Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Rêu- Cây rêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 23 trang )

Câu hỏi 1: Trình bày đặc
điểm cấu tạo, phân bố của thực
vật tảo?

Câu hỏi 2: Nêu một vài loại
tảo thường gặp? Trình bày vai trò
của tảo?.
Tiết 46- Bài 38
RÊU- CÂY RÊU
1. Moõi trửụứng soỏng cuỷa reõu.
Xem tranh rỳt ra
kt lun
Reâu ñaù
Reâu röøng hình sao kim
Reâu söøng
Reâu taûn
Reõu phửụùng vú ủaứi
Reõu sửứng hửụu
1. Môi trường sống của rêu.
Rêu sống trên cạn,
nơi ẩm ướt.

2. Quan sát cây rêu
1. Mô tả cây rêu đã quan sát được?
2. Rễ của cây rêu có đặc điểm gì?
3. Thân và lá của cây rêu có đặc điểm gì?


- Thân ngắn, không phân cành.
- Lá nhỏ mỏng, chỉ có một lớp
tế bào.
- Thân và lá chưa có mạch dẫn.
- Rễ giả có khả năng hút nước.

2 phút
1. Phân biệt các phần của túi bào tử.
2. Cơ quan sinh sản của rêu là bộ phận nào?
3. Rêu sinh sản bằng gì?
4. Trình bày sự phát triển của rêu?
3 phút
3.Túi bào tử và sự phát triển của rêu
- Cơ quan sinh sản là túi bào tử nằm
ở ngọn cây.
- Rêu sinh sản bằng bào tử.
-
Sự phát triển của rêu:
Cây rêu túi bào tử  bào tử
cây rêu con

nảy mầm

4. Vai trò của rêu
- Hình thành đất, góp phần tạo
chất mùn.
- Tạo than bùn  phân bón, chất
đốt.

Nghiên cứu SGK và cho biết

Rêu có vai trò như thế nào đối
với đời sống con người?
Lý do nào dưới đây khiến Rêu sống ở
cạn nhưng chỉ phát triển được ở môi
trường ẩm ướt?
a. Chưa có rễ chính thức
b. Chưa có hệ thống ống dẫn
c. Sự hấp thụ nước muối khoáng vẫn thực hiện
chủ yếu qua bề mặt các tế bào của cơ thể.
d. Cả b và c đúng
e. Cả a, b và c đúng
C ng củ ố
Phát biểu nào sau đây về đời sống cây
Rêu là không đúng?
a. Các cây Rêu trưởng thành mang các túi tinh chứa
tinh trùng và túi noãn chứa tế bào trứng ở ngọn.
b. Các tinh trùng bơi trong nước mưa hoặc nước
sương đến thụ tinh cho các tế bào trứng và tạo
thành hợp tử.
c. Hợp tử phát triển thành các bào tử.
d. Bào tử phát tán, gặp đất ẩm nảy mầm thành cây
Rêu mới
Đặc điểm nào dưới đây chứng tỏ
Rêu là một thực vật bậc cao?
a.Sống ở trên cạn
b. Đã có thân, lá
c. Sinh sản bằng bào tử
d. Cả a và b
Cây tảo Cây rêu
Bài tập về nhà

Cây Rêu Cây có hoa
Bài tập về nhà
-
Học bài và trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4
SGK/ Tr125.
-
Hoàn thành các bài tập về nhà.
- Chuẩn bò bài tiếp theo, bài 39: “Quyết-
Cây dương xỉ”

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×