Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

HSG HÓA-HUYỆN A LƯỚI 2008-2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.02 KB, 4 trang )

UBND HUYỆN A LƯỚI KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS CẤP HUYỆN
PHÒNG GD&ĐT LỚP 9 – NĂM HỌC 2008-2009
Môn: Hoá học – Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề).
Câu 1. (2điểm)
a. Cho CO tác dụng với CuO đun nóng được hỗn hợp chất rắn A và khí B. Hòa tan
hoàn toàn A vào H
2
SO
4
đặc, nóng; cho B tác dụng với dung dịch nước vôi trong dư.
Viết các phương trình phản ứng.
b. Có bốn khí được đựng riêng biệt trong bốn lọ là: Cl
2
, HCl, O
2
, CO
2
. Hãy nêu
phương pháp hóa học để nhận biết từng khí đựng trong mỗi lọ.
Câu 2. (2điểm)
Khi khử 15,2 gam hỗn hợp Fe
2
O
3
và FeO bằng hiđrô ở nhiệt độ cao thu được sắt kim
loại. Để hòa tan hết lượng sắt này cần dùng 200 ml dung dịch HCl nồng độ 2M.
a. Xác định thành phần phần trăm khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp.
b. Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hỗn hợp trên.
Câu 3: (2điểm)
Trộn V
A


lít dung dịch A chứa 9,125 gam HCl và V
B
lít dung dịch B chứa 5,475 gam
HCl ta được 2 lít dung dịch C.
a. Tính nồng độ mol / lít của dung dịch C.
b. Tính nồng độ mol / lít của dung dịch A và B biết hiệu số nồng độ của chúng là 0,4.
Biết V
C
= V
A
+ V
B
Câu 4: (2điểm)
Phân tử hợp chất hữu cơ A có hai nguyên tố. Khi đốt cháy 6,0 gam chất A thu được
10,8 gam H
2
O.
a. Hãy xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol của A là 30 gam.
b. Chất A có làm mất màu dung dịch brom không?
c. Viết công thức cấu tạo của A và cho biết A có những tính chất hóa học quan trọng
nào.
Câu 5: (2điểm)
Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 5,0 gam trong 500 gam dung dịch AgNO
3
4%.
Chỉ sau một lúc người ta lấy vật ra và thấy khối lượng AgNO
3
trong dung dịch giảm
mất 85%.
a. Tính khối lượng vật lấy ra sau khi làm khô.

b. Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau khi lấy vật ra khỏi dung dịch.

Cho: Fe = 56; O = 16; H = 1; Cl = 35,5 ; Cu = 64; Ag = 108; N = 14.
HẾT
Ghi chú: - Thí sinh được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học, bảng tính tan.
- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Kỳ thi HS giỏi THCS cấp huyện năm học 2008- 2009
Môn thi: Hoá học – Lớp 9
Câu 1: (2điểm)
a.(1điểm) Viết đúng mỗi phương trình hóa học (0.25 điểm).
CO
(k)
+ CuO
(r)
Cu
(r)
+ CO
2(k)
Chất rắn A ( Cu + CuO dư); khí B (CO
2
)
CuO
(r)
+ H
2
SO
4 ( đặc, nóng)
CuSO
4 (dd)

+ H
2
O
(l)
CuO
(r)
+ 2H
2
SO
4 ( đặc, nóng)
CuSO
4 (dd)
+ 2H
2
O
(l)
+ SO
2(k)
CO
2(k)
+ Ca(OH)
2(dd)
CaCO
3(r)
+ H
2
O
(l)
b.(1 điểm)
- Trích các mẫu thử cho tác dụng với dung dịch AgNO

3
.
* Mẫu thử nào phản ứng tạo kết tủa trắng là khí HCl
HCl
(k)
+ AgNO
3(dd)
AgCl
(r)
+ HNO
3(dd)
* Ba mẫu thử còn lại không phản ứng là Cl
2
, O
2
, CO
2
.
- Cho ba mẫu thử còn lại tác dụng với giấy quỳ tím ẩm, mẫu thử nào làm cho quỳ
tím ẩm ngả sang màu đỏ sau đó mất màu là khí Cl
2
H
2
O
(l)
+ Cl
2(k)
HCl
(dd)
+ HClO

(dd)
- Dùng que đóm đang cháy, cho vào hai mẫu còn lại, mẫu nào làm cho que đóm
bùng cháy là O
2
, mẫu làm cho que đóm tắt là CO
2
.
Câu 2: (2điểm)
a. (1,5điểm) Fe
2
O
3
+ 3H
2
2Fe + 3H
2
O
x mol 3x mol 2x mol
FeO + H
2
Fe + H
2
O
Y mol y mol y mol
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
(2x+y) mol 2(2x+y) mol
n

HCl
= 2(2x + y) = 4x + 2y = 0,2. 2 = 0,4 (mol) (1)
m
oxit
= 160x + 72y = 15,2 (2)
Giải các phương trình (1), (2) ta được x = 0,05; y = 0,1
m = 160x = 160. 0,05 = 8 (g)
→ % Fe
2
O
3
=
2,15
100.8
= 52,6%
% FeO = 100 – 52,6 = 47,4%
b. (0,5điểm) n = 3x + y = 0,05. 3 + 0,1 = 0,25 (mol)
Thể tích hiđro cần dùng: 0,25. 22,4 = 5,6 (lít)
Câu 3: (2điểm)
a. (0,75điểm) n
HCl (A)
=
5,36
125,9
= 0,25 (mol); n
HCl (B)
=
5,36
475,5
= 0,15 (mol)

n
HCl (C)
= 0,25 + 0,15 = 0,4 (mol)
C
M (dd C)
=
2
4,0
= 0,2M
Fe
2
O
3
H
2
b. (1,25điểm)
A
V
25,0
-
B
V
15,0
= 0,4
V
A
+ V
B
= 2 Giải hệ ta được: V
A

= 0,5 ; V
B
= 1,5

hoặc C
A
– C
B
= 0,4

A
C
25,0
+
B
C
15,0
= 2 Giải hệ ta được: C
A
= 0,5 ; C
B
= 0,1
Câu 4: (2điểm)
a.(0,75điểm) Tính khối lượng C, H trong 6,0 gam A:
m
H
=
18
2
. 10,8 = 1,2 (g) ; m

C
= 6,0 – 1,2 = 4,8 (g)
Đặt công thức hợp chất A là C
x
H
y
, ta có: x : y =
12
8,4
:
1
2,1
= 1 : 3
Công thức A có dạng (CH
3
)
n
Theo đề bài M
A
= 30 nên ta có: (12 + 3). n = 30

n = 2
Vậy công thức phân tử của A là C
2
H
6
b.(0,5điểm) Chất A là C
2
H
6

nên trong phân tử chỉ có nối đơn giống CH
4
nên A
không làm mất màu dung dịch brom.
c. (0,75điểm)
- Viết đúng CTCT đầy đủ và thu gọn của A (0,25 điểm).
- Viết đúng tính chất hóa học của A (0,5 điểm)
* Phản ứng cháy: 2C
2
H
6
+ 7O
2
4CO
2
+ 6H
2
O
* Phản ứng thế: C
2
H
6
+ Cl
2
C
2
H
5
Cl + HCl
Câu 5: (2điểm)

Khối lượng AgNO
3
ban đầu: 500. (4: 100) = 20 (g)
Khối lượng AgNO
3
tham gia phản ứng (giảm đi)
20. (85: 100) = 17 (g) (hay 17: 170 = 0,1 mol)
Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
1 mol 2 mol 1 mol 2 mol
0,05 mol 0,1 mol 0,05 mol 0,1 mol
Khối lượng Cu tham gia phản ứng: m
Cu
= n. M = 0,05. 64 = 3,2(g)
Khối lượng Ag sinh ra: m
Ag
= n. M = 0,1. 108 = 10,8(g)
Khối lượng của vật lấy ra khỏi dung dịch:
m
Cu(ban đầu)
– m
Cu(phản ứng)
+ m
Ag(sinh ra)
= m

(vật)
= 5 – 3,2 + 10,8 = 12,6(g)
m
dd(sau phản ứng)
= m
dd(AgNO

ban đầu)
- m
(vật tăng thêm)
= 500 – (12,6 – 5) = 492,4(g)
m
Cu(NO )
= 0,05. 188 = 9,4(g)
Nồng độ các chất trong dung dịch:
C %
Cu(NO )
=
4,492
100.4,9
= 1,91 %
C %
AgNO
=
4,492
100).1720( −
= 0,61 %
t
0
as

3
3 2
3 2
3

×