Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

bai 19. Giam phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 19 trang )









Chương IV: Phân bào
Chương IV: Phân bào

* Các hình thức phân bào :
* Các hình thức phân bào :

Trực phân và gián phân .
Trực phân và gián phân .

1. Trực phân(Phân bào không tơ )
1. Trực phân(Phân bào không tơ )

Xảy ra ở SV nhân sơ ;Các TB tự do, các TB bị bệnh
Xảy ra ở SV nhân sơ ;Các TB tự do, các TB bị bệnh
trong cơ thể SV đa bào nhân thực.
trong cơ thể SV đa bào nhân thực.

2. Gián phân (phân bào có tơ)
2. Gián phân (phân bào có tơ)

Có 2 kiểu: Nguyên phân và giảm phân.
Có 2 kiểu: Nguyên phân và giảm phân.





Bài 19: Chu kì tế bào và quá trình nguyên
Bài 19: Chu kì tế bào và quá trình nguyên
phân
phân
Nội dung chính:
Nội dung chính:
I:Chu kì tế bào
I:Chu kì tế bào


II:Quá trình nguyên phân
II:Quá trình nguyên phân
III:Ý nghĩa của quá trình nguyên phân
III:Ý nghĩa của quá trình nguyên phân


I:Chu kì tế bào
I:Chu kì tế bào
Quan sát hình 18.1 hãy cho biết
Quan sát hình 18.1 hãy cho biết
thế nào là chu kì TB?
thế nào là chu kì TB?
Trình tự nhất định các sự kiện
Trình tự nhất định các sự kiện
mà TB phải trải qua và lặp lại
mà TB phải trải qua và lặp lại
giữa các lần nguyên phân liên

giữa các lần nguyên phân liên
tiếp.Chu kì
tiếp.Chu kì
tế bào là khoảng thời gian giữa
tế bào là khoảng thời gian giữa
hai lần nguyên phân liên tiếp,
hai lần nguyên phân liên tiếp,
nghĩa là từ khi TB được hình
nghĩa là từ khi TB được hình
thành ngay sau lần nguyên phân thứ
thành ngay sau lần nguyên phân thứ
nhất cho tới khi nó kết thúc lần nguyên phân thứ hai.
nhất cho tới khi nó kết thúc lần nguyên phân thứ hai.
Chu kì TB gồm mấy giai đoạn?
Chu kì TB gồm mấy giai đoạn?
CK TB gồm 2 giai đoạn :GĐ chuẩn bị (kỳ trung gian)
CK TB gồm 2 giai đoạn :GĐ chuẩn bị (kỳ trung gian)
và giai đoạn phân bào nguyên phân.
và giai đoạn phân bào nguyên phân.



Kỳ trung gian chiếm
Kỳ trung gian chiếm
phần lớn chu kỳ TB.
phần lớn chu kỳ TB.

Kỳ trung gian được chia làm
Kỳ trung gian được chia làm
3 pha :

3 pha :
-Pha G
-Pha G
1
1
: TB tổng hợp các chất
: TB tổng hợp các chất
cần cho sự sinh trưởng(hình
cần cho sự sinh trưởng(hình
thành các bào quan , tổng hợp
thành các bào quan , tổng hợp
Protein,chuẩn bị các tiền chất,
Protein,chuẩn bị các tiền chất,
các điều kiện cho sự tổng hợp
các điều kiện cho sự tổng hợp
ADN).Cuối pha G
ADN).Cuối pha G
1
1
có 1 điểm kiểm
có 1 điểm kiểm
soát R,nếu TB vượt qua điểm R thì
soát R,nếu TB vượt qua điểm R thì
mới bước vào pha S và diễn ra NP
mới bước vào pha S và diễn ra NP
-Pha S:ADN nhân đôi ,NST đơn tự
-Pha S:ADN nhân đôi ,NST đơn tự
nhân đôi thành NST kép(1 NST kép gồm 2 Cromatit giống nhau và dính
nhân đôi thành NST kép(1 NST kép gồm 2 Cromatit giống nhau và dính
nhau ở tâm động) ;trung thể nhân đôi.

nhau ở tâm động) ;trung thể nhân đôi.

Pha G
Pha G
2
2
: TB tổng hợp các chất cần cho sự phân bào .
: TB tổng hợp các chất cần cho sự phân bào .
Kì trung gian
II/Giai đoạn chuẩn bị (kì trung gian)


Kỳ đầu
Kỳ đầu

QS hình vẽ :Hãy mô tả những sự kiện chính diễn ra ở
QS hình vẽ :Hãy mô tả những sự kiện chính diễn ra ở
kỳ đầu ?
kỳ đầu ?

NST kép bắt đầu co ngắn.
NST kép bắt đầu co ngắn.

Màng nhân, nhân con tiêu biến ,thoi vô sắc xuất hiện
Màng nhân, nhân con tiêu biến ,thoi vô sắc xuất hiện

(Giai đoạn bao gói v/c DT và chuẩn bị phương tiện
(Giai đoạn bao gói v/c DT và chuẩn bị phương tiện
vận chuyển v/c DT)
vận chuyển v/c DT)



Kỳ giữa
Kỳ giữa

QS hình vẽ :Hãy mô tả
QS hình vẽ :Hãy mô tả
những sự kiện chính diễn ra
những sự kiện chính diễn ra
ở kỳ giữa ?
ở kỳ giữa ?

Các NST kép co ngắn
Các NST kép co ngắn
tối đa .
tối đa .

Các NST kép tập trung
Các NST kép tập trung
thành 1 hàng tại mặt
thành 1 hàng tại mặt
phẳng xích đạo của TB.
phẳng xích đạo của TB.

Thoi phân bào đính vào
Thoi phân bào đính vào
NST tại tâm động( đính ở
NST tại tâm động( đính ở
cả 2 phía )
cả 2 phía )



Kỳ sau
Kỳ sau

QS hình vẽ : Hãy mô tả
QS hình vẽ : Hãy mô tả
những sự kiện chính diễn
những sự kiện chính diễn
ra ở kỳ sau ?
ra ở kỳ sau ?

Các nhiễm sắc tử tách
Các nhiễm sắc tử tách
nhau và di chuyển trên
nhau và di chuyển trên
thoi vô sắc về 2 cực của
thoi vô sắc về 2 cực của
TB
TB


Kỳ cuối
Kỳ cuối

QS hình vẽ :Hãy mô tả
QS hình vẽ :Hãy mô tả
những sự kiện chính
những sự kiện chính
diễn ra ở kỳ cuối?

diễn ra ở kỳ cuối?

Các NST đơn duỗi ra
Các NST đơn duỗi ra
.
.

Thoi vô sắc biến mất;
Thoi vô sắc biến mất;
Màng nhân và nhân con
Màng nhân và nhân con
xuất hiện
xuất hiện


2/ Giai đoạn phân chia TBC
2/ Giai đoạn phân chia TBC
*QS hình vẽ , hãy chỉ rõ sự
*QS hình vẽ , hãy chỉ rõ sự
khác nhau trong phân chia
khác nhau trong phân chia
TBC ở TB ĐV và TB TV ?
TBC ở TB ĐV và TB TV ?
*Ở TB ĐV :TBC phân chia
*Ở TB ĐV :TBC phân chia
bằng cách thắt màng TB ở mặt
bằng cách thắt màng TB ở mặt
phẳng xích đạo .
phẳng xích đạo .
*Ở TB TV : TBC phân chia

*Ở TB TV : TBC phân chia
bằng cách hình thành vách
bằng cách hình thành vách
ngăn ở mặt phẳng xích đạo của
ngăn ở mặt phẳng xích đạo của
TB mẹ .
TB mẹ .


Tóm tắt quá trình nguyên phân
Tóm tắt quá trình nguyên phân
*1TB 2n 2TB(2n)
*1TB 2n 2TB(2n)
*mTB(n,2n,3n…)NPk lần
*mTB(n,2n,3n…)NPk lần
cho m x 2
cho m x 2
k
k
TB(n,2n,3n…)
TB(n,2n,3n…)
*BTVD:TB2n=8.
*BTVD:TB2n=8.
-xác định số NST đơn, số NST
-xác định số NST đơn, số NST
kép, số cromatit, số tâm động
kép, số cromatit, số tâm động
ở các kì của QT nguyên phân?
ở các kì của QT nguyên phân?
-Xác định số TB con sinh ra sau

-Xác định số TB con sinh ra sau
3 lần nguyên phân liên tiếp ?
3 lần nguyên phân liên tiếp ?
NP 1 lần
*Kết quả :Từ 1 TB mẹ nguyên phân
*Kết quả :Từ 1 TB mẹ nguyên phân
1 lần cho 2 TB con , trong mỗi TB
1 lần cho 2 TB con , trong mỗi TB
con có số lượng NST đơn giống TB
con có số lượng NST đơn giống TB
mẹ.
mẹ.


III/Ý nghĩa của quá trình nguyên phân
III/Ý nghĩa của quá trình nguyên phân
*Với sinh vật đơn bào NT: Nguyên phân là cơ chế sinh
*Với sinh vật đơn bào NT: Nguyên phân là cơ chế sinh
sản.
sản.
*Với sinh vật đa bào sinh sản sinh dưỡng:NP là hình
*Với sinh vật đa bào sinh sản sinh dưỡng:NP là hình
thức sinh sản tạo ra các cơ thể con có kiểu gen giống cơ
thức sinh sản tạo ra các cơ thể con có kiểu gen giống cơ
thể mẹ.
thể mẹ.
*Với sinh vật đa bào : NP làm tăng số lượng tế bào để
*Với sinh vật đa bào : NP làm tăng số lượng tế bào để
thay thế các tế bào già đã chết, tạo tế bào mới giúp cơ
thay thế các tế bào già đã chết, tạo tế bào mới giúp cơ

thể ST-PT; giúp cơ thể tái sinh những mô, CQ bị tổn
thể ST-PT; giúp cơ thể tái sinh những mô, CQ bị tổn
thương.
thương.








Câu hỏi và bài tập vận dụng
Câu hỏi và bài tập vận dụng
1/phân biệt 2 hình thức phân bào:trực phân và gián phân?
1/phân biệt 2 hình thức phân bào:trực phân và gián phân?
2/Chu kỳ TB là gì? Quá trình PB nào có chu kỳ TB?
2/Chu kỳ TB là gì? Quá trình PB nào có chu kỳ TB?
3/ TB 2n bình thường trong cơ thể 1 loài SV có 24 NST đơn ở
3/ TB 2n bình thường trong cơ thể 1 loài SV có 24 NST đơn ở
trạng thái chưa nhân đôi.
trạng thái chưa nhân đôi.
Tính số NST đơn , số NST kép, số cromatit, số tâm
Tính số NST đơn , số NST kép, số cromatit, số tâm
động có trong TB ở các kỳ của quá trình nguyên phân?
động có trong TB ở các kỳ của quá trình nguyên phân?

TB hợp tử của loài đó NP liên tiếp 1số đợt ,môi trường TB đã
TB hợp tử của loài đó NP liên tiếp 1số đợt ,môi trường TB đã
cung cấp nguyên liệu tương đương số NST đơn là 168.Tính số

cung cấp nguyên liệu tương đương số NST đơn là 168.Tính số
lần NP của TB hợp tử ?
lần NP của TB hợp tử ?


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×