Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

BÀI TẬP HOÁ NÂNG CAO LỚP 11 CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.1 KB, 14 trang )



BÀI TẬP HOÁ NÂNG CAO LỚP 11
CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LY

1. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)
2
10
-4
M vào 100ml
dung dịch HCl 10
-4
M. Tính pH của dung dịch sau
phản ứng?

2. Trộn 100ml dung dịch Ca(OH)
2
10
-3
M với 100ml
dung dịch HCl 10
-3
M .Tính nồng độ mol/l của các ion
sau phản ứng.?

3. Trộn 300ml dung dịch H
2
SO
4
10
-3


M với 200ml dung
dịch Ba(OH)
2
được dung dịch A.
a) Tính nồng độ mol/l của các ion sau phản ứng?
b) Tính khối lượng kết tuả thu được?
c) Tính pH của dung dịch A?



4. Cho 100ml dung dịch H
2
SO
4
5.10
-4
M voà100ml dung
dịch HCl 10
-3
M thu được dung dịch A:
a) Tính pH của dung dịch A?
b) Tính V
NaOH
2M cần trung hoà dung dịch A?

5. Trộn 100ml dung dịch Ca(OH)
2
5.10
-5
M. Với 100ml

dung dịch NaOH 10
-2
M. Thu được dung dịch B:
a) Tính pH dung dịch B?
b) Tính V
HCl
0.5M để trung hoà ½ dung dịch B?

6. Trộn 200ml dung dịch A gồm HCl 10
-2
M và H
2
SO
4

5.10
-3
M với 300ml dung dịch NaOH 10
-2
M. Tính pH
của dung dịch sau phản ứng?

7. Để trung hoà 250ml dung dịch chứa đồng thời HCl
0.5M và H
2
SO
4
cần 250ml Ba(OH)
2
0.08M và NaOH

0.54M :
a) Tính nồng độ mol/l của dung dịch H
2
SO
4
?


b) Tính khối lượng kết tủa thu được?
c) Sau khi trung hoà nếu cô cạn dung dịch thì được bao
nhiêu gam muối khang?

8. Tính pH của các dung dịch:
 Dung dịch H
2
SO
4
2.10
-3
M và dung dịch HCl 2.10
-3
M
có ĐĐL=90%

9. Dung dịch HCl có pH = 3 cần pha loãng bao nhiêu
lần để được dung dịch có pH =4?

10. Dung dịch NaOH có pH=9,phải pha thêm hay lấy
bớt nước ra để được dung dịch có pH=11?


11. Phải lấy dung dịch axit có pH=5 và bazơ có pH= 9
theo tỉ lệ thể tích nào để được dung dịch có pH=8?

12. Chia 0.0198g Zn(OH)
2
làm hai phần bằng nhau:


a) Cho p1 tác dụng với 100ml dung dịch H2SO4 2.10
-
3
M
b) Cho p2 tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 3.10
-
3
M
 Tính pH của các dung dịch sau phản ứng?

13. Cho 100ml ZnCl
2
10
-2
M vào 100ml dung dịch
NaOH 5.10
-2
M. Tính nồng độ mol/l của các ion và
pH của dung dịch sau phản ứng?

14. Cho 150cm
3

dung dịch NaOH 7.10
-2
M vào 100cm
3

dung dịch Al
2
(OH)
3
10
-2
M.Tính nồng độ mol/l và pH
của dung dịch sau phản ứng?

15. Trung hoà 300ml dung dịch X gồm KOH và NaOH
xó pH =2 bằng dung dịch HCl có pH = 3. Thu được
dung dịch A.Cô cạn A được 0.1915 muối khang .
Tính V
HCl
cần dùng và nồng độ mol/l của KOH và
NaOH trong dung dịch ban đầu?



16. Trung hòa 200ml dung dịch H
2
SO
4
có pH=2 bằng
dung dịch bazo của kim loại M có pH=12 được dung

dịch A.
a) Tính thể tích bazo cần dùng?
b) Cô cạn A thu được 0.142g muối khang. Tìm công
thức của phân tử của muối?

17. Dung dịch A có pH=12. Trong 500ml dung dịch A
chứa 0.342 gam hỗn hợp muối sunfat và hridroxit của
kim loại kiềm M. Cho 500ml dung dịch A tác dụng
vừa đủ với dung dịch Ba(OH)
2
thu được 0.233g kết
tủa.
a) Xác định M
b) Tính nồng độ mol/l của muối sunfat kim loại kiềm
trong dung dịch ban đầu?



18. Dung dịch X có pH=2 chứa H
2
SO
4
và muối sunfat
của một kim loại M. Để kết tủa hoàn toàn ion kim
loại trong 500ml dung dịch X cần 250ml dung dịch
NaOH có pH=13. Nung kết tủa thu được trong không
khí đến khối lượng không thay đổi, thu được 0.4g
chất rắn.
 Tìm CTCT của muối sunfat và C
M

muối trong dung
dịch X?

19. Hỗn hợp X gồm hai lim loại thuộc nhóm IIA và hai
chu kỳ liên tiếp, có tổng khối lượng m=31.7g. Hòa
tan X vào nước thành 250ml dung dịch. Sau đố cho B
vào dung dịch AgNO
3
dư thì thu được 86.1g kết tủa.
a) Tìm hai kim loại.
b) Tìm C
M
của mỗi muối trong dung dịch B?

20. Hòa tan 39g hỗn hợp X gồm CaCO
3,
MgCO
3
,
Na
2
CO
3
bằng dung dịch HCl dư thu được 9.856 lít
CO
2
đo ở 27.3
o
C, 1atm và dung dịch Y.



a) Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam muối
rắn?
b) Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư,
thu được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không
đổi, được 1g chất rắn. Tính phần trăm các muối
trong hỗn hợp X?

21. Cho 250ml dung dịch A chứa HCl, MgCl
2
, AlCl
.
Khi cho 250ml dung dịch NaOH 0.8M tác dụng với
250ml dung dịch A thì thì thu được kết tủa lớn nhất.
Nếu thêm tiếp 31.25ml dung dịch NaOH trên vào hỗn
hợp thì thu được kết tủa không đổi có m=2.9g. Tính
C
M
các chất trong dung dịch A và pH của dung dịch
A?

22. Hòa tan hết 4.6g hỗn hợp hai muối cacbonat của
kim loại nhóm IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp bằng
dung dịch HCl dư. Thu được 1.12l CO
2
(đktc).
a) Xác định hai kim loại.


b) Tính khối lượng tạo thành trong dung dịch?

c) Tính phần trăm khối lượng hai muối trong hỗn hợp
ban đầu?

23.Một dung dịch có chứa 2 ion Fe
+
(0.1 mol): Al
3+
(
0.2 mol); và hai ion là Cl
-
(x mol); SO
4
-2
(y mol). Tính
x, y, biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46.9g chất
rắn khan.

24.Hãy xác định khối lượng các muối trong dung dịch
A chứa các ion Na
+
, NH
4+
, SO
4
2-
,CO
3
2-
. Biết rằng khi
chos A tác dụng với dung dịch Ba(OH)

2
dư và đun
nóng thu được 0.34g khí có thể làm quỳ tím hóa xanh
và 4.3g kết tủa ; khi cho A tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4
dư thì thu được 0.224l khí( đktc).

25.Cho 100ml dung dịch NaOH vào 25ml dung dịch
AlCl
3
vừa đủ. Thu được lượng kết tủa cực đại bằng
1.872g.


a)Tính C
M
của mỗi dung dịch?
b)Nếu thêm V dung dịch NaOH trên vào 25ml dung
dịch AlCl
3
ở trên , sản phẩm thu được lượng kết tủa
bằng 9/10 lượng kết tủa cực đại. Tnh V NaOH đã
dùng?

26.Dung dịch A chứa ZnSO
4
, dung dịch B chứa NaOH.

Nếu thêm 200ml dung dịch A vào 200ml dung dịch B
thì thu được 7.425g kết tủa. Nếu thêm 200ml dung dịch
A vào 300ml dung dịch B thì thu được 8.6625g kết tủa.
Tính [A] và [B] ?(ĐS [A] = 0.75M, [B] = 0.5M)

27.Để trung hòa hết 100ml dung dịch gồm HCl và
H
2
SO
4
cần dùng 40ml dung dịch KOH 0.5M. Mặt khác
nếu lầy 100ml dung dịch axit trên đem trung hòa trung
hòa một lượng NaOH vừa đủ , rồi cô cô cạn dung dịch
thu được 13.2g muối khang.
a) Tính C
M
của mỗi axit ban đầu?


b) Tính nồng độ mol/l của ion H
+
trong dung dịch axit
trên?

28.Cho 15.28g hỗn hợp A gồm Cu và Fe vào 1.1l dung
dịch Fe
2
(SO
4
)

3
0.2M . Phản ứng kết thúc thu được dung
dịch X và 1.92g chất rắn B. Cho B vào dung dịch
H
2
SO
4
thì không thấy khí thoát ra.
a) Tính phần trăm Cu, Fe trong A?
b) Dung dịch X phản ứng đủ với 200ml dung dịch
KmnO
4
trong H
2
SO
4
. Tính nồng độ mol/l dung dịch
KMnO
4
?

29.Nhỏ từ từ dung dịch NaOH 2M vào 100ml dung
dịch Y chứa các ion Zn
2+
, Fe
3+
và SO
4
2+
cho đến khi kết

tủa hết ion kim loại thì thấy dung dịch NaOH 2M đã
dùng là 350ml. Tiếp tục thêm 200ml dung dịch NaOH
2M vào hệ trên thì một chất kết tủa vừa tan hết. Tính
nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch Y?



30.Trộn 3 dung dịch H
2
SO
4
0.1M, HNO
3
0.2M, HCl
0.3M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch
A. Lấy 300ml dung dịch A cho tác dung với dung dịch
B gồm NaOH 0.2M và KOH 0.29M. Tính V
B
cần dùng
để sau khi tác dung với 300ml dung dịch A được dung
dịch có pH = 2.


31.X là dung dịch H
2
SO
4
0.02M; Y là dung dịch NaOH
0.035M. Hỏi phải trộn hai dung dịch trên theo thể tích
nào để được dung dịch có pH= 2. Cho biết thể tích dung

dịch sau khi trộn không thay đổi.

32.Hỗn hợp A gồm SO
2
và khong khí có tỉ lệ số mol 1:
5. Nung nóng hỗn hợp với xúc tác V
2
O
5
thì thu được
hỗn hợp khí B. Tỉ khối hơi của A so với B là 0.93.
a)Tính hiệu suất phản ứng trên. Cho biết không khí có
20% O
2
và 80% N
2
.


b)Biết phản ứng trên là phản ứng thuận - nghịch. Hỏi
cân bằng chuyển dịch theo chiều nào khi:
-Tăng nhiệt độ phản ứng.
-Thêm V
2
O
5
vào phản ứng.

33.Lấy 100ml dung dịch A chứa HCl 2M và HNO
3


1.5M cho tác dụng với 400ml dung dịch B chứa NaOH
0.05M và KOH nồng độ a mol/l được dung dịch trung
tính. Tính a và nồng độ mol/l các ion trong dung dịch
C?

34.Cho 100ml dung dịch A chứa Na
2
SO
4
0.1M và
Na
2
CO
3
0.1M tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch B
chứa Ba(OH)
2
0.05M và Pb(NO)
3
a mol/l tạo kết tủa.
Tính a và khối lượng kết tủa tạo thành?

35.Hòa tan 7.2g hỗn hợp hai muối sunfat của hai kim
loại hóa trị II và III vào nước được dung dịch X. Thêm
vào X một lượng BaCl
2
vừa đủ để kết tủa hoàn toàn



muối BaSO
4
thu được 11.65g BaSO
4
. Cô cạn dung dịch
sau khi lọc bỏ kết tủa thu được bao nhiêu gam hỗn hợp
muối clorua?

36.Trộn dung dịch A chứa NaOH và dung dịch B chứa
Ba(OH)
2
với thể tích bằng nhau được dung dịch C.
Trung hòa 100ml dung dịch C cần 35ml dung dịch
H
2
SO
4
2M đồng thời thu được 9.32g kết tủa.
a) Tính nồng độ mol/l của dung dịch A và B?
b) Cần trộn bao nhiêu ml dung dịch B với 20ml dung
dịch A để được dung dịch có thể hòa tan hết 1.08 Al.

37.Hòa tan 54.7g hỗn hợp A gồm 3 muối BaCl
2
, KCl,
MgCl
2
vào 600ml dung dịch AgNO
3
. sau phản ứng thu

được dung dịch Dung dịch và kết tủa B. Lọc bỏ B rồi
cho 22.4g bột sắt vào D; khi phản ứng kết thúc thu
được dung dịch E và chất rắn F. Hòa tan F trong dung
dịch HCl dư thu được 4.48l H
2
(đktc). Cho NaOH dư


vào dung dịch E được kết tủa, nung kết tủa đến khối
lượng không đổi được 36.4g chất rắn.
a) Viết phương trình phản ứng và tính B, F?
b)Tính % khối lượng các chất trong A?


×