Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề cương tuyên sinh Cao học ngành ĐL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.72 KB, 5 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ðẠI HỌC HUẾ
ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ðỀ CƯƠNG THI TUYỂN CAO HỌC
MÔN: ðỊA LÝ ðẠI CƯƠNG
DÀNH CHO CHUYÊN NGÀNH: ðỊA LÝ


I. Yêu cầu: Trên cơ sở nắm vững kiến thức cơ bản về ñịa lý tự nhiên và ñịa lý kinh tế-
xã h
ội ñại cương của chương trình ñại học nhằm chọn lọc ñể phân tích tổng hợp, ñánh giá
và vận dụng vào thực tiễn sản xuất, ñời sống.
II. N
ội dung:
1.
ðỊA LÝ TỰ NHIÊN:
Phần A: Các quyển của lớp vỏ ñịa lý:
I. Th
ạch quyển và ñịa hình:
I.1. C
ấu trúc bên trong của Trái ñất và ảnh hưởng của nó ñến lớp vỏ ñịa lý.
I.2. Các nhân tố thành tạo ñịa hình và các dạng ñịa hình phát sinh trên bề mặt Trái ñất.
II. Khí quy
ển và thuỷ quyển:
II.1. Thành ph
ần và cấu tạo của khí quyển
II.2. Ch
ế ñộ nhiệt của bề mặt Trái ñất và khí quyển
II.3. Các vành ñai khí áp và gió


II.4. Phân lo
ại khí hậu (Alisov, Koppen)
II.5. Các ñới khí hậu trên Trái ñất
II.6. Khái niệm, thành phần và sự phân bố nước trong tự nhiên
II.7. Nh
ững hiểu biết khái quát về sóng, thuỷ triều và hải lưu trong các biển và ñại
dương. Vai trò của ñại dương trong sự phát triển của lớp vỏ ñịa lý
II.8. H
ồ, sông ngòi và vai trò của chúng trong sự phát triển của lớp vỏ ñịa lý
II.9. Nước ngầm và vai trò của nó trong sự phát triển của lớp vỏ ñịa lý
III. Th
ổ nhưỡng quyển và sinh quyển:
III.1. Khái ni
ệm về ñất và ñộ phì ñất
III.2. Qui luật phân bố thổ nhưỡng và sự phân bố thổ nhưỡng trên bề mặt Trái ñất
III.3. Khái ni
ệm, ñặc tính và vai trò của sinh quyển trong lớp vỏ ñịa lý
III.4. Khu phân bố
III.5.
ðặc ñiểm các ñới sinh vật trên Trái ñất
Ph
ần B: Trái ñất, những qui luật ñịa lý chung của Trái ñất, con người và môi
tr
ường ñịa lý:
IV. Trái ñất:
IV.1. Hình d
ạng và kích thước của Trái ñất
IV.2. S
ự vận ñộng của Trái ñất và các hệ quả ñịa lý
V. Nh

ững qui luật ñịa lý chung của Trái ñất:
V.1. Tính th
ống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ ñịa lý
V.2. Tuần hoàn vật chất và năng lượng trong lớp vỏ ñịa lý
V.3. Các hi
ện tượng nhịp ñiệu
V.4. Qui luật ñịa ñới và phi ñịa ñới
V.5. M
ối quan hệ giữa các qui luật ñịa ñới và phi ñịa ñới


VI. Con người và môi trường ñịa lý:
VI.1. Các d
ạng tác ñộng của con người ñến tự nhiên và các hậu quả ñịa lý
VI.2. Sự biến ñổi của các cảnh quan. Vấn ñề bảo vệ, sử dụng và cải tạo tự nhiên
VI.3. Các v
ấn ñề hiện ñại ñang ñược loài người quan tâm.
2.
ðỊA LÝ KINH TẾ-XÃ HỘI:
Ph
ần C: Môi trường ñịa lý và sự phát triển xã hội, ñịa lý dân cư:
I. Môi tr
ường ñịa lý và sự phát triển xã hội
I.1. Khái ni
ệm về môi trường và phát triển
I.2. Môi tr
ường tự nhiên và môi trường ñịa lý
I.3. Vai trò của môi trường ñịa lý ñối với sự phát triển xã hội
I.4. Mối quan hệ giữa phát triển và môi trường
II.

ðịa lý dân cư:
II.1.
ðộng lực phát triển dân số
- Gia t
ăng tự nhiên
- Gia tăng cơ giới
- D
ự báo về phát triển dân số
II.2. Kết cấu dân số
- Kết cấu tự nhiên của dân số
- K
ết cấu xã hội của dân số
- Kết cấu dân tộc của dân số
II.3. Bùng n
ổ dân số và các giải pháp
II.4. ðô thị hóa
- Quan
ñiểm về ñô thị hóa
- ðặc ñiểm chung
- ðặc ñiểm ñô thị hóa ở các nước phát triển và ñang phát triển
-
ðô thị hóa ở Việt Nam
Ph
ần D: ðịa lý công nghiệp, ñịa lý nông nghiệp, ñịa lý dịch vụ:
III.
ðịa lý công nghiệp
III.1. S
ự phát triển và phân bố sản xuất công nghiệp
- Các y
ếu tố ảnh hưởng ñến sự phát triển và phân bố công nghiệp

- Tình hình phát triển và phân bố sản xuất công nghiệp
III.2. ðặc ñiểm của sản xuất công nghiệp
III.3. Cách m
ạng khoa học kỹ thuật trong công nghiệp
- Những biến ñổi trong sản xuất công nghiệp do ảnh hưởng của cuộc cách mạng
KHKT
- Cách m
ạng KHKT trong công nghiệp và vấn ñề môi trường
IV.
ðịa lý nông nghiệp:
IV.1. Các y
ếu tố ảnh hưởng ñến sự phát triển và phân bố nông nghiệp
IV.2. ðặc ñiểm cuả sản xuất nông nghiệp
IV.3. Các hình th
ức tổ chức chủ yếu của sản xuất nông nghiệp
- Kinh tế hộ gia ñình
- Kinh t
ế trang trại
- Hợp tác xã nông nghiệp
IV.4. M
ột số xu hướng trong tổ chức phát triển nông nghiệp hiện nay
- Quá trình phát triển nông nghiệp thế giới
- Xu h
ướng hiện ñại hóa và công nghiệp hóa nông nghiệp
- Xu h
ướng chuyển dịch cơ cấu ngành trong sản xuất nông nghiệp

V. ðịa lý dịch vụ.
V.1. Khái ni
ệm và phân loại dịch vụ

V.2. Vai trò của dịch vụ trong nền kinh tế
V.3.
ðặc ñiểm của dịch vụ
III. Tài li
ệu tham khảo chính:
1. Lê Bá Th
ảo (chủ biên), Nguyễn Văn Âu, Nguyễn Dược, ðặng Ngọc Lân, ðỗ
Hưng Thành, Trịnh Nghĩa Uông, “ Cơ sở ñịa lý tự nhiên”, Tập I, II, III. NXB Giáo
dục, Hà Nội, 1988.
2. X.V Kalexnik, “Nh
ững qui luật ñịa lý chung của Trái ñất”(người dịch: ðào Trọng
Năng), NXB NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 1978
3. Lê Thông, Nguy
ễn Minh Tuệ, “Dân số học và ñịa lý dân cư”, NXB ðHSP Hà Nội,
1996.
4. Nguy
ễn Minh Tuệ (chủ biên), Nguyễn Viết Thịnh, Lê Thông, “ðịa lý kinh tế-xã
hội ñại cương”, NXB ðHSP Hà Nội, 2005.
IV. Ghi chú:
ðề thi ứng với ñề cương này gồm:
Câu 1: thuộc kiến thức phẩn A. ðiểm: 2,5 ñiểm.
Câu 2: thu
ộc kiến thức phẩn B. ðiểm: 2,5 ñiểm.
Câu 3: thuộc kiến thức phẩn C. ðiểm: 2,5 ñiểm.
Câu 4: thu
ộc kiến thức phẩn D. ðiểm: 2,5 ñiểm.


Huế, ngày 07 tháng 02 năm 2007
Trưởng tiểu ban chỉnh sửa Hiệu trưởng

ñề cương




TS Nguyễn Tưởng

















BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
ðẠI HỌC HUẾ


ðỀ CƯƠNG THI TUYỂN CAO HỌC
Môn: TOÁN CAO CẤP III
Chuyên ngành: CÁC CHUYÊN NGÀNH ðỊA LÝ


I. Yêu cầu: ðảm bảo bao quát toàn bộ ñề cương, gồm kiến thức cơ bản, khả năng
v
ận dụng và tổng hợp. ðề thi ñảm bảo tính khoa học, chính xác, chặt chẽ, phù hợp với
trình ñộ chung của thí sinh và có tính phân loại tốt.
II. N
ội dung
Ph
ần A: ðại số tuyến tính
1. Ma trận-ðịnh thức: các loại ma trận, các phép toán trên ma trận, các phép biến
ñổi sơ cấp, ma trận nghịch ñảo, ñịnh thức, hạng của ma trận.
2. Hệ phương trình tuyến tính: hệ phương trình Cramer, công thức Cramer; hệ thuần
nh
ất, hệ tổng quát, phương pháp khử Gauss.
Ph
ần B: Hình học giải tích
1. Véc t
ơ: tích vô hướng, ñiều kiện vuông góc; tích có hướng, ñiều kiện song song;
tích hỗn hợp, ñiều kiên ñồng phẳng.
2. Ph
ương trình tổng quát của mặt phẳng, vị trí tương ñối của 2 mặt phẳng.
3. Các dạng phương trình ñường thẳng, các bài toán về ñường thẳng (góc giữa 2
ñường thẳng, khoảng cách từ 1 ñiểm ñến ñường thẳng).
4. Các bài toán về mặt phẳng (góc và khoảng cách).
Ph
ần C: Phép tính vi tích phân hàm một biến
1. Gi
ới hạn và liên tục.
2.
ðạo hàm: ñạo hàm cấp 1, ñạo hàm cấp cao, ñạo hàm của hàm hợp.

3. Vi phân: vi phân cấp 1 và vi phân cấp cao.
4.
Ứng dụng của phép tính vi phân:
- Tính gần ñúng;
- Qui t
ắc L’Hopital;
- Khai triển Taylor, Maclaurent;
- Kh
ảo sát hàm số.
5. Tích phân b
ất ñịnh và tích phân xác ñịnh:
- ðịnh nghĩa và các tính chất cơ bản;
- Công th
ức Newton Leibnitz;
- Các phương pháp, kỹ thuật tính tích phân;
-
Ứng dụng: tính diên tích hình phẳng, thể tích vật thể tròn xoay.
6. Tích phân suy rộng:
- Tích phân suy r
ộng với cận vô tận;
- Tích phân suy rộng của hàm không bị chặn.


Ph
ần D: Phép tính vi phân hàm nhiều biến (chủ yếu hàm hai biến)
1. Gi
ới hạn và liên tục.
2.
ðạo hàm riêng cấp một và ñạo hàm riêng cấp hai.
3. Vi phân.

4. C
ực trị ñịa phương của hàm hai biến.



Phần E: Chuỗi - Phương trình vi phân
1. Chu
ỗi số:
-
ðiều kiện hội tụ;
- Các dấu hiệu và tiêu chuẩn hội tụ của chuỗi số dương;
- Tiêu chu
ẩn Leibnitz về sự hội tụ của chuỗi ñan dấu.
2. Chuỗi lũy thừa: miền hội tụ.
3. Ph
ương trình vi phân:
- Một số dạng phương trình cấp 1: tách biến, ñẳng cấp, tuyến tính, Bernoulli,
ph
ương trình vi phân toàn phần và thừa số tích phân;
- Phương trình tuyến tính cấp 2 hệ số hằng với vế phải có dạng ñặc biệt.
III. Bài t
ập: Ứng với các nội dung nêu trên.
IV. Tài li
ệu tham khảo chính
1. Tr
ần Văn Hạo, Hoàng Kỳ (1980), Bài tập ñại số, Nxb KH&KT, Hà Nội.
2. Nguyễn ðình Trí (chủ biên) (2004), Toán học cao cấp, tập 1, 2 & 3, Nxb GD, Hà Nội.
3. Nguy
ễn ðình Trí (chủ biên) (2002), Bài tập Toán cao cấp, tập 1, 2 & 3, Nxb GD, Hà Nội.
4. Hoàng ðức Nguyên, Phan Văn Hạp, Lê ðình Thịnh, Lê ðình ðịnh (1998), ðại

s
ố tuyến tính, Phần bài tập, Nxb KH&KT, Hà Nội.
5. Hoàng Hữu ðường, Võ ðức Tôn, Nguyễn Thế Hoàn (1970), Phương trình vi
phân, t
ập 1, Nxb ðH và THCN, Hà Nội.
6. Nguyễn Thế Hoàn, Trần Văn Nhung (1979), Bài tập phương trình vi phân, Nxb
ðH và THCN, Hà Nội.
V. Ghi chú:
ñề thi ứng với ñề cương này gồm:
Câu 1: thuộc kiến thức Phần A: 1,5 ñiểm
Câu 2: thu
ộc kiến thức Phần B: 1,5 ñiểm
Câu 3: thuộc kiến thức Phần C: 3 ñiểm
Câu 4: thu
ộc kiến thức Phần D: 2 ñiểm
Câu 5: thuộc kiến thức Phần E: 2 ñiểm.


Huế, ngày 13 tháng 2 năm 2007

Trưởng Tiểu ban chỉnh sửa ðC

Hiệu trưởng




PGS. TS Lê Văn Hạp



×