Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề KT 15ph Toán 6 kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.07 KB, 5 trang )

Trường THCS Khánh Hải ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp : 6……. Môn: Đại số (số 1)
Họ và tên: ……………………. Thời gian : 15 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I.Phần trắc nghiệm : (3điểm )
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô vuông :
a) + 3 x 4 (0,5đ)

b) x 3 - 4 (0,5đ (0,5đ)
Câu2 : Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (= , < , >)
a) 1
2
1; 1
3
1
2
– 0
2
; ( 0 + 1)
2
0
2
+1
2
; 2
2
1+3 (1đ)
b) 2
3
3
2


- 1
2
; (1 + 2)
2
1
2
+ 2
2
;
3
2
1 + 3 + 5; (2 + 3)
2
2
2
+ 3
2
(1đ)
II. Phần tự luận : (7đ)
Câu 3: Thực hiện phép tính : (3,5đ)
5. 4
2
- 18 : 3
2
Câu 4 tìm số tự nhiên x biết : (3,5đ)
5 ( x+ 35) = 515
ĐÁP ÁN
Câu 1: a) 12 ; 15 b) 5 ; 15 (1đ)
Câu 2: a) = ; = ; = ; = b) = ;


; = ;

(2đ)
Câu 3: Thực hiện phép tính :
5. 4
2
- 18 : 3
2
= 5.16 - 18 : 9 (1đ)
= 80 - 2 (2đ)
= 78 (0,5đ)
Câu 4 tìm số tự nhiên x biết :
5 ( x + 35) = 515
x + 35 = 515 :5 (1,5đ)
x + 35 = 1 03 (1đ)
x = 103 – 35 (0,5đ)
x = 68 (0,5đ)
60
11
HẾT
Trường THCS Khánh Hải ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp: 6… Môn: Đại số (số 2)
Họ và tên :………………… Thời gian : 15 phút
(không kể thời gian giao đề )
I.Phần trắc nghiệm : (3điểm )
Câu1: (2đ) Điền kí hiệu

hoặc

vào ô trống :

a) 4 ƯC (5,10); b) 6 ƯC (12,18);
c) 2 ƯC (4,8); d) 5 ƯC (10,20);
e) 60 BC (20,30); f) 12 BC (4,2,6);
g) 15 BC (4,5); h) 18 BC (10,9);
Câu 2: (1đ) Viết các tập hợp :
Ư(6) = …………………………
Ư(9) = ……………………………
ƯC(6,9) = ………………………………
ƯCLN (6,9) = ……………………………
II.Phần tự luận :(7đ)
Câu 3: (3đ) Tìm ƯCLN của 16 và 24
Câu 4: ( 4đ) Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN của 15 và 25
ĐÁP ÁN
I.Phần trắc nghiệm :
Câu1: a)

; b)

; c)

; d )

; e)

f)

; g)

; h)



Câu2: Ư(6) = {1;2;3;6}; Ư(9) = {1;3;9};
ƯC(6; 9) = {1; 3}; ƯCLN(6; 9) = 3
II. Phần tự luận : (7đ)
Câu3(3đ) Câu 4(4đ)
1) Phân tích các số ra thừa snt 1) Phân tích các số ra thừa snt
16 2 24 2 15 3 25 5
8 2 12 2 5 5 5 5
4 2 6 2 1 1
2 2 3 3 15 = 3.5 ; 25 = 5
2
1 1 2) Chọn ra thừa snt chung: 5
16 = 2
4
; 24 = 2
3
. 3
2) Chọn ra thừa số nguyên tố chung: 2 3) ƯCLN(15,25) = 5
3) ƯCLN (16, 24) = 8 ƯC (15,25) =
}{
5;1
HẾT
Trường THCS Khánh Hải ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp:……………… Môn : Hình học (số 3)
Họ và tên : ……………… Thời gian : 15 phút
(không kể thời gian giao đề )
I. Phần trắc nghiệm : (3đ)
Câu 1 : Điền vào chỗ trống trong các pháp biểu sau :
a. Hình tạo thành bởi điểm I và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm I
được gọi là một ……………….

b. Điểm M bất kì nằm trên đường thẳng xy là gốc chung của ……………
c. Nếu điểm I nằm giữa M và N
Hai tia …………. đối nhau
Hai tia MI và ……. trùng nhau
Hai tia MI và MN ……….
Ba điểm nào …………………. thẳng hàng
II. Phần tự luận : (7đ)
Câu 2(3đ) Cho hai điểm M và N, hãy vẽ :
a. Đường thẳng MN b. Tia MN c. Tia NM
Câu 3 : (4đ) Vẽ đường thẳng xy . Lấy Điểm N trên tia xy . (1đ)
Lấy điểm I Thuộc tia Ny . Lấy điểm M thuộc tia Nx .
a) Viết tên hai tia đối nhau của gốc N. (1đ)
b) Trong ba điểm M,N,I thì điểm nào nằm giữa ai điểm còn lại (1đ)
c) Hai tia MN và MI Có trùng nhau không (1đ)
ĐÁP ÁN
Câu 1: a) Tia gốc I b) Hai tia đối nhau
c)- IM và IN; MI Và MN; trùng nhau; M, I, N thẳng hàng
Câu 2
M
N
N
M
N
M
Câu3 :
y
x
I
N
M


a) Hai tia đối nhau của gốc N là :Nx và Ny đối nhau gốc N hay (NM
và NI đối nhau tại gốc N)
b) Điểm N nằm giữa hai điểm M và I
c) Hai tia MN và MI trùng nhau .
HẾT
Trường THCS Khánh Hải KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp: 6 Môn: Hình học
Họ và tên : ……………… Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian giao đề )
I. Phần trắc nghệm : (3đ)
Câu 1:(1,5đ) Hãy cho biết hình nào dưới đây là tia, đoạn thẳng, đường thẳng,
đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng
a) b) c)
d) e) f)
Câu 2: (0,75đ) Xét ba đoạn thẳng AB, BC, CA trong hình bên và trả lời các
câu hỏi sau : a B
a)Đường thẳng a có đi qua mút
của đoạn thẳng nào không ?
b) đường thẳng a cắt những đoạn
thẳng nào ? A C
c) Đường thẳng a không cắt những đoạn thẳng nào
Câu 3:(0,75đ) Hình gồm hai điểm …………và tất cả các điểm nằm giữa
…………… được gọi là đường thẳng MN
Hai điểm …………… được gọi là mút của đoạn thẳng MN
II. Phần tự luận : (7đ)
Câu 4: (3đ)Vẽ đoạn thẳng AB dài bằng 3 cm . Nói cách vẽ
Câu 5 :(4đ) Trên tia Ax , vẽ hai đoạn thẳng AB và AC
Sao cho AB = 3 cm ,AC = 6 cm .Tính BC .
So sánh AB và BC

Đáp án
Câu1: a; c; b; e; f; d
Câu 2: a) Không
b) a Cắt hai đoạn thẳng AB và AC
c) a Không cắt đoạn thẳng BC
Câu 3: (0,75d) M,N ; M,N ; M,N
II.Phần tự luận : (7đ)
Câu 4: (3đ) :
(1d)
A 3 B x
Cách vẽ :
Lấy điểm A tuỳ ý , vẽ tia Ax . (1d)
Trên tia Ax xác định điểm B sao cho AB = 3 cm (1d)
Câu 5: (4d) (1d)
A B C x
Vì AB < AC nên trên tia Ax, điểm B nằm giữa Avà C . Ta có (0,5d)
AB + BC = AC (1d)
3 + BC = 6
BC = 6 – 3 = 3 (cm) (1d)
Vậy AB = BC (0,5d)
HẾT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×