Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

500 câu trắc nghiệm chương Mắt - Các dụng cụ quang học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.59 KB, 38 trang )

BÀI TẬP
CHƯƠNG: MẮT – CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
1. Một lăng kính bằng thuỷ tinh chiết suất n, góc chiết quang A. Tia sáng tới một mặt bên có thể ló ra khỏi
mặt bên thứ hai khi
A. góc chiết quang A có giá trị bất kỳ.
B. góc chiết quang A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
C. góc chiết quang A là góc vuông.
D. góc chiết quang A lớn hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i có giá trị bé nhất.
B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i có giá trị bé nhất.
C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i bằng góc tới i.
D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i bằng hai lần góc tới i.
3. 7.3 A. góc lệch D tăng theo i.
B. góc lệch D giảm dần.
C. góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần.
D. góc lệch D giảm tới một giá trị rồi tăng dần.
4. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Chiếu một chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong khong khí:
A. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i. B. Góc tới r tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i.
C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai. D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính.
5. Cho một tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
và thu được góc lệch cực tiểu D
m
= 60
0
. Chiết suất của lăng kính là
A. n = 0,71 B. n = 1,41 C. n = 0,87 D. n = 1,51
6. Tia tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 góc chiết quang A. Tia ló hợp
với tia tới một góc lệch D = 30


0
. Góc chiết quang của lăng kính là:
A. A = 41
0
. B. A = 38
0
16. C. A = 66
0
. D. A = 24
0
.
7. Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất
2n =
và góc chiết quang A =
30
0
. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:
A. D = 5
0
. B. D = 13
0
. C. D = 15
0
. D. D = 22
0
.
8. Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, tiết diện là một tam giác đều, được đặt trong không khí.
Chiếu tia sáng SI tới mặt bên của lăng kính với góc tới i = 30
0
. Góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính là:

A. D = 28
0
8. B. D = 31
0
52. C. D = 37
0
23. D. D = 52
0
23.
9. Lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là D
m
=
42
0
. Góc tới có giá trị bằng
A. i = 51
0
. B. i = 30
0
. C. i = 21
0
. D. i = 18
0
.
10. Lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là D
m

=
42
0
. Chiết suất của lăng kính là:
A. n = 1,55. B. n = 1,50. C. n = 1,41. D. n = 1,33.
11. Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.
13. ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật. C. luôn cùng chiều với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
14. ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn ngược chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
15. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.
16. Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng?
A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật. B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.
C. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm. D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm.
17. Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính phân kỳ là không đúng?

A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.
B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.
D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ.
18. Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính hội tụ là không đúng?
A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.
B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.
D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ.
19. Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1, 5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10 (cm) và 30
(cm). Tiêu cự của thấu kính đặt trong không khí là:
A. f = 20 (cm). B. f = 15 (cm). C. f = 25 (cm). D. f = 17,5 (cm).
20. Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1, 5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10 (cm) và 30
(cm). Tiêu cự của thấu kính đặt trong nước có chiết suất n = 4/3 là:
A. f = 45 (cm). B. f = 60 (cm). C. f = 100 (cm). D. f = 50 (cm).
21. Một thấu kính mỏng, phẳng lồi, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1, 5 đặt trong không khí, biết độ tụ
của kính là D = + 5 (đp). Bán kính mặt cầu lồi của thấu kính là:
A. R = 10 (cm). B. R = 8 (cm). C. R = 6 (cm). D. R = 4 (cm).
22. Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12
(cm) thì ta thu được
A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn. B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm). D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm).
23. Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là:
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm). D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
24. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu
kính một khoảng 30 (cm). ảnh A’B của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).

D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
25. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu
kính một khoảng 10 (cm). ảnh A’B của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
26. Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi như xuất phát từ một
điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đó là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 25 (cm). D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 (cm).
27. Vật sáng AB đặ vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì (tiêu cụ f = - 25 cm), cách thấu kính
25cm. ảnh A’B của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao gấp hai lần vật.
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp hai lần vật.
D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
28. Vật AB = 2 (cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B cao 8cm. Khoảng cách
từ ảnh đến thấu kính là:
A. 8 (cm). B. 16 (cm). C. 64 (cm). D. 72 (cm).
29. Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B cao gấp 5 lần vật. Khoảng
cách từ vật tới thấu kính là:
A. 4 (cm). B. 6 (cm). C. 12 (cm). D. 18 (cm).
30. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu
kính cho ảnh thật A’B cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 15 (cm). B. f = 30 (cm). C. f = -15 (cm). D. f = -30 (cm).
31. Một thấu kính mỏng, hai mặt lồi giống nhau, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1, 5 đặt trong không khí,
biết độ tụ của kính là D = + 10 (đp). Bán kính mỗi mặt cầu lồi của thấu kính là:
A. R = 0,02 (m). B. R = 0,05 (m). C. R = 0,10 (m). D. R = 0,20 (m).
32. Hai ngọn đèn S

1
và S
2
đặt cách nhau 16 (cm) trên trục chính của thấu kính có tiêu cự là f = 6 (cm). ảnh
tạo bởi thấu kính của S
1
và S
2
trùng nhau tại S. Khoảng cách từ S tới thấu kính là:
A. 12 (cm). B. 6,4 (cm). C. 5,6 (cm). D. 4,8 (cm).
33. Cho hai thấu kính hội tụ L
1
, L
2
có tiêu cự lần lượt là 20 (cm) và 25 (cm), đặt đồng trục và cách nhau một
khoảng a = 80 (cm). Vật sáng AB đặt trước L
1
một đoạn 30 (cm), vuông góc với trục chính của hai thấu
kính. ảnh A”B của AB qua quang hệ là:
A. ảnh thật, nằm sau L
1
cách L
1
một đoạn 60 (cm). B. ảnh ảo, nằm trước L
2
cách L
2
một đoạn 20 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau L
2

cách L
2
một đoạn 100 (cm). D. ảnh ảo, nằm trước L
2
cách L
2
một đoạn 100 (cm).
34. Hệ quang học đồng trục gồm thấu kính hội tụ O
1
(f
1
= 20 cm) và thấu kính hội tụ O
2
(f
2
= 25 cm) được
ghép sát với nhau. Vật sáng AB đặt trước quang hệ và cách quang hệ một khoảng 25 (cm). ảnh A”B của AB
qua quang hệ là:
A. ảnh ảo, nằm trước O
2
cách O
2
một khoảng 20 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước O
2
cách O
2
một khoảng 100 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau O
1

cách O
1
một khoảng 100 (cm).
D. ảnh thật, nằm sau O
2
cách O
2
một khoảng 20 (cm).
35. Cho thấu kính O
1
(D
1
= 4 đp) đặt đồng trục với thấu kính O
2
(D
2
= -5 đp), khoảng cách O
1
O
2
= 70 (cm).
Điểm sáng S trên quang trục chính của hệ, trước O
1
và cách O
1
một khoảng 50 (cm). ảnh S của S qua quang
hệ là:
A. ảnh ảo, nằm trước O
2
cách O

2
một khoảng 10 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước O
2
cách O
2
một khoảng 20 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau O
1
cách O
1
một khoảng 50 (cm).
D. ảnh thật, nằm trước O
2
cách O
2
một khoảng 20 (cm).
36. Cho thấu kính O
1
(D
1
= 4 đp) đặt đồng trục với thấu kính O
2
(D
2
= -5 đp), chiếu tới quang hệ một chùm
sáng song song và song song với trục chính của quang hệ. Để chùm ló ra khỏi quang hệ là chùm song song
thì khoảng cách giữa hai thấu kính là:
A. L = 25 (cm). B. L = 20 (cm). C. L = 10 (cm). . L = 5 (cm).
37. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt cong dần lên.
C. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần xuống.
D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần xuống.
38. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì độ tụ của mắt giảm xuống sao cho ảnh của vật luôn nằm
trên võng mạc.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì độ tụ của mắt tăng lên sao cho ảnh của vật luôn nằm trên
võng mạc.
C. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì độ tụ của mắt tăng lên sao cho ảnh của vật luôn nằm trên
võng mạc.
D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì độ tụ của mắt giảm xuống đến một giá trị xác định sau
đó không giảm nữa.
39. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điểm xa nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó thì ảnh của vật qua thấu kính mắt nằm trên võng mạc gọi
là điểm cực viễn (C
V
).
B. Điểm gần nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó thì ảnh của vật qua thấu kính mắt nằm trên võng mạc
gọi là điểm cực cận (C
C
).
C. Năng suất phân li là góc trông nhỏ nhất α
min
khi nhìn đoạn AB mà mắt còn có thể phân biệt được hai điểm
A, B.
D. Điều kiện để mắt nhìn rõ một vật AB chỉ cần vật AB phải nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
40. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực là mắt bình thường.
B. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm) là mắt mắc tật cận thị.

C. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 80 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật viễn thị.
D. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật cận thị.
41. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Về phương diện quang hình học, có thể coi mắt tương đương với một thấu kính hội tụ.
B. Về phương diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch
thuỷ tinh tương đương với một thấu kính hội tụ.
C. Về phương diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch
thuỷ tinh và võng mạc tương đương với một thấu kính hội tụ.
D. Về phương diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch
thuỷ tinh, võng mạc và điểm vàng tương đương với một thấu kính hội tụ.
42. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt của thuỷ tinh thể để giữ cho ảnh của của vật cần quan
sát hiện rõ trên võng mạc.
B. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của vật cần
quan sát hiện rõ trên võng mạc.
C. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và vật cần quan sát để giữ cho ảnh của vật
cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
D. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi cả độ cong các mặt của thuỷ tinh thể, khoảng cách giữa thuỷ tinh thể
và võng mạc để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
43. Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là không đúng?
A. Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần.
B. Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được các vật ở xa.
C. Mắt lão không nhìn rõ các vật ở gần mà cũng không nhìn rõ được các vật ở xa.
D. Mắt lão hoàn toàn giống mắt cận và mắt viễn.
44. Cách sửa các tật nào sau đây là không đúng?
A. Muốn sửa tật cận thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính phân kì có độ tụ phù hợp.
B. Muốn sửa tật viễn thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hội tụ có độ tụ phù hợp.
C. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính hội tụ, nửa dưới là kính
phân kì.
D. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính phân kì, nửa dưới là

kính hội tụ.
45. Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục tật cận thị của mắt là đúng?
A. Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt để có thể nhìn rõ được các vật ở xa.
B. Sửa tật cận thị là mắt phải đeo một thấu kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự bằng khoảng cách từ quang tâm
tới viễn điểm.
C. Sửa tật cận thị là chọn kính sao cho ảnh của các vật ở xa vô cực khi đeo kính hiện lên ở điểm cực cận của
mắt.
D. Một mắt cận khi đeo kính chữa tật sẽ trở thành mắt tốt và miền nhìn rõ sẽ từ 25 (cm) đến vô cực.
46. Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?
A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
B. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
47. Phát biểu nào sau đây về mắt viễn là đúng?
A. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
C. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
48. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng không phải điều tiết.
B. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng phải điều tiết tối đa.
C. Mắt cận thị khi không điều tiết sẽ nhìn rõ các vật ở vô cực.
D. Mắt viễn thị khi quan sát các vật ở vô cực không điều phải điều tiết.
49. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi đeo kính hội tụ và mắt không điều tiết.
B. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi đeo kính phân kì và mắt không điều tiết.
C. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi không điều tiết.
D. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi đeo kính lão.
50. Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi
cách màn hình xa nhất là:

A. 0,5 (m). B. 1,0 (m). C. 1,5 (m). D. 2,0 (m).
51. Một người cận thị về già, khi đọc sách cách mắt gần nhất 25 (cm) phải đeo kính số 2. Khoảng thấy rõ
nhắn nhất của người đó là:
A. 25 (cm). B. 50 (cm). C. 1 (m). D. 2 (m).
52. Một người cận thị đeo kinh có độ tụ – 1,5 (đp) thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải điều tiết.
Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đó là:
A. 50 (cm). B. 67 (cm). C. 150 (cm). D. 300 (cm).
53. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ + 1 (đp), người này sẽ nhìn
rõ được những vật gần nhất cách mắt
A. 40,0 (cm). B. 33,3 (cm). C. 27,5 (cm). D. 26,7 (cm).
54. Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 (cm)
cần đeo kính (kính đeo sát mắt) có độ tụ là:
A. D = - 2,5 (đp). B. D = 5,0 (đp). C. D = -5,0 (đp). D. D = 1,5 (đp).
55. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này
nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt
A. 15,0 (cm). B. 16,7 (cm). C. 17,5 (cm). D. 22,5 (cm).
56. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ -1 (đp). Miền nhìn
rõ khi đeo kính của người này là:
A. từ 13,3 (cm) đến 75 (cm). B. từ 1,5 (cm) đến 125 (cm).
C. từ 14,3 (cm) đến 100 (cm). D. từ 17 (cm) đến 2 (m).
57. Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 (cm)
cần đeo kính (kính cách mắt 1 cm) có độ tụ là:
A. D = 1,4 (đp). B. D = 1,5 (đp). C. D = 1,6 (đp). D. D = 1,7 (đp).
58. Kính lúp dùng để quan sát các vật có kích thước
A. nhỏ. B. rất nhỏ. C. lớn. D. rất lớn.
59. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật
nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
B. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật
nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.

C. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính để ảnh của vật
nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
D. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn của mắt để
viêc quan sát đỡ bị mỏi mắt.
60. Phát biểu nào sau đây về kính lúp là không đúng?
A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát một vật nhỏ.
B. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật lớn hơn vật.
C. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
D. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới
hạn nhìn rõ của mắt.
61. Số bội giác của kính lúp là tỉ số
0
G
α
α
=
trong đó
A. α là góc trông trực tiếp vật, α
0
là góc trông ảnh của vật qua kính.
B. α là góc trông ảnh của vật qua kính, α
0
là góc trông trực tiếp vật.
C. α là góc trông ảnh của vật qua kính, α
0
là góc trông trực tiếp vật khi vật tại cực cận.
D. α là góc trông ảnh của vật khi vật tại cực cận, α
0
là góc trông trực tiếp vật .
62. Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:

A. G

= Đ/f. B. G

= k
1
.G
2∞
C.
21
ff
§
G
δ
=

D.
2
1
f
f
G =

63. Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là:
A. f = 10 (m). B. f = 10 (cm). C. f = 2,5 (m). D. f = 2,5 (cm).
64. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 40 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ
+ 10 (đp). Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải đặt vật
A. trước kính và cách kính từ 8 (cm) đến 10 (cm). B. trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 8 (cm).
C. trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 10 (cm). D. trước kính và cách kính từ 10 (cm) đến 40 (cm).
65. Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = +

20 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là:
A. 4 (lần). B. 5 (lần). C. 5,5 (lần). D. 6 (lần).
66. Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = +
20 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính là:
A. 4 (lần). B. 5 (lần). C. 5,5 (lần). D. 6 (lần).
67. Một người có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = +
8 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính là:
A. 1,5 (lần). B. 1,8 (lần). C. 2,4 (lần). D. 3,2 (lần).
68. Một người có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = +
8 (đp), mắt đặt tại tiêu điểm của kính. Độ bội giác của kính là:
A. 0,8 (lần). B. 1,2 (lần). C. 1,5 (lần). D. 1,8 (lần).
69. Một người đặt mắt cách kính lúp có độ tụ D = 20 (đp) một khoảng l quan sát một vật nhỏ. Để độ bội giác
của kính không phụ thuộc vào cách ngắm chừng, thì khoảng cách l phải bằng
A. 5 (cm). B. 10 (cm). C. 15 (cm). D. 20 (cm).
70. Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính hiển vi là đúng?
A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn.
D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
71. Phát biểu nào sau đây về cách ngắm chừng của kính hiển vi là đúng?
A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng
nhìn rõ của mắt.
B. Điều chỉnh khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn
rõ của mắt.
C. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của
mắt.
D. Điều chỉnh tiêu cự của thị kính sao cho ảnh cuối cùng qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của
mắt.
72. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực
A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính.

B. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.
C. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính.
D. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.
73. Điều chỉnh kính hiển vi khi ngắm chừng trong trường hợp nào sau đây là đúng?
A. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống sao cho nhìn
thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
B. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách giữ nguyên toàn bộ ống kính, đưa vật lại gần vật
kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
D. Thay đổi khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
74. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức:
A. G

= Đ/f. B.
§
ff
G
21
δ
=

C.
21
ff
§
G
δ
=

D.

2
1
f
f
G =

75. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 24 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có
vật kính O
1
(f
1
= 1cm) và thị kính O
2
(f
2
= 5cm). Khoảng cách O
1
O
2
= 20cm. Độ bội giác của kính hiển vi
trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là:
A. 67,2 (lần). B. 70,0 (lần). C. 96,0 (lần). D. 100 (lần).
76. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có
vật kính O
1
(f
1
= 1cm) và thị kính O
2
(f

2
= 5cm). Khoảng cách O
1
O
2
= 20cm. Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của
thị kính. Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở cực cận là:
A. 75,0 (lần). B. 82,6 (lần). C. 86,2 (lần). D. 88,7 (lần).
77. Độ phóng đại của kính hiển vi với độ dài quang học δ = 12 (cm) là k
1
= 30. Tiêu cự của thị kính f
2
= 2cm
và khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt người quan sát là Đ = 30 (cm). Độ bội giác của kính hiển vi đó khi
ngắm chừng ở vô cực là:
A. 75 (lần). B. 180 (lần). C. 450 (lần). D. 900 (lần).
78. Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5 (cm) và thị kính có tiêu cự 2 (cm), khoảng cách giữa vật
kính và thị kính là 12,5 (cm). Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. 175 (lần). B. 200 (lần). C. 250 (lần). D. 300 (lần).
79. Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự f
1
= 4 (mm), thị kính với tiêu cự f
2
=20 (mm) và độ dài quang
học δ = 156 (mm). Người quan sát có mắt bình thường với điểm cực cận cách mắt một khoảng Đ = 25 (cm).
Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. d
1
= 4,00000 (mm). B. d
1

= 4,10256 (mm). C. d
1
= 4,10165 (mm). D. d
1
= 4,10354 (mm).
80. Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự f
1
= 4 (mm), thị kính với tiêu cự f
2
=20 (mm) và độ dài quang
học δ = 156 (mm). Người quan sát có mắt bình thường với điểm cực cận cách mắt một khoảng Đ = 25 (cm).
Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở cực cận là:
A. d
1
= 4,00000 (mm). B. d
1
= 4,10256 (mm). C. d
1
= 4,10165 (mm). D. d
1
= 4,10354 (mm).
81. Phát biểu nào sau đây về tác dụng của kính thiên văn là đúng?
A. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật rất nhỏ ở rất xa.
B. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật nhỏ ở ngay trước kính.
C. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những thiên thể ở xa.
D. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật có kích thước lớn ở gần.
82. Phát biểu nào sau đây về cách ngắm chừng của kính thiên văn là đúng?
A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của
mắt.
B. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ

của mắt.
C. Giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, thay đổi khoảng cách giữa kính với vật sao cho ảnh
của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
D. Giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, thay đổi khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh
của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
83. Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính thiên văn là đúng?
A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn.
D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
84. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.
B. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ nghịch với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.
C. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính.
D. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ thuận với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.
85. Với kính thiên văn khúc xạ, cách điều chỉnh nào sau đây là đúng?
A. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên vật kính, dịch chuyển thị kính sao
cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
B. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách dịch chuyển kính so với vật sao cho nhìn thấy
ảnh của vật to và rõ nhất.
C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên thị kính, dịch chuyển vật kính sao
cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
D. Dịch chuyển thích hợp cả vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
86. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức:
A. G

= Đ/f. B. G

= k
1

.G
2∞
C.
21
ff
§
G
δ
=

D.
2
1
f
f
G =

87. Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f
1
= 120 (cm) và thị kính có tiêu cự f
2
= 5 (cm). Khoảng cách
giữa hai kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết là:
A. 125 (cm). B. 124 (cm). C. 120 (cm). D. 115 (cm).
88. Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f
1
= 120 (cm) và thị kính có tiêu cự f
2
= 5 (cm). Độ bội giác
của kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết là:

A. 20 (lần). B. 24 (lần). C. 25 (lần). D. 30 (lần).
89. Một kính thiên văn học sinh gồm vật kính có tiêu cự f
1
= 1,2 (m), thị kính có tiêu cự f
2
= 4 (cm). Khi
ngắm chừng ở vô cực, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là:
A. 120 (cm). B. 4 (cm). C. 124 (cm). D. 5,2 (m).
90. Một kính thiên văn học sinh gồm vật kính có tiêu cự f
1
= 1,2 (m), thị kính có tiêu cự f
2
= 4 (cm). Khi
ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính là:
A. 120 (lần). B. 30 (lần). C. 4 (lần). D. 10 (lần).
91. Một người mắt bình thường khi quan sát vật ở xa bằng kính thiên văn, trong trường hợp ngắm chừng ở
vô cực thấy khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 62 (cm), độ bội giác là 30 (lần). Tiêu cự của vật kính và
thị kính lần lượt là:
A. f
1
= 2 (cm), f
2
= 60 (cm). B. f
1
= 2 (m), f
2
= 60 (m).
C. f
1
= 60 (cm), f

2
= 2 (cm). D. f
1
= 60 (m), f
2
= 2 (m).
92. Một tia sáng chiếu thẳng góc đến mặt bên thứ nhất của lăng kính có góc chiết quang A = 30
0
. Góc lệch
giữa tia ló và tia lới là D = 30
0
. Chiết suất của chất làm lăng kính là
A. n = 1,82. B. n = 1,73. C. n = 1,50. D. n = 1,41.
93. Một tia sáng chiếu đến mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chiết suất chất làm lăng kính
là n =
3
. Góc lệch cực tiểu giữa tia ló và tia tới là:
A. D
min
= 30
0
. B. D
min
= 45
0
. C. D
min
= 60

0
. D. D
min
= 75
0
.
94. Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5 (mm) và thị kính có tiêu cự 20 (mm). Vật AB nằm trước và
cách vật kính 5,2 (mm). Vị trí ảnh của vật cho bởi vật kính là:
A. 6,67 (cm). B. 13,0 (cm). C. 19,67 (cm). D. 25,0 (cm)
95. Một kính thiên văn có vật kính với độ tụ 0,5 (đp). Thị kính cho phép nhìn vật cao 1 (mm) đặt trong tiêu
diện vật dưới góc là 0,05 (rad). Tiêu cự của thị kính là:
A. f
2
= 1 (cm). B. f
2
= 2 (cm). C. f
2
= 3 (cm). D. f
2
= 4 (cm).
96. Một kính thiên văn có vật kính với độ tụ 0,5 (đp). Thị kính cho phép nhìn vật cao 1 (mm) đặ trong tiêu
diện vật dưới góc là 0,05 (rad). Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. G

= 50 (lần). B. G

= 100 (lần). C. G

= 150 (lần). D. G


= 200 (lần).
97. Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5 (mm) và thị kính có tiêu cự 20 (mm). Vật AB nằm trước và
cách vật kính 5,2 (mm). Độ phóng đại ảnh qua vật kính của kính hiển vi là:
A. 15. B. 20. C. 25. D. 40.
98. Hệ đồng trục gồm hai thấu kính O
1
và O
2
có tiêu cự lần lượt là f
1
= 20 (cm), f
2
= - 20 (cm), đặt cách nhau
một đoạn a = 30 (cm), vật phẳng AB vuông góc với trục chính trước O
1
và cách O
1
một đoạn 20 (cm). ảnh
cuối cùng của vật qua quang hệ là:
A. ảnh thật, nằm sau O
2
cách O
2
một đoạn 10 (cm). B. ảnh thật, nằm trước O
2
cách O
2
một đoạn 20 (cm).
C. ảnh ảo, nằm trước O
2

cách O
2
một đoạn 10 (cm). D. ảnh thật, nằm sau O
2
cách O
2
một đoạn 20 (cm).
99. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Pháp tuyến đối với mặt phẳng tại một điểm là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng tại điểm đó.
B. Pháp tuyến đối với mặt trụ tại một điểm là đường thẳng trùng với bán kính của mặt trụ đi qua điểm đó.
C. Pháp tuyến đối với mặt cầu tại một điểm là đường thẳng trùng với bán kính của mặt cầu đi qua điểm đó.
D. Pháp tuyến đối với mặt trụ tại một điểm là đường thẳng vuông góc với tiếp tuyến của mặt trụ đi qua điểm
đó.
100. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước,
A. luôn luôn có tia khúc xạ. B. luôn luôn có tia phản xạ.
C. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới. D. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
101. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước đựng trong một cốc thuỷ tinh thì
A. thành cốc không ảnh hưởng tới đường đi của tia sáng.
B. thành cốc có ảnh hưởng tới đường đi của tia sáng.
C. thành cốc có vai trò như một lưỡng chất cong.
D. thành cốc rất mỏng, độ cong nhỏ thì ảnh hưởng ít tới đường đi cuat tia sáng.
102. Chiếu một chùm sáng hội tụ qua một lỗ tròn trên một màn chắn sáng, thấy chùm sáng hội tụ tại một
điểm trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng của lỗ và đi qua tâm lỗ tròn, cách tâm lỗ tròn một khoảng
10 (cm). Đặt vào lỗ tròn một thấu kính phân kì thì thấy chùm sáng hội tụ tại một điểm cách tâm lỗ tròn một
khoảng 20 (cm). Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 6,7 (cm). B. f = 20 (cm). C. f = - 6,7 (cm). D. f = - 20 (cm).
103. Hãy chọn câu đúng khi nói về kính thiên văn:
A.Kính thiên văn là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt trong việc quan sát những vật ở rất xa.

B.Khoảng cách giữa vật kính và thị kính có thể thay đổi được.
C.Khi quan sát, phải đạt mắt sát sau thị kính.
D.Cả A, B, C đều đúng.
104. Điều nào sau đây là đúng khi nói về mắt cận thị?
A.Mắt cận thị khi không điều tiết có tiêu điểm của thuỷ tinh thể nằm trước võng mạc.
B.Mắt cận thị không nhìn được các vật ở xa.
C.Điểm cực cận của mắt cận thị gần mắt hơn so với mắt bình thường.
D.Cả A, B, C đều đúng.
105. Sự điều tiết của mắt là:
A.Sự thay đổi vị trí của thuỷ tinh thể.
B.Sự thay đổi độ cong của thuỷ tinh thể để ảnh thật nhỏ hơn vật hiện rõ nét trên võng mạc.
C.Sự thay đổi độ cong của thuỷ tinh thể để ảnh thật lớn hơn vật hiện rõ nét trên võng mạc.
D.Sự thay đổi đường kính của con ngươi.
106. Khi đeo kính thích hợp để sửa tật cận thị thì:
A.ảnh của vật ở xa vô cùng qua kính hiện lên tại điểm cực viễn của mắt.
B.độ tụ của thuỷ tinh thể giảm đi.
C.ảnh của vật ở vô cùng hiện lên ở điểm cực cận của mắt.
D.ảnh ảo của vật ở xa vô cùng qua kính hiện lên ở võng mạc của mắt.
107. Chọn phát biểu đúng: Khi nhìn vật đặt ở điểm cực cận thì
A.thuỷ tinh thể có độ tụ nhỏ nhất.
B.góc trông vật đạt giá trị cực tiểu.
C.khoảng cách từ quang tâm của thuỷ tinh thể đến võng mạc là ngắn nhất.
D.thuỷ tinh thể có độ tụ lớn nhất.
108. Kính lúp là:
A.Mội thấu kính hôị tụ có tiêu cực vài mm để quan sát vật.
B.Một thấu kính hội tụ có tiêu cực nhỏ vài cm để quan sát vật ở xa.
C.Một thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ vài cm để quan sát những vật nhỏ.
D.Một thấu kính hội tụ có tiêu cự vài mm để quan sát những vật ở gần.
109. Khi mắt nhìn rõ vật đặt ở điểm cực cận thì
A.mắt không cần phải điều tiết. B.mắt phải điều tiết tối đa.

C.mắt chỉ điều tiết một phần. D.khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là ngắn
nhất.
110. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào mắt nhìn thấy vật ở xa vô cực?
A.mắt không có tật, không điều tiết.
B.mắt không có tật, điều tiết tối đa.
C.mắt cận thị, không điều tiết.
D.mắt viễn thị, không điều tiết.
111. Khi điều tiết để nhìn rõ một vật đang lùi ra xa mắt thì
A.tiêu cự của thuỷ tinh thể tăng.
B.Tiêu cự của thuỷ tinh thể giảm.
C.khoảng cách từ quang tâm của thuỷ tinh thể đến võng mạc tăng.
D.độ tụ của thuỷ tinh thể tăng.
112. Khi điều tiết để nhìn rõ một vật đang tiến lại gần mắt thì
A.độ tụ của thuỷ tinh thể tăng.
B.độ tụ của thuỷ tinh thể giảm.
C.tiêu cự của thuỷ tinh thể tăng.
D.khoảng cách từ quang tâm của thuỷ tinh thể đến võng mạc giảm.
113. Chọn câu sai: Với mắt không có tật, ảnh của một vật qua mắt hiện lên ở võng mạc khi
A.vật nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt (CcCv) và mắt điều tiết thích hợp.
B.vật ở điểm cực viễn và mắt không điều tiết.
C.vật ở điểm cực cận và mắt điều tiết tối đa.
D.vật ở điểm cực cận và mắt không điều tiết.
114. Trên vành một kính lúp có ghi kí hiệu X 2,5. Tiêu cự của kính lúp đó bằng:
A.2,5 cm. B.4 cm. C.10 cm. D.0,4 cm.
115. Kính hiển vi là dụng cụ
A.cấu tạo bởi một hệ hai thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, bổ trợ cho mắt trong việc quan sát những vật ở rất
xa.
B.cấu tạo bởi một hệ gồm một thấu kính hội tụ và một thấu kính phân kì, khoảng cách giữa hai kính là
không đổi.
C.có tác dụng tăng độ phóng đại của những vật ở rất xa.

D.cấu tạo bởi một hệ hai thấu kính hội tụ có tiêu cựu ngắn, bổ trợ cho mắt trong việc quan sát những vật rất
nhỏ.
116. Kính hiển vi gồm hai bộ phận chính là vật kính và thị kính, trong đó:
A.vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
B.vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C.vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
D.vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn.
117. Phát biểu nào sau đây là đúng?
118. A.điểm cực cận là điểm nằm trên trục chính của mắt, gần mắt nhất mà đặt vật tại đó mắt điều tiết tối đa
có thể nhìn rõ vật.
B.điểm cực cận là điểm nằm trên trục chính của mắt, xa mắt nhất mà đặt vật tại đó mắt có thể nhìn rõ vật
không cần phải điều tiết.
C.điểm vàng là một vùng nhỏ trên võng mạc của mắt, rất nhạy với ánh sáng, nằm gần giao điểm của trục
chính của thủy tinh thể và võng mạc.
119. Điều nào sau đây là đúng khi nói về kính thiên văn?
A.Kính thiên văn là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt, làm tăng góc trông ảnh của những vật ở rất xa.
B.khoảng cách giữa vật kính và thị kính có thể thay đổi được.
C.khi quan sát, mắt phải đạt sát sau thị kính.
D.Cả A, B, C đều đúng.
120. Kính thiên văn có hai bộ phận chính là vật kính và thị kính, trong đó:
A.vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
B.vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cực rất dài.
C.vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cực ngắn, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cực dài.
D.vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cực rất ngắn, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cực ngắn.
121. Chọn phát biểu sai khi nói về mắt viễn thị:
A.Điểm cực cận của mắt viễn thị xa mắt hơn so với mắt bình thường.
B.Phải đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa như mắt bình thường.
C.Phải đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa như mắt bình thường.
D.thuỷ tinh thể cong ít hơn mắt bình thường.
122. Chọn câu sai:

A.Thuỷ tinh thể của mắt coi như một thấu kính hội tụ mềm, trong suốt, độ tụ thay đổi được.
B.Thuỷ tinh thể ở giữa hai môi trường trong suốt là thuỷ dịch và dịch thuỷ tinh.
C.Màng mống mắt không trong suốt, có màu đen, xanh hay nâu, nằm sát mặt trước của thuỷ tinh thể.
D.Ở giữa thuỷ tinh thể có một lỗ tròn nhỏ, đường kính thay đổi được gọi là con ngươi.
123. Chọn phát biểu sai khi nói về cách sử diụng kính lúp:
A.Kính lúp phải đặt sau vật sao cho ảnh của vật qua kính là ảnh ảo hiện lên trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
B.Kính lúp phải đạt trước vật sao cho ảnh của vật qua kính là ảnh thật, hiện lên trong giới hạn nhìn rõ của
mắt.
C.Để tránh mỏi mắt, người ta thường sử dụng kính lúp trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực.
D.Khi sử dụng nhất thiết phải đặt mắt sau kính lúp.
124. Một kính thiên văn có tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là: f1 = 168 cm; f2 = 4,8 cm. Khoảng
cách O1O2 giữa hai kính và độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
A.O1O2 = 172,8 cm; G = 35. B.O1O2 = 163,2 cm; G = 35.
C.O1O2 = 100 cm; G = 30. D.O1O2 = 168 cm ; G = 40.
125. Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự 1 cm, thị kính với tiêu cự 4 cm. Khoảng cách giữa vật kính và
thị kính là 17 cm. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là Đ = 25 cm. Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là:
A.60. B.80 C.85. D.75.
126. Vật kính và thị kính của một kính thiên văn cách nhau 104 cm. Một ngưyơì quan sát đặt mắt sát sau thị
kính quan sát một vật ở rất xa trong điều kiện ngắm chừng ở vô cực. Tiêu cựu của vật kính là 100 cm. Độ
bội giác của kính bằng:
A.25. B.20. C.10,4. D.Một giá trị khác.
127. Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là 1 cm và 4 cm. Một người mắt tốt đặt
mắt sát sau thị kính quan sát một vật nhỏ ở trạng thái không điều tiết. Độ bội giác của kính khi đó bằng 90.
Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng:
A.17 cm. B.20 cm. C.22 cm. D.19,4 cm.
128. Một thấu kính thuỷ tinh có chiết suất 1, 5; có một mặt phẳng, một mặt lồi bán kính 12 cm, đặt trong
không khí. Thấu kính đó là thấu kính gì, tiêu cự bao nhiêu?
A.Thấu kính hội tụ, tiêu cự f = 20 cm. B.Thấu kính phân kì, tiêu cự f = - 20 cm.
C.Thấu kính hội tụ, tiêu cự f = 24 cm. D.Không xác định được vì có một mặt phẳng.
129. Một người mắt không có tật và có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20 cm, quan sát một vật nhỏ qua kính

lúp có độ tụ 10 điôp ở trạng thái không điều tiết. Độ bội giác của kính khi đó bằng:
A.8 B.4 C.6 D.2
130. Một người cận thị nhìn rõ các vật đặt cách mắt từ 10 cm đến 100 cm. Tiêu cự của kính thích hợp mà
người này phải đeo để sửa tật cận thị là:
A.100 cm. B.– 100 cm C.10 cm D. – 10 cm.
131. Một người nhìn được vật cách mắt 20 cm đến 200 cm. Mắt người này bị tật gì? Phải đeo kính (đeo sát
mắt) loại gì? Có độ tụ bằng bao nhiêu để nhìn rõ vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết?
A.Tật cận thị, đeo thấu kính phân kì, có độ tụ D = - 0,5 điôp.
B.Tật cận thị, đeo thấu kính phân kì, có độ tụ D = - 5 điôp.
C.Tật viễn thị, đeo thấu kính hội tụ có độ tụ D = 0,5 điôp.
D.Tật cận thị, đeo thấu kính hội tụ có độ tụ D = 5 điôp.
132. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 80 cm. Người này muốn nhìn rõ một vật ở xa vô cực mà
mắt không phải điều tiết thì phải đeo sát mắt một thấu kính loại gì? Có độ tụ bao nhiêu?
A.Thấu kính phân kì, D = - 1,5 điôp B.Thấu kính phân kì, D = - 1,25 điôp
C.Thấu kính hội tụ, D = 1,5 điôp D.Thấu kính hội tụ, D = 1,25 điôp.
133. Đặt một thấu kính cách một trang sách 30 cm, nhìn qua thấu kính thấy kính thấy ảnh của các dòng chữ
cùng chiều và cao bằng nửa các dòng chữ trên trang sách. Đó là thấu kính gì? Tiêu cự bằng bao nhiêu?
A.Thấu kính phân kì, f = - 30 cm. B.Thấu kính phân kì, f = - 15 cm.
C.Thấu kính hội tụ, f = 30 cm. D.Thấu kính hội tụ, f = 15 cm.
134. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 18 cm. Vật sáng AB cao 3 cm, đặt vuông góc trục chính, cách thấu
kính 18 cm, cho ảnh là:
A.ảnh ảo cao 1,5 cm, cách thấu kính 9 cm. B.ảnh thật, cao 6 cm, cách thấu kính 36 cm.
C.ảnh ảo hiện lên ở vô cực. D.ảnh thật, cách thấu kính 12 cm.
135. Một thấu kính làm bằng thuỷ tinh có chiết suất 1,5; giới hạn bởi hai mặt lồi bán kính 20 cm. Độ tụ của
thấu kính đó khi đặt trong không khí và trong nước là:
A.5 dp và 1,25 dp. B.3 dp và 1,5 dp C.4 dp và 2,5 dp. D.4,5 dp và 6 dp.
136. Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = +
20 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là:
A. 5,5 (lần). B. 5 (lần). C. 6 (lần). D. 4 (lần).
137. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ + 1 (đp), người này sẽ

nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt
A. 33,3 (cm). B. 40,0 (cm). C. 27,5 (cm). D. 27,5 (cm)
138. Một người cận thị khi đeo kính có độ tụ - 2,5dp thì nhìn rõ các vật từ 22cm đến vô cực. Kính cách mắt
2cm. Độ biến thiên độ tụ của mắt khi điều tiết không mang kính
A. ∆D = 5dp. B. ∆D = 3,9dp C. ∆D = 2,5dp D. ∆D = 4,14dp.
139. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Đặt thấu kính này giữa vật AB và màn (song song với vật) sao cho
ảnh của vật trên màn lớn gấp hai lần vật. Nếu để ảnh của vật trên màn lớn gấp ba lần vật thì phải tăng
khoảng cách vật – màn thêm 10cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 10cm B. f = 16cm C. f = 8cm D. f = 12cm
140. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 24 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có
vật kính O
1
(f
1
= 1cm) và thị kính O
2
(f
2
= 5cm). Khoảng cách O
1
O
2
= 20cm. Độ bội giác của kính hiển vi
trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là:
A. 100 (lần). B. 96,0 (lần). C. 67,2 (lần). D. 70,0 (lần).
141. Lăng kính có góc ở đỉnh là 60
0
, chiết suất 1,5, ở trong không khí. Chiếu vuông góc tới một mặt bên của
lăng kính một chùm sáng song song. thì
A. không có tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai. B. góc ló lớn hơn 30

0
C. góc ló nhỏ hơn 30
0
D. góc ló nhỏ hơn 45
0
142. Một tia sáng chiếu tới một mặt bên của một lăng kính có góc ở đỉnh là 60
0
ở vị trí có độ lệch cực tiểu :
A. Góc khúc xạ r=20
0
. B. Góc khúc xạ r=30
0
.
C. Góc khúc xạ r=30
0
. D. Phải biết góc tới i mới có thể xác định được góc khúc xạ r.
143. Câu nào dưới đây sai? Cho một chùm tia song song, đơn sắc, đi qua một lăng kính thủy tinh.
A. Chùm tia ló là chùm tia phân kỳ. B. Chùm tia ló là chùm tia song song.
C. Chùm tia ló lệch về phía đáy của lăng kính. D. Góc lệch của chùm tia tùy thuộc vào góc tới i.
144. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính :
A. phụ thuộc góc ở đỉnh của lăng kính. B. phụ thuộc chiết suất của lăng kính.
C. không phụ thuộc chiết suất của lăng kính. D. phụ thuộc góc tới của chùm sáng tới.
145. Khi xét đường đi của tia sáng qua lăng kính, ta thấy :
A. góc ló i’ phụ thuộc góc tới i.
B. góc ló i’ phụ thuộc chiết suất của lăng kính.
C. góc ló i’ không phụ thuộc góc ở đỉnh của lăng kính.
D. góc lệch của tia sáng qua lăng kính phụ thuộc góc tới i, chiết suất và góc ở đỉnh của lăng kính.
146. Một vật thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính L. Đặt ở phía bên kia thấu kính một
màn ảnh E vuông góc với trục chính của thấu kính. Xê dịch E, ta tìm được một vị trí của E để có ảnh hiện rõ
trên màn.

A. L là thấu kính phân kỳ.
B. L là thấu kính hội tụ.
C. Không đủ dữ kiện để kết luận như trên.
D. Thí nghiệm như trên chỉ xảy ra khi vật AB ở trong khoảng tiêu cự của L.
147. Vật thẳng AB được đặt ở một vị trí bất kì và vuông góc với trục chính của một thấu kính L. Đặt một
màn ảnh E ở bên kia của thấu kính L, vuông góc với quang trục. Di chuyển E, ta không tìm được vị trí nào
của E để có ảnh hiện lên màn.
A. L là thấu kính phân kỳ. B. L là thấu kính hội tụ.
C. Thí nghiệm như trên không thể xảy ra. D. Không đủ dữ kiện để kết luận như A hay B.
148. Đặt một vật thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ L.
A. Ảnh là ảnh thật B. Ảnh là ảnh ảo
C. Không đủ dữ kiện để xác định ảnh là ảo hay thật. D. Ảnh lớn hơn vật.
149. Với một thấu kính hội tụ, ảnh ngược chiều với vật :
A. khi vật là vật thật. B. khi ảnh là ảnh ảo. C. khi vật thật ở ngoài khoảng tiêu cự.
D. chỉ có thể trả lời đúng khi biết vị trí cụ thể của vật.
150. Câu nào dưới đây sai?Thấu kính có một mặt cầu lồi, một mặt cầu lõm là :
A. thấu kính hội tụ.
B. thấu kính phân kỳ.
C. có thể là thấu kính hội tụ hoặc thấu kính phân kỳ.
D. chỉ xác định được loại thấu kính nếu biết chiết suất thấu kính.
151. Xét ảnh cho bởi thấu kính :
A. Với thấu kính phân kỳ, vật thật cho ảnh ảo.
B. Với thấu kính hội tụ L, vật cách L là d=2f (f là tiêu cự) thì ảnh cũng cách L là 2f.
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
D. Vật ở tiêu diện vật thì ở xa vô cực.
152. Vị trí của vật và ảnh cho bởi thấu kính L :
A. Cho vật tiến lại gần L, ảnh di chuyển cùng chiều với vật.
B. Cho vật tiến ra xa L, ảnh di chuyển ngược chiều với vật.
C. Vật ở rất xa thì ảnh ở tiêu diện ảnh. D. Ảnh ở rất xa thì ảnh ở tiêu diện vật.
153. Câu nào dưới đây sai?Nhận xét về thấu kính mỏng :

A. Chùm tia song song đi qua hệ gồm hai thấu kính mỏng ghép sát nhau có độ tụ D
1
và D
2
=-D
1
thì không
đổi phương.
B. Độ tụ của thấu kính hội tụ lớn hơn độ tụ của thấu kính phân kỳ.
C. Thấu kính có một mặt lõm, một mặt lồi là thấu kính phân kỳ.
D. Thấu kính có một mặt lõm, một mặt phẳng là thấu kính phân kỳ.
154. Sự tạo ảnh bởi thấu kính :
A. Với thấu kính hội tụ, khi vật ở ngoài khoảng tiêu cự f, ảnh ngược chiều với vật.
B. Với thấu kính hội tụ, khi vật ở trong khoảng tiêu cự f, ảnh ngược chiều với vật.
C. Với thấu kính phân kỳ, vật thật cho ảnh cùng chiều với vật.
D. Với thấu kính phân kỳ, ảnh của vật thật luôn nhỏ hơn vật.
155. Tìm câu sai. Quan sát vật thật qua thấu kính :
A. hội tụ, ta thấy ảnh lớn hơn vật. B. hội tụ, ta thấy ảnh nhỏ hơn vật.
C. phân kỳ, ta thấy ảnh nhỏ hơn vật. D. phân kỳ, ta thấy ảnh cùng chiều với vật.
156. Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì :
A. thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
B. thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
C. thấu kính mắt đồng thời vừa chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ
vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
D. màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
157. Điểm cực viễn của mắt không bị tật là :
A. điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, ảnh của vật nằm đúng trên màng lưới.
B. điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, mắt còn nhìn thấy rõ vật.
C. điểm mà khi vật đặt tại đó, mắt nhìn vật dưới góc trông α=α
min

.
D. điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, mắt nhìn vật dưới góc trông α=α
min
và ảnh của vật
nằm đúng trên màng lưới.
158. Điểm cực cận của mắt không bị tật là :
A. điểm ở gần mắt nhất.
B. điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, ảnh của vật nằm đúng trên màng lưới.
C. điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, mắt nhìn vật dưới góc trông α=α
min
.
D. điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, mắt nhìn vật dưới góc trông lớn nhất.
159. Muốn nhìn rõ vật thì :
A. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt.
B. vật phải đặt tại điểm cực cận của mắt.
C. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt và mắt nhìn ảnh của dưới góc trông α=α
min
.
D. vật phải đặt càng gần mắt càng tốt.
160. Khi chiếu phim, để người xem có cảm giác quá trình đang xem diễn ra liên tục, thì ta nhất thiết phải
chiếu các cảnh cách nhau một khoảng thời gian là :
A. 0,1s B. >0,1s C. 0,04s D. tùy ý
161. Để mắt viễn có thể nhìn rõ được vật ở gần như mắt thường, thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở
cách mắt 25cm thì :
A. ảnh cuối cùng của vật qua thấu kính mắt sẽ hiện rõ trên màng lưới.
B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên màng lưới.
C. ảnh được tạo bởi kính đeo không nằm tại điểm cực viễn của mắt.
D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ vô cực đến điểm cực cận của mắt.
162. Để mắt lão có thể nhìn rõ được vật ở gần như mắt thường, người ta phải đeo loại kính sao cho khi vật ở
cách mắt 25cm thì :

A. ảnh cuối cùng của vật qua thấu kính mắt sẽ hiện rõ trên màng lưới.
B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên màng lưới.
C. ảnh được tạo bởi kính đeo không nằm tại điểm cực viễn của mắt.
D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ vô cực đến điểm cực cận của mắt.
163. Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n=1,5. Một tia sáng qua lăng kính có góc lệch cực tiểu bằng góc
chiết quang A của lăng kính. Tính A.
A. 70
o
. B. 75
o
. C. 83
o
. D. 63
o
.
164. Lăng kính thuỷ tinh có n=1,5, góc A=60
o
. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính. Tính góc tới i
1
để
tia ló và tia tới đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của A.
A. 48
o
35’. B. 39
o
42’. C. 43
o
25’. D. 54
o
17’.

165. Một người cao 1,6m, mắt cách đỉnh đầu 10cm đứng soi gương (gương treo thẳng đứng). Người này
muốn nhìn thấy đỉnh đầu thì chiều cao tối thiểu của gương là bao nhiêu?
A. 0,75m. B. 0,8m. C. 0,85m. D. 0,9m.
166. Một người cao 1,6m, mắt cách đỉnh đầu 10cm đứng soi gương (gương treo thẳng đứng). Người này
muốn nhìn thấy chân thì chiều cao tối đa mép dưới của gương là bao nhiêu?
A. 0,8m. B. 0,9m. C. 0,85m. D. 0,75m.
167. Một chùm tia sáng hội tụ gặp gương cầu lõm sao cho điểm hội tụ ảo nằm trên trục chính, sau gương và
cách gương 30cm. Bán kính của gương là R=60cm. Ảnh cách gương là:
A. 15cm. B. 10cm. C. 20cm. D. 25cm.
168. Ảnh của một vật thật tạo bởi gương cầu lớn hơn vật 3 lần. Dời vật lại gần gương thêm một đoạn 8cm,
ảnh có độ lớn bằng ảnh ban đầu. Tính bán kính của gương.
A. 20cm. B. 25cm. C. 18cm. D. 24cm.
169. Một gương cầu lõm tạo ảnh thật A
1
B
1
đối với vật thật AB. Dời vật 10cm thì thu được ảnh A
2
B
2
=A
1
B
1
.
Biết f=10cm. Tính khoảng cách từ gương đến vị trí ban đầu của vật.
A. 21,5cm. B. 15cm. C. 25,5cm. D. 18,5cm.
170. Gương cầu lồi bán kính 30cm. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính, cách gương 15cm. Xác định độ
phóng đại của ảnh.
A. k=1. B. k=1,5. C. k=0,5. D. k=0,3.

171. Vật sáng AB vuông góc trục chính và cách tiêu điểm F của gương cầu đoạn a=5cm cho ảnh thật A’B’
cách F đoạn b=20cm. Tính tiêu cự của gương?
A. f=10cm. B. f=20cm. C. f=5cm. D. f=15cm.
172. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính qua gương cầu cho ảnh A’B’ trên màn M. Màn cách vật 90cm
và A’B’=2AB. Tìm tiêu cự của gương.
A. f=50cm. B. 55cm. C. 45cm. D. 60cm.
173. Một cây cọc dài được cắm thẳng đứng xuống một bể nước chiết suất n=4/3. Phần cọc nhô ra ngoài
không khí là 0,3m, bóng của nó trên mặt nước dài 0,4m và dưới đáy chậu dài 1,9m. Tính chiều sâu lớp
nước?
A. 1,5m. B. 2m. C. 2,5m. D. 1,8m.
174. Chiếu một chùm sáng đơn sắc có dạng một dải mỏng bề rộng a=2cm từ không khí vào chậu nước.
Chiết suất nước là n=4/3 và góc tới của chùm sáng là 45
o
. Tính bề rộng của chùm sáng khúc xạ.
A. 2,4cm. B. 3,1cm. C. 2,8cm D. 3,5cm
175. Một người đứng trước gương cầu lồi nhìn thấy ảnh mình trong gương cùng chiều và bằng 1/3 lần vật.
Người này tiến lại gần gương 30cm thì ảnh vẫn cùng chiều và bằng 0,5 lần vật. Tìm bán kính gương.
A. 30cm. B. 40cm C. 60cm. D. 70cm.
176. Điểm sáng S trên trục chính gương cầu lõm. Khi dịch chuyển S lại gần gương 3cm thì ảnh dịch chuyển
đoạn 30cm. Khi dịch chuyển S ra xa gương 5cm thì ảnh dịch chuyển đoạn 10cm. Tính tiêu cự của gương?
A. 5cm. B. 15cm. C. 20cm. D. 10cm.
177. Thấu kính làm bằng thuỷ tinh có chiết suất n=1,5 gồm hai mặt cong lõm giống nhau bán kính 40cm.
Vật sáng AB đặt cách thấu kính 50cm. Xác định độ phóng đại của ảnh.
A. k=4/9. B. k=9/5. C. k=-5/9. D. k=-9/5.
178. Vật ảo AB cách thấu kính hội tụ đoạn 12cm, tiêu cự thấu kính bằng 12cm. Xác định độ phóng đại của
ảnh.
A. k=2. B. k=1/2 C. k=1. D. k=-1
179. Vật ảo AB cách thấu kính hội tụ đoạn 12cm, tiêu cự thấu kính bằng 12cm. Xác định tính chất, vị trí
của ảnh.
A. Ảnh thật, cách thấu kính 3cm. B. Ảnh ảo, cách thấu kính 3cm.

C. Ảnh thật, cách thấu kính 6cm. D. Ảnh ảo, cách thấu kính 6cm.
180. Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu kính 80cm. Nếu thay thấu kính hội tụ
bằng thấu kính phân kì có cùng độ lớn tiêu cự và đặt đúng chỗ thấu kính hội tụ thì ảnh thu được cách thấu
kính 20cm. Xác định tiêu cự thấu kính hội tụ.
A. f=22cm. B.f=27cm. C. f=36cm. D. f=32cm
181. Thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh, chiết suất n=1,5. Điểm sáng S đặt trên trục chính của thấu kính cách
thấu kính một khoảng không đổi d. Khi cả điểm sáng lẫn ảnh của nó và thấu kính đều ở trong không khí thì
ảnh cách thấu kính đoạn d’=10cm và là ảnh thật. Nếu nhúng tất cả trong nước thì ảnh vẫn thật và cách thấu
kính đoạn d”=60cm. Biết chiết suất của nước là 4/3. Tìm tiêu cự thấu kính trong nước và trong không khí?
A. f
n
=30cm, f
kk
=10cm. B. f
n
=35cm, f
kk
=15cm.
C. f
n
=36cm, f
kk
=9cm. D. f
n
=40cm, f
kk
=10cm
182. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính thấu kính ở hai vị trí cách nhau 4cm, qua thấu kính đều cho ảnh
cao gấp 5 lần vật. Tính tiêu cự thấu kính.
A. 5cm. B. 15cm. C. 10cm. D. 20cm.

183. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, qua thấu kính ta có một ảnh cao
bằng 0,5 lần vật và cách vật 60cm. Xác định tiêu cự thấu kính.
A. -120cm. B. -100cm. C. -150cm. D. -90cm.
184. Vật sáng AB qua thấu kính cho ảnh có độ phóng đại k=-2, dịch chuyển AB ra xa thấu kính 15cm thì
ảnh dịch chuyển 15cm. Tìm tiêu cự thấu kính?
A. 30cm. B. 10cm. C. 20cm. D. 5cm.
50: Cho một tia sáng đơn sắc chiếu vuông góc lên mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=30
o

thu được góc lệch D=30
o
. Chiết suất của chất làm lăng kính bằng bao nhiêu?
A. n=
2/2
. B. n=
2/3
. C. n=
2
. D. n=
3
.
185. Cần phải đặt một vật thật ở đâu để thấu kính hội tụ có tiêu cự f cho một ảnh ảo cao gấp 3 lần vật?
A. d=3f/4. B. d=4f/3. C. d=2f/3. D. d=3f/2.
186. Tiêu cự của một thấu kính rìa mỏng bằng thuỷ tinh bị nhúng trong nước so với tiêu cự của nó khi đặt
trong không khí sẽ như thế nào?
A. bằng nhau. B. dài hơn. C. ngắn hơn. D. có giá trị âm.
187. Đặt một vật sáng cách màn M một khoảng 4m. Một thấu kính L đặt trong khoảng giữa vật và màn cho
một ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Xác định tính chất và vị trí của L so với màn?
A. Thấu kính phân kì cách màn 1m. B. Thấu kính phân kì cách màn 2m.
C. Thấu kính hội tụ cách màn 3m. D. Thấu kính hội tụ cách màn 2m.

188. Cho vật ảo AB cách gương cầu lồi khoảng d (2f<d<f). Kết luận nào sau đây về ảnh của vật là đúng?
A. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
C. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
189. Cho vật ảo AB cách thấu kính phân kì khoảng d (d<2f). Kết luận nào sau đây về ảnh của vật là đúng?
A. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
C. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
190. Hai thấu kính L
1
và L
2
đặt cùng trục chính. Tiêu cự hai thấu kính lần lượt là f
1
=30cm, f
2
=-20cm. Vật
sáng AB cách thấu kính đoạn d. Biết khoảng cách hai thấu kính là a=40cm. Tìm d để ảnh tạo bởi hệ là thật.
A. 0<d<60cm hoặc 120cm<d. B. 60cm<d<120cm.
C. 120cm<d. D. 0<d<60cm.
191. Hai thấu kính L
1
và L
2
đặt cùng trục chính. Tiêu cự hai thấu kính lần lượt là f
1
=6cm, f
2
=4cm. Vật sáng
AB cách thấu kính đoạn d. Biết khoảng cách hai thấu kính là a=8cm. Tìm d để ảnh tạo bởi hệ là ảo.
A. d<12cm. B. 12cm<d. C. d<24cm. D. 24cm<d.
192. Hai thấu kính L

1
và L
2
đặt cùng trục chính. Tiêu cự hai thấu kính lần lượt là f
1
=30cm, f
2
=20cm. Điểm
sáng A trên trục chính giữa L
1
và L
2
và cách thấu kính L
1
đoạn d, khoảng cách hai thấu kính là a=60cm. Tìm
vị trí của A để ảnh tạo bởi L
1
và L
2
trùng nhau.
A. d=23,3cm hoặc d=42,2cm. B. d=23,3cm. C. d=42,2cm. D. d=20cm.
193. Hai thấu kính L
1
và L
2
đặt cùng trục chính. Tiêu cự hai thấu kính lần lượt là f
1
=20cm, f
2
=-10cm. Chiếu

chùm sáng song song vào L
1
, sau L
2
ta thu được chùm sáng song song. Khoảng cách giữa hai thấu kính là:
A. 30cm. B. 20cm. C. 10cm. D. 40cm.
194. Hai thấu kính L
1
, L
2
đặt cùng trục chính có tiêu cự lần lượt là f
1
=20cm và f
2
=-40cm. Vật sáng vuông
góc trục chính và cách L
1
đoạn d
1
=40cm. Khoảng cách giữa hai thấu kính bằng 20cm. Xác định tính chất và
độ cao của ảnh.
A. Ảnh ảo cao gấp 2 lần vật. B. Ảnh ảo cao bằng nửa vật.
C. Ảnh thật cao bằng nửa vật. D. Ảnh thật cao gấp 2 lần vât.
195. Hai thấu kính L
1
, L
2
đặt cùng trục chính có tiêu cự lần lượt là f
1
=-30cm và f

2
=20cm. Vật sáng vuông
góc trục chính và cách L
1
đoạn d
1
=30cm. Khoảng cách giữa hai thấu kính bằng 15cm. Xác định tính chất và
độ cao của ảnh.
A. Ảnh thật cao bằng vật. B. Ảnh ảo cao bằng nửa vật.
C. Ảnh thật cao bằng nửa vật. D. Ảnh ảo cao bằng vât.
196. Vật sáng AB đặt trước và vuông góc trục chính thấu kính phân kì tiêu cự f=-32cm, AB cách thấu kính
phân kì 160/3cm. Sau thấu kính phân kì và cách nó 180cm đặt một màn vuông góc trục chính. Dùng thấu
kính hội tụ tiêu cự f=32cm đặt xen vào giữa thấu kính phân kì và màn. Để ảnh của AB hiện rõ trên màn thì
thấu kính hội tụ phải cách thấu kính phân kì một khoảng là:
A. 20cm. B. 20cm hoặc 140cm. C. 40cm. D. 140cm.
197. Qua thấu kính tiêu cự f
1
=15cm ta thu được ảnh rõ nét của một nguồn sáng ở rất xa lên một màn ảnh.
Giữ L
1
cố định, giữa L
1
và nguồn sáng ta đặt thêm thấu kính L
2
có tiêu cự f
2
=25cm cách L
1
đoạn 10cm. Hỏi
phải dịch chuyển màn thế nào để lại thu được ảnh rõ nét trên màn.

A. Dịch màn lại gần L
1
7,5cm. B. Dịch màn ra xa L
1
7,5cm.
C. Dịch màn lại gần L
1
15cm. D. Dịch màn ra xa L
1
15cm.
198. Đặt vật sáng AB vuông góc trục chính và ở trước thấu kính hội tụ L
1
thì thu ảnh cao gấp 4 lần vật trên
màn đặt sau L
1
. Khi đặt thêm trong khoảng giữa L
1
và màn thấu kính phân kì L
2
cùng trục chính và cách L
1
180cm ta cần tịnh tiến màn ra xa thêm 40cm mới thu được ảnh cao gấp 12 lần vật. Tìm tiêu cự các thấu
kính.
A. f
1
=40cm, f
2
=-30cm. B. f
1
=30cm, f

2
=-40cm.
C. f
1
=20cm, f
2
=-25cm. D. f
1
=25cm, f
2
=-20cm.
199. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của thấu kính L
1
tiêu cự f
1
=20cm và cách L
1
đoạn d
1
=40cm. Vật
AB và L
1
vẫn được giữ như trên, đặt thấu kính L
2
có tiêu cự f
2
xen giữa AB và L
1
, cách L
1

25cm. Sau thấu
kính L
1
ta nhận được ảnh thật A
2
B
2
cách L
1
4cm. Tiêu cự f
2
bằng:
A. 10cm. B. 15cm. C. 20cm. D. -12cm.
200. Hai thấu kính ghép sát có tiêu cự f
1
=30cm và f
2
=60cm. Thấu kính tương đương hai thấu kính này có
tiêu cự là:
A. 90cm. B. 30cm. C. 20cm. D. 45cm.
201. Chiếu một chùm sáng đơn sắc có dạng một dải mỏng bề rộng a=2cm từ không khí vào chậu nước.
Chiết suất nước là n=4/3 và góc tới của chùm sáng là 45
o
. Tính bề rộng của chùm sáng khúc xạ.
A. 2,4cm. B. 3,1cm. C. 2,8cm D. 3,5cm
202. Một người đứng trước gương cầu lồi nhìn thấy ảnh mình trong gương cùng chiều và bằng 1/3 lần vật.
Người này tiến lại gần gương 30cm thì ảnh vẫn cùng chiều và bằng 0,5 lần vật. Tìm bán kính gương.
A. 30cm. B. 40cm. C. 60cm. D. 70cm.
203. Điểm sáng S trên trục chính gương cầu lõm. Khi dịch chuyển S lại gần gương 3cm thì ảnh dịch chuyển
đoạn 30cm. Khi dịch chuyển S ra xa gương 5cm thì ảnh dịch chuyển đoạn 10cm. Tính tiêu cự của gương?

A. 5cm. B. 15cm. C. 20cm. D. 10cm.
204. Thấu kính làm bằng thuỷ tinh có chiết suất n=1,5 gồm hai mặt cong lõm giống nhau bán kính 40cm.
Vật sáng AB đặt cách thấu kính 50cm. Xác định độ phóng đại của ảnh.
A. k=4/9. B. k=9/5. C. k=-5/9. D. k=-9/5.
205. Vật ảo AB cách thấu kính hội tụ đoạn 12cm, tiêu cự thấu kính bằng 12cm. Xác định độ phóng đại của
ảnh.
A. k=2. B. k=1/2. C. k=1. D. k=-1
206. Vật ảo AB cách thấu kính hội tụ đoạn 12cm, tiêu cự thấu kính bằng 12cm. Xác định tính chất, vị trí
của ảnh.
A. Ảnh thật, cách thấu kính 3cm. B. Ảnh ảo, cách thấu kính 3cm.
C. Ảnh thật, cách thấu kính 6cm. D. Ảnh ảo, cách thấu kính 6cm.
207. Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu kính 80cm. Nếu thay thấu kính hội tụ
bằng thấu kính phân kì có cùng độ lớn tiêu cự và đặt đúng chỗ thấu kính hội tụ thì ảnh thu được cách thấu
kính 20cm. Xác định tiêu cự thấu kính hội tụ.
A. f=22cm. B.f=27cm. C. f=36cm. D. f=32cm
208. Thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh, chiết suất n=1,5. Điểm sáng S đặt trên trục chính của thấu kính cách
thấu kính một khoảng không đổi d. Khi cả điểm sáng lẫn ảnh của nó và thấu kính đều ở trong không khí thì
ảnh cách thấu kính đoạn d’=10cm và là ảnh thật. Nếu nhúng tất cả trong nước thì ảnh vẫn thật và cách thấu
kính đoạn d”=60cm. Biết chiết suất của nước là 4/3. Tìm tiêu cự thấu kính trong nước và trong không khí?
A. f
n
=30cm, f
kk
=10cm. B. f
n
=35cm, f
kk
=15cm C. fn=36cm, fkk=9cm. D. f
n
=40cm, f

kk
=10cm
209. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính thấu kính ở hai vị trí cách nhau 4cm, qua thấu kính đều cho ảnh
cao gấp 5 lần vật. Tính tiêu cự thấu kính.
A. 5cm. B. 15cm. C. 10cm. D. 20cm.
210. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, qua thấu kính ta có một ảnh cao
bằng 0,5 lần vật và cách vật 60cm. Xác định tiêu cự thấu kính.
A. -120cm. B. -100cm. C. -150cm. D. -90cm.
211. Vật sáng AB qua thấu kính cho ảnh có độ phóng đại k=-2, dịch chuyển AB ra xa thấu kính 15cm thì
ảnh dịch chuyển 15cm. Tìm tiêu cự thấu kính?
A. 30cm. B. 10cm. C. 20cm. D. 5cm.
212. Cho một tia sáng đơn sắc chiếu vuông góc lên mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=30
o

thu được góc lệch D=30
o
. Chiết suất của chất làm lăng kính bằng bao nhiêu?
A. n=
2/2
. B. n=
2/3
. C. n=
2
. D. n=
3
.
213. Cần phải đặt một vật thật ở đâu để thấu kính hội tụ có tiêu cự f cho một ảnh ảo cao gấp 3 lần vật?
A. d=3f/4. B. d=4f/3. C. d=2f/3. D. d=3f/2.
214. Tiêu cự của một thấu kính rìa mỏng bằng thuỷ tinh bị nhúng trong nước so với tiêu cự của nó khi đặt
trong không khí sẽ như thế nào?

A. bằng nhau. B. dài hơn. C. ngắn hơn. D. có giá trị âm.
215. Đặt một vật sáng cách màn M một khoảng 4m. Một thấu kính L đặt trong khoảng giữa vật và màn cho
một ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Xác định tính chất và vị trí của L so với màn?
A. Thấu kính phân kì cách màn 1m. B. Thấu kính phân kì cách màn 2m.
C. Thấu kính hội tụ cách màn 3m. D. Thấu kính hội tụ cách màn 2m.
216. Cho vật ảo AB cách gương cầu lồi khoảng d (2f<d<f). Kết luận nào sau đây về ảnh của vật là đúng?
A. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
C. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
217. Cho vật ảo AB cách thấu kính phân kì khoảng d (d<2f). Kết luận nào sau đây về ảnh của vật là đúng?
A. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
C. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
218. Một người dùng máy ảnh mà vật kính có tiêu cự f = 10cm để chụp một người cao 1,6m đứng cách máy
5m. Chiều cao của ảnh trên phim là:
A. 3,26cm B. 1,6cm C. 3,2cm D. 1,8cm
219. Một người dùng máy ảnh mà vật kính có tiêu cự 10cm để chụp ảnh của mình trong một gương phẳng.
Người ấy đứng cách gương 55cm. Khoảng cách từ phim đến vật kính bằng :
A. 12,2cm B. 11cm C. 10cm D. 55cm
220. Vật kính của một máy ảnh là một thấu kính hai mặt lồi có bán kính như nhau, chiết suất n = 1,5. Khi
chụp được ảnh rõ nét các vật ở rất xa thì khoảng cách từ vật kính đến phim là 12cm. Bán kính R của các mặt
lồi bằng:
A. 6cm B. 18cm C. 12cm D24cm
221. Một máy ảnh có vật kính tiêu cự 12,5cm có thể chụp được ảnh của các vật từ vô cực đến vị trí cách vật
kính 1m. Khoảng di chuyển của vật kính là:
A. 1,0cm B. 12,5cm C. 1,8cm D. 1,15cm
222. Một máy ảnh có tiêu cự vật kính bằng 10cm, được dùng để chụp ảnh của một con cá đang ở cách mặt
nước 40cm, vật kính máy ảnh ở phía trên cách mặt nước 30cm trên cùng phương thẳng đứng với con cá.
Chiết suất của nước bằng 4/3. Phim phải đặt cách vật kính một đoạn là:
A. 11,7cm B. 14cm C. 12cm D. 8cm
223. Vật kính của một máy ảnh có độ tụ 10dp, dùng để chụp ảnh của người cao 1,55m và đứng cách máy
6m. Chiều cao của ảnh trên phim và khoảng cách từ vật kính đến phim là

A. 1,85cm; 7,54cm B. 2,15cm; 9,64cm C. 2,63cm; 9,64cm D. 2,72cm; 10,92cm
224. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Khi đeo kính sửa (kính đeo sát mắt, nhìn
vật ở vô cực không phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt là:
A. 16,7cm B. 22,5cm C. 17,5cm D. 15cm
225. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 101cm, điểm cực cận cách mắt 16cm. Khi đeo kính sửa
cách mắt 1cm (nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 17,65cm B. 18,65cm C. 14,28cm D. 15,28cm
226. Một người chưa đeo kính nhìn được vật gần nhất cách mắt 12cm. Để đọc sách gần nhất cách mắt
24cm. Người này cần phải đeo kính sát mắt:
A. TKHT f = 24cm B. TKHT f = 8cm C. TKPK f = - 24cm D. TKPK f = - 8cm
227. Một mắt không có tật, có điểm cực cận cách mắt 20cm. Khoảng cách từ điểm vàng đến quang tâm của
thuỷ tinh thể là 1,5cm. Trong quá trình điều tiết, độ tụ của mắt có thể thay đổi trong giới hạn nào?
A. Không thay đổi B. C. D.
228. Một người viễn thị nhìn rõ vật từ khoảng cách d
1
=1/3m khi không dùng kính và khi dùng kính thì nhìn
rõ vật từ khoảng cách d
2
=1/4m. Kính của người đó có độ tụ là bao nhiêu?
A. 0,5dp B. 1dp C. 0,75dp D. 2dp
229. Một mắt viễn thị có điểm cực cận cách mắt 100 cm. Để đọc một trang sách cách mắt gần nhất 20 cm,
mắt phải mang loại kính gì? Tiêu cự bằng bao nhiêu? (kính được xem trùng với quang tâm của mắt )
A. Kính phân kì, tiêu cự f = - 25 cm C Kính hội tụ, tiêu cự f = 25 cm
B. Kính phân kì, tiêu cự f = -50 cm D. Kính hội tụ, tiêu cự f = 50 cm
230. Một người có điểm cực cận cách mắt 20cm dùng kính lúp có tiêu cự f = 5cm để quan sát vật, mắt đặt
sau kính 5cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. 5 B. 3,5 C. 2,5 D. 4
231. Một người có điểm cực cận cách mắt 24cm dùng một kính lúp có tiêu cự f = 5cm để quan sát vật. Mắt
đặt sau kính 4cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở cực cận bằng:
A. 5 B. 2,5 C. 3,5 D. 10

232. Một người có điểm cực cận cách mắt 15cm, quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp trên vành kính có ghi X5
trong trạng thái không điều tiết (Mắt đặt sát kính), độ bội giác thu được là 3,3. Vị trí của điểm cực viễn cách mắt
người đó là:
A. 50cm B. 100cm C. 62,5cm D. 65cm
233. Một người có tật cận thị, quan sát vật qua kính lúp có độ tụ D = 20dp. Mắt đặt sau kính 2cm và quan
sát ảnh không điều tiết. Vật đặt cách kính 4,5cm. Điểm cực viễn cách mắt một khoảng là:
A. 45cm B. 43cm C. 47cm D. 49cm
234. Một người có điểm cực viễn cách mắt 105cm dùng một kính lúp để quan sát một vật nhỏ. Vật đặt cách
kính 9cm. Mắt đặt cách kính 15cm. Để người này quan sát vật không mỏi mắt. Tiêu cự của kính bằng:
A. 10cm B. 12cm C. 95cm D. 4cm
235. Một người có tật cận thị có khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn là 10cm đến 50cm , quan
sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự f = 10cm. Mắt đặt sát sau kính. Khoảng đặt vật trước kính là:
A. B. C. D.
236. Một kính lúp có tiêu cự f = 4cm. Mắt đặt sau kính 2cm. Tìm vị trí đặt vật tại đó độ phóng đại bằng độ
bội giác. Biết điểm cực cận cách mắt 22cm:
A. 5cm B. 3cm C. 2,5cm D. 3,3cm
237. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 12cm quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 4cm.
Khoảng cách từ kính đến mắt là bao nhiêu để độ bội giác của kính không phụ thuộc vào cách ngắm chừng?
A. 12cm B. 2,5cm C. 5cm D. 4cm
238. Một kính lúp trên vành ghi X2,5. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 40/3 cm quan sát ảnh
của một vật nhỏ qua kính trong trạng thái điều tiết tối đa, mắt đặt sát kính. Độ bội giác của kính là:
A. 2,33 B. 3,36 C. 4,5 D. 5,7
239. Một người có mắt tốt (nhìn rõ vật từ điểm cách mắt 24cm đến vô cùng) quan sát một vật nhỏ qua kính
hiển vi có tiêu cự vật kính và thị kính lần lượt là 1cm và 5cm. Khoảng cách giữa hai kính l = O
1
O
2
= 20cm.
Độ bội giác của kính trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là:
A. 58,5 B. 72,6 C. 67,2 D. 61,8

240. = Vật kính và thị kính của kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là 5,4cm và 2cm. Mắt người quan sát đặt sát
sau thị kính và điều chỉnh kính để ảnh cuối cùng ở khoảng nhìn rõ ngắn nhất (25cm). Khi đó vật cách kính
5,6mm. Khoảng cách giữa hai kính bằng
A. 187,28mm B. 166,22mm C. 158,33mm D. 169,72mm
241. Dùng một kính hiển vi có độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực bằng 200 để quan sát một vật nhỏ có
chiều dài . Góc trông ảnh qua kính bằng bao nhiêu khi ngắm chừng ở vô cực. Lấy Đ = 25cm
A. 2.10
-3
rad B. 1,6.10
-3
rad C. 3,2.10
-3
rad D. 10
-3
rad
242. Khoảng cách giữa hai thấu kính của kình hiển vi bằng 18cm. Vật kính có tiêu cự 1cm, thị kính có tiêu
cự 3cm. Ban đầu vật cần quan sát cách vật kính 1,06cm. Cần dịch chuyển thấu kính theo chiều nào, một
đoạn bằng bao nhiêu để ảnh cuối cùng ở vô cực.
A. Dịch chuyển kính gần vật thêm 0,022cm C. Dịch chuyển kính xa vật thêm 0,022cm
B. Dịch chuyển kính gần vật thêm 0,011cm D. Dịch chuyển kính xa vật thêm 0,011cm
243. Kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực có độ bội giác bằng 100. Khoảng cách giữa vật kính và thị
kính lúc này bằng 202cm. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt bằng
A. 198cm; 4cm B. 200cm; 2cm C. 201cm; 1cm D. 196cm; 6cm
244. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm quan sát một chùm sao qua kính thiên văn trong
trạng thái không điều tiết, mắt đặt sát sau kính. Vật kính và thị kính có tiêu cự lần lượt bằng 90cm và 2,5cm.
Độ bội giác của ảnh cuối cùng là
A. 42 B. 40 C. 37,8 D. 38
245. Một kính thiên văn có tiêu cự của vật kính f
1
= 120cm, thị kính f

2
= 5cm. Một người mắt tốt quan sát
mặt trăng ở trạng thái không điều tiết. Khoảng cách giữa hai kính và độ bội giác và độ bội giác của ảnh khi
đó là
A. 125cm; 24 B. 115cm; 20 C. 124cm; 30 D. 120cm; 25
246. Một kính thiên văn có tiêu cự của vật kính f
1
= 120cm, thị kính f
2
= 5cm. Một người cận thị có khoản
nhìn rõ từ 15cm đến 50cm quan sát mặt trăng không điều tiết. Khoảng cách giữa hai kính và độ bội giác của
ảnh khi đó là
A. 125cm; 24 B. 120,54cm; 24,6 C. 124,85cm; 26,8 D. 124,55cm; 26,4
247. Để chụp ảnh của một vật thì cần phải:
A. Chỉnh cho vật kính ra xa hay lại gần phim để chỉnh cho ảnh rõ nét.
B. Chọn thời gian chụp cho thích hợp.
C. Chọn độ mở của chắn sáng tuỳ theo ánh sáng mạnh hay yếu.
D. Tất cả A, B, C đúng.
248. Trong máy ảnh:
A. Ảnh của một vật qua vật kính của máy là ảnh ảo.
B. Tiêu cự của vật kính là hằng số.
C. Khoảng cách từ màn ảnh đến vật kính không thay đổi được.
D. Tiêu cự vật kính có thể tahy đổi được.
249. Chọn phát biểu sai về máy ảnh:
A. Phim ảnh được lắp trong buồng tối của máy ảnh
B.Vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ có tiêu cự nhất định
C.Trong máy ảnh, tiêu cự của vật kính là không thay đổi.
D. Khi chụp ảnh của một vật bằng máy ảnh, độ phóng đại ảnh luôn lớn hơn 1.
250. Chọn phát biểu sai về máy ảnh:
A. Để chụp ảnh một vật, người ta cần điều chỉnh khoảng cách từ phim đến vật cần chụp một cách thích hợp.

B. Ảnh chỉ rõ nét trên phim khi công thức
'
1 1 1
f d d
= +
được thoả mãn.
C. Máy ảnh có thể chụp ảnh được những vật ở rất xa.
D. Vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ hoặc một hệ thấu kính có độtụ dương
251. Kết luận nào sau đây là sai khi so sánh mắt và máy ảnh?
A. Thuỷ tinh thể có vai trò giống như vật kính. B. Con ngươi có vai trò giống như màn chắn có lỗ hở.
C. Giác mạc có vai trò giống như phim.
D. Ảnh thu được trên phim của máy ảnh và trên võng mạc của mắt có tính chất giống nhau.
252. Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim người ta làm thế nào? Chọn cách làm đúng.
A. Giữ phim cố định, điều chỉnh độ tụ của vật kính. B. Giữ phim cố định, thay đổi vị trí của vật kính.
C. Giữ vật kính cố định, thay đổi vị trí phim D. Dịch chuyển cả vật kính lẫn phim.
253. Chọn phát biểu sai khi nói về máy ảnh?
A. Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu được một ảnh thật (nhỏ hơn vật) của cật cần chụp trên một phim ảnh.
B. Vật kính của máy ảnh có thể là một thấu kính hội tụ hoặc một hệ thấu kính có độ tụ dương.
C. Vật kính được lắp ở thành trước của buồng tối, còn phim được lắp sát ở thành đối diện bên trong buồng tối.
D. Tiêu cự của vật kính có thay đổi được.
254. Một người dùng một máy ảnh có vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm để chụp ảnh một
chiếc xe đang di chuyển cách xa 25m theo phương vuông góc với trục chính với vận tốc 36km/h. Xác định
thời gian mở máy để độ nhòe trên phim không quá 0,1mm.
A. 0,0025s B. 0,002s C. 0,0019s. D. 0,0021s
255. Vật kính của một máy ảnh là một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm. Người ta dùng máy ảnh chụp một
con cá dài 25cm cách máy 6m đang ở độ sâu 1,6m dưới mặt nước. Con cá và trục chính vật kính cùng nằm
trên một đường thẳng đứng. Chiết suất của nước là 4/3.Tính chiều dài của ảnh con cá.
A. 0,63cm B. 0,60cm C. 0,58cm D. 0,55cm
256. Vật kính của một máy ảnh là một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm. Người ta dùng máy ảnh chụp một con cá dài
25cm cách máy 6m đang ở độ sâu 1,6m dưới mặt nước. Con cá và trục chính vật kính cùng nằm trên một đường

thẳng đứng . Chiết suất của nước là 4/3. Xác định vị trí của phim so với vật kính để có ảnh rõ của cá
A. 12,26cm . B. 12,04cm C. 11,86cm D. 10,77cm
257. Một người cao 172cm đứng cách một gương phẳng 72cm, dùng một máy ảnh để tự chụp ảnh mình
trong gương. Vật kính máy ảnh có tiêu cự f = 9,6cm. Tính chiều cao của người trong ảnh.
A. 8,9cm . B. 10,42cm C. 11,47cm. D. 12,3cm
258. Một người cao 1,72m đứng cách phẳng 72cm,dùng một máy ảnh để tự chụp ảnh mình trong gương.
Vật kính máy ảnh có tiêu cự f = 9,6cm.Tính khoảng cách từ phim đến vật kính.
A. 9cm. B. 9,6cm C. 10,3cm . D. 12cm
259. Dùng một máy ảnh có vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự 25mm để chụp ảnh một cái cây cách
máy 20m. Nếu thay vật kính bằng một thấu kính hội tụ có tiêu cự 50mm nhưng vẫn muốn ảnh của cây trên
phim có cùng kích thước như trước, thì khoảng cách từ máy ảng đến cây phải là:
A. 10m B. 24m C. 40m D. 50m
260. Vật kính của máy ảnh có tiêu cự f = 5 cm. Do cấu tạo của máy nên khoảng cách giữa vật kính và phim
có thể thay đổi từ 5cm tới 5,2cm. Máy ảnh này có thể chụp các vật cách máy
A. Từ 2m tới vô cùng. B. Từ 1,5m tới 100m C. Từ 1,3m tới 50m. D. Tất cả đều sai.
261. Vật kính của máy ảnh có tiêu cự f = 10 cm. Dùng máy này chụp ảnh một vật ở cách vật kính 5,1m. Độ
phóng đại của ảnh trên phim có giá trị tuyệt đối là:
A. 0,04 . B. 0,02 C. 0,05. D. 0,5
262. Vật kính của một máy ảnh là thấu kính hội tụ mỏng có tiêu cự 7cm. Khoảng cách từ vật kính đến phim
trong máy ảnh có thể thay đổi trong khoảng từ 7cm đến 7,5cm. Dùng máy ảnh này có thể chụp được ảnh rõ
nét của vật cách vật kính từ
A. 7,5cm đến 105cm . B. 105cm đến vô cùng C. 7cm đến 7,5cm. D. một vị trí bất kỳ
263. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để mắt có thể
nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết
A. 0,5đp. B. –2đp C. –0,5đp . D. 2đp
264. Một người cận thị về già có điểm cực cận cách mắt 0,4m. Để có thể đọc sách cách mắt 20cm khi mắt
điều tiết tối đa, người ấy phải đeo sát mắt một kính có tụ số:
A. -2đp. B. -2,5đp C. 2,5đp. D. 2đp
265. Chọn phát biểu đúng: Khi nhìn vật đặt ở vị trí cực cận thì
A. thuỷ tinh thể có độ tụ nhỏ nhất. B. góc trông vật đạt giá trị cực tiểu

C. khoảng cách từ quang tâm của thuỷ tinh thể tới võng mạc là ngắn nhất.
D. thuỷ tinh thể có độ tụ lớn nhất.
266. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm và điểm cực cận cách mắt 12cm. Nếu người đó muốn nhìn
rõ một vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ là:
A. -8,33 điôp. B. 8,33 điôp C. -2 điôp. D. 2 điôp
267. Chọn phát biểu sai: Để ảnh của vật hiện ra tại điểm vàng V thì vật phải đặt tại:
A. Tại CV khi mắt không điều tiết. B. Tại CC khi mắt điều tiết tối đa.
C. Tại một điểm trong khoảng CCCV khi mắt điều tiết thích hợp. D. Tại CC khi mắt không điều tiết.
268. Gọi độ tụ của các loại mắt khi điều tiết tối đa là: D1của mắt thường (không tật); D2 của mắt cận; D3
của mắt viễn thị. So sánh độ tụ giữa chúng ta có:
A. D1 > D2 > D3. B. D2 > D1 > D3 C. D3 > D1 > D2 . D. Một kết quả khác.
269. Một người chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt ít nhất 50cm. Muốn nhìn rõ vật cách mắt ít nhất 25cm
thì đeo sát mắt một kính có độ tụ D:
A. 0,5 điốp. B. -0,5 điốp. C. 2 điốp D. Cả A, B, C đều sai.
270. Khi mắt điều tiết tối đa thì ảnh của điểm cực viễn CV được tạo ra:
A. Tại điểm vàng V. B. Trước điểm vàng V.
C. Sau điểm vàng V. D. Không xác định được vì không có ảnh.
271. Khi mắt không điều tiết thì ảnh của điểm cực cận CC của người viễn thị được tạo ra:
A. Tại điểm vàng V. B. Trước điểm vàng V.
C. Sau điểm vàng V. D. Không xác định được vì không có ảnh.
272. Một mắt bị tật viễn thị chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt gần nhất 30cm. Nếu đeo sát mắt một kính có
độ tụ D = 2điốp thì có thể thấy rõ các vật cách mắt gần nhất là:
A. 18,75cm . B. 25cm C. 20cm. D. 15cm
273. Mắt cận thị có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5cm tới 50cm. Nếu đeo kính chữa tật này sát mắt thì
có thể thấy rõ các vật gần nhất cách mắt.
A. 25cm. B. 20cm C. 16,67cm. D. 14cm
274. Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 50cm. Để đọc được dòng chữ cách mắt 30cm thì phải đeo
sát mắt kính có độ tụ :
A. D = 2,86 điốp. B. D = 1,33 điốp. C. D = 4,86 điốp. D. D = -1,33 điốp.
275. Một người cận thị đeo sát mắt kính có độ tụ -2điốp sẽ nhìn rõ các vật cách mắt từ 20cm đến vô cực.

Khoảng cách từ điểm cực viễn đến mắt nhận giá trị đúng nào sau đây:
A. OCv = 50cm. B. Cv ở vô cực. C. OCv = 100cm. D. OCv = 150cm.
276. Giới hạn nhìn rõ của mắt là :
A. Từ điểm cực viễn đến sát mắt. B. Khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt.
C. Những vị trí mà khi đặt vật tại đó mắt còn có thể quan sát rõ. D. Từ vô cực đến cách mắt khoảng 25cm.
277. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm, điểm cực cận cách mắt 10cm. Người đó phải đeo
kính có độ tụ -2 điốp. Hỏi người đó có thể nhìn được vật gần nhất là bao nhiêu?
A. 15 cm B. 12.5cm C. 12 cm . D. 20 cm
278. Một người viễn thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 40cm.Tính độ tụ của kính mà người ấy sẽ đeo sát
mắt để có thể đọc được các dòng chữ nằm cách mắt gần nhất là 25cm.
A. 1,5điôp. B. 2điôp C. -1,5điôp. D. -2điôp
279. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 12 cm và điểm cực viễn cách mắt 60 cm.Khi đeo kính
chữa tật trên người đó nhìn những vật gần nhất cách mắt :
A. 20 cm. B. 16,2 cm C. 15 cm. D. 17 cm
280. Một người cận thị phải đeo kính sát mắt có độ tụ bằng -2,5 điốp thì nhìn rõ như người mắt thường
(25cm đến vô cực). Xác định giới hạn nhìn rõ của người ấy khi không đeo kính.
A. 25cm đến vô cực. B. 20cm đến vô cực. C. 10cm đến 50cm D. 15,38cm đến 40cm
281. Một người có điểm cực cận cách mắt 0,4m điểm cực viễn cách mắt 100cm. Khi đeo sát mắt kính có độ
tụ 1,5điốp sẽ nhìn rõ vật xa nhất cách mắt là:
A. 40cm. B. 100cm. C. 25cm. D. 200cm.
282. Một ngừơi lúc về già chỉ nhìn rõ được các vật nằm cách mắt trong khoảng từ 30cm đến 40cm. Để có
thể nhìn rõ vật ở vô cực mà không phải điều tiết thì phải đeo kính có tụ số là bao nhiêu ?
A. 2,5điôp. B. -3,33điôp C. 3,33điôp . D. -2,5điôp
283. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10cm, mang kính có
D = -2dp vào thì có thể thấy được vật gần nhất là bao nhiêu ? Kính sát mắt .
A. 125cm. B. 12,5cm C. 12,5m . D. 1,25cm
284. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm. Hỏi muốn đọc sách như người có mắt bình
thường ( Đ = 25cm )phải đeo một kính sát mắt có độ tụ là:
A. D = -2 dp. B. D = 3 dp C. D = -3 dp. D. D = 2 dp
285. Một người nhìn được các vật cách mắt từ 20cm đến 50cm. Người này mắc tật gì, đeo sát mắt kính có

độ tụ bao nhiêu để chửa tât?
A. Viễn thị, D = 5 điốp. B. Viên thị, D = -5 điốp C. Cận thị, D = 2 điốp. D. Cận thị, D = -2điốp.
286. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 120cm. người ấy phải mang kính có tụ số bao nhiêu để
đọc một quyển sách cách mắt 30cm .Khoảng cách từ kính đến mắt là 2,5cm .
A. 2dp. B. 3dp. C. 2,8dp. D. 2,2dp
287. Một người viễn thị đeo sát mắt kính có độ tụ 2điốp nhìn rõ vật cách mắt 25cm. Khi không đeo kính
người ấy nhìn thấy vật gần mắt một đoạn:
A. OCc= 16,7cm. B. OCc= 50cm. C. OCc= 80cm. D. OCc = 30cm
288. Một người viễn thị đeo sát mắt kính có độ tụ 2điốp nhìn rõ vật cách mắt 25cm. Khi đeo kính 1,5điốp sẽ
nhìn thấy vật cách mắt một đoạn là:
A. 38,6cm. B. 28,6cm . C. 18,75cm. D. 26,8cm
289. Một người cận thị đeo sát mắt kính có độ tụ -2điốp sẽ nhìn rõ các vật cách mắt từ 20cm đến vô
cực.Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người đó là:
A.107cm . B.1007cm. C.507cm. D.1003cm
290. Một người cận thị đeo sát mắt kính có độ tụ -2điốp sẽ nhìn rõ các vật cách mắt từ 20cm đến vô cực.
Giới hạn nhìn rõ của mắt người đó là?
A.1007cm đến 25cm. B.1007cm đến 50cm. C.1007cm đến 100cm. D.1003cm đến 50cm
291. Một người có điểm cực viễn cách mắt 50cm.Khi đeo sát mắt kính có độ tụ -2điốp sẽ nhìn thấy vật gần
nhât cách mắt 20cm. Khi không đeo kính sẽ nhìn thấy vật gần nhát cách mắt là:
A. OCc= 24,3cm. B. OCc= 33,3cm.C. OCc= 14,3cm. D. OCc= 13,4cm
292. Một người nhìn rõ các vật ở xa, nhưng để nhìn vật gần nhất cách mắt 27cm người đó deo kính có độ tụ
2,5điốp kính cách mắt 2cm.Khi không đeo kính người đó nhìn vật cách mắt một đoạn là:
A. OCc= 68,7cm. B. OCc= 83,1cm. C. OCc= 86,7cm. D. OCc= 66,7cm
293. Một người nhìn rõ các vật ở xa, nhưng để nhìn vật gần nhất cách mắt 27cm người đó deo kính có độ tụ
2,5điốp Khi không đeo kính người đó nhìn vật cách mắt một đoạn là:
A. OCc= 25,3cm. B. OCc= 83,1cm. C. OCc= 23,5cm. D. OCc = 25cm.
294. Một người khi không deo kính nhìn rõ các vật cách mắt từ 40cm đến 1m. Người này mắc tật là:
A. Viễn thị lúc già. B. Cận thị lúc già. C. Cận thị lúc trẻ. D. Viễn thị lúc trẻ.
295. Một người khi không deo kính nhìn rõ các vật cách mắt từ 0,4m đến 100cm. Để nhìn rõ vật ở vô cực
mắt không điều tíât thì kính đeo sát mắt có độ tụ là:

A. D = 1điốp. B. D = -2,5điốp. C. D = -1điốp. D. D = -0,1điốp.
296. Một người khi không deo kính nhìn rõ các vật cách mắt từ 0,4m đến 100cm. Khi đeo sát mắt kính có
độ tụ -1điốp sẽ nhìn thấy vật cách mắt gần nhất sẽ là:
A. 66,6cm. B. 66,7cm. C. 25cm. D. 28,6cm.
297. Một người khi không deo kính nhìn rõ các vật cách mắt từ 0,4m đến 100cm. Để nhìn rõ vật cách mắt
25cm thì đeo sát mắt kính có độ tụ là:
A. D = 2,5điốp. B. D = -1,5điốp. C. D = 1,5điốp. D. D = -2,5điốp.
298. Một người có điểm cực cận cách mắt 0,4m điểm cực viễn cách mắt 100cm. Khi đeo sát mắt kính có độ
tụ 1,5điốp sẽ có giới hạn nhìn rõ là:
A. từ 25cm đến 100cm. B. từ 25cm đến 40cm. C. từ 25cm đến 200cm. D. từ 40cm đến 100cm.
299. Một người viễn thị không đeo kính nhìn rõ vật cách mắt 50cm, khi đeo kính nhìn rõ vật cách mắt
25cm.Tìm độ tụ của kính đeo. Khi đeo kính nhìn vật cách mắt 30cm thấy vật ở đâu? Mắt đã điều tiết tối đa
chưa(kính đeo sát mắt)
A. D = 2 điốp d’ = -75cm, chưa điều tiết tối đa. B. D = 2.5điốp d’ = -50cm, điều tiết tối đa.
C. D = 2.5điốp d’ = -50cm, chưa điều tiết tối đa.D. D = 2 điốp d’ = -75cm, điều tiết tối đa.
300. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 12 cm và điểm cực viễn cách mắt 60 cm. Người này
muốn nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết thì phải đeo kính có độ tụ:
A. D = - 8, 33 dp B. D = + 8, 33 dp C. D = - 1,67 dp D. D = +1,67 dp
301. Một người có thể nhìn vật gần nhất cách mắt 50cm. Người đó mắc tật gì, người đó đeo sát mắt kính có
độ bao nhiêu để nhìn các vật cách mắt 25cm?
A. Cận thị, D = 2điốp. B. Cận thị, D = -2điốp C. Viễn thị, D = -2 điốp D. Viễn thị, D = 2điốp
302. Một người khi đeo kính sát mắt có độ tụ 4điốp nhìn thấy các vật cách mắt từ 12,5cm đến 20cm. Hỏi
khi không đeo kính người ấy nhìn thấy vật nằm trong khoảng nào?
A. 11.1cm≤ d ≤100cm . B. 25cm ≤ d ≤ 100cm. C. 8.3cm ≤ d ≤ 11.1cm . D. 8.3cm ≤ d ≤ 25cm
303. Một người có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Độ tụ kính đeo sát mắt để nhìn vật ơ vô cực ở trạng thái
không điều tiết là:
A. D= 2 điốp. B. D= - 2 điốp. C. D= - 2,5 điốp. D. D= - 0,2 điốp.
304. Mắt bị tật viễn thị:
A. Có tiêu điểm ảnh F’ ở trước võng mạc. B. Nhìn vật ở xa phải điều tiết.
C. Đeo kính hội tụ hoặc kính phân kì thích hợp để nhìn rõ vật ở xa.D. Có điểm cực viễn ở vô cực.

305. Mắt bị tật cận thị
A. Có tiêu điểm ảnh F’ ở sau võng mạc. B. Nhìn vật ở xa phải điều tiết mới thấy rõ.
C. Phải đeo kính sát mắt mới thấy rõ. D. Có điểm cực viễn cách mắt khoảng 2m trở lại.
306. Một người cận thị thử kính và nhìn rõ vật ở vô cực đã quyết định mua kính đó:
A. Người đó đã chọn thấu kính hội tụ. B. Người đó đã chọn thấu kính phân kì.
C. Có thể khẳng định cách chọn như trên là chính xác. D. Cả B và C đều đúng.
307. Chọn phát biểu sai
A. Sự điều tiết là sự thay đổi độ cong các mặt giới hạn của thuỷ tinh thể để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
B. Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thuỷ tinh thể thay đổi.
C. Khi mắt điều tiết thì khoảng cách giữa thuỷ tinh thể và võng mạc thay đổi.
D. Mắt chỉ có thể điều tiết khi vật ở trong giới hạn thấy rõ.
308. Chọn câu trả lời sai.
A. Thuỷ tinh thể của mắt coi như một thấu kính hội tụ mềm, trong suốt, có tiêu cự thay đổi được.
B. Thuỷ tinh thể ở giữa hai môi trường trong suốt là thuỷ dịch và dịch thuỷ tinh.
C. Màng mống mắt không trong suốt, có màu đen, xanh hau nâu ở sát mặt trước của thuỷ tinh thể.
D. Ở giữa thuỷ tinh thể có lổ tròn nhỏ gọi là con ngươi.
309. Đối với mắt: chọn phát biểu sai:
A. Ảnh của một vật qua thuỷ tinh thể của mắt là ảnh thật.
B. Tiêu cự của thuỷ tinh thể luôn thay đổi được.
C. Khoảng cách từ tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc là hằng số.
D. Ảnh của một vật qua thuỷ tinh thể của mắt là ảnh ảo.
310. Chọn phát biểu sai:
A. Mắt cận thị hoặc viễn thị khi mang kính thích hợp thì hệ kính và mắt tương đương với mắt bình thường.
B. Nguyên tắc sửa tật cận thị hay viễn thị về mặt quang học là làm cho mắt có thể nhìn rõ những vật như
mắt bình thường.
C. Để sửa tật viễn thị người ta đeo vào trước mắt một thấu kính phân kỳ có tiêu cự thích hợp.
D. Mắt viễn thị có điểm cực viễn là một điểm ảo.
311. Chọn phát biểu sai:
A. Mắt viễn thị là mắt không nhìn được những vật ở gần mắt giống như mắt bình thường.
B. Điểm cực cận của mắt viễn thị nằm xa mắt hơn so với mắt bình thường.

C. Để sửa tật cận thì người ta đeo vào trước mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự thích hợp.
D. Mắt cận thị khi đeo thấu kính phân kì có tiêu cự thích hợp thì chùm sáng song song với trục chính khi đi
qua thấu kính và mắt sẽ hội tụ đúng trên võng mạc của mắt.
312. Chọn phát biểu sai:
A. Mắt cận thị là mắt không thể nhìn xa được như mắt bình thường.
B. Mắt cận thị có điểm cực cận gần mắt hơn so với mắt bình thường.
C. Mắt cận thị là mắt không thể nhìn xa được như mắt bình thường.
D. Mắt cận thị có điểm cực viễn ở vô cùng.
313. Sử dụng dữ kiện sau: Mắt của một người có đặc điểm sau: điểm cực cận cách mắt 5cm, điểm cực viễn
cách mắt 100cm. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. Mắt bị cận thị. B. Mắt bị viễn thị.
C. Mắt không bị tật. D. Mắt lão hoá (vừa cận thị, vừa viễn thị).
314. Sử dụng dữ kiện sau: Mắt của một người có đặc điểm sau:điểm cực cận cách mắt 5cm, điểm cực viễn
cách mắt 100cm Chọn cách sửa tật phù hợp nhất trong các cách sau:
A. Đeo trước mắt một thấu kính hội tụ.
B. Đeo trước mắt một thấu kính phân kì có tiêu cự tích hợp.
C. Không cần đeo kính. D. Một cách khác.
315. Chọn phát biểu sai khi nói về tật viễn thị của mắt.
A. Mắt viễn thị là mắt không nhìn rõ được những vật ở gần như mắt bình thường.
B. Đối với mắt viễn thị, khi không điều tiết thì tiêu điểm của thuỷ tinh thể nằm sau võng mạc
C. Điểm cực cận của mắt viễn thị ở xa mắt hơn so với mắt bình thường.
D. Điểm cực cận của mắt cận thị ở gần mắt hơn so với mắt bình thường.
316. Chọn phát biểu đúng khi nói về kính sửa tật cận thị?
A. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cùng như mắt không bị tật.
B. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ nhìn rõ vật ở xa vô cùng như mắt không bị tật
C. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần như mắt không bị tật.
D. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần như mắt không bị tật.
317. Chọn phát biểu sai khi nói về tật cận thị của mắt?
A. Mắt cận thị là mắt không nhìn rõ được những vật ở xa.
B. Đối với mắt cận thị, khi không điều tiết thì tiêu điểm của thuỷ tinh thể nằm trước võng mạc.

C. Điểm cực cận của mắt cận thị ở gần mắt hơn so với mắt bình thường.
D. Điểm cực cận của mắt cận thị ở xa mắt hơn so với mắt bình thường.
318. Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau đây: Khi mắt nhìn thấy vật đặt ở vị trí điểm cực cận thì:
A. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là ngắn nhất. B. Mắt điều tiết tối đa.
C. Mắt không cần điều tiết. D. Mắt chỉ điều tiết một phần.
319. Trong các trường hợp sau đây, ở trường hợp nào mắt nhìn thấy ở xa vô cực?
A. Mắt không có tật, không điều tiết. B. Mắt cận thị, không điều tiết.
C. Mắt viễn thị, không điều tiết. D. Mắt không có tật và điều tiết tối đa.
320. Chọn phát biểu đúng khi nói về điểm cực viễn của mắt.
A. Điểm cực viễn là vị trí xa mắt nhất.
B. Điểm cực viễn là vị trí mà đặt vật tại đó, cho ảnh hiện đúng trên võng mạc khi mắt không điều tiết.
C. Điểm cực viễn là vị trí mà khi đặt vật tại đó mắt có thể nhìn thấy nếu điều tiết tối đa.
D. Điểm cực cận là điểm xa nhất trên trục chính của mắt mà đặt vật tại đó mắt còn có thể nhìn rõ trong điều
kiện không điều tiết.
321. Chọn phát biểu sai khi nói về các đặc điểm của mắt?
A. Điểm vàng là một vùng nhỏ trên võng mạc của mắt rất nhạy với ánh sáng, nằm gần với giao điểm của
trục chính của mắt với võng mạc.
B. Điểm cực viễn là điểm xa mắt nhất mà đặt vật tại đó, mắt còn có thể nhìn rõ vật mà không phải điều tiết.
C. Điểm cực cận là điểm gần nhất trên trục chính của mắt mà đặt vật tại đó mắt còn có thể nhìn rõ trong điều
kiện điều tiết tối đa.
D. Thuỷ tinh thể là thấu kính hội tụ có tiêu cự không thay đổi được.
322. Chọn phát biểu sai khi nói về cấu tạo và các đặc điểm của mắt?
A. Về phương diện quang hình học, mắt giống như một máy ảnh.
B. Thuỷ tinh thể của mắt tương tự như vật kính của máy ảnh tức không thể thay đổi được tiêu cự.
C. Bất kì mắt nào (mắt bình thường hay bị tật cận thị hay viễn thị) đều có hai điểm đặc trưng gọi là điểm cực
cận và điểm cực viễn.
D. A, và C đều đúng.
323. Khi dùng một thấu kính hội tụ tiêu cự f làm kính lúp để nhìn một vật ta phải đặt vật cách thấu kính một
khoảng:
A. nhỏ hơn f. B. Bằng f. C. Giữa f và 2f. D. Lớn hơn 2f.

324. Trên vành của kính lúp có ghi kí hiệu X 2,5. Tiêu cự của kính lúp bằng:
A. 2,5cm. B. 4cm C. 10cm . D. 0,4cm
325. Trên vành của một kính lúp có ghi X10. Kết quả nào sau đây là đúng khi nói về tiêu cự của kính lúp?
A. f = 5 cm. B. f = 2,5 cm. C. f = 0,5 cm. D. f = 25 cm.
326. Một kính lúp có độ tụ D = 25 điốp. Một người có giới hạn nhìn thấy rõ từ 12cm đến 50cm đặt mắt sát
sau kính lúp để quan sát một vật nhỏ Vật phải đặt trước kính lúp một khoảng:
A. Từ 3cm đến 4,5cm. B. Từ 3cm đến 3,7cm C. Từ 3,7cm đến 4,5cm. D. Từ 2cm đến 4,5cm
327. Một kính lúp có tiêu cự f = 5cm. Một người mắt có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là Đ = 25 cm đặt sát mắt
sau kính lúp để quan sát một vật. Độ bội giác khi ngắm chừng ở cực cận là GC:
A. 6 B. 5 C. 2,5. D. 3,5
328. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm, sử dụng một kính lúp có tiêu cự 5cm, đặt mắt sau
kính 10cm. Xác định vị trí vật khi ngắm chừng ở điểm cực cận.?
A. Trước vật kính 1.5cm. B. Trước vật kính 3cm C. Trước vật kính 2cm. D. Trước vật kính 2.5cm
329. Chọn câu trả lời đúng, một kính lúp có tiêu cự f = 5cm. Một người mắt có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là
Đ = 25cm đặt sát mắt sau kính lúp để quan sát một vật. Độ bội giác khi ngắm chừng ởcực cận Gc là:
A. 2,5 . B. 5 . C. 3,5. D. 6
330. Một mắt cận thị có điểm cực cận cách mắt 10cm, diểm cực viễn cách mắt 50cm,quan sát một vật nhỏ
qua kính lúp có độ tụ 10dp(Mắt sát kính). Độ biến thiên của độ bội giác có giá trị là:
A. 2 ≤ G ≤ 4 B. 1,2 ≤ G ≤ 2,5 C. 5 ≤ G ≤ 8,33 D. 1,2 ≤ G ≤ 2
331. Một người có điểm cực cận cách mắt 25cm và điểm cực viễn ở vô cực, quan sát một vật nhỏ qua một
kính lúp có tiêu cự 12cm. Xem như kính đặt sát mắt. Khi quan sát như vậy, độ bội giác của ảnh biến thiên là:
A. 2,5 ≤ G ≤ ∞ B. 2,5 ≤ G ≤ 3, 5 C. 2,5 ≤ G ≤ 3,1 D. 2,1 ≤ G ≤ 3,1
332. Một người có điểm cực cận cách mắt 25cm và điểm cực viễn ở vô cực, quan sát một vật nhỏ qua một
Kính lúp có tiêu cự 12cm. Xem như kính đặt sát mắt. Vật nằm cách kính một đoạn là:
A. 15cm ≤ d ≤ ∞ B. 10,12cm ≤ d ≤ 50cm C. 9,25cm ≤ d ≤ 25cm . D. 8,11cm ≤ d ≤ 12cm
333. Một người mắt không có tật quan sát một vật qua kính lúp có tiêu cự 10cm trong trạng thái ngắm
chừng ở cực cận. Biết người đó có khoảng trông thấy rõ ngắn nhất là 24cm và kính đặt sát mắt. Độ bội giác
và độ phóng đại qua kính lúp lần lượt bằng:
A. 4,5 và 6,5. B. 3,4 và 3,4 C. 5,5 và 5,5. D. 3,5 và 5,3
334. Một người chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10cm đến 50cm đặt mắt sát sau kính lúp có tiêu cự

f = 10cm để quan sát một vật nhỏ mà không cần điều tiết. Độ bội giác G bằng:
A. 5 B. 2,5 C. 1,2 D. 2,1
335. Chọn câu trả lời sai
A. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật ở trong
giới hạn thấy rõ của mắt.
B. Khi kính lúp ngắm chừng ở vô cực hay ở cực viễn thì mắt không điều tiết.
C. Khi kính lúp ngắm chừng ở cực cận thì mắt thấy rõ ảnh của góc trông lớn nhất
D. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có độ tụ D nhỏ.
336. Chọn phát biểu sai:
A.Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp, người ta thường quan sát trong trạng thái ngắm chừng ở điểm cực viễn.
B. Khi quan sát trong trạng thái ngắm chừng ở điểm cực viễn, mắt không phải điều tiết nên đỡ bị mỏi.
C. Tác dụng cơ bản của kính lúp là làm tăng độ phóng đại ảnh lên nhiều lần.
D. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ.
337. Chọn phát biểu sai:
A.Khi quan sát những vật rất nhỏ, người ta thường dùng kính hiển vi.
B. kính hiển vi là một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của những vật rất nhỏ, với
độ bội giác lớn hơn rất nhiều lần so với độ bội giác của kính lúp.
C. Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp, người có mắt không bị tật thường quan sát trong trạng thái ngắm
chừng ở điểm cực cận.
D. Khi quan sát trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực, mắt không phải điều tiết và độ bội giác của kính
không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt.
338. Chọn phát biểu sai khi nói về cách sử dụng kính lúp?
A. Kính lúp phải đặt trước vật sao cho ảnh của vật qua kính là ảnh thật nằm trong giới hạn thấy rõ của mắt.
B. Khi sử dụng nhất thiết phải đặt mắt sau kính lúp.
C.Thông thường, để tránh mỏi mắt người ta sử dụng kính lúp trong trạng thái ngắm chừng ở điểm cực viễn.
D. Kính lúp phải đặt trước vật sao cho ảnh của vật qua kính là ảnh ảo nằm trong giới hạn thấy rõ của mắt.
339. Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là sai khi nói về kính lúp?
A. Kính lúp là dụng cụ bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ.
B. Kính lúp thực chất là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. Việc sử dụng kính lúp giúp tăng góc trông ảnh của những vật nhỏ.

D. Kính lúp thực chất là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài.
340. Kính hiển vi có hai bộ phân chính là vật kính và thị kính, trong đó:
A. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
B. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu rất cự ngắn, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài.
D. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài.
341. Khi kính hiển vi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì:
A. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng f
1
+ f
2
B. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng
'
1
d
+ f
2
C. Độ dài quang học của kính bằng f
1
+ f
2
D. Độ dài quang học của kính bằng
'
1
d
+ f
2
342. Chọn phát biểu sai khi so sánh cấu tạo của kính hiển vi và kính thiên văn?
A. Tiêu cự vật kính của kính thiên văn lớn hơn.
B. Thị kính của hai ính giống nhau (đều có tiêu cự ngắn).

C. Vật kính và thị kính của kĩnh thiên văn và kính hiển vi bằng đều đồng trục.
D. Tiêu cự vật kính của kính thiên văn nhỏ hơn
343. Chọn phát biểu đúng khi nói về cấu tạo của kính hiển vi?
A. Kính hiển vi là hệ hai thấu kính không cùng trục chính.

×