Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.96 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ I
MÔN: SNH HỌC – LỚP 10(NÂNG CAO)
THỜI GIAN: 45’ (30 CÂU TRẮC NGHIỆM)
Câu 1:Hợp chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ
a.Lipit b.Muối cacbonat c.Đường gucozo d.Axit amin
Câu 2: Thành phần chủ yếu của protein
a. Cacbon, hidro, oxi, canxi b.Cacbon, hidro, oxi, nito
c. Cacbon,oxi, nito, photpho d. Cacbon, hidro, nito, lưu huỳnh
Câu 3: Những chất hữu cơ chính cấu tạo nên tế bào
a.Cacbonhidrat, lipit, protein, xenlulozo b. Cacbonhidrat, lipit, axit
nucleic, glycogen
c.Cacbonhidrat, lipit, protein, axit nucleic d. Cacbonhidrat, lipit, protein,
axit amin
Câu 4: Hợp chất nào sau đây không có đơn vị cấu trúc là glucozo
a. Tinh bột b.Glicogen c.Saccarozo d. Photpholipit
Câu 5: Thuật ngữ nào sau đây bao gồm tất cả thuật ngữ còn lại
a. Tinh bột b. Đường đôi c. Đường đa d. Cacbohidat
Câu 6: Tính đa dạng của protein được quy định bởi
a.
Nhóm amin của các axit amin b. Nhóm R – của các axit amin
b.
Liên khết peptit d. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các
axit amin trong phân tử protein
Câu 7: Cấu trúc của phân tử protein có thể bị biến đổi bởi
a. Liên kết phân cực của các phân tử nước b. Nhiệt độ
c.
Sự có mặt của O
2
d. Sự có mặt của khí CO
2
Câu 8: Địa phân tử AND được cấu tạo từ các đơn phân nào


a. Axit amin, glixerol b. Adenin, timin, guanine, xitozin
b. Glucozo, axit béo, lipit d. Saccarozo, adenine
Câu 9: Chỗi nào tạo nên mạch đơn của AND
a. Chỗi phân tử của glucozo b. Chuỗi axita amin
c. Chuỗi polinucleotit d. Chuỗi các axit béo
Câu 10: Tổng nucleotit của AND là 2400, chiều dài của AND
a.8160 Angstron b. 4080 Angstron c.5100 Angstron d. 10200
Angstron
Câu 11: Phân tử AND có 150 chu kì xoắn. Tổng nucleotit của AND
a.1500 b. 1200 c. 3000 d. 2400
Câu 12: Mỗi tế bào được cấu tạo từ các thành phần tế bào:
a. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân
b. Màng sinh chất, tế bào chất, riboxom
c. Màng sinh chất, thành tế bào, nhân hoặc vùng nhân
d. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân, ty thể
Câu 13: Hình dạng của vi khuẩn được quy định nhờ:
a. Màng sinh chất b. Thành tế bào c. Vỏ nhầy d. Lông và roi
Câu 14: Trong tế bào, bào quan có vai trò điều khiển mọi hoạt động của tế
bào là:
a. Ty thể b. Lục lạp c. Nhân d. Lưới nội chất
Câu 15: Những bào quan không có màng trong tế bào nhân thực
a. Trung thể, riboxom b. ty thể, riboxom
c. ty thể, lục lạp d. lưới nội chất, bộ máy gongi
Câu 16: Điểm khác nhau giữa tế bào nhân thực và tế nào nhân sơ
a. kích thước tế bào nhân sơ nhỏ hơn tế bào nhân thực
b. tế bào nhân sơ có 1 NST còn tế bào nhân thực có nhiều NST
c. tế bào nhân thực kgoong có hệ thống nội màng
d. tế bào nhân sơ phân chia theo kiểu trục phân còn tế bào nhân thực
phân chia theo kiểu gián tiếp
Tổ hợp đáp án đúng: a. 1,2,3 b. 1,2,4 c. 1,3,4 d. 1,2,3,4,

Câu 17: Chức năng trao đổi chất một cách chọn lọc được thực hiện nhờ
a. lưới nội chất hạt b. lưới nội chất trơn c. lục lạp d. màng sinh
chất
Câu 18:Những bào quan có khả năng tổng hợp protein cho chính mình
a. nhân, ty thể, lục lạp b. nhân, lục lạp
c. ty thể, lục lạp d. trung thể, ty thể, lục lạp
Câu 19: Trong cơ thể động vật, tế bào nào dưới đây có chứa nhiều lưới nội
chất trơn nhất
a. tế bào gan b. tế bào cơ c. tế bào bạch cầu d. tế bào hồng cầu
Câu 20 : Điểm nào dưới đây không đúng về cấu trúc ty thể
a.màng trong dài hơn màng ngoài b.màng ngoài trơn nhẵn, màng trong gấp
khúc
c. trong chất nền có chứa ADN và riboxom d. màng ngoài có nhiều enzim
hô hấp
Câu 21: Điều nào dưới đây không đúng về cấu trúc ty thể
1. kích thược tế bào thực vật thường nhỏ hơn tế bào động vật
2. tế bào thực vật thường có lục lạp còn tế bào động vật không có lục lạp
3. tế bào thực vật không có ty thể còn tyế bào động vật có ty thế
4. tế bào thực vật thường không có trung thể còn tế bào động vật có
trung thể
5. hạt dự trữ ở tế bào thực vật là glycogen còn ở tế bào động vật là tinh
bột
Tổng hợp đáp án : a.1,2,4 b. 1,2,5 c. 2,4,5 d. 1,2,3,4,5,
Câu 22: Khi cho tế bào thực vật vào dung dịc ưu trường thì điều gì xảy ra :
a. tế bào bị vỡ b. tế bào bị teo lại
c. tế bào con nguyên sinh d. tế bào trương nước
Câu 23: Đun cách thủy các mầm đậu trong 5’, sau đó nhuộm bằng xanh
metilen khoảng 1h, rửa sạch các mầm đậu, cắt mầm đậu thành lát mỏng ,
đưa lên kính hiểm vi quan sát, ta thấy :
a. lát cắt không nhuộm màu xanh metilen vì tế bào đã bị chết

b. lát cắt nhuộm màu xanh metilen vì tế bào đã bị chết
c. lát cắt nhuộm màu xanh metilen vì tế bào có khả năng thấm chọn lọc
d. lát cắt không nhuộm màu xanh metilen vì tế bào có khả năng thấm
chọn lọc
Câu 24: Bào quan có vai trò phân hủy các tế bào già, tế bào tổn thương
a. lixozom b.riboxom c. mioxom d. peroxixom
Câu 25: Hình thức vận chuyển các chất qua màng tế bào cần tiêu tốn năng
lượng là
a.vận chuyển thụ động b. vận chuyển chủ động
c. vận chuyển củ động và xuất nhập bào
d.vận chuyển thụ động, chủ động và xuất, nhập bào
Câu 26: H
2
Ođược vận chuyển
a.thụ động qua lớp photpholipit b. thụ động qua kênh protein
c.chủ động qua kệnh prote d. thụ động qua lớp phtpholiptit và chủ động
qua kênh protein
Câu 27: Con la bất thụ là con của lừa và ngựa
a.lừa và ngựa là những sinh vật cùng loài b. lừa và ngựa là những sinh
vật khác loài
c.lừa là ngựa là những sinh vật cùng họ d. lừa và ngựa là những sinh vật
cùng quần thể
Câu 28: Sinh vật nhân thực gồm những giới
a: giới khởi sinh, nguyên sinh, thực vật và động vật
b.giới khởi sinh, nấm, thực vật và động vật
c. giới nguyên sinh, nấm, thực vật và động vật
d. giới nguyên sinh, tảo, thực vật và động vật
Câu 29: Tập sinh vật nào sau đây thuộc giới nguyên sinh
a. trùng amip, trùng roi, tảo đỏ, nấm nhầy
b. trùng bào tử, thủy tức, tảo nâu, nấm nhầy

c. trùng lông, thủy tực, tảo nâu, tảo đỏ
d. thủy tức, tảo nâu, tảo đỏ, nấm nhầy
Câu 30 : Các nguyên tố chủ yếu trong các hợp chất hữu cơ xây dựng nên
cấu trúc tế bào
a. Cacbon, hidro, oxi, nito b. cacbon, hidro, photpho
c. cacbon, hidro, oxi, canxi d. cacbon, oxi, photpho, canxi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×