Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề KT học kì II - Hoá 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.77 KB, 2 trang )

Trường THCS Khánh Hải ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2009 – 2010
Lớp: 9A… Môn: Hoá học 9
Họ và tên: ……………………. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Chọn và khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào tác dụng được với dung dịch HCl:
A- H
2
SO
4
và KHCO
3
C- CaCl
2
và Na
2
CO
3
B- K
2
CO
3
và NaCl D- Ba(OH)
2
và K
2
CO
3
Câu 2: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch BaCl
2
tác dụng với dung dịch H


2
SO
4
loãng là:
A-Dung dịch có màu xanh lam
B-Chất kết tủa màu trắng không tan trong nước và axit
C-Dung dịch không màu và nước
D-Không có hiện tượng gì
Câu 3: Phân huỷ 50 gam CaCO
3
, số mol khí CO
2
sinh ra là:
A- 0,25 mol B- 0,5 mol C- 0,75 mol D- 1 mol
Câu 4: Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để có thể nói một chất là vô
cơ hay hữu cơ:
A- Trạng thái (rắn, lỏng, khí) B- Màu sắc
C- Độ tan trong nước D- Thành phần nguyên tố
Câu 5: Trong số các PTHH sau, PTHH nào viết đúng?
A- CH
4
+ Cl
2

Anhsang
→
CH
2
Cl
2

+ H
2
B- CH
4
+ Cl
2

Anhsang
→
CH
2
+ H
2
C- 2CH
4
+ Cl
2

Anhsang
→
2CH
3
Cl + H
2
D- CH
4
+ Cl
2

Anhsang

→
CH
3
Cl + HCl
Câu 6: Cồn 90
0
có nghĩa là:
A- Dung dịch được tạo thành khi hoà tan 90 ml rượu etylic nguyên chất vào 100 ml
nước
B- Dung dịch được tạo thành khi hoà tan 90 ml rượu etylic nguyên chất vào 100 gam
nước
C- Dung dịch được tạo thành khi hoà tan 90 gam rượu etylic với 10 gam nước
D- Trong 100 ml dung dịch có 90 gam rượu etylic nguyên chất
PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch: NaOH, H
2
SO
4
, KCl, Na
2
SO
4
. Hãy nêu phương
pháp hoá học nhận biết các dung dịch trên. Viết các PTHH (nếu có)
Câu 2: (2 điểm)
Viết các PTHH thực hiện sơ đồ chuyển đổi hoá học sau: (ghi rõ điều kiện của phản
ứng)
(- C
6

H
10
O
5
-)
n

(1)
→
C
6
H
12
O
6

(2)
→
C
2
H
5
OH
(3)
→
CH
3
COOH
(4)
→

CH
3
COOC
2
H
5
Câu 3: (3điểm)
Cho 45 gam glucozzơ lên men rượu.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính khối lượng rượu etylic tạo thành.
c. Tính thể tích khí CO
2
sinh ra (đktc)
(Cho biết: c = 12, O = 16, H = 1)

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM:
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
HS chọn đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D B B D D D
PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
- Nhúng giấy quỳ tím vào 4 dung dịch:
+ Dung dịch nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh là NaOH. (0,25 điểm)
+ Dung dịch nào làm đổi màu quỳ tím thành đỏ là H
2
SO
4
. (0,25 điểm)
- Cho dung dịch BaCl

2
vào 2 dung dịch còn lại, dung dịch nào phản ứng xuất hiện kết
tủa màu trắng là Na
2
SO
4
: (0,5 điểm)
Na
2
SO
4(dd)
+ BaCl
2(dd)


BaSO
4(r)
+ 2NaCl
(dd)
(0,75 điểm)
- Còn lại là dung dịch KCl. (0,25 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
HS viết đúng mỗi PTHH được 0,5 điểm
(1): (-C
6
H
10
O
5
-)

n
+ nH
2
O
0
Axit, t
→
nC
6
H
12
O
6
(2): C
6
H
12
O
6
0 0
,30 32Menruou −
→
2C
2
H
5
OH + 2 CO
2
(3): C
2

H
5
OH + O
2

Mengiam
→
CH
3
COOH + H
2
O
(4): CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
0
2 4
,H SO dac t
→
CH
3
COOC
2
H
5
+ H

2
O
Câu 3: (3 điểm)
Số mol glucozơ là: n
C
6
H
12
O
6
=
45
180
= 0,25 (mol) (0,25 điểm)
a. PTHH:
C
6
H
12
O
6
0 0
,30 32Menruou −
→
2C
2
H
5
OH + 2 CO
2

(0,75 điểm)
1 mol 2 mol 2 mol
0,25 mol 0,5 mol 0,5 mol
b. Khối lượng rượu etylic tạo ra là:
m
C
2
H
5
OH
= n x M = 0,5 x 46 = 23 (g) (1 điểm)
c. Thể tích khí CO
2
sinh ra (đktc) là:
Vco
2
= n x22,4 = 0,5 x 22,4 = 11,2 (lit) (1 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×