Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề KT học kỳ I Địa lý 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.46 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS KHÁNH HẢI
H ọ v à t ên:…………………………KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010
L ớp :…………… Môn: Địa lý 6
Thời gian : 45ph



I/.Phầntrắc nghiệm :(3đ)
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1: Trái đất có dạng hình gì ?
a)Hình vuông, b)Hình tròn , c)Hình cầu, d)Hình chử nhật
Câu 2: Dựa vào số ghi tỉ lệ 1: 6 000 000 cho biết 5 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu
km trên thực địa :
a)300 km, b)30 km , c)3 km , d)3000 km
Câu 3: Vào những ngày nào trong năm, hai nửa cầu Bắc và Nam đều nhận được một
lượng ánh sáng và nhiệt như nhau :
a)22 – 6 và 21 – 3 , b)21 – 3 và 23 – 9 , c)23 – 9 và 22 – 12 , d)22 – 6 và 22
– 12
Câu 4: Kết hợp nội dung ở cột A và cột B
Cột A (Tỉ lệ trên bảnđồ) Cột B (Khoảng cách trên thực địa)
1. 1 : 100 000
2. 1 : 2 000 000
3. 1 : 3 000 000
a. 30 km
b. 3 km
c. 20 km
d: 1 km
II/.Phần tự luận (7đ)
Câu 1: (2,5đ)
Muốn xát định phương hướng trên bản đồ người ta phải làm như thế nào ?
Câu 2: (1,5đ)


Vỏ trái đất là lớp mỏng nhất, nhưng tại sao có vai trò rất quan trọng ?
Câu 3: (1đ)
Tại sau khi sử dụng bản đồ, trước hết chúng ta phải xem bảng chú giải ?
Câu 4: (2đ)
Xát định tọa độ địa lý tai các điểm A, B trên hệ thống kinh tuyến, vĩ tuyến sau :
A
B

ÑAÙP AÙN
I/.TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : c (0,5 đ)
Câu 2: a (0,5 đ)
Câu 3 : b (0,5 đ)
Câu 4 : 1 – d (0,5 đ), 2 – c (0,5 đ), 3 – b (0,5 đ)
II/.PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1 :
Dựa vào các đư ờng kinh tuyến , vĩ tuyến (0,5 đ)
Theo quy định :
- Đầu trên kinh tuyến chỉ hướng Bắc (0,5 đ)
- Đầu dưới kinh tuyến chỉ hướng Nam (0,5 đ)
- Đầu bên phải vĩ tuyến chỉ hướng Đông (0,5 đ)
- Đầu bên trái vĩ tuyến chỉ hướng Tây (0,5 đ)
C âu 2 : Vỏ trái đất là lớp mỏng nhất nhưng lại rất quan trọng vì nó là nơi tồn tại các
thành phần tự nhiên như : Không khí, nước, sinh vật và cả xã hội loài người (1,5 đ)
Câu 3: Bảng chú giải bản đồ giúp ta hiểu nội dung và ý nghĩa của các kí hiệu bảng
đồ (1đ)
Câu 4 : A 10
0
B (0,5 đ)
30

0
T (0,5 đ)
B 20
0
N (0,5 đ)
20
0
Đ (0,5 đ)
Hết

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×