ĐỀ KIỂM TRA LÍ THUYẾT ÔN TẬP LTĐH MÃ ĐỀ :S5
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đun ancol etylic ở 140
o
C (xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được đimetyl ete.
B. Khi đun C
2
H
5
Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen.
C. Dãy các chất: C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
Br, C
2
H
5
I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải.
D. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng.
Câu 2: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH, m-HO-C
6
H
4
-CH
2
OH, p-HO-C
6
H
4
-COOC
2
H
5
,
p-HO-C
6
H
4
-COOH, p-HCOO-C
6
H
4
-OH, p-CH
3
O-C
6
H
4
-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời
2 điều kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H
2
bằng số mol chất phản ứng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Cho các phát biểu sau: Trong pin Zn - Cu
(1) Zn là anot(-) xảy ra quá trình khử: Zn
→
Zn
2+
+ 2e
(2) Cu là catot(+) xảy ra quá trình khử: Cu
2+
+ 2e
→
Cu
(3) Dòng điện ở mạch ngoài có chiều từ điện cực Cu sang điện cực Zn
(4) Các ion dương trong cầu muối di chuyển về phía điện cực Cu
Các phát biểu đúng là
A. 2, 3, 4 B. 1, 3, 4 C. 2, 4 D. 1, 2, 3
Câu 4: Phát biểu không đúng là:
A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được
phenol.
B. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được
anilin.
C. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO
2
, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại
thu được natri phenolat
D. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO
2
lại thu
được axit axetic.
Câu 5: Cho các chất sau: glucozơ, glixerol, fructozơ, mantozơ, C
2
H
5
OH, HCOOH, C
2
H
2
, HCOOCH
3
, phenol,
C
6
H
5
CHO, axit oxalic, axit picric. Số chất có phản ứng tráng bạc là:
A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 6: Cho các hợp chất hữu cơ:
(1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở;
(3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở;
(5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở;
(7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;
(9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO
2
bằng số mol H
2
O là:
A. (3), (5), (6), (8), (9). B. (3), (4), (6), (7), (10).
C. (2), (3), (5), (7), (9). D. (1), (3), (5), (6), (8).
Câu 7: Cho phương trình phản ứng: Fe
3
O
4
+ KMnO
4
+ KHSO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Hệ số cân bằng (là những số nguyên dương tối giản nhất) của H
2
O trong cân bằng trên là
A. 49. B. 47. C. 48. D. 50.
Câu 8: X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O. X tác dụng được với Na và
không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z không tác dụng
được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH
3
-CO-CH
3
, CH
3
-CH
2
-CHO, CH
2
=CH-CH
2
-OH.
B. CH
2
=CH-CH
2
-OH, CH
3
-CO-CH
3
, CH
3
-CH
2
-CHO.
C. CH
2
=CH-CH
2
-OH, CH
3
-CH
2
-CHO, CH
3
-CO-CH
3
.
D. CH
3
-CH
2
-CHO, CH
3
-CO-CH
3
, CH
2
=CH-CH
2
-OH.
Câu 9: Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H
2
N-CH
2
-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H
3
N
+
CH
2
COO
-
.
B. Hợp chất H
2
N-CH
2
-COOH
3
N-CH
3
là este của glyxin (hay glixin).
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Câu 10: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch FeCl
2
tác dụng với dung dịch AgNO
3
(2) Để nước Javen trong không khí một thời gian.
(3) Bình nước vôi trong để ngoài không khí.
(4) Sục khí sunfurơ vào dung dịch thuốc tím.
(5) Ngâm dây đồng trong bình đựng dung dịch HCl để trong không khí hở miệng bình.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 11: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. Chất X phản ứng được với kim loại
Na
và tham
gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được
CaCO
3
.
Công thức của
X, Y lần lượt
là:
A. CH
3
COOH, HOCH
2
CHO. B. HCOOCH
3
,
HOCH
2
CHO.
C. HCOOCH
3
, CH
3
COOH. D. HOCH
2
CHO,
CH
3
COOH.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
C. Tơ visco là tơ tổng hợp.
D. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
Câu 13: Cho một số chất: BaSO
4
, NaOH, HF, NaHCO
3
, SO
3
, H
2
SO
4
, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CaCO
3
, CH
3
COONa,
C
2
H
5
ONa. Có bao nhiêu chất thuộc chất điện li mạnh (khi tan trong nước) ?
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 14: Thuốc thử duy nhất để phân biệt 5 dung dịch không màu đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn AlCl
3
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, Mg(NO
3
)
2
, KCl, NH
4
NO
3
là dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. BaCl
2
. D. NH
3
.
Câu 15: Tiến hành trùng hợp caprolactam thu được sản phẩm trùng với sản phẩm của phản ứng trùng ngưng chất
nào dưới đây ?
A. Axit ω-aminocaproic. B. Axit ε- aminocaproic.
C. Axit β-aminglutaric. D. Axit α-aminovaleric.
Câu 16: Phát biểu nào sai?
A. Trong phân tử anilin, vòng benzen và nhóm NH
2
có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
B. Tính bazơ của amoniac yếu hơn của metylamin nhưng mạnh hơn phenylamin.
C. Anilin có tính bazơ nên dung dịch làm quỳ tím hoá xanh.
D. Tính axit của phenol yếu hơn tính axit của axit cacbonic.
Câu 17: Có các nhận xét sau: 1- Chất béo thuộc loại chất este. ; 2- Tơ nilon-6,6, tơ nilon-6, tơ nilon-7 chỉ điều chế
bằng phản ứng trùng ngưng. ; 3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng. ; 4- Nitro
benzen phản ứng với HNO
3
đặc (xúc tác H
2
SO
4
đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. ; 5- toluen phản ứng với nước brom
dư tạo thành 2,4,6-tribrom clorua toluen.; Những câu đúng là:
A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 18: Dãy gồm các dung dịch đều thanm gia phản ứng tráng bạc là .
A. Glucozo, glixerol, mantozo, axit fomic B. Fructozo, mantozo, glixerol, andehit axetic
C. Glucozo, mantozo, axit fomic, andehit axetic D. Glucozo, fructozo, mantozo, saccarozo.
Câu 19: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 1 mol glyxin (Gly), 2 mol Alanin (Ala), 2
mol Valin( Val). Mặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn X thấy thu được sản phẩm có chứa Ala-Gly và
Gly-Val. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 20: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là:
A. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
và H
2
N-[CH
2
]
5
-COOH. B. CH
2
=CH-COOCH
3
và H
2
N-[CH
2
]
6
-COOH.
C. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
và H
2
N-[CH
2
]
6
-COOH. D. CH
3
-COO-CH=CH
2
và H
2
N-[CH
2
]
5
-COOH.
Câu 21: Cho các nhận định sau:
(1) các amin bậc 2 đều có tính bazo mạnh hơn amin bậc 1
(2) khi thủy phân không hoàn toàn một phân tử peptit nhờ xúc tác H
+
/OH
-
thu được các peptit có mạch ngắn hơn
(3) alanin,anilin,lysin đều không làm đổi màu quì tím
(4) các aminoaxit đều có tính lưỡng tính
(5) các hợp chất peptit, glucozo, glixerol, saccarozo đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)
2
(6) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Các nhận định không đúng là:
A. 3,4,5 B. 1,2,4,6 C. 1,3,5,6 D. 2,3,4
Câu 22: Số đồng phân của C
4
H
8
O
2
phản ứng với NaOH, không có phản ứng tráng gương là:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ : (1) amoniac ; (2) anilin ; (3) etylamin ;
(4) đietylamin;(5) Kalihiđroxit.
A. (2)<(5)<(4)<(3)< (1). B. (1)<(5)<(2)<(3)<(4). C. (1)<(2)<(4)<(3)<(5). D. (2)<(1)<(3)<(4)<(5).
Câu 24: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần
lượt phản ứng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng và dung dịch HCl. Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hoá -
khử là
A. 7. B. 10. C. 9. D. 8.
Câu 25: Cho 5 nhóm chất hữu cơ sau: (1)Glucozơ và anđehit axetic, (2) Glucozơ và etanol, (3) Glucozơ và
glixerol, (4) Glucozơ và axit nitric, (5) Glucozơ và anđehit fomic. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt tất
cả các chất trên trong mỗi nhóm ?
A. Cu(OH)
2
/NaOH B. NaOH C. AgNO
3
/NH
3
D. Na
Câu 26: Thủy phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat và natri stearat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù
hợp với trieste này ?
A. 9 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 27: Polime X có công thức (
[ ]
2
5
)NH CH CO n
− − − −
. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. X thuộc poliamit
B. % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n
C. X có thể kéo sợi.
D. X chỉ được tạo ra rừ phản ứng trùng ngưng
Câu 28: Một dung dịch có tính chất sau :
- Tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
và Cu(OH)
2
khi đun nóng.
- Hòa tan được Cu(OH)
2
tạo ra dung dịch màu xanh lam.
- Bị thủy phân nhờ axit hoặc enzim.
Dung dịch đó là
A. Mantozơ B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Xenlulozơ
Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nối một thanh Zn với một thanh Fe rồi để trong không khí ẩm.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch CuSO
4
.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO
4
và H
2
SO
4
loãng.
(4) Thả một viên Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
(5) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO
4
và H
2
SO
4
loãng.
Trong các thí nghiệm trên những thí nghiệm Fe bị ăn mòn điện hóa học là
A. (1) và (3). B. (1), (2), (3), (4), (5). C. (2) và (5). D. (3) và (5).
Câu 30: Xà phòng hóa este C
5
H
10
O
2
thu được một ancol. Đun ancol này với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C được hỗn hợp
các olefin. Este đó là
A. HCOOCH(CH
3
)C
2
H
5
B. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
C. HCOOC(CH
3
)
3
D. CH
3
COOCH(CH
3
)
2.
Câu 31: Chọn phát biểu đúng:
A. Tính oxi hóa của Ag
+
> Cu
2+
> Fe
3+
> Ni
2+
> Fe
2+
B. Tính oxi hóa của Ag
+
> Cu
2+
> Fe
3+
C. Tính khử của K > Fe > Cu > Fe
2+
> Ag D. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
Câu 32: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2
tạo ra sản phẩm CuO, Fe
2
O
3
và SO
2
thì một phân tử CuFeS
2
sẽ
A. nhận 13 electron. B. nhường 13 electron. C. nhường 12 electron. D. nhận 12 electron.
Câu 33: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A. Ag và Cr. B. Al và Cu. C. Cu và Cr. D. Ag và W.
Câu 34: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl
3
là:
A. Au, Cu, Al, Mg, Zn B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Fe, Mg, Cu, Ag, Al
Câu 35: Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. Tơ nilon - 6,6. B. Tơ nitron. C. Tơ capron. D. Tơ lapsan.
Câu 36: Cho các thí nghiệm sau đây:
(1) Nung hỗn hợp NaNO
2
và NH
4
Cl (2) Điện phân dung dịch CuSO
4
(3) Dẫn khí NH
3
qua CuO nung nóng (4) Nhiệt phân Ba(NO
3
)
2
(5) Cho khí F
2
tác dụng với H
2
O (6) H
2
O
2
tác dụng với KNO
2
(7) Cho khí O
3
tác dụng với dung dịch KI (8) Điện phân NaOH nóng chảy
(9) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ (10) Nhiệt phân KMnO
4
Số thí nghiệm thu được khí oxi là
A. 5 B. 7 C. 4 D. 6
Câu 37: Cho phản ứng sau:
C
6
H
5
-CH
2
-CH
2
-CH
3
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→
C
6
H
5
COOH + CH
3
COOH + K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O.
Xác định tổng hệ số các chất trong phương trình phản ứng. Biết rằng chúng là các số nguyên tối giản với nhau.
A. 14 B. 18 C. 20 D. 15
Câu 38: Thực hiên các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
. (4) Cho MnO
2
vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(2) Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S. (5) Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng.
(3) Sục hỗn hợp khí NO
2
và O
2
vào nước. (6) Cho SiO
2
vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa- khử xảy ra là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H
2
S vào dung dịch FeSO
4
(2) Sục khí H
2
S vào dung dịch CuSO
4
(3) Sục khí CO
2
(dư) vào dung dịch Na
2
SiO
3
(4) Sục khí CO
2
(dư) vào dung dịch Ca(OH)
2
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 40: Chất T là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C
7
H
6
Cl
2
và không có khả năng tác dụng với
dung dịch NaOH loãng. Số chất thỏa mãn tính chất của T là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 41: Cho sơ đồ phản ứng: CO
→
+ ),(
2
o
txtH
X
→
+ ),(
o
txtCO
Y
→
+ ),(
o
txtX
Z. Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ.
Công thức phân tử của chất Z là
A. C
4
H
8
O
2
. B. C
4
H
6
O
2
. C. C
3
H
4
O
2
. D. C
3
H
6
O
2
.
Câu 42: Khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A. Nguyên tử của nguyên tố A có 3 electron ở lớp ngoài cùng nên A thuộc nhóm IIIA
B. Nguyên tử của nguyên tố T có phân mức năng lượng cao nhất là 3d
7
nên T thuộc nhóm VIIB
C. Nguyên tử của nguyên tố M có 1 electron ở lớp ngoài cùng nên M là kim loại
D. Nguyên tử của nguyên tố U có lớp electron ngoài cùng là 4s
2
nên điện tích hạt nhân của U là 20.
Câu 43: Cho Ba (dư) lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO
3
, CuSO
4
, (NH
4
)
2
SO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
, MgCl
2
. Tổng số
các chất kết tủa thu được là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 44: Hợp chất A có công thức phân tử C
4
H
11
O
2
N. Khi cho A vào dung dịch NaOH loãng, đun nhẹ thấy khí B
bay ra làm xanh giấy quỳ ẩm. Axit hoá dung dịch còn lại sau phản ứng bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng rồi chưng
cất được axit hữu cơ C có M =74. Tên của A, B, C lần lượt là
A. Amoni propionat, amoniac, axit propionic. B. Metylamoni propionat, amoniac, axit propionic.
C. Metylamoni propionat, metylamin, axit propionic. D. Metylamoni axetat, metylamin, axit axetic.
Câu 45: Cho các dung dịch: NaAlO
2
, AlCl
3
, Na
2
CO
3
, NH
3
, NaOH và HCl. Khi lần lượt trộn các dung dịch từng
đôi một với nhau sẽ có số cặp xảy ra phản ứng là
A. 8 B. 9 C. 7 D. 10
Câu 46: Cho các chất: C
6
H
5
OH, C
6
H
5
Cl, CH
3
CH
2
OH, CH
3
COCH
3
, CH
3
OC
2
H
5
, CH
3
COONH
4
, H
2
NCH
2
COOH,
CH
3
COOCH
3
, CH
3
COOH. Lần lượt đun nóng từng chất với dung dịch NaOH loãng. Số trường hợp có phản
ứng hóa học xảy ra là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 47: Để phân biệt 2 dung dịch AlCl
3
và ZnSO
4
có thể dùng bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau:
dung dịch NaOH, dung dịch Ba(OH)
2
, dung dịch NH
3
, dung dịch BaCl
2
, dung dịch Na
2
S
A. 3 dung dịch B. 2 dung dịch C. 4 dung dịch D. cả 5 dung dịch
Câu 48: A và B là hai nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tổng số electron trong anion AB
3
2-
là 40.
Nhận xét đúng về vị trí của các nguyên tố A và B trong bảng tuần hoàn là
A. cả hai nguyên tố A và đều thuộc chu kì 2.
B. nguyên tố A thuộc chu kì 3, nguyên tố B thuộc chu kì 2.
C. nguyên tố A thuộc nhóm V A, nguyên tố B thuộc nhóm VI A.
D. cả nguyên tố A và nguyên tố B đều thuộc nhóm VI A.
Câu 49: Cho dãy các chất: metan, etin, eten, etanol, etanoic, propenoic, benzen, alinin, phenol, triolein. Số chất trong dãy
làm mất màu dung dịch brom là
A. 8 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 50: Ba chất hữu cơ X, Y, Z có khối lượng phân tử tăng dần. Lấy cùng số mol mỗi chất cho tác dụng hết với
dung dịch AgNO
3
/NH
3
đều thu được Ag và 2 muối A, B. Biết rằng:
- Lượng Ag sinh ra từ X gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ Y hoặc Z
- Muối A tác dụng với dung dịch NaOH giải phóng khí vô cơ
- Muối B tác dụng với dung dịch NaOH hoặc H
2
SO
4
đều tạo khí vô cơ.
Ba chất X, Y, Z lần lượt là
A. HCHO, HCOOH, HCOONH
4
B. HCHO, HCOOH, HCOOCH
3
C. HCHO, CH
3
CHO, HCOOCH
3
D. HCHO, CH
3
CHO, C
2
H
5
CHO.
………… HẾT………….
ĐỀ KIỂM TRA LÍ THUYẾT ÔN TẬP LTĐH MÃ ĐỀ :S6
Câu 1: Có các dung dịch sau (dung môi nước) : CH
3
NH
2
(1); anilin (2); amoniac (3); HOOC-CH(NH
2
)-COOH
(4); H
2
N-CH(COOH)-NH
2
(5), lysin (6), axit glutamic (7). Các chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là
A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (1), (2), (3), (5) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (5), (6)
Câu 2: Hỗn hợp gồm a mol Na và b mol Al hòa tan hoàn toàn vào nước dư được dung dịch A, nhỏ tiếp dung
dịch chứa d mol HCl vào dung dịch A tạo ra c mol kết tủa. Giá trị lớn nhất của d là
A. d = a + 3b – c B. d = a + 3b – 3c C. d = 3a + 3b – c D. d = 2a + 3b –c.
Câu 3: Cho các chất: AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, MgCO
3
, CaCO
3
, Ba(HCO
3
)
2
, NH
4
HCO
3
, NH
4
NO
3
và Fe(NO
3
)
2
. Nếu nung
các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có
thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 4: Số thí nghiệm sau phản ứng chắc chắn tạo 2 kết tủa là
(1) Đổ Ba(OH)
2
vào ZnSO
4
(2) Đổ KHSO
4
vào Ba(HCO
3
)
2
(3) Đổ Na
2
S vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
(4) Đổ dung dịch KI vào dung dịch SO
2
(5) Al
2
(SO
4
)
3
vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
(6) Sục H
2
S vào dung dịch FeCl
3
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 5: Có các phát biểu:
(1) Trong nhóm IA (từ Li đến Cs), khối lượng riêng tăng dần, nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(2) Trong nhóm IIA, tính khử tăng dần từ Be đến Ba.
(3) Để pha loãng axit sunfuric đặc thì rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.
(4) Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử còn photpho đỏ có cấu trúc polime.
(5) Dung dịch thu được khi hòa tan khí CO
2
vào nước không làm đổi màu quỳ tím.
(6) Khí than ướt được sản xuất bằng cách cho hơi nước đi qua than nung đỏ.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 6: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều
hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X,
Y là đúng?
A.Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
B. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron
C. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
D. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
Câu7: Sắp xếp tăng dần tính axit của các axit halogenhidric là:
A.HI<HBr<HCl<HF B. HF<HCl<HBr<HI C. HCl<HBr<HI<HF D. HBr<HI<HF<HCl
Câu 8: Khí nào sau đây được điều chế bằng phương pháp sunfat?
A.HCl, HBr B. HF, HCl C. HF, HI D. HBr, HI
Câu 9: Cho các dung dịch riêng biệt: NaHCO
3
; KHSO
4
; (NH
4
)
2
SO
4
; K
2
SO
3
; NaNO
3
; Fe(NO
3
)
3;
CH
3
NH
3
Cl; Glyxin; Glyxerol. Số dung dịch có môi trường axit là:
A.5 B. 4 C. 9 D. 3
Câu 10: Từ phản ứng khử độc một lượng nhỏ khí clo trong PTN:
3 2 2
2NH +3Cl 6HCl + N→
Kết luận nào sau đây đúng:
A.NH
3
là một chất ôxi hóa B. NH
3
là một chất khử
C. Clo vừa khử vừa ôxi hóa D. Clo là chất khử
Câu 11: Cho các chất sau: Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, K
2
SO
4
, Si, BaSO
4
, SiO
2
. Số chất tan được trong dung dịch NaOH
dư là:
A.4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 12: Có các chất CH
3
COOH (1); HCOO – C
2
H
5
(2); CH
3
CH
2
COOH (3); CH
3
COO-C
2
H
5
(4);
CH
3
CH
2
CH
2
OH (5) được xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là:
A.3 > 1 > 5 > 4 > 2 B. 1 > 3 > 4 > 5 > 2 C. 3 > 1 > 4 > 2 > 5 D. 3 > 5 > 1 > 4 > 2
Câu 13: Cho dãy các chất: N
2
, H
2
, NH
3
, NaCl, HCl, H
2
O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng
hóa trị phân cực là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 14: Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO
3
(đặc, nóng)
→
b) FeS + H
2
SO
4
(đặc, nóng)
→
c) Al
2
O
3
+ HNO
3
(đặc, nóng)
→
d) AgNO
3
+ dd Fe(NO
3
)
2
→
e) HCHO + H
2
0
,t Ni
→
f) Cl
2
+ Ca(OH)
2
→
g) C
2
H
4
+ Br
2
→
h) glixerol + Cu(OH)
2
→
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. a, b, d, e, f, g. B. a, b, d, e, g, h. C. a, b, c, d, e, g. D. a, b, c, d, e, h.
Câu 15: Dd X gồm (KI và một ít hồ tinh bột ). Cho lần lượt từng chất sau: O
2
, O
3
, Cl
2
, H
2
O
2
, FeCl
3
tác dụng với
dd X. Số chất làm dd X chuyển màu xanh tím là :
A. 4 B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 16: Dãy gồm các kim loại đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Al, Cu, Ba B. Fe, Cu, Pb C. Ca, Zn, Fe D. Na, Ni, Cu
Câu 17: Cho các phát biểu sau
1, Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2, Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.
3, Tại thời điểm cân bằng trong hệ vẫn luôn có mặt các chất phản ứng và các sản phẩm.
4, Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng hoá học, nồng độ các chất vẫn có sự thay đổi.
5, Khi phản ứng đạt trạng thái cân thuận nghịch bằng hoá học, phản ứng dừng lại.
Các phát biểu sai là
A. 4,5. B. 2,3. C. 3,5. D. 3,4.
Câu 18: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O
2
. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác
dụng được với NaHCO
3
còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần
lượt là
A. C
2
H
5
COOH và HCOOC
2
H
5
. B. HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
CH
2
CHO.
C. HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
COCH
3
. D. C
2
H
5
COOH và CH
3
CH(OH)CHO.
Câu 19: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. B. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
C. 1,2-đicloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
Câu 20: Dãy gồm các chất dễ bị nhiệt phân là:
A. CaCO
3
, Pb(NO
3
)
2
, (NH
4
)
2
CO
3
, K
2
CO
3
B. NH
4
HCO
3
, KNO
3
, NH
4
NO
2
, AgNO
3
.
C. Cu(NO
3
)
2
, NH
4
Cl, Mg(HCO
3
)
2
, Na
2
CO
3
D. Cu(OH)
2
, Mg(NO
3
)
2
, KHCO
3
, BaSO
4
Câu 21: Cho các cặp dd sau: (1) Na
2
CO
3
và AlCl
3
; (2)NaNO
3
và FeCl
2
; (3) HCl và Fe(NO
3
)
2
; (4) NaHCO
3
và
BaCl
2
; (5) NaHCO
3
và NaHSO
4
. Số cặp xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau là:
A. 3 cặp B. 4 cặp C. 2 cặp D. 5 cặp
Câu 22: Cho dãy các chất: axit fomic, metyl fomiat, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất
trong dãy là
A. etan B. axit etanoic. C. etanal D. etanol.
Câu 23: Cho các chất tham gia phản ứng:
a, S+ F
2
→
b, SO
2
+ H
2
S
→
c, SO
2
+ O
2
→
d, S+H
2
SO
4
(đặc nóng)
→
e, H
2
S + Cl
2
(dư ) + H
2
O
→
f, FeS
2
+ HNO
3
→
Khi các điều kiện (xt và nhiệt độ) có đủ số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức số oxi hoá + 6 là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 24: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau:
Fe
2+
/Fe, Cu
2+
/Cu, Fe
3+
/Fe
2+
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fe
3+
oxi hóa được Cu thành Cu
2+
. B. Cu
2+
oxi hóa được Fe
2+
thành Fe
3+
.
C. Fe
2+
oxi hóa được Cu thành Cu
2+
. D. Cu khử được Fe
3+
thành Fe.
Câu 25: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri
phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dd NaOH loãng, đun nóng là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 26: Trong các thí nghiệm sau,
(1) Cho khí O
3
tác dụng với dd KI.(2) Nhiệt phân amoni nitrit.
(3) Cho NaClO
3
tác dụng với dd HCl đặc. (4) Cho khí H
2
S tác dụng với dd FeCl
3
.
(5) Cho khí NH
3
dư tác dụng với khí Cl
2
. (6) Cho axit fomic tác dụng với H
2
SO
4
đặc.
(7) Cho H
2
SO
4
đặc vào dd NaBr. (8) Cho Al tác dụng với dd NaOH.
(9) Cho CO
2
tác dụng với Mg ở nhiệt độ cao. (10) Cho dd Na
2
S
2
O
3
tác dụng với dd H
2
SO
4
(loãng).
số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 8 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 27: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 28: Có ba dd: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen,
anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dd HCl thì nhận biết
được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
a) Photpho đỏ và photpho trắng là hai đồng phân của nhau.
b) P đỏ và P trắng đều không tan trong nước, đều tan trong một số dung môi hữu cơ như C
6
H
6
, clorofom
c) Photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối, photpho đỏ không phát quang.
d) Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime.
e) Photpho trắng hoạt động mạnh hơn P đỏ. Trong các phản ứng P thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử.
f) Khi đun nóng không có không khí, P đỏ chuyển thành hơn, khi làm lạnh thì hơi đó ngưng tự thành P trắng.
g) Photpho đỏ và photpho trắng được ứng dụng để sản xuất diêm, photpho nằm ở đầu que diêm.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 30: 1 mol X có thể phản ứng tối đa 2 mol NaOH. X có thể là:
(1) CH
3
COOC
6
H
5
(2) ClH
3
NCH
2
COONH
4
(3) ClCH
2
CH
2
Br
(4) HOC
6
H
4
CH
2
OH (5) H
2
NCH
2
COOCH
3
(6) ClCH
2
COOCH
2
Cl
Có bao nhiêu chất X thoả mãn:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(c) Anđehit tác dụng với H
2
(dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
(d) Dd axit axetic tác dụng được với Cu(OH)
2
(e) Dd phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 34: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO
2
?
A. Dd Ba(OH)
2
, H
2
O
2
, dd KMnO
4
. B. H
2
SO
4
đặc, O
2
, nước brom.
C. O
3
, nước clo, dd KMnO
4
. D. O
3
, H
2
S, nước brom.
Câu 35: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al
2
O
3
và FeO đốt nóng thu được chất rắn X
1
. Hoà tan chất
rắn X
1
vào nước thu được dd Y
1
và chất rắn E
1
. Sục khí CO
2
dư vào dd Y
1
thu được kết tủa F
1
. Hoà tan E
1
vào
dd NaOH dư thấy bị tan một phần và còn chất rắn G
1
. Cho G
1
vào dd AgNO
3
dư (Coi CO
2
không phản ứng với
nước). Tổng số phản ứng xảy ra là:
A. 9 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H
2
S vào dd FeSO
4
(2) Sục khí H
2
S vào dd CuSO
4
(3) Sục khí CO
2
(dư) vào dd Na
2
SiO
3
(4) Sục khí CO
2
(dư) vào dd Ca(OH)
2
(5) Nhỏ từ từ dd NH
3
đến dư vào dd Al
2
(SO
4
)
3
(6) Nhỏ từ từ dd Ba(OH)
2
đến dư vào dd Al
2
(SO
4
)
3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 37: X là hợp chất hữu cơ mạch hở chứa một loại nhóm chức, có công thức C
x
H
y
O
2
, trong X có 1 liên kết π
giữa cacbon với cacbon. Giá trị nhỏ nhất của y tính theo x là
A. y = 2x B. y = 2x – 6 C. y = 2x – 4 D. y = 2x – 2
Câu 38:Các ion X
+
, Y
2+
, Z
-
, T
2-
đều có cấu hình electron ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Tính khử của X, Y, Z, T giảm dần
theo thứ tự từ trái sang phải là
A. T, Z, Y, X B. X, Y, T, Z C. X, Y, Z, T D. Y, X, T, Z
Câu 39: Ứng với công thức phân tử C
2
H
7
O
2
N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa
phản ứng được với dung dịch HCl ?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 40: Tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V
1
lít dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M;
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V
2
lít dung dịch AgNO
3
0,2M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị
của V
1
so với V
2
là
A. V
1
= V
2
. B. V
1
= 10V
2
. C. V
1
= 5V
2
. D. V
1
= 2V
.
Câu 41: Cho các chất có công thức cấu tạo sau: CH
3
-CH=CH-Cl (1); Cl-CH
2
-CH=CH-CH
3
(2); CH
3
-
C(CH
3
)=CH-COOH (3); CH
2
=C(CH
3
)-COOH (4); CH
3
-CCl=CH-COOH (5). Hãy cho biết những chất nào có
đồng phân hình học?
A. (1) (2) (3) B. (1) (2) (4) C. (2) (3) (4) D. (1) (2) (5)
Câu 42: Cho 2 ion X
n+
và Y
n-
đều có cấu hình electron là : 1s
2
2s
2
2p
6
. Tổng số hạt mang điện của X
n+
nhiều hơn
của Y
n-
là 4 hạt. Hãy cho biết cấu hình đúng của X và Y?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
và 1s
2
2s
2
2p
3
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
và 1s
2
2s
2
2p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
và 1s
2
2s
2
2p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
và 1s
2
2s
2
2p
4
Câu 43: Có 6 ống nghiệm đựng 6 dung dịch loãng FeCl
3
, NH
4
Cl, Cu(NO
3
)
2
, FeSO
4
, AlCl
3
, Na
2
CO
3
. Chỉ dùng
một hóa chất nào sau đây để nhận biết được cả 6 dung dịch trên:
A. Quỳ tím B. Dung dịch AgNO
3
C. Dung dịch BaCl
2
D. dung dịch NaOH
Câu 44: Hiện nay, CFC bị hạn chế sản xuất và sử dụng trên toàn thế giới vì khí này gây ra hiện tượng
A. thủng tầng ozon. C. mưa axit.
B. hiệu ứng nhà kính D. xâm thực đất.
Câu 45: Khi hòa tan SO
2
vào nước có cân bằng sau:
2 2 3
SO H O HSO H
− +
→
+ +
¬
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Khi thêm dung dịch H
2
SO
4
vào thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Khi thêm dung dịch Na
2
CO
3
vào thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Khi đun nóng thì không chuyển dịch cân bằng hóa học.
D. Khi thêm dung dịch K
2
S
3
vào thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
Câu 46: Cho các cặp chất sau đây tác dụng với nhau:
O
2
+ Cl
2
(1); H
2
S+SO
2
(2); CuS+dung dịch HCl(3); tinh thể NaNO
3
+ dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (4);
HI + dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (5); dung dịch hỗn hợp NaOH và H
2
O
2
+ dung dịch CrCl
3
(6).
Các cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. (1), (3) B. (2), (3), (4) C. (1), (3),(6) D. (1), (3), (5),(6)
Câu 47: Cặp dung dịch loãng khi cho vào nhau không có kết tủa tách ra là:
A. NaAlO
2
và AlCl
3
B. Pb(NO
3
)
2
và H
2
S
C. Ca(OH)
2
và NaHCO
3
D.CaSO
4
và MgCl
2.
Câu 48: Cho luồng khí NH
3
dư lần lượt qua các bình chứa các chất sau: bình (1) chứa CrO
3
nung nóng; bình (2)
chứa AgCl và H
2
O; bình (3) chứa khí Cl
2
; bình (4) chứa Fe(OH)
2
; bình (5) chứa dung dịch AlCl
3
. Số bình có
phản ứng xảy ra là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 49: Hòa tan hết 0,03 mol một oxit sắt có công thức Fe
x
O
y
vào dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 0,01 mol
một oxit nitơ có công thức N
z
O
t
(sản phẩm khử duy nhất). Mối quan hệ giữa x, y, z, t là:
A. 27x + 18y = 5z – 2t B. 9x – 8y = 5z -2t
C. 3x – 2y = 5z -2t D. 9x – 6y = 5z -2t
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 2,8g chất hữu cơ X mạch hở bằng một lượng vừa đủ 6,72 lít oxi (đktc) chỉ thu được
CO
2
và H
2
O có thể tích bằng nhau trong cùng điều kiện. X thuộc dãy đồng đẳng nào:
A. Dãy đồng đẳng của axit axetic B. Dãy đồng đẳng của rượu etylic.
C. Dãy đồng đẳng của mêtan D. Dãy đồng đẳng của. etilen.
ĐỀ KIỂM TRA LÍ THUYẾT ÔN TẬP LTĐH MÃ ĐỀ :S7
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau :
But−1−en
+ HCl
→
X
o
+NaOH
t
→
Y
→
2 4
o
H SO ®Æc
180 C
Z
2
+ Br
→
T
o
+NaOH
t
→
K
Biết X, Y, Z, T, K đều là sản phẩm chính của từng giai đoạn. Công thức cấu tạo thu gọn của K là
A. CH
3
CH
2
CH(OH)CH
3
. B. CH
2
(OH)CH
2
CH
2
CH
2
OH.
C. CH
3
CH(OH)CH(OH)CH
3
. D. CH
3
CH
2
CH(OH)CH
2
OH.
Câu 2: Cho các hợp chất có công thức phân tử là C
2
H
2
O
n
. Với n nhận các giá trị nào thì các hợp chất đó là hợp
chất no đa chức?
A. 1 và 3 B. 2 và 3 C. 1 và 2 D. 2 và 4
Câu 3: Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C
3
H
9
O
2
N. Cho X phản ứng hết với dung dịch NaOH, đun nhẹ thu được
muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tím ướt. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, đun nóng thu được CH
4
. X có
CTCT nào sau đây:
A. CH
3
COOH
3
NCH
3
B. C
2
H
5
COONH
4
C. HCOO H
3
NC
2
H
5
D. CH
3
COONH
4
Câu 4: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 5: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H
2
(xúc
tác Ni, t
o
)?
A. 4. B. 5 C. 3 D. 6.
Câu 6: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất lỏng sau: dung dịch HCOOH, dung dịch CH
3
COOH, ancol etylic, glixerol, dung
dịch CH
3
CHO. Chỉ dùng thêm 2 thuốc thử nào dới đây để nhận biết được 5 lọ trên dung dịch trên?
A. Cu(OH)
2
, Na
2
SO
4
B. AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, Cu(OH)
2
C. AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, quỳ tím. D. Qùi tím, Cu(OH)
2
.
Câu 7: Phát biểu đúng là
A. Lực bazơ tăng dần theo dãy : C
2
H
5
ONa, NaOH, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa.
B. Fructozơ bị khử bởi AgNO
3
trong dung dịch NH
3
(dư).
C. Cho HNO
2
vào dung dịch alanin hoặc dung dịch etyl amin thì đều có sủi bọt khí thoát ra.
D. Benzen và các đồng đẳng của nó đều làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.
Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá :
C
6
H
5
-C≡CH
→
+
HCl
X
→
+
HCl
Y
→
+
NaOH2
Z
Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Công thức của Z là
A. C
6
H
5
CH(OH)CH
3
. B. C
6
H
5
CH
2
CH
2
OH.
C. C
6
H
5
COCH
3
. D. C
6
H
5
CH(OH)CH
2
OH.
Câu 9: Cho 12,8 gam dung dịch ancol A có nồng độ 57,8125% tác dụng với lượng dư Na thu được 4.48 lít H
2
(đktc). Số
nguyên tử H có trong công thức phân tử ancol A là:
A. 4 B. 10 C. 6 D. 8
Câu 10: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các
chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. Y, T, X, Z. D. T, X, Y, Z.
Câu 11: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
X + Y → không xảy ra phản ứng; X + Cu → không xảy ra phản ứng; Y + Cu → không xảy ra phản ứng;
X + Y + Cu → xảy ra phản ứng. X, Y là muối nào dưới đây?
A. Fe(NO
3
)
3
v à NaHSO
4
. B. NaNO
3
và NaHCO
3
. C. Mg(NO
3
)
2
và KNO
3
. D. NaNO
3
và NaHSO
4
.
Câu 12: Chất hữu cơ A có M = 74 chứa C, H, O số CTPT có thể có phù hợp của A là.
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 13: Trong các loại tơ sau : Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ olon , tơ enang , nilon-6,6. Số tơ được điều chế bằng phản
ứng trùng ngưng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 14: Ở -80
0
C khi cộng HBr vào buta-1,3-đien thu được sản phẩm chính có tên gọi là:
A. 1-brom but-2-en B. 2-brom but-3-en C. 3-brom but-2-en D. 3-brom but-1-en
Câu 15: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến nhân thơm C
6
H
5-
trong phân tử phenol làm cho phenol
A. có tính độc. B. khó tan trong nước.
C. tác dụng được với dung dịch kiềm. D. dễ tham gia phản ứng thế trong nhân thơm.
Câu 16: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na,
NaOH, Na
2
CO
3
. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức
cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. . CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3
Câu 17: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol benzylic, p-
crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 6 C. 4 D. 3
Câu 18: Cho các chất: Zn, Cl
2
, NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH
3
, AgNO
3
. Số chất tác dụng được với dung dịch
Fe(NO
3
)
2
là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 19: Cho dãy các chất: axetilen, anđehit axetic, axit fomic, anilin, phenol, metylxiclopropan. Số chất trong
dãy làm mất màu nước brom là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 20: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. C
2
H
5
COOH, C
2
H
5
CH
2
OH, CH
3
COCH
3
, C
2
H
5
CHO. B. C
2
H
5
COOH, C
2
H
5
CHO, C
2
H
5
CH
2
OH, CH
3
COCH
3
.
C. C
2
H
5
CHO, CH
3
COCH
3
, C
2
H
5
CH
2
OH, C
2
H
5
COOH. D. CH
3
COCH
3
, C
2
H
5
CHO, C
2
H
5
CH
2
OH, C
2
H
5
COOH.
Câu 21: Ba hợp chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O
2
và có các tính chất sau: X, Y
đều tham gia phản ứng tráng bạc; X, Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH
2
(OH)-CH
2
-CHO, C
2
H
5
-COOH, CH
3
-COO-CH
3
. B. HCOO-C
2
H
5
, CH
3
-CH(OH)-CHO, OHC-CH
2
-CHO.
C. CH
3
-COO-CH
3
, CH
3
-CH(OH)-CHO, HCOO-C
2
H
5
. D. HCOO-C
2
H
5
, CH
3
-CH(OH)-CHO, C
2
H
5
-COOH.
Câu 22: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A liên tiếp. Tổng số proton của nguyên tử X và Y là 25. Y
thuộc nhóm VIA. Đơn chất X không phản ứng trực tiếp với đơn chất Y. Nhận xét nào sau đây về X, Y là
đúng?
A. Công thức oxi cao nhất của X là X
2
O
5
. B. Bán kính nguyên tử Y lớn hơn bán kính nguyên tử X.
C. Độ âm điện của Y lớn hơn độ âm điện của X.D. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử X có 3 electron độc thân.
Câu 23: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg
2+
, Ca
2+
, Cl
−
, SO
2
4
−
. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng
trên là
A. NaHCO
3
. B. BaCl
2
. C. Na
3
PO
4
. D. H
2
SO
4
.
Câu 24: Số thuốc thử tối thiểu cần dùng để phân biệt 3 chất khí đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn: HCHO,
CH
3
CHO, CH
3
OCH
3
là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 25: Cho các chuyển hóa sau:
X + H
2
O
0
H t,
+
+
→
X
1
+ X
2
X
1
+ 2[Ag(NH
3
)
2
]OH
0
t
→
X
3
+ 3NH
3
+ 2Ag↓ + H
2
O
X
2
+ 2[Ag(NH
3
)
2
]OH
0
t
→
X
3
+ 3NH
3
+ 2Ag↓ + H
2
O
X
3
+ HCl → axit gluconic + NH
4
Cl
Chất X là
A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần dùng vừa đủ 0,6 mol O
2
, sinh ra 0,4 mol
CO
2
. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 27: Cho dãy các chất: vinyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, phenol, etilen, ancol benzylic. Số chất trong
dãy không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí CO
2
vào dung dịch NaClO. (II) Sục khí H
2
S vào dung dịch chứa KMnO
4
và H
2
SO
4
loãng.
(III) Sục khí SO
2
vào dung dịch Br
2
trong H
2
O. (IV) Cho Zn vào dung dịch CrCl
3
.
(V) Cho FeS vào dung dịch HCl. (VI) Sục khí CO
2
vào dung dịch NaAlO
2
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 29: Cho dãy các chất rắn: Zn, NaHCO
3
, Al
2
O
3
, NH
4
Cl, NaCl, CuO, Cr
2
O
3
, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
. Số chất
trong dãy vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH loãng là
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 30: Khi tăng áp suất chung của hệ thì cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều nghịch (giữ nguyên các
yếu tố khác) ?
A. CO
2
(k) + H
2
(k) CO (k) + H
2
O (k) B. N
2
O
4
(k) 2NO
2
(k)
C. 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k) D. N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k)
Câu 31: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO
2
tác dụng với axit HF. (2) Cho khí NH
3
tác dụng với CuO đun nóng.
(3) Cho khí O
3
tác dụng với dung dịch KI. (4) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch KOH.
(5) Nung Mg với SiO
2
. (6) Cho MnO
2
tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(7) Cho khí SO
2
tác dụng với khí H
2
S.
Số thí nghiệm tạo sản phẩm đơn chất là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 32: Cho dãy các chất: alanin, caprolactam, acrilonitrin, anđehit fomic, axit ađipic, etylen glicol. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 33: Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa khi các phản ứng kết thúc?
A. Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
.
B. Cho AgNO
3
vào dung dịch CuCl
2
.
C. Cho dung dịch Na
2
S
2
O
3
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
D. Nhỏ từ từ tới dư dung dịch Ba(OH)
2
vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
.
Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl
3
.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O
2
.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO
4
và H
2
SO
4
loãng.
Trong các thí nghiệm trên thì thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là
A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (3), (4), (5). C. (2), (4), (6). D. (1), (3), (5).
Câu 35: Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng (với điện
cực trơ) là
A. Ni, Cu, Ag, Pb. B. Fe, Al, Cu, Ag. C. Mg, Sn, Na, Ni. D. Ba, Mg, Pb, Sn.
Câu 36: Cho dãy các chất: C
2
H
5
COOH (1), CH
3
CHClCOOH (2), CH
2
ClCH
2
COOH (3), CH
2
ClCOOH (4),
CH
2
FCOOH (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực axit giảm dần từ trái sang phải là
A. (5), (4), (2), (3), (1). B. (1), (3), (2), (4), (5). C. (5), (2), (4), (3), (1). D. (4), (5), (3), (2), (1).
Câu 37: Thứ tự từ trái sang phải của một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Mg
2+
/Mg; Al
3+
/Al;
Cr
2+
/Cr; Zn
2+
/Zn; Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu. Dãy chỉ gồm các kim loại tác dụng được với Zn
2+
trong dung dịch là
A. Al, Fe, Cu. B. Cr, Fe, Cu. C. Mg, Al, Cr. D. Mg, Al, Zn.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm hai anđehit, thu được a mol H
2
O. Công thức của hai anđehit
có thể là
A. HCHO và OHC-CH
2
-CHO. B. HCHO và CH≡C-CHO. C. OHC-CHO và CH
3
CHO. D. CH
3
CHO và
CH≡C-CHO.
Câu 39: Một hợp chất X chứa 3 nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng m
C
: m
H
: m
O
= 48 : 5 : 8. Hợp chất X có
công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại ancol thơm ứng với
công thức phân tử của X là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 40: Trường hợp nào sau đây không có phản ứng hóa học xảy ra?
A. Sục khí H
2
S vào dung dịch MgCl
2
. B. Sục khí H
2
S vào dung dịch CuCl
2
.
C. Cho Cu vào dung dịch chứa NaNO
3
và H
2
SO
4
loãng. D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
.
Câu 41: Cho dãy các hiđroxit: Zn(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Al(OH)
3
, Ni(OH)
2
. Số hiđroxit trong dãy tan được
trong dung dịch NH
3
dư
là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 42: Cho các phát biểu sau:
(a) Mantozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm loãng, đun nóng tạo thành glucozơ.
(b) Dung dịch glucozơ không làm mất màu nước brom.
(c) Glucozơ, mantozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Amilopectin có cấu trúc mạng lưới không gian.
(e) Xenlulozơ không phản ứng với Cu(OH)
2
.
(g) Hồ tinh bột tác dụng với I
2
tạo ra sản phẩm có màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3 C. 4. D. 2.
Câu 43: Số tripeptit mạch hở tối đa thu được từ hỗn hợp chỉ gồm glyxin và alanin là
A. 8. B. 6. C. 9. D. 4.
Câu 44: Ảnh hưởng của gốc C
6
H
5
- đến nhóm -OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. Br
2
trong H
2
O. B. dung dịch H
2
SO
4
đặc.
C. H
2
(xúc tác: Ni, nung nóng). D. dung dịch NaOH.
Câu 45: Cho các chuyển hóa sau:
(1) CH
3
CH
2
Br
KCN+
→
X
1
0
2
H O H t/ ,
+
+
→
X
2
(2) CH
3
-CH=CH
2
HBr
+
→
Y
1
Mg
khanete
+
→
Y
2
Các chất hữu cơ X
1
, X
2
, Y
1
, Y
2
là các sản phẩm chính. Hai chất X
2
và Y
2
lần lượt là
A. CH
3
CH
2
COOH và CH
3
CH(MgBr)CH
3
. B. CH
3
COOH và CH
3
CH(MgBr)CH
3
.
C. CH
3
CH
2
COOH và CH
3
CH
2
CH
2
MgBr. D. CH
3
COOH và CH
3
CH
2
CH
2
MgBr.
Câu 46: Hợp chất hữu cơ X (mạch hở, không phân nhánh) có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Chất X tham gia phản
ứng tráng bạc. Số đồng phân cấu tạo phù hợp với điều kiện trên của X là
A. 6. B. 10. C. 7. D. 5.
Câu 47: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hóa:
0 0 0
X-Y X-Z Y-T
E =0,18V; E =0,30V; E =0,13V
(X, Y, Z, T là
bốn kim loại). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Y - Z là 0,48V.
B. Trong các pin điện hóa: Y-Z, X-Y, Y-T thì Y đều bị oxi hóa.
C. Tính khử giảm dần từ trái sang phải theo dãy: X, Z, Y, T.
D. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa X - T là 0,31V.
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức X
1
, X
2
(đều bậc I, cùng số nguyên tử cacbon
trong phân tử, X
1
là amin no, mạch hở và phân tử X
1
nhiều hơn phân tử X
2
hai nguyên tử H) thu được 0,1 mol
CO
2
. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên tác dụng hết với HNO
2
, sinh ra 0,05 mol N
2
. Khẳng định nào sau đây
là sai?
A. Lực bazơ của X
2
lớn hơn lực bazơ của X
1
.
B. Trong phân tử X
2
có 7 liên kết σ và 1 liên kết π.
C. X
2
phản ứng với HNO
2
cho sản phẩm hữu cơ tham gia phản ứng tráng bạc.
D. X
1
và X
2
đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử.
Câu 49: So sánh nào dưới đây không đúng?
A. Al(OH)
3
và Cr(OH)
3
đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
B. BaSO
4
và BaCrO
4
đều là những chất không tan trong nước.
C. Fe(OH)
2
và Cr(OH)
2
đều là bazơ và là chất khử.
D. H
2
SO
4
và H
2
CrO
4
đều là axit có tính oxi hóa mạnh.
Câu 50: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và Al
2
O
3
; Cu và Fe
2
(SO
4
)
3
;
BaCl
2
và CuCl
2
; Ba và NaHSO
4
. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.