Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho nhà máy sản xuất và lắp ráp máy tính và các linh kiện điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (582.13 KB, 38 trang )

ĐỒ ÁN ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐHKK CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT VÀ LẮP GIÁP
MÁY TÍNH VÀ CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
ĐỊA ĐIỂM : LẠNG SƠN
PHẦN I : TÍNH TOÁN NHIỆT THỪA
Mở đầu :
- Đây là công trình Nhà máy sản xuất và lắp giáp máy tính và các linh kiện điện tử bao
gồm một tầng hầm và 10 tầng làm việc 1 tầng kỹ thuật 1 tầng mái
- Chiều cao mỗi tầng là 3.3m, chiều cao tầng kỹ thuật 4.5m ,tầng mái cao 3.9m,tầng hầm
cao 3.9m, tầng cao 5m, tầng 2 cao 4.5m.
I. Chọn thông số tính toán :
1. Thông số tính toán bên trong nhà :
Tuỳ thuộc vào trạng thái lao động khác nhau mà có mỗi chế độ nhiệt phù hợp. Dựa vào
phụ lục A trong TCVN 5687-2010 trang 45– với nhà văn phòng có lao động là lao động
trí óc và nhà nên ta chọn các thông số tính toán bên trong phòng và nhà xưởng theo bảng
sau:
Bảng 1.1 : Thông số tính toán bên trong nhà
Tên phòng
Mùa Hè Mùa Đông
t
T
tt
(
0
C)
ϕ
T
tt
(%)
v
g


(m/s)
t
T
tt
(
0
C)
ϕ
T
tt
(%)
v
g
(m/s)
Văn Phòng 25

65

1.0 22

65

0.5
Phòng Ban
Quản Lý
25

65

1.0 22


65

0.5
[ t
hqtđ
]
(23 ÷ 27)
0
C (20 ÷ 25)
0
C
2. Thông số tính toán bên ngoài công trình :
- Tính toán theo phương pháp hệ số bảo đảm K

Thông số tính toán bên ngoài công trình được lấy theo số giờ không đảm bảo chế độ nhiệt
ẩm trong nhà ứng với thời gian không đảm bảo 200 h/năm. Tra bảng phụ lục B, TCVN
5687-2010 trang 51 tại địa phương Lạng Sơn ta chọn được thông số tính toán ngoài nhà
theo bảng như sau.
SVTH: Phạm Công Huy MSSV: 1104955
Bảng 1.2: Thông số tính toán bên ngoài nhà
Mùa Hè Mùa Đông
t
N
H
(
0
C )
ϕ
N

H
( % )
I
N
H
(kJ/kg) t
ư
[
0
C ] t
N
Đ
(
0
C )
ϕ
N
Đ
( % )
I
N
Đ
(kJ/kg) t
ư
[
0
C ]
34.5 54.2 84.58 26.4 7.3 87.5 21.8 6.4
Đặc điểm công trình xây dựng .
• Độ cao các phòng chức năng được xác định theo bản vẽ .

• Trần giả được lắp với các văn phòng.
II. TÍNH TOÁN TỔN THẤT NHIỆT, TỎA NHIỆT VÀ THU NHIỆT
1.1Tổn thất nhiệt cho kết cấu ngăn che
2.1.1 Các công thức tính toán
Do có sự chênh lệch nhiệt độ của không khí trong và ngoài nhà. Nhiệt độ không khí trong
nhà và nhiệt độ không khí ngoài nhà nên có sự tổn thất nhiệt nhiệt lượng Q
tt
từ trong nhà
ra ngoài nhà và được tính theo công thức:
Q
kc
= k.F.∆t
tt
, W ( 0-0)
Trong đó :
k - hệ số truyền nhiệt của kết cấu bao che, W/m
2 0
C ;
F- Diện tích bề mặt kết cấu bao che, m
2
;
Δt- hiệu số nhiệt độ tính toán giữa không khí bên trong và bên ngoài nhà ,
o
C
Δt = Ψ.
tt tt
t n
(t -t )
( 0-0)
Trong đó :

tt
t
t
- nhiệt độ tính toán bên trong phòng,
o
C ;
tt
n
t
: nhiệt độ tính toán bên ngoài phòng ,
o
C
; Ψ: hệ số kể đến vị trí của kết cấu bao che đối với không khí bên ngoài được lấy theo
bảng 3.3 trang 84 – Giáo trình Thông gió
Hệ số truyền nhiệt của kết cấu bao che, (W/m
2 0
C)
N
n
i
i
i
T
o
R
k
αλ
δ
α
11

11
1
++
==

=
( 0-0)
Trong đó : α
T
- hệ số trao đổi nhiệt trên bề mặt trong của kết cấu bao che, W/m
2 0
C ;
SVTH: Phạm Công Huy MSSV: 1104955
α
N
- hệ số trao đổi nhiệt bề mặt ngoài của kết cấu bao che, W/m
2 0
C ;
δ
I
- bề dày của lớp vật liệu thứ i, m ;
λ
I
- hệ số dẫn nhiệt của lớp vật liệu thứ i, W/ m
2 0
C ;
R
o
- tổng nhiệt trở của kết cấu bao che , m
2 0

C/W .
2.1.2 Lựa chọn kết cấu ngăn che .
Kết cấu ngăn che cho công trình được xác định theo kiến trúc
• Tường
Tường bao
1
2
3
4
5
Trong đó :
1 : vữa xi măng,
δ
= 15mm ,
λ
= 0.93 ( W/mK )
2 : gạch rỗng,
δ
= 105mm ,
λ
= 0.58 ( W/mK ),
3 : vữa xi măng chat trong ,
δ
= 15mm ,
λ
= 0.93 ( W/mK ),
4 : gạch rỗng,
δ
= 105mm ,
λ

= 0.58 ( W/mK ),)
5 : vữa xi măng,
δ
= 15mm ,
λ
= 0.93 (W/mK)
R
o
=0.584 m
2
.K/W
Tường ngăn
Độ dày bằng 1 nửa và không có lớp vữa chát trong
b. M¸i:
Gạch lá nem 200x200x15mm
Vữa Lát δ =10 mm
G¹ch chèng nãng 200 200 105 mm, δ =105 mm
Bª T«ng xØ γ=1000 kg/m3 - λ=0,41 W/(m.K) dày 150 mm
V÷a xi m¨ng lưíi thÐp chèng thÊm δ =20 mm
Bª t«ng cèt thÐp m¸i δ =120 mm
SVTH: Phạm Công Huy MSSV: 1104955
V÷a tr¸t trÇn δ =15 mm
Chiều
Hệ số dẫn
Tổng nhiệt
Đạt hay không
STT
Các lớp vật liệu từ trên xuống
nhiệt, λ,
trở R

o
,
đạt yêu cầu so
dày, m
W/(m.K)
m
2
.K/W
với quy chuẩn
1 Gạch lá nem
0,015
0,81
2 Vữa lát
0,01 0,93
3
Lớp bê tông nhẹ-bê tông xỉ (γ=1000 kg/m
3
)
0,150
0,41
4 Gạch đất sét nung (phần liên tục)
0,105
0,81
5 Gạch đất sét nung (phần vách)
0,053
0,81
1,006
R
o
> 1,0 m

2
.K / W
Đạt yêu cầu
6
2
0,053
Không khí lỗ rỗng Ra = 0,22 m . K / W
7 Vữa xây mạch dọc
0,105
0,93
8 Vữa xi măng lưới thép
0,02 0,93
9 Bê tông cốt thép
0,12 1,55
10 Lớp vữa trát trong 0,015
0,93
c.Trần giả
Chọn trần giả làm từ vật liệu tấm thạch cao :
δ
= 20 mm. λ = 0.23 (W/mK).
µ
= 5.4
(10
-5
g/mh.Pa)
Trần bê tông cốt thép
- Lớp 1 : Gạch lát nền :
δ
= 0,01m ;
λ

= 0,92 ;
µ
= 10,5
-Lớp 2 :Vữa xi măng :
δ
= 0,01m ;
λ
= 0,93 ;
µ
= 9
-Lớp 3 :Bê tông cốt thép :
δ
= 0,12m ;
λ
= 1,55 ;
µ
= 3
-Lớp 4 :Vữa xi măng :
δ
= 0,01m ;
λ
= 0,93 ;
µ
= 9
Cửa sổ và kết cấu kính bao quanh
SVTH: Phạm Công Huy MSSV: 1104955
Cửa sổ làm bằng kính
δ
= 5mm ;
λ

= 0.76(W/mK) ;
µ
= 0
Cửa gỗ
Cửa đi làm bằng vật liệu gỗ
δ
= 30mm ;
λ
= 0.18(W/mK) ;
µ
= 6.2 (10
-5
g/mh.Pa)
2.1.3 Tính toán truyền nhiệt cho kết cấu
Dựa vào các công thức (2.3) và kết cấu đã chọn ta có bảng các hệ số truyền nhiệt của
các kết cấu sau:
Bảng 0.1 Bảng tính toán hệ số truyền nhiệt của kết cấu
Tên kết
cấu
Thông số
K
(W/m
2
K)
α
N
(W/
m
2
K

)
α
T
(W/
m
2
K
)
1
1
1 1
n
i
i
N i T
K
δ
α λ α
=
=
+ +

1. Tường
bao
23.2
6
8.72
26.23
1
93.0

015.0
58.0
105.0
93.0
015.0
58.0
105.0
93.0
015.0
72.8
1
1
++++++
=
K
1.81
2. Tường
ngăn 8.72 8.72
72.8
1
93.0
015.0
58.0
105,0
93.0
015.0
72.8
1
1
++++

=
K
1.733
3. Cửa đi
tiếp xúc
với
không
khí ngoài
23.2
6
8.72
26.23
1
18.0
03,0
72.8
1
1
++
=
K
3.083
4.Cửa đi
không
tiếp xúc
với
không
khí ngoài
8.72 8.72
1

1 0,03 1
8,72 0,18 8,72
K
=
+ +
2.525
SVTH: Phạm Công Huy MSSV: 1104955
Tên kết
cấu
Thông số
K
(W/m
2
K)
α
N
(W/
m
2
K
)
α
T
(W/
m
2
K
)
1
1

1 1
n
i
i
N i T
K
δ
α λ α
=
=
+ +

5. Trần
giả
11.6
3
8.72
63.11
1
23.0
02.0
72.8
1
1
++
=
K
3.477
6.Mái 23.2
6

8.72
26.23
1
93.0
015.0
155.0
12.0
93.0
125.0
81.0
158.0
41.0
15.0
93.0
01.0
81.0
015.0
72.8
1
1
++++++++
=
K
0.598
7. Cửa
sổ,kính
bao
quanh
tiếp xúc
với

không
khí ngoài
23.2
6
8.72
26,23
1
76,0
005,0
72,8
1
1
++
=
K
6.088
8. Cửa
sổ,kính
bao
quanh
không
tiếp xúc
với
không
khí ngoài
8.72 8.72
72.8
1
76.0
005.0

72.8
1
1
++
=
K
4.238
2.1.6 Tính toán truyền nhiệt cho kết cấu ngăn che
Áp dụng công thức (2.1) ta tính toán cho mùa đông rồi tiến hành hiệu chỉnh cho mùa hè
2.1.6.1 Tính toán cho mùa đông
Bảng 0.2. Lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa Đông
SVTH: Phạm Công Huy MSSV: 1104955
ST
T
Tên phòng
Kết cấu
Hệ số k , W/
.K
Diện tích
truyền nhiệt
F ,
tt
D
t

=
( ) ( )
( ).
tt tt
T D N D

t t
ψ
∆ − ∆
Lượng nhiệt
tổn thất
( )D
KC
Q
, W
Hướng
Loại kết cấu
( ) ( )
tt tt
N D T D
t t∆ − ∆
0
C
ψ
tt
D
t

1
T.1 Phòng
ban quản lý
Đông Bắc
Tường ngăn 1.733 13.25 7.3-22 0.7 -14.7
-236.28
Cửa Đi 2.525 1.61 7.3-22 0.7 -14.7
-41.83

Tây Bắc
Kính bao quanh 4.238 29.25 7.3-22 0.7 -14.7
-1275.56
Cửa Đi 2.525 1.61 7.3-22 0.7 -14.7
-41.83
Tây Nam Tường ngăn 1.733 45 23 – 22 1 1
77.99
Đông Nam Vách ngăn Kính 4.238 27 7.3 -22 1 -14.7
-1682.06
Đông Nam Tường bao 1.81 7.2 7.3 -22 1 -14.7
-191.57
Trần Giả 3.477 32 7.3 - 22 0.7 -14.7
-1144.91
-5516.75
1.1 Sảnh Đợi 1
Đông Bắc Tường ngăn 1.733 75 22-23 1 1
129.98
Đông Nam Kính bao quanh 4.238 60.25 7.3-23 1 -15.7
-4008.8
Tây Bắc Tường bao 1.81 61.42 7.3-23 1 -15.7
-1745.37
Tây Nam
Cửa Đi 2.525 3.22 7.3-23 1 -15.7
-127.65
Kính bao quanh 4.238 55.38 7.3-23 1 -15.7
-3684.8
Trần Giả 3.477 56 7.3-23 1 -15.7
-3056.98
-12493.62
T.1 Văn

Phòng Cho
Đông Bắc
Vách ngăn Kính 4.238 36.45 7.3-22 1 -14.7
-2270.78
Tường Bao 1.81 7.5 7.3-22 1 -14.7
-199.55
SVTH: Phạm Công Huy MSSV: 1104955
ST
T
Tên phòng
Kết cấu
Hệ số k , W/
.K
Diện tích
truyền nhiệt
F ,
tt
D
t

=
( ) ( )
( ).
tt tt
T D N D
t t
ψ
∆ − ∆
Lượng nhiệt
tổn thất

( )D
KC
Q
, W
Hướng
Loại kết cấu
( ) ( )
tt tt
N D T D
t t∆ − ∆
0
C
ψ
tt
D
t

Thuê
Tây Bắc
Vách ngăn Kính 4.238 74.25 7.3-22 1 -14.7
-4625.67
Tường Bao 1.81 6.3 7.3-22 1 -14.7
-167.62
Tây Nam
Vách ngăn Kính 4.238 36.45 7.3-22 1 -14.7
-2270.78
Tường Bao 1.81 7.5 7.3-22 1 -14.7
-199.55
Đông Nam
Vách ngăn Kính 4.238 75.825 7.3-22 0.7 -14.7

-3306.65
Cửa Đi 2.525 6.44 7.3-22 0.7 -14.7
-167.33
Trần Giả 3.477 205.94 7.3 - 22 0.7 -14.7
-7368.19
-20576.14
3
T.2 Văn
Phòng Cho
Thuê
Đông Bắc
Vách ngăn Kính 4.238 36.45 7.3-22 0.7
-14.7
-1589.55
Cửa Đi 2.525 4.83 7.3-22 0.7
-14.7
-125.49
Tường ngăn 1.733 24.5 7.3-22 0.7
-14.7
-436.90
Tây Nam
Tường ngăn 1.733 19.4 7.3-22 1
-14.7
-494.22
Vách ngăn Kính 4.238 53.1 7.3-22 1
-14.7
-3308.06
Tây Bắc
Tường ngăn 1.733 20.7 7.3-22 1
-14.7

-527.33
Vách ngăn Kính 4.238 98.82 7.3-22 1
-14.7
-6156.35
Đông Nam
Vách ngăn Kính 4.238 106.38 7.3-22 1
-14.7
-6627.33
Cửa Đi 2.525 3.22 7.3-22 0.7
-14.7
-83.66
Tường ngăn 1.733 19.8 7.3-22 0.7
-14.7
-353.08
Trần 3.477 354 7.3-22 1
-14.7 -18093.61
SVTH: Phạm Công Huy MSSV: 1104955
ST
T
Tên phòng
Kết cấu
Hệ số k , W/
.K
Diện tích
truyền nhiệt
F ,
tt
D
t


=
( ) ( )
( ).
tt tt
T D N D
t t
ψ
∆ − ∆
Lượng nhiệt
tổn thất
( )D
KC
Q
, W
Hướng
Loại kết cấu
( ) ( )
tt tt
N D T D
t t∆ − ∆
0
C
ψ
tt
D
t

-37795.58
4
T3-7 Văn

Phòng cho
thuê
Đông Bắc
Vách ngăn Kính 4.238 36.45 7.3-22 1
-14.7
-2270.78
Cửa Đi 2.525 4.83 7.3-22 0.7
-14.7
-125.49
Tường ngăn 1.733 24.5 7.3-22 0.7
-14.7
-436.90
Tây Nam
Tường ngăn 1.733 19.4 7.3-22 1
-14.7
-494.22
Vách ngăn Kính 4.238 53.1 7.3-22 1
-14.7
-3308.06
Tây Bắc
Tường ngăn 1.733 20.7 7.3-22 1
-14.7
-527.33
Vách ngăn Kính 4.238 105.64 7.3-22 1
-14.7
-6581.22
Đông Nam
Vách ngăn Kính 4.238 134.35 7.3-22 1
-14.7
-8369.82

Cửa Đi 2.525 3.22 7.3-22 0.7
-14.7
-83.66
Tường ngăn 1.733 19.8 7.3-22 1
-14.7
-504.41
Trần 3.477 411 7.3-22 0.7 -14.7
-14643.54
-37335.23
5 T8-10 Văn
Phòng cho
thuê
Đông Bắc
Vách ngăn Kính 4.238 36.45 7.3-22 1
-14.7
-2270.78
Cửa Đi 2.525 4.83 7.3-22 0.7
-14.7
-125.49
Tường ngăn 1.733 24.5 7.3-22 0.7
-14.7
-436.90
Tây Nam
Tường ngăn 1.733 19.4 7.3-22 1
-14.7
-494.22
Vách ngăn Kính 4.238 53.1 7.3-22 1
-14.7
-3308.06
Tây Bắc Tường ngăn 1.733 20.7 7.3-22 1 -14.7

-527.33
SVTH: Phạm Công Huy MSSV: 1104955
ST
T
Tên phòng
Kết cấu
Hệ số k , W/
.K
Diện tích
truyền nhiệt
F ,
tt
D
t

=
( ) ( )
( ).
tt tt
T D N D
t t
ψ
∆ − ∆
Lượng nhiệt
tổn thất
( )D
KC
Q
, W
Hướng

Loại kết cấu
( ) ( )
tt tt
N D T D
t t∆ − ∆
0
C
ψ
tt
D
t

Vách ngăn Kính 4.238 112.62 7.3-22 1
-14.7
-7016.07
Đông Nam
Vách ngăn Kính 4.238 141.42 7.3-22 1
-14.7
-8810.27
Cửa Đi 2.525 3.22 7.3-22 0.7
-14.7
-83.66
Tường ngăn 1.733 19.8 7.3-22 1
-14.7
-504.41
Trần
3.477 409 7.3-22 0.7 -14.7
-14633.34
-38210.53
6

T.áp mái
Phòng họp
Đông Bắc
Vách ngăn Kính 4.238 36.45 7.3-22 1 -14.7
-2270.78
Tường bao 1.81 9.45 7.3-22 1 -14.7
-251.44
Tây Bắc
Vách ngăn Kính 4.238 28.35 7.3-22 1 -14.7
-1766.17
Tường bao 1.81 3.15 7.3-22 1 -14.7
-83.81
Tây Nam
Tường ngăn 1.733 38.25 22-22 0.7 0
0.00
Cửa Đi 2.525 3.22 22-22 0.7 0
0.00
Tường ngăn 1.733 3.8 22-22 0.7 0
0.00
Đông Nam
Vách ngăn Kính 4.238 30.96 26-22 1 4
524.83
Tường bao 1.81 3.8 26-22 1 4
27.51
Trần 3.477 76.4 7.3-22 1 -14.7
-3904.95
-7724.80
7 Sảnh Giải Tây Bắc Cửa Đi 2.525 3.22 22-23 1 -1
-8.13
SVTH: Phạm Công Huy MSSV: 1104955

ST
T
Tên phòng
Kết cấu
Hệ số k , W/
.K
Diện tích
truyền nhiệt
F ,
tt
D
t

=
( ) ( )
( ).
tt tt
T D N D
t t
ψ
∆ − ∆
Lượng nhiệt
tổn thất
( )D
KC
Q
, W
Hướng
Loại kết cấu
( ) ( )

tt tt
N D T D
t t∆ − ∆
0
C
ψ
tt
D
t

Lao
Tường ngăn 1.733 16.7 22-23 1 -1
-28.94
Tây Nam
Cửa Đi 2.525 6.44 21-23 1 -2
-32.52
Tường Ngăn 1.733 21-23 1 -2
-57.88
Đông Nam
Cửa Đi 2.525 6.44 7.3-23 0.7 -15.7
-167.33
Tường Ngăn 1.733 61.22 7.3-23 0.7 -15.7
-1091.71
Trần 3.477 67.2 7.3-23 0.7 -15.7
-2567.92
-3954.43
7
Phòng
Chuẩn Bị
Tây bắc Tường Bao 1.81 27.8 7.3-22 1 -14.7

-739.73
Tây Nam Tường Bao 1.733 17.2 7.3-22 1 -14.7
-457.62
Đông Bắc Tường ngăn 1.733 22-22 1 0
0
Đông Nam Tường Ngăn 1.733 28.84 23-22 1 1
49.98
Trần 3.477 36.4 7.3-22 0.7 -14.7
-1860.47
-3007.84
9 Hội Trường
Đông Bắc
Tường ngăn 1.733 24
7.3-21
0.7 -13.7
-427.98
Cửa Đi 2.525 45.46
7.3-21
0.7 -13.7
-1181.15
Tường ngăn 1.733 30.6
7.3-21
0.7 -13.7
-545.68
Tây Bắc Tường bao 1.81 69.5
7.3-21
1 13.7
-1770.52
Tây Nam Cửa đi 2.953 3.96 7.3-21 1 -13.7
-171.90

SVTH: Phạm Công Huy MSSV: 1104955
ST
T
Tên phòng
Kết cấu
Hệ số k , W/
.K
Diện tích
truyền nhiệt
F ,
tt
D
t

=
( ) ( )
( ).
tt tt
T D N D
t t
ψ
∆ − ∆
Lượng nhiệt
tổn thất
( )D
KC
Q
, W
Hướng
Loại kết cấu

( ) ( )
tt tt
N D T D
t t∆ − ∆
0
C
ψ
tt
D
t

Tường bao 1.81 35.16
7.3-21
1 -13.7
-895.70
Đông Nam Tường bao 1.81 70.1
7.3-21
1 -13.7
-1845.32
Trần 3.477 262.3
7.3-21
0.7
-8746.24
-13739.18
SVTH: Phạm Công Huy MSSV: 1104955
GVHD: ThS. BÙI QUANG TRUNG ĐỒ ÁN ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
2.1.6.2 . Tính toán truyền nhiệt qua kết cấu bao che về mùa Hè:
Công thức :
∑Q
KCBC

H
=
H
D
D
Tr
D
KCBC
t
t
QQ



∑∑
.
)(
(W)
Trong đó :
- ∑Q
KCBC
H
: Lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che về mùa Hè (W)
- ∑Q
KCBC
Đ
: Lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che về mùa Đông (W)
- ∑Q
Đ
Tr

: Lượng nhiệt truyền qua trần về mùa Đông (W) Ta có ∑Q
Đ
Tr
= 0
- ∆t
H
, ∆t
Đ
: Chênh lệch nhiệt độ giữa không khí trong và ngoài phòng về mùa Hè và mùa
Đông (
0
C)
Bảng 0.3 . Lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa hè
STT Tên phòng
∑Q
KCBC
Đ
(W)
Q
Đ
Tr
(W)
∆t
Đ
(
0
C)
∆t
H
(

0
C)
∑Q
KCBC
H
(W)
1 T.1Ban Ql
-5516.75 -1144.91
-14.7 9.5
2825.34
1.1 Sảnh Đợi1
-12493.62 -3.056.98
-15.7 8.5
5109.01
2 T.1Văn Phòng
-20576.14 -7368.19
-14.7 9.5
8535.75
3 T.2Văn Phòng
-37795.58 -18093.61
-14.7 9.5
12732.57
4 T.3-7Văn Phòng
-37335.23 -14643.54
-14.7 9.5
14664.70
5 T.8-10Văn Phòng
-38210.53 -14633.34
-14.7 9.5
15236.96

6
T.áp mái phòng
họp
-7724.80 -3904.95
-14.7 9.5
2468.61
7 Sảnh giải lao
-3954.43 -2567.92
-15.7 8.5
750.66
8 Phòng chuẩn bị
-3007.84 -1860.47
-14.7 9.5
741.50
9 Hội trường

-13739.18
-8746.24
-13.7 8.5
3826.71

- 13 -
GVHD: ThS. BÙI QUANG TRUNG ĐỒ ÁN ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
2.1.7 Tổng kết lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che.
Dựa vào các số liệu tính toán ở trên ta có :
Bảng 0.4 . Bảng tổn kết lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che
Tên phòng
Mùa Đông Mùa Hè
∑Q
KCBC

Đ
(W)
∑Q
KCBC
H
(W)
1 T.1Ban Ql
-5516.75
2825.34
1.1 Sảnh Đợi1
-12493.62
5109.01
2 T.1Văn Phòng
-20576.14
8535.75
3 T.2Văn Phòng
-37795.58
12732.57
4 T.3-7Văn Phòng
-37335.23
14664.70
5 T.8-10Văn Phòng
-38210.53
15236.96
6
T.áp mái phòng
họp
-7724.80
2468.61
7 Sảnh giải lao

-3954.43
750.66
8 Phòng chuẩn bị
-3007.84
741.50
9 Hội trường
-13739.18
3826.71
2.2 Tính toán tỏa nhiệt .
2.2.1 Tính toán tỏa nhiệt cho người
Q
ng
= n. q
0
( W )
Trong đó :
n : Số người trong phòng
q
0
: Lượng nhiệt toàn phần do một người toả ra ( W/ng ) ( trang 92 GT : Thông gió )
Số người được xác định giựa vào mật độ người q
0
tra bảng 2.2 ( Tài liệu Kĩ thuật thông gió T56
– GS. Trần Ngọc Chấn ) ; q
0
phụ thuộc trạng thái lao động, độ tuổi và nhiệt độ phòng. Mùa đông
và mùa hè q
0
=120 kcal/h.người = 139.56 W/người
Với văn phòng lao động ở đây là lao động trí óc và ta chọn 5m

2
/người.
- 14 -
GVHD: ThS. BÙI QUANG TRUNG ĐỒ ÁN ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
Bảng 0.5 . Lượng nhiệt tỏa do người
Tỏa nhiệt do thắp sáng .
• Hệ thống đèn chiếu sáng trong phòng toả ra một nhiệt lượng :
Q
cs
= N x.η
1
x η
2
( W )
N : Tổng công suất chiếu sáng cho một phòng : N = a x F ( W )
a : Tiêu chuẩn thắp sáng ( W/m
2
sàn) lấy QC09 cho cung cấp điện
- 15 -
Stt Tên phòng
Diện
tích
(m2)
Mật độ
( m2 /
người)
Số
ngư
ời n
Mùa đông Mùa hè

q
0
(W/ng
)
Q
ng
( W )
q
0
(W/ng)
Q
ng
(W)
1 T.1Ban Ql 32 5
6
139.56
837.36
139.56
837.36
1.1 Sảnh Đợi1 56 3
19
139.56
2651.64
139.56
2651.64
2 T.1Văn Phòng 205.3 5
41
139.56
5721.96
139.56

5721.96
3 T.2Văn Phòng 354 5
71
139.56
9908.76
139.56
9908.76
4
T.3-7Văn
Phòng
409 5
82
139.56
11443.92
139.56
11443.92
5
T.8-10Văn
Phòng
409 5
82
139.56
11443.92
139.56
11443.92
6
T.áp mái phòng
họp
75
Đếm

ghế
22
139.56
3070.32
139.56
3070.32
7 Sảnh giải lao 53 5
11
139.56
1535.16
139.56
1535.16
8 Phòng chuẩn bị 36 5
7
139.56
976.92
139.56
976.92
9 Hội trường 266
Đếm
ghế
220
139.56
30703.2
139.56
30703.2
GVHD: ThS. BÙI QUANG TRUNG ĐỒ ÁN ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
F : Diện tích mặt sàn [m
2
]

η
1
= 0,4 ÷ 0,7 đối với đèn huỳnh quang và η
2
= 0.92 – 0.97 đối với đèn sợi đốt
η
2
= 0,92 ÷ 0,97 hệ số sử dụng đèn
Kết quả tính toán được tổng hợp trong bảng sau
Bảng 0.6 . Tỏa nhiệt do thắp sáng
Stt Tên phòng
F
(m
2
)
a
(W/m
2
sàn)
N
(W)
η
2
η
2
Q
CS
(W)
1 T.1Ban Ql 32
11

352
0.4 0.97
136.57
1.1 Sảnh Đợi 56
11
616
0.4 0.97
239
2 T.1Văn Phòng 205.3
11
2258.3
0.4 0.97
876.22
3 T.2Văn Phòng 354
11
3894
0.4 0.97
1510.87
4 T.3-7Văn Phòng 409
11
4499
0.4 0.97
1745.61
5
T.8-10Văn
Phòng
409
11
4499
0.4 0.97

1745.61
6
T.áp mái phòng
họp
75
11
825
0.4 0.97
320.10
7 Sảnh giải lao 53
11
583
0.4 0.97
226.21
8 Phong chuẩn bị 36
11
396
0.4 0.97
0.00
9 Hội trường 266
11
2926
0.4 0.97
1135.29
Tỏa nhiệt do thiết bị dùng điện
Lượng nhiệt toả do động cơ và thiết bị điện :
Q
DC
= N.µ
1

. µ
2
. µ
3
. µ
4
( W )
Trong đó :
N : Tổng công suất của các thiết bị dùng điện [W]
µ
1
= 0.7 - 0.9 : hệ số sử dụng công suất lắp đặt
µ
2
= 0.5 - 0.8 : hệ số tải trọng động cơ
µ
3
= 0.5 - 1 : hệ số làm việc không đồng thời
µ
4
= 0.65 - 1 : hệ số kể đến độ nhận nhiệt của môi trường không khí
Khi tính toán có thể lấy tích số .µ
1
. µ
2
. µ
3
. µ
4
= 0.25

- 16 -
GVHD: ThS. BÙI QUANG TRUNG ĐỒ ÁN ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
Bảng 0.7. Lượng nhiệt toa do động cơ và thiết bị điện
STT Tên phòng Tên thiết bị
Số
lượng
Công suất /1
thiết bị ( W )
N (W)
Q
đ/c
1 T.1Ban Ql
Máy tính 6 200
1450 362.5
Máy in 1 250
1.1 Sảnh Đợi Ti vi 1 300 300 75
2
T.1Văn Phòng
Máy tính 41 200
8450 2112.5
Máy in 4 250
3 T.2Văn Phòng
Máy tính 71 200
15950 3987.5
Máy in 7 250
4 T.3-7 Văn phòng
Máy tính 82x5 200
18400 4600
Máy in 8x5 250
5

T.8-10 Văn
Phòng
Máy tính 82x3 200
18400 4600
Máy in 8x3 250
6 Phòng Họp
Máy tính 15 200
3250 812.5
Máy chiếu 1 250
7 Sảnh Giải lao Ti vi 1 300 300 75
8 Phòng Chuẩn bị
Máy tính 7 200
1650 412.5
Máy in 1 250
9 Hội Trường
Máy tính 1 200
800 200Máy chiếu 1 400
Loa 2 100
Tổng kết lượng nhiệt tỏa ra về mùa đông và mùa hè .
Kết quả tông hợp được từ các bảng tính toán ở trên
- 17 -
GVHD: ThS. BÙI QUANG TRUNG ĐỒ ÁN ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
Bảng 2.8. Lượng nhiệt tỏa ra về mùa đông
STT Tên phòng
Q
ng
( W )
Q
đ/c
( W )

Q
CS
( W )
∑Q
toả
( W)
1 T.1Ban Ql
837.36
550
297.98 1685.34
1.1 Sảnh Đợi
2651.64
75
239 2965.64
2 T.1Văn Phòng
5721.96
3475
1911.75 11108.71
3 T.2Văn Phòng
9908.76
6025
3296.45 19230.21
4 T.3-7Văn Phòng
11443.92
35875
3808.61 51127.53
5 T.8-10Văn Phòng
11443.92
20850
3808.61 36102.53

6 T.áp mái phòng họp
2093.4
1250
698.40 4041.8
7 Sảnh giải lao
1535.16
87.5
493.54 2116.2
8 Phòng chuẩn bị
976.92
625
0.00 1601.92
9 Hội trường
37123
300
2476.99 39899.99
Bảng 0.9 . Lượng nhiệt tỏa ra về mùa hè
STT Tên phòng
Q
ng
( W )
Q
đ/c
( W )
Q
CS
( W )
∑Q
toả
( W)

1 T.1Ban Ql
837.36
550
297.98 1685.34
1.1 Sảnh Đợi
2651.64
75
239 2965.64
2 T.1Văn Phòng
5721.96
3475
1911.75 11108.71
3 T.2Văn Phòng
9908.76
6025
3296.45 19230.21
4 T.3-7Văn Phòng
11443.92
35875
3808.61 51127.53
5 T.8-10Văn Phòng
11443.92
20850
3808.61 36102.53
6 T.áp mái phòng họp
2093.4
1250
698.40 4041.8
7 Sảnh giải lao
1535.16

87.5
493.54 2116.2
8 Phòng chuẩn bị
976.92
625
0.00 1601.92
9 Hội trường
37123
300
2476.99 39899.99
V.Thu nhiệt do bức xạ mặt trời về mùa hè
1.Thu nhiệt do bức xạ mặt trời qua cửa kính :
- Lượng nhiệt bức xạ xuyên qua cửa kính vào nhà :
Q
bx
kính
= T
1
.T
2
.T
3
.T
4
.q
bx
.F
kính
[ W ]
Trong đó :

F
kính
: Diện tích cửa kính chịu bức xạ tại thời điểm tính toán [ m
2
]
q
bx
: Cường độ bức xạ mặt trời trên mặt phẳng chịu bức xạ tại thời điểm tính toán [W/m
2
]
T
1
,T
2
,T
3
,T
4
: Lần lượt là các hệ số kể đến độ trong suốt của kính, độ bẩn mặt kính, mức độ che
khuất bởi cánh cửa và bởi các hệ thống che nắng :
- 18 -
GVHD: ThS. BÙI QUANG TRUNG ĐỒ ÁN ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
+ Cửa kính một lớp : T
1
= 0,9
+ Mặt kính đứng một lớp : T
2
= 0,8
+ Cửa 1 lớp thẳng đứng trong khung thép: T
3

= 0,75
+ Cửa kính có rèm bên trong : T
4
= 0,4
Ta có T
1
.T
2
.T
3
.T
4
= 0,9 x 0,8 x 0, 75 x 0,4 =0,216
Tra bảng B4 TCVN 4088-1985 địa điểm Sơn La vào
tháng 8 lúc 12h – 13h ta có :
Hướng Bắc : q
bx
= 0 [W/m
2
]
Hướng Đông Nam : q
bx
= 327 [W/m
2
]
Hướng Tây Nam : q
bx
= 465 [W/m
2
]

Tháng 7 lúc 13h-15h
Tây Bắc q
bx
= 384 [W/m
2
]
Bảng 22 : Tổng lượng nhiệt bức xạ vào nhà qua cửa kính
VI. Tổng kết nhiệt thừa cho các phòng :
- Công thức tính toán :
∑Q
thừa
= ∑Q
toả
+ ∑Q
thu
+ ∑Q
tt
[W]
∑Q
toả
: Tổng lượng nhiệt toả vào trong phòng [W]
∑Q
thu
: Tổng lượng nhiệt thu do bức xạ mặt trời qua cửa kính [W]
∑Q
tt
: Tổng lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che [W]
- 19 -
STT Phòng Hướng
Diện

tích
[m
2
]
q
bx
[W/m
2
]
T
1
.T
2
.T
3
.T
4
Q
bx
kính
[W]
1 T.1Ban Ql Đông Nam 27 327 0.216
1907.06
2 T.1Văn Phòng Tây Bắc 98 384 0.216
8128.5
3 T.2Văn Phòng
Đông Nam 37.95 327 0.216
8013.84
Tây Nam 53.1 465 0.216
4

T.3-7Văn
Phòng
Đông Nam 42.35 327 0.216
8324.53
Tây Nam 53.1 465 0.216
5
T.8-10Văn
Phòng
Đông Nam 42.35 327 0.216
8324.53
Tây Nam 53.1 465 0.216
6
T.áp mái
phòng họp
Đông Bắc 36.4 0 0.216
0
7 Sảnh giải lao
0
8 Phòng chuẩn bị
0
9 Hội trường
Đông Nam 70.1 327 0.216
4951.3
Tây Nam 35.6 465 0.216
3575.66
GVHD: ThS. BÙI QUANG TRUNG ĐỒ ÁN ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
Bảng 25 :Lượng nhiệt thừa về Mùa đông
Stt Tên phòng
∑Q
toả

[W]
∑Q
thu
[W]
∑Q
tt
[W]
∑Q
thừa
[W]
1 T.1Ban Ql
1685.34 1907.06
-5516.75
-1924.4
1.1 Sảnh Đợi1
2965.64 0
-12493.62
-4259.26
2 T.1Văn Phòng
11108.71 1850.56
-20576.14
-7616.9
3 T.2Văn Phòng
19230.21 8013.84
-37795.58
-10552
4 T.3-7Văn Phòng
51127.53
-37335.23
13792.3

5
T.8-10Văn
Phòng
36102.53 8324.53
-38210.53
6216.53
6
T.áp mái phòng
họp
4041.8
-7724.80
-3683
7 Sảnh giải lao
2116.2 8324.53
-3954.43
6486.3
8 Phòng chuẩn bị
1601.92 0
-3007.84
-1405.9
9 Hội trường
39899.99 0
-13739.18
26160.8

Bảng 26 :Lượng nhiệt thừa về Mùa hè
Stt Tên phòng
∑Q
toả
[W]

∑Q
thu
[W]
∑Q
tt
[W]
∑Q
thừa
[W]
1 T.1Ban Ql
1685.34 1907.06 2825.34 6417.74
1.1 Sảnh Đợi1
2965.64 1564.23 5106.01 9635.88
2 T.1Văn Phòng
11108.71 1850.56 8535.75 21495
3 T.2Văn Phòng
19230.21 8013.84 12732.57 39976.6
4 T.3-7Văn Phòng
51127.53 14664.70 65792.2
5 T.8-10Văn Phòng
36102.53 8324.53 15236.96 59664
6
T.áp mái phòng
họp
4041.8 2468.61 6510.41
7 Sảnh giải lao
2116.2 8324.53 750.66 11191.4
8 Phòng chuẩn bị
1601.92 741.50 2343.42
9 Hội trường

39899.99 0 3826.71 43726.7

- 20 -
GVHD: ThS. BÙI QUANG TRUNG ĐỒ ÁN ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
PHẦN II. TÍNH TOÁN ẨM THỪA
1. Công thức tính toán
- Trong công trình ngoài quá trình trao đổi nhiệt còn xảy ra quá trình trao đổi ẩm.
- Công thức xác định :
W = K
µ
.( e
N
- e
T
) F [g/h]
Trong đó :
e
N
,e
T
: Phân áp suất hơi nước bên ngoài và bên trong nhà [Pa]
K
µ
: Hệ số dẫn ẩm của kết cấu bao che [g/m
2
.h.Pa]
F : Diện tích bề mặt truyền ẩm [ m
2
]
2. Tính toán hệ số truyền ẩm K

µ

Công thức :

=
++
=
n
i
N
i
i
T
RR
K
1
1
µµ
µ
µ
δ
[ g/m
2
h Pa ]
Trong đó :
+R
µ
T
, R
µ

N
: Hệ số cản ẩm của kết cấu trong và ngoài phòng
Vì vận tốc gió bên ngoài v >1m/s ta lấy R
µ
N
= 0,1(m
2
.h.mmHg/g) = 13,33 (m
2
hPa/g)
R
µ
T

=1-
100
T
ϕ
= 1-
100
65
= 0,35(m
2
.h.mmHg/g) = 46,67(m
2
hPa/g)

i
, µ
i

: Chiều dày [ m ] và hệ số truyền ẩm µ [ g/mhPa ] của kết cấu thứ i, hệ số µ tra
( Tài liệu Thông gió – Bùi Sỹ Lý & Hoàng Thị Hiền )
Bảng 27 : Tính toán hệ số truyền ẩm K
µ
Tên kết
cấu
Thông số
µ
K
(g/m
2
h
Pa)
R
µ
N
(m
2
h
Pa/g)
R
µ
T
(m
2
h
Pa/g
)

=

++
=
n
i
i
i
N
K
1
T
RR
1
µµ
µ
µ
δ
1.
Tường
ngăn
13,33
46,6
7
67,46
10.9
015,0
10.5,10
22,0
10.9
015,0
33,13

1
555
++++
=
−−−
K
0,0004
2
2.Tườn
g bao
13,33
46,6
7
67,46
10.9
015,0
10.8.5
105,0
10.5,10
22,0
10.8.5
105,0
10.9
015,0
33,13
1
55555
++++++
=
−−−−−

K
0,0003
7
- 21 -
GVHD: ThS. BÙI QUANG TRUNG ĐỒ ÁN ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
3. Cửa
đi
13,33
46,6
7
67,46
10.2,6
03,0
33,13
1
5
++
=

K
0,0018
4
4. Mái 13,33
46,6
7
67,46)
9
015,0
3
12,0

9
125,0
5,7
158,0
5,10
15,0
9
01,0
5,10
015,0
(1033,13
1
5
+++++++
=
K
0,0002
7
5. Trần
giả
13,33
46,6
7
67,46
10.4,5
02,0
33,13
1
5
++

=

K
0,0023
2
3. Tính toán lượng ẩm truyền qua kết cấu bao che
3.1. Tính toán lượng ẩm truyền qua tường và cửa
a, Mùa đông
- Tra biểu đồ I - d :
t
T
= 22
0
C ; ϕ
T
= 65%  e
T
= 1700 [Pa]
t
T
= 23
0
C ; ϕ
T
= 65%  e
T
= 1800 [Pa]
t
N
= 7.3

0
C ; ϕ
N
= 87,5%  e
N
= 700 [Pa]
K
µ
tường
= 0,00042 (g/m
2
h Pa) ; K
µ
cửa đi
= 0,00184 (g/m
2
h Pa)
Kết quả tính toán được tổng hợp vào bảng sau :
- 22 -
§å ¸N ®iÒu hßa kh«ng khÝ GVHD: ThS. Bïi quang trung
Bảng 28 : Lượng ẩm truyền qua tường và cửa về mùa đông
TT Tên phòng
Kết cấu
Km
[ g/m
2
h Pa ]
F ,
e
N

[Pa e
T
[Pa
∆ e
[Pa]
W
[g/h]
Hướng
Loại kết cấu
1
T.1 Phòng
ban quản lý
Đông Bắc
Tường ngăn 0.00042 13.25 700 1700 -1000
-5.57
Cửa Đi 0.00184 1.61 700 1700 -1000
-2.96
Tây Bắc
Vách ngăn Kính 0 29.25 700 1700 -1000
0.00
Cửa Đi 0.00184 1.61 700 1700 -1000
-2.96
Tây Nam Vách ngăn Kính 0 20.7 700 1700 -1000
0.00
Đông Nam Vách ngăn Kính 0 27 700 1700 -1000
0.00
Đông Nam Tường bao 0.00037 7.2 700 1700 -1000
-2.66
Trần Giả 0.00232 32 700 1700 -1000
-74.24

T.1 Văn
Phòng Cho
Thuê
Đông Bắc
Vách ngăn Kính 0 36.45 700 1700 -1000
0.00
Tường Bao 0.00037 7.5 700 1700 -1000
-2.78
Tây Bắc
Vách ngăn Kính 0 74.25 700 1700 -1000
0.00
Tường Bao 0.00037 6.3 700 1700 -1000
-2.33
Tây Nam
Vách ngăn Kính 0 36.45 700 1700 -1000
0.00
Tường Bao 0.00037 7.5 700 1700 -1000
-2.78
Đông Nam
Vách ngăn Kính 0 75.825 700 1700 -1000
0.00
Cửa Đi 0.00184 6.44 700 1700 -1000
-11.85
Trần Giả 0.00232 205.94 700 1700 -1000
-477.78
SVTH : PHẠM CÔNG HUY – MSSV : 1104955 – Líp 55HK - 23 -
§å ¸N ®iÒu hßa kh«ng khÝ GVHD: ThS. Bïi quang trung
TT Tên phòng
Kết cấu
Km

[ g/m
2
h Pa ]
F ,
e
N
[Pa e
T
[Pa
∆ e
[Pa]
W
[g/h]
Hướng
Loại kết cấu
3
T.2 Văn
Phòng Cho
Thuê
Đông Bắc
Vách ngăn Kính 0 36.45 700 1700 -1000
0.00
Cửa Đi 0.00184 4.83 700 1700 -1000
-8.89
Tường ngăn 0.00042 24.5 700 1700 -1000
-10.29
Tây Nam
Tường ngăn 0.0004 19.4 700 1700 -1000
-7.76
Vách ngăn Kính 0 53.1 700 1700 -1000

0.00
Tây Bắc
Tường ngăn 0.00042 20.7 700 1700 -1000
-8.69
Vách ngăn Kính 0 98.82 700 1700 -1000
0.00
Đông Nam
Vách ngăn Kính 0 106.38 700 1700 -1000
0.00
Cửa Đi 0.00184 3.22 700 1700 -1000
-5.92
Tường ngăn 0.00042 19.8 700 1700 -1000
-8.32
Trần 0.00232 354 700 1700 -1000
-821.28
4 T3-7 Văn
Phòng cho
thuê
Đông Bắc
Vách ngăn Kính 0 36.45 700 1700 -1000
0.00
Cửa Đi 0.00184 4.83 700 1700 -1000
-8.89
Tường ngăn 0.00042 24.5 700 1700 -1000
-10.29
Tây Nam
Tường ngăn 0.00042 19.4 700 1700 -1000
-8.15
Vách ngăn Kính 0 53.1 700 1700 -1000
0.00

Tây Bắc
Tường ngăn 0.00042 20.7 700 1700 -1000
-8.69
Vách ngăn Kính 0 105.64 700 1700 -1000
0.00
SVTH : PHẠM CÔNG HUY – MSSV : 1104955 – Líp 55HK - 24 -
§å ¸N ®iÒu hßa kh«ng khÝ GVHD: ThS. Bïi quang trung
TT Tên phòng
Kết cấu
Km
[ g/m
2
h Pa ]
F ,
e
N
[Pa e
T
[Pa
∆ e
[Pa]
W
[g/h]
Hướng
Loại kết cấu
Đông Nam
Vách ngăn Kính 0 134.35 700 1700 -1000
0.00
Cửa Đi 0.00184 3.22 700 1700 -1000
-5.92

Tường ngăn 0.00042 19.8 700 1700 -1000
-8.32
Trần 0.00232 411 700 1700 -1000
-953.52
5
T8-10 Văn
Phòng cho
thuê
Đông Bắc
Vách ngăn Kính 0 36.45 700 1700 -1000
0.00
Cửa Đi 0.00184 4.83 700 1700 -1000
-8.89
Tường ngăn 0.00042 24.5 700 1700 -1000
-10.29
Tây Nam
Tường ngăn 0.00042 19.4 700 1700 -1000
-8.15
Vách ngăn Kính 0 53.1 700 1700 -1000
0.00
Tây Bắc
Tường ngăn 0.00042 20.7 700 1700 -1000
-8.69
Vách ngăn Kính 0 112.62 700 1700 -1000
0.00
Đông Nam
Vách ngăn Kính 0 141.42 700 1700 -1000
0.00
Cửa Đi 0.00184 3.22 700 1700 -1000
-5.92

Tường ngăn 0.00042 19.8 700 1700 -1000
-8.32
Trần
0.00232 409
700 1700 -1000
-948.88
6 T.áp mái
Phòng họp
Đông Bắc
Vách ngăn Kính 0 36.45 700 1800 -1100
0.00
Tường bao 0.00037 9.45 700 1800 -1100
-3.50
Tây Bắc Vách ngăn Kính 0 28.35 700 1800 -1100
0.00
SVTH : PHẠM CÔNG HUY – MSSV : 1104955 – Líp 55HK - 25 -

×