Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

dinh luat II niu ton

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 28 trang )




Phép tổng hợp là gì ?
Câu 1 :
Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra bài cũ :
Phát biểu quy tắc hợp lực ?
Câu 2 :
Phép phân tích lực là gì ?
Câu 3 :


Bài 1
5


I.
I.


ĐỊ
ĐỊ
NH LU
NH LU


T II NIUT
T II NIUT
Ơ
Ơ


N
N


 Quan sát


I.
I.


ĐỊ
ĐỊ
NH LU
NH LU


T II NIUT
T II NIUT
Ơ
Ơ
N
N


 Quan sát
F
a



I.
I.


ĐỊ
ĐỊ
NH LU
NH LU


T II NIUT
T II NIUT
Ơ
Ơ
N
N


 Quan sát


I.
I.


ĐỊ
ĐỊ
NH LU
NH LU



T II NIUT
T II NIUT
Ơ
Ơ
N
N


 Quan sát
F
a
a ~ F 


I.
I.


ĐỊ
ĐỊ
NH LU
NH LU


T II NIUT
T II NIUT
Ơ
Ơ
N

N


 Quan sát


I.
I.


ĐỊ
ĐỊ
NH LU
NH LU


T II NIUT
T II NIUT
Ơ
Ơ
N
N


F
a
 Quan sát
a ~ 
m
1





I.
I.


ĐỊ
ĐỊ
NH LU
NH LU


T II NIUT
T II NIUT
Ơ
Ơ
N
N


 Định luật :
Véctơ gia tốc của một vật luôn
cùng hướng với lực tác dụng lên
vật. Độ lớn của vétơ gia tốc tỉ lệ
thuận với độ lớn của vectơ lực
tác dụng lên vật và tỉ lệ nghịch
với khối lượng của vật.





a ~ 
m
1
a ~ F 
I.
I.


ĐỊ
ĐỊ
NH LU
NH LU


T II NIUT
T II NIUT
Ơ
Ơ
N
N


 Công thức
 a =
F
m
 F = m.a



I
I
I
I
.
.
C
C
Á
Á
C
C
YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC
YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC
 Điểm đặt của lực :


F
a
 Điểm đặt của lực :
Là vị trí mà lực tác dụng lên vật.
I
I
I
I
.
.
C

C
Á
Á
C
C
YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC
YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC


 Phương và Chiều của lực :
I
I
I
I
.
.
C
C
Á
Á
C
C
YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC
YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC


F
a
 Phương và Chiều của lực :
I

I
I
I
.
.
C
C
Á
Á
C
C
YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC
YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC


F
a
 Phương và Chiều của lực :
Là phương và chiều của gia tốc
mà lực gây ra cho vật.
I
I
I
I
.
.
C
C
Á
Á

C
C
YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC
YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC


 Độ lớn của lực :
a =
F
m
 F = m.a
Theo định luật II Newton :
Độ lớn :
F = m.a
I
I
I
I
.
.
C
C
Á
Á
C
C
YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC
YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC



 Độ lớn của lực :
Lực tác dụng lên vật khối lượng m
gây ra cho nó gia tốc a thì có độ lớn
bằng tích m.a.
I
I
I
I
.
.
C
C
Á
Á
C
C
YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC
YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC


I
I
I
I
I.
I.


KHỐI LƯỢNG VÀ QUÁN TÍNH
KHỐI LƯỢNG VÀ QUÁN TÍNH

Khối lượng của vật là đại lượng
đặc trưng cho mức quán tính của
vật


ur
N
ur
P
ur ur r
P + N = 0
IV.
IV.


ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA
ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA
MỘT CHẤT ĐiỂM.
MỘT CHẤT ĐiỂM.
 VD 1


IV.
IV.


ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA
ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA
MỘT CHẤT ĐiỂM.
MỘT CHẤT ĐiỂM.

ur ur ur r
1 2
P + T + T = 0
 VD 2
ur
P
m
1
ur
T
2
ur
T
12
ur
T


IV.
IV.


ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA
ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA
MỘT CHẤT ĐiỂM.
MỘT CHẤT ĐiỂM.
Điều kiện cân bằng của một chất điểm :
=
r r r r r
1 2 n

F F + F + +F = 0
Gia tốc của một chất điểm :
=
r
r r
F
a = 0
m


IV.
IV.


ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA
ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA
MỘT CHẤT ĐiỂM.
MỘT CHẤT ĐiỂM.
Điều kiện cân bằng của một chất điểm là :
Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên nó bằng
không (hệ các lực như vậy gọi là hệ lực cân
bằng).


Nhiều lực tác dụng lên quả bóng bay nhưng
nó vẫn đứng yên.





V.
V.


MỐI QUAN HỆ GiỮA TRỌNG LƯỢNG VÀ
MỐI QUAN HỆ GiỮA TRỌNG LƯỢNG VÀ
KHỐI LƯỢNG CỦA MỘT VẬT.
KHỐI LƯỢNG CỦA MỘT VẬT.
ur
P
r
g
m
ur ur
P = m.g
Tại mỗi điểm trên mặt đất,
trọng lượng (độ lớn của trọng
lượng) của vật tỉ lệ thuận với khối
lượng của nó.
Độ lớn trọng lượng P :
P = m.g

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×