Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

luyện tập hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.12 KB, 19 trang )

Chào mừng các em đến với
bộ môn hoá học lớp 9
Giáo viên tr ờng THCS Lê Văn Thiêm
Ngờithiếtkế:NguyễnThịNgọcLan









1,Tính chất hoá học chung của phi kim
- Quan sát sơ đồ chuyển hóa thể hiện tính chất chung của phi
kim. Hãy nêu tính chất chung của phi kim? Xây dựng sơ đồ biến
đổi thể hiện tính chất cơ bản của l u huỳnh?
Phi kim
Oxit axit
Hợp chất khí
Muối
+ H
2
(1)
+ O
2
(3)
+ Kim loại
(2)
Tiết 41: Luyện tập:
Phi kim- bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.


I,Kiến thức cần nhớ


TÝnh chÊt chung cña phi kim:
- T¸c dông víi kim lo¹i t¹o muèi.
- T¸c dông víi oxi t¹o oxit axit.
- T¸c dông víi hi®ro t¹o hîp chÊt khÝ.

S¬ ®å biÕn ®æi tÝnh chÊt cña l u huúnh:
S
SO
2
H
2
S
FeS
+ H
2
(1)
+ O
2
(3)
+ Fe(2)

Qua sơ đồ biến đổi tính chất của l u huỳnh
và các hợp chất của L u huỳnh, hãy viết PTPƯ
biểu diễn những biến hoá sau ?
S
SO
2

H
2
S
FeS
+ H
2
(5)
+ O
2
+ Fe
+O
2 (KK)
(6)
H
2
SO
4
SO
3
+ Cu, đun nóng+ HCl
+O
2
(2)
xt
+ H
2
O
(1)
(3)
(4)

(7)
(
8
)

C¸c ph ¬ng tr×nh ph¶n øng:
4. 2H
2
SO
4 ®.n
+ Cu → CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
1. S + O
2
→ SO
2
3. SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
5. S + H

2
→ H
2
S
6. 2H
2
S + O
2
→ 2S + 2H
2
O
7. S + Fe → FeS
8. FeS + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
S↑
2. 2SO
2
+ O
2
→ 2SO
3
xt, t
o

2,Tính chất hoá học của Clo
1. Quan sát sơ đồ biểu diễn tính chất hóa học cơ bản của clo.
Clo
N ớc Ja-ven

Hiđro clorua
Muối clorua
+ H
2
(1)
+ dd NaOH
(3)
+ Kim loại
(2)
N ớc Clo
(4) + H
2
O
2. Hãy đ a ra sơ đồ biến đổi giữa Clo, hợp chất của Clo và ng ợc lại để
bổ sung vào sơ đồ trên để tạo ra một dãy biến hoá
3. Viết ph ơng trình phản ứng hóa học theo sơ đồ biến đổi đó.

S¬ ®å biÕn ®æi:
Cl
2
N íc Gia-ven
HCl
NaCl
+ H
2
(1)
(6)+MnO
2
(t
o

)
+ dd NaOH
N íc Clo
+ H
2
O
(2)
+ Na
+

H
2
S
O
4
®

(
8
)

+

N
a
O
H

(
7

)

(4)
(3)
1. Cl
2
+ H
2
→ 2HCl
2. Cl
2
+ 2Na → 2NaCl
3. Cl
2
+2NaOH →NaCl+NaClO +H
2
O
4. Cl
2
+ H
2
O → HCl + HClO
6. 4HCl + MnO
2
→ MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2

O
7. HCl + NaOH → NaCl + H
2
O
8. 2NaCl+H
2
SO
4
® → Na
2
SO
4
+2HCl

3,Tính chất hoá học của Cacbon và hợp
chất
1. Quan sát sơ đồ mô tả tính chất của Cacbon và
hợp chất của Cacbon:
CO
2
CaCO
3
C
Na
2
CO
3
+ O
2
(2) + CaO

(5)
+CO
2
(1)
CO
CO
2
+

O
2
(
3
)
+

C



(
4
)
+

N
a
O
H
(

6
)
(
7
)
t
o
(
8
)
+

H
C
l
?Viết PTPƯ biễu diễn dãy biến hoá trên




C¸c ph ¬ng tr×nh ph¶n øng:
C¸c ph ¬ng tr×nh ph¶n øng:
1, C + CO
2
→2CO
3, 2CO + O
2
→2CO
2
2, C + O

2
→CO
2
4, C + CO
2
→2CO
5, CO
2
+ CaO →CaCO
3
6, CO
2
+ 2NaOH
d
→Na
2
CO
3 +
H
2
O
7, CaCO
3
→ CaO + CO
2
8, Na
2
CO
3
+ 2HCl → 2NaCl+ H

2
O+ CO
2




4,ý nghĩa của bảng HTTH các nguyên tố hoá
học
? Hãy cho biết:
1. Từ vị trí của nguyên tố trong bảng HTTH cho ta biết
những điều gì về nguyên tố đó.
2. Vị trí các nguyên tố KL trong HTTH? Nguyên tố
nào có tính KL mạnh nhất? Vì sao?
3. Vị trí các nguyên tố phi kim trong HTTH? Nguyên tố
nào có tính PK mạnh nhất? Vì sao?

II-Bài tập:( Bài tập 4 trang 103 SGK)
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11 trong bảng
HTTH. Hãy cho biết:
- Cấu tạo nguyên tử của A.
- Tính chất hóa học đặc tr ng của A.
- So sánh tính chất của A với các nguyên tố đứng
trên, d ới trong nhóm và sau A trong chu kì.


Đáp án:
+ Nguyên tố A, số hiệu 11 là Na.
+ Cấu tạo nguyên tử của Na:

- Điện tích hạt nhân +11 và có 11 electron (số hiệu 11)
- Có 3 lớp e (ở chu kì 3).
- Có 1 electron lớp ngoài cùng (ở nhóm 1).
+ Tính chất đặc tr ng: Na đứng đầu chu kì là một kim loại mạnh.
+ So sánh tính chất của Na với các nguyên tố xung quanh:
- Na có tính kim loại mạnh hơn Mg vì trong cùng một chu kì tính KL giảm
dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
- Na có tính kim loại mạnh hơn Li và yếu hơn K vì trong cùng một nhóm
tính kim loại tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

bài tập 6, trang 103 - SGK
Tóm tắt: 69,6g MnO
2
+ HCl
đ
d Khí X.
Khí X + 500ml dd NaOH 4M dd A. Tính C
M
của các chất trong A.
Giải: Khí X là Cl
2
, dd A là n ớc Gia-ven: NaCl, NaOCl, có thể còn NaOH d
- Các ph ơng trình phản ứng:
MnO
2
+ 4HCl MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H

2
O (1)
87g 71g
69,6g 56,8g (= 0,8 mol)
Cl
2
+ 2NaOH NaCl + NaClO + H
2
O (2)
1 mol 2 mol 1 mol 1 mol
0,8 mol 1,6 mol 0,8 mol 0,8 mol
Số mol NaOH ban đầu: 0,5.4 = 2 mol => Số mol NaOH d : 2 -1,6 = 0,4 mol.
Trong 500 ml dd A có: 0,8 mol NaCl; 0,8 mol NaClO; 0,4 mol NaOH d .
Vậy: C
M
(NaCl) = 0,8 : 0,5 = 1,6 M; C
M
(NaOCl) = 0,8 : 0,5 = 1,6 M
C
M
(NaOH) = 0,4 : 0,5 = 0,8 M

Bài tập 2: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau
đây đúng theo chiều tính phi kim tăng dần?
A. I, Br, Cl, F

B. Si, P, S, F

C. F, O, N, C


D. Tất cả đều sai.

Bµi tËp 3: Tæng sè h¹t trong nguyªn tö nguyªn tè X
vµ Y lµ 58, Sè h¹t mang ®iÖn nhiÒu h¬n sè h¹t kh«ng
mang ®iÖn lµ 18, tæng sè h¹t trong X nhiÒu h¬n trong
Y lµ 10 , sè khèi cña X lín h¬n cña Y lµ 7 ? Nguyªn
tè X,Y lÇn l ît lµ:
A. Mg, S
D. Na, F
C. Na, O
B. O, Na

Mùaxuânđãvềtrênmọi
nẻođờngcủađấtnớc.
Xinchúctấtcảcácbạnvàgiađìnhmột
mùaxuân
phúc lộc đầy tràn- an khang thịnh v ợng
-Xin trân trọng cảm ơn-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×