i2 :
Nhỳ
ng thanh kim
lo
i X
hoỏ tr
II
v
o dung
d
ch CuSO
4
sau m

t th

i gian l

y thanh kim
lo
i ra th

y
kh


i l

ng
gi
m 0,05% . M

t
khỏ
c
c
ng l

y thanh kim
lo
i nh

trờn
nhỳ
ng
v
o dung
d
ch Pb(NO
3
)
2
thỡ
kh

i

l

ng thanh kim
lo
i t

ng lờn 7,1 %. Bi

t s

mol CuSO
4
v
Pb(NO
3
)
2
tham gia hai tr

ng h

p b

ng nhau.
Kim
lo
i X
l
:
A. Zn B. Al C. Fe D. Cu

B
i 3 : Khi cho 3,1 gam h

n h

p hai kim
lo
i ki

m thu

c hi chu
k
liờn ti

p
tỏ
c
d
ng h

t v

i n

c ta thu

c
1,12 lit H
2

(

ktc) .
Xỏ
c

nh hai kim
lo
i ki

m.
A. Li
v
Na B. Na
v
K C. K
v
Rb D. Rb
v
Cs.
B
i 4 : cho 6,4 gam h

n h

p hai kim
lo
i

hai chu

k
liờn ti

p thu

c
nhú
m II
A
tỏ
c
d
ng v

i H
2
SO
4
d

thu

c 4,48 lit H
2
(

ktc).
Th
nh ph


n ph

n tr

m kh

i l

ng m

i kim
lo
i trong h

n h

p
l
.
A. Mg chi

m 37,5%
v
Ca chi

m 62,5% B. Ca chi

m 40%
v
Mg chi


m 60%
C. Ca chi

m 37,25%
v
Ba chi

m 62,5% D. Ca chi

m 40%
v
Ba chi

m 60%
B
i 5 :
Ho
tan
ho
n
to
n 1,08 gam kim
lo
i A b

ng dung
d
ch H
2

SO
4
loó
ng thu

c 1,344 lit m

t ch

t
khớ
0
0
C ; 1 atm. 1 Kim
lo
i A
l
:
a. Nhụm b.
K
m c. S

t d. Crụm (
ủỏ
p

n a)
2- L

y 6,84 gam mu


i sun
fỏ
t kim
lo
i A cho
tỏ
c
d
ng v

a

v

i 0,2 lit dung
d
ch KOH th

y
t
o ra m

t ch

t
k

t
t

a .
L
c k

t
t
a r

a
s
ch
v ủ
em nung t

i kh

i l

ng khụng

i thu

c 1,53 gam m

t ch

t r

n. N


ng

mol
c
a dung
d
ch KOH
l
: (bi

t
cỏ
c p


x
y ra
ho
n
to
n).
a. 0,6M b. 0,65M c. 0,15M d. 0.3M (
ủỏ
p

n b)
Bài 6: Hoà tan hoàn toàn 7,2g một kim loại (A) hoá trị II bằng dung dịch HCl, thu đợc 6,72 lit H
2
(đktc). Tìm
kim loại A.

Đáp số: A là Mg
Bài 7: Cho 12,8g một kim loại R hoá trị II tác dụng với clo vừa đủ thì thu đợc 27g muối clorua. Tìm kim loại
R.
Đáp số: R là Cu
Bài 8: Cho 10g sắt clorua(cha biết hoá trị của sắt ) tác dụng với dung dịch AgNO
3
thì thu đợc 22,6g AgCl
(r)

(không tan). Hãy xác định công thức của muối sắt clorua.
Đáp số: FeCl
2
Bài 9: Hoà tan hoàn toàn 7,56g một kim loại R cha rõ hoá trị vào dung dịch axit HCl, thì thu đợc 9,408 lit
H
2
(đktc). Tìm kim loại R.
Đáp số: R là Al
Bi 10. Hũa tan 2,84g h

n h

p 2 mu

i cacbonat c

a 2 kim lo

i ki

m th


thu

c 2 chu kỡ liờn ti

p b

ng dd HCl
d

thu

c dd A v khớ B. Cụ c

n dd A thu

c 3,17g mu

i khan.
a. Tớnh th

tớch khớ B



ktc?
b. Xỏc

nh tờn hai kim lo


i?

S: 0,672 lớt Mg Ca.
Bi 11: Cho 17,8 gam h

n h

p NaX v NaY (X, Y l hai halogen

hai chu kỡ liờn ti

p nhau) tỏc d

ng v

a


v

i 100 ml dung d

ch AgNO
3
1,5M thu

c m gam k

t t


a.
Xỏc

nh cụng th

c húa h

c c

a NaX, NaY.Tớnh giỏ tr

m.
Bi 12: Cho 31,84 gam h

n h

p NaX v NaY (X, Y l hai halogen

hai chu kỡ liờn ti

p nhau) vo dung d

ch
AgNO
3
d

thu

c 57,34 gam k


t t

a.
- Tỡm cụng th

c NaX, NaY.
- Tớnh kh

i l

ng m

i mu

i trong h

n h

p ban

u.

×