Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

bai thi toan giua HK2.10-11.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.11 KB, 17 trang )

trờng tiểu học
phạm công bình
*******
Đề kiểm tra cuối học kì I
Môn tiếng việt Lớp 3 - Năm học: 2006 -2007
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: Lớp:
Phần I: trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Bài 1(1 điểm) - Các từ viết đúng chính tả là:
A. da rẻ B. dỗ dành C. khỉu tay
D. tháng giêng E. no ấm G. nấp nánh
Bài 2(1 điểm) - Cho câu sau:
Những hạt sơng sớm long lanh nh những bóng đèn pha lê.
Bộ phận trả lời cho câu hỏi Thế nào? trong câu trên là:
A. Những hạt sơng sớm B. Những hạt sơng sớm long lanh
B. long lanh nh những bóng đèn pha lê C. nh những bóng đèn pha lê
Bài 3(2 điểm) - Điền dấu chấm hay dấu phảy vào mỗi ô trống trong đoạn văn sau:
Cà Mau đất xốp mùa nắng đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt trên cái
đất phập phều và lắm gió dông nh thế cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi. Cây bình
bát cây bần cũng phải quây quần thành chòm thành rặng rễ phải dài phải cắm
sâu vào lòng đất.
Phần 2: tự luận
Bài 1: (2 điểm)
a, Tìm hình ảnh so sánh trong đoạn văn sau:
Xuồng con đậu quanh thuyền lớn giống nh đàn con nằm quanh bụng mẹ. Khi có
gió, thuyền mẹ cót két rên rỉ, đám xuồng con lại húc húc vào mạn thuyền mẹ nh đòi
bú tí.









b, Gạch chân dới các hoạt động đợc so sánh với nhau trong các hình ảnh so sánh đó?
Bài 4(3 điểm): Hãy viết đoạn văn ngắn kể về việc học tập của em trong học kì một vừa
qua.





































trờng tiểu học
phạm công bình
*******
Đề kiểm tra cuối học kì I
Môn toán Lớp 3 - Năm học: 2006 -2007
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: Lớp:
Phần I: trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc kết quả em cho là đúng:
Bài 1(0,5 điểm): Phép tính nào đúng?
A. 318 : 3 B. 318 C. 318 : 3 D. 318
018 16 x 3 018 106 + 3
0 934 0 311
Bài 2(0,5 điểm) - Điền vào chỗ chấm 3hm 5m = :
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 35 m B. 305 m C. 350 m D. 35 hm

Bài 3(0,5 điểm) - Có 64 con bò. Số trâu bằng
4
1
số bò. Hỏi có bao nhiêu con trâu?
A. 60 con B. 68 con C. 256 con D. 16 con
Bài 4(0,5 điểm) - Hình vẽ sau có bao nhiêu hình chữ nhật:
A M B

A. 1 hình
B. 2 hình
C. 3 hình
D. 4 hình
D N C

Phần 2: tự luận
Làm các bài tập sau:
Bài 1(2 điểm): Tính giá trị của biểu thức
a/ 48 - 8 x 2 b/ (130 + 15) : 5





Bài 2(2 điểm): Tìm y
a/ y - 43 = 947 b/ 120 : y = 5






Bài 3(2 điểm): Có 600 cái bánh xếp vào các hộp, mỗi hộp có 4 cái bánh. Sau đó xếp các
hộp vào thùng, mỗi thùng 5 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng bánh?
Bài giải








Bài 4(2 điểm): Vẽ hình vuông có cạnh bằng 4 cm rồi tính chu vi hình vuông đó?
Bài giải


















trờng tiểu học
phạm công bình
*******
Đề kiểm tra cuối học kì I
Môn tiếng việt Lớp 1 - Năm học: 2006 -2007
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Bài 1 - Viết các vần: ơn, ang, ênh, yêu, ơu
Bài 2 - Viết các từ: nhà tr ờng, vơn vai, rau muống, kì diệu, bay liệng
Bài 3 - Viết đoạn: Nắng đã lên. Lúa trên n ơng chín vàng, trai gái bản mờng cùng
vui vào hội
Bài 4 - Điền vào chỗ trống: anh hay ang
hộp b gọn g
cây b buổi s
c buồm hiền l
đáp án
Bài 1 - (1 điểm): Viết đúng mỗi vần cho 0,2 điểm
Bài 2 - (2 điểm): Viết đúng mỗi từ cho 0,3 điểm
Bài 3 - (4 điểm): Bài viết đúng, đủ số tiếng, chữ viết đẹp, trình bày sạch.
Bài 4 - (3 điểm): Điền đúng mỗi từ cho 0,5 điểm
trờng tiểu học
phạm công bình
*******
Đề kiểm tra cuối học kì I
Môn tiếng việt Lớp 1 - Năm học: 2006 -2007
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Bài 1 - Viết các vần: ơn, ang, ênh, yêu, ơu
Bài 2 - Viết các từ: nhà tr ờng, vơn vai, rau muống, kì diệu, bay liệng
Bài 3 - Viết đoạn: Nắng đã lên. Lúa trên n ơng chín vàng, trai gái bản mờng cùng
vui vào hội
Bài 4 - Điền vào chỗ trống: anh hay ang

hộp b gọn g
cây b buổi s
c buồm hiền l
đáp án
Bài 1 - (1 điểm): Viết đúng mỗi vần cho 0,2 điểm
Bài 2 - (2 điểm): Viết đúng mỗi từ cho 0,3 điểm
Bài 3 - (4 điểm): Bài viết đúng, đủ số tiếng, chữ viết đẹp, trình bày sạch.
Bài 4 - (3 điểm): Điền đúng mỗi từ cho 0,5 điểm
trờng tiểu học
phạm công bình
*******
Đề kiểm tra cuối học kì I
Môn toán Lớp 1 - Năm học: 2006 -2007
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: Lớp:
Bài 1 (1 điểm)
a/ Khoanh vào số bé nhất:
9, 1, 3, 8, 6
b/ Khoanh vào số lớn nhất:
2, 4, 7, 8, 9, 10
Bài 2 - (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
a/ Kết quả của phép cộng 3 + 5 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 9
b/ 10 mà bớt 3 thì còn:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
Bài 3 - (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
7 + 2 6 + 0 5 + 4 4 + 6 9 - 7 9 - 3 4 + 2 10 - 5





Bài 4 - (2 điểm): Tính:
6 + 2 + 2 = 5 + 5 - 2 = 9 - 2 + 1 = 7 + 3 - 9 =
Bài 5 - (2 điểm): Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
6 + 3 10 5 + 4 9 5 + 2 8 7 + 3 9
Bài 6 - (1 điểm): Hình vẽ sau:
Có hình vuông
Có hình tam giác

Bài 7 - (1 điểm): Viết phép tính thích hợp
Có: 5 con cá
Thêm: 4 con cá
Có tất cả con cá?

trờng tiểu học
phạm công bình
*******
Đề kiểm tra cuối học kì I
Môn tiếng việt Lớp 2 - Năm học: 2006 -2007
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: Lớp:
Bài 1 - Điền vào chỗ trống: (2 điểm)
- s hay x: trong ạch; ạch sẽ; chữ ấu; cây ấu
- ng hay ngh: ày tháng; ề iệp; ỉ ơi; ăn nắp
Bài 2 - Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng: (1 điểm)
Đọc câu thơ sau:
Lời ru có gió mùa thu
Bàn tay mẹ quạt mẹ đa gió về.
Hai câu thơ trên có mấy từ chỉ hoạt động?
A. 2 từ B. 3 từ C. 4 từ D. 5 từ

Bài 3 - Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu viết theo mẫu Ai - làm gì? : (1 điểm)
A. Cây nhài dấu kín những bông hoa trắng trong vòm lá.
B. Bạn Nam học bài trên gác.
C. Mặt trời đỏ nh quả cà chua chín.
D. Con xập xành, con muỗi to xù, mốc thếch.
Bài 4 - Tìm từ chỉ đặc điểm, tính chất trong câu văn sau: (1 điểm)
Bốn bề yên tĩnh. Ve đã lặng yên vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện cùng cây.


Bài 5 - Đặt một câu theo mẫu Ai - làm gì? để nói về lớp em: (1 điểm)

Bài 6 - Hãy viết một đoạn văn ngắn kể về ngời thân của em: (3 điểm)












trờng tiểu học
phạm công bình
*******
Đề kiểm tra cuối học kì I
Môn toán Lớp 2 - Năm học: 2006 -2007
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Họ và tên: Lớp:
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời em cho là đúng nhất:
Bài 1 - a, Liền sau của số 99 là: (1 điểm)
A. 98 B. 90 C. 100 D. 89
b, Số tròn chục liền sau của 70 là:
A. 71 B. 80 C. 60 D. 69
Bài 2 - Kết quả của phép tính 71 - 38 : là: (1 điểm)
A. 39 B. 37 C. 33 D. 109
Bài 3 - Ngày 4 tháng 1 năm 2007 là Thứ Năm tuần này. Thứ T tuần sau là ngày nào?
(1 điểm)
A. 10 B. 9 C. 11 D. 12
Bài 4 - Hình vẽ sau có số tam giác là: (1 điểm)

A. 6 C. 9
B. 8 D. 4
Phần II: Làm các bài tập sau
Bài 1 - Đặt tính rồi tính: (2,5 điểm)
36 + 45 73 - 39 44 + 45 90 - 58 88 - 79



Bài 2 - Tìm x: (2 điểm)
x + 37 = 73 91 - x = 38



Bài 3: Hà hái đợc 71 bông hoa. Hoa hái đợc ít hơn Hà 17 bông hoa. Hỏi Hoa hái đợc bao
nhiêu bông hoa? (1,5 điểm)
Bài giải




trờng tiểu học
phạm công bình
*******
Đề kiểm tra cuối học kì I
Môn tiếng việt Lớp 4 - Năm học: 2006 -2007
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: Lớp:
Phần I: trắc nghiệm
Câu 1 - Điền l hoặc n vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/ giá ạnh ; tập ặn ; eo trèo b/ Thân ừa a ặng ; tấm òng
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc những từ viết đúng chính tả: (1 điểm)
A. xút kém B. xung quanh C. xúc xích D. xẵn sàng
E. sân chơi F. sung quanh G. sung sớng H. quả sung
Câu 3: Từ láy xanh xao dùng để tả màu sắc của đối tợng nào? (1 điểm)
A. da ngời B. lá cây đã già C. trời D. nớc biển
Câu 4 - Trong câu văn Mùa xuân t ơi đẹp đã về, trăm hoa đua sắc. có số danh từ là:
(1 điểm)
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Phần II: tự luận
Bài 1: Thế nào là động từ? (1 điểm)



Bài 2: Tìm 5 động từ chỉ hoạt động. Đặt 1 câu với một trong 5 từ vừa tìm đợc.(1,5 đ)


Bài 1: Em hãy viết một đoạn văn ngắn tả cái áo mà em thích nhất. (2,5 điểm)














trờng tiểu học
phạm công bình
*******
Đề kiểm tra cuối học kì I
Môn toán Lớp 4 - Năm học: 2006 -2007
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: Lớp:
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời em cho là đúng:
Bài 1 (0,5 điểm) - Chữ số 5 trong số 15.312.000 có giá trị là:
A. 50.000.000 B. 5.000.000
C. 500.000 D. 50.000
Bài 2(0,5 điểm) - Điền vào chỗ chấm: 5 tấn 85 kg = kg
Số cần điền là:
A. 585 B. 5085 C. 5850 D. 5805
Bài 3 (0,5 điểm) - Một hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Diện tích hình
chữ nhật đó là:
A. 14cm
2

B. 28cm
2
C. 24cm
2
D. 48cm
2
Bài 4(0,5 điểm) - Trung bình cộng của các số 121, 279 và 65 là:
A. 156 B. 155 C. 154 D. 153
Phần II: Làm các bài tập sau
Bài 1 (2 điểm )
a/ Đọc các số sau:
131.405.234:

20.125.004:

b/ Viết các số sau:
- Tám triệu, bảy trăm sáu mơi nghìn, ba trăm bốn mơi hai đơn vị:
- Một tỉ:
Bài 2 (2 điểm)- Đặt tính rồi tính:
a/ 486954 + 24743 b/ 800005 - 681726 c/ 1309 x 202 d/ 6420 : 321







Bài 3(2 điểm): Tính giá trị của biểu thức
a/ 46857 + 3444 : 28 b/ 8700 : 25 : 4






Bài 4(2 điểm): Ngời ta thu hoạch từ hai thửa ruộng đợc 6 tấn 3 tạ thóc. Số thóc thu đợc ở
thửa ruộng thứ hai nhiều hơn số thóc thu đợc ở thửa ruộng thứ nhất là 8 tạ thóc. Hỏi mỗi
thửa thu hoạch đợc bao nhiêu kg thóc?
Bài giải
























trờng tiểu học
phạm công bình
*******
Đề kiểm tra cuối học kì I
Môn tiếng việt Lớp 5 - Năm học: 2006 -2007
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: Lớp:
Phần I: trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời em cho là đúng:
Câu 1(1 điểm) - Trong câu Buổi sáng, s ơng đọng long lanh trên ngọn cỏ có số từ
ghép và từ láy là:
A. 2 từ ghép và 1 từ láy B. 1 từ ghép và 1 từ láy
C. 2 từ ghép và 2 từ láy D. 3 từ ghép và 1 từ láy
Câu 2(1 điểm): Trong các dãy câu dới đây, dãy câu nào có từ in đậm là từ nhiều nghĩa
(khác với từ đồng âm)?
A. Trăng đã lên cao. Kết quả học tập cao hơn trớc.
B. Trăng đậu vào ánh mắt. Hạt đậu đã nảy mầm.
C. ánh trăng vàng trải khắp nơi. Thì giờ quý hơn vàng.
Câu 3(1 điểm): Câu nào dới đây có dùng quan hệ từ? Gạch dới quan hệ từ đó trong câu?
A. Những mắt lá ánh lên tinh nghịch
B. Ai nấy đều ngồi ngắm trăng
C. Trăng ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già
Câu 4 (1 điểm)- Từ nào không cùng chủ điểm với các từ còn lại:
A. thiên nhiên B. rừng núi
C. sông ngòi D. Tổ quốc
Phần II: tự luận
Bài 1(1 điểm): Xếp các từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa
bao la, đồng lúa, vui mừng, mênh mông, phấn khởi, bát ngát, biển lúa





Bài 2(1 điểm): Đặt hai câu để phân biệt từ đồng âm với từ ăn




Bài 1(3 điểm): Em hãy viết một đoạn văn ngắn tả một cảnh đẹp trên quê hơng
em.





































trờng tiểu học
phạm công bình
*******
Đề kiểm tra cuối học kì I
Môn toán Lớp 5 - Năm học: 2006 -2007
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: Lớp:
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời em cho là đúng:
Bài 1 (0,5 điểm) - Chữ số 5 trong số thập phân 87,528 có giá trị là:
A.
1000
5
B.
100

5
C.
10
5

Bài 2(0,5 điểm) : 4
100
9
đợc viết dới dạng số thập phân là
A. 4,9 B. 4,09 C. 4,009 D. 40,9
Bài 3 (0,5 điểm) : 7m
2
45cm
2
= m
2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A. 7,45 B. 7,4500 C. 7,0045 D. 7,4005
Bài 4 (0,5 điểm)- 2% của 200000 đồng là:
A. 2000 đồng B. 20000 đồng C. 4000 đồng D. 40000 đồng
Phần II: Làm các bài tập sau
Bài 1 (1 điểm ) - Đọc các số sau:
13140,523:

20,004:

Bài 2 (2 điểm)- Đặt tính rồi tính:
a/ 286,24 + 351,85 b/ 716,40 - 350,28 c/ 25,04 x 3,5 d/ 45,54 : 18












Bµi 3(2 ®iÓm): T×m y
a/ y x 1
5
3
=
7
3
+
2
1
b/ y : 3,14 = 6,35 + 15,45








Bµi 4(3 ®iÓm): Mét thöa ruéng h×nh ch÷ nhËt cã chu vi lµ 125,6 mÐt, biÕt chiÒu réng
b»ng

3
1
chiÒu dµi. Ngêi ta trång rau, cø trung b×nh 1m
2
thu ®îc 16,5kg rau. Hái s¶n lîng
rau thu ho¹ch ®îc trªn c¶ thöa ruéng lµ bao nhiªu t¹?
Bµi gi¶i

























Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×