Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

ĐỀ THI và đáp án hóa học các hợp CHẤT hữu cơ PHẦN II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.75 KB, 25 trang )

KHOA: KHOA HỌC ỨNG DỤNG
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Mã hóa: TT/7.5.3/K……… 02
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày: / /2007
Trang/ tổng số trang: 1/25
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC HỢP CHẤT
HỮU CƠ TỰ NHIÊN
ĐỀ THI SỐ: 1
LỚP/MÃ MÔN HỌC:
THỜI GIAN: 60 phút (Không sử dụng tài liệu).
Câu 1: Hãy trình bày bằng công thức hoá học quá trình và cơ chế hình thành các
hợp chất hữu cơ trong thực vật nói chung và sự hình thành tinh dầu, dầu
béo nói riêng. (5 điểm)
Câu 2: Phương pháp chiết xuất và làm sạch ALKALOID (5 điểm)
Ghi chú (nếu có):
Giảng viên ra đề
(Ký và ghi rõ họ tên)
KHOA/KHOA HỌC ỨNG DỤNG
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Mã hóa: TT/7.5.3/K……… 02
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày: / /2007
Trang/ tổng số trang: 2/25
ĐÁP ÁN MÔN THI: HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC HỢP CHẤT
HỮU CƠ TỰ NHIÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
LỚP/MÃ MÔN HỌC:
THỜI GIAN: 60 phút
Không sử dụng tài liệu.
Câu 1:


-Phản ứng quang hóa, phản ứng đồng hóa ribolozo-1,5 (3 ĐIỂM)
- Sơ đồ biến dưỡng có giải thích (2 ĐIỂM)
Câu 2: (thang điểm chi tiết)
- Chiết xuất bằng dung môi hữu cơ ở môi trường kiềm: (1 ĐIỂM)
- Chiết bằng dung dịch acid loãng trong cồn hoặc trong nước.(1 ĐIỂM)
- Để tinh chế Alcaloid (3 ĐIỂM)
1. Phương pháp trao đổi ion.
2. Phương pháp sắc ký cột.
3. Sắc ký lớp chế hoá.
(Từ trang 257-bài giảng)
Ghi chú (nếu có):
Giảng viên ra đề
(Ký và ghi rõ họ tên)
KHOA: KHOA HỌC ỨNG DỤNG
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Mã hóa: TT/7.5.3/K……… 02
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày: / /2007
Trang/ tổng số trang: 3/25
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC HỢP CHẤT
HỮU CƠ TỰ NHIÊN
ĐỀ THI SỐ: 2
LỚP/MÃ MÔN HỌC:
THỜI GIAN: 60 phút (Không sử dụng tài liệu).
Câu 1: Tóm tắt quá trình hình thành than, dầu mỏ, khí đốt trong tự nhiên và sự ảnh
hưởng của chúng đối với con người trên trái đất. (5 điểm)
Câu 2: Phương pháp chiết xuất và làm sạch SAPONYL. (5 điểm)
Ghi chú (nếu có):
Giảng viên ra đề
(Ký và ghi rõ họ tên)

KHOA/KHOA HỌC ỨNG DỤNG
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Mã hóa: TT/7.5.3/K……… 02
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày: / /2007
Trang/ tổng số trang: 4/25
ĐÁP ÁN MÔN THI: HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC HỢP CHẤT
HỮU CƠ TỰ NHIÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
LỚP/MÃ MÔN HỌC:
THỜI GIAN: 60 phút
Không sử dụng tài liệu.
Câu 1:
-Thuyết Mendeleev, Thuyết sinh học (3 ĐIỂM)
- Ảnh hưởng tốt: nhiên liệu, vật liệu. (1 ĐIỂM)
-Ảnh hưởng xấu trong khai thác, chế biến, rác thải(1 ĐIỂM)
Câu 2: (thang điểm chi tiết)
- Chiết nước (1,5 ĐIỂM)
- Chiết cồn. (1,5 ĐIỂM)
- Để tinh chế, có thể thực hiện với các phương pháp sau: (2 ĐIỂM)
Thẩm tích. Dùng Sephadex G-25,G-50,G-75:
(Từ trang 257-bài giảng)
Ghi chú (nếu có):
Giảng viên ra đề
(Ký và ghi rõ họ tên)
KHOA: KHOA HỌC ỨNG DỤNG
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Mã hóa: TT/7.5.3/K……… 02
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày: / /2007

Trang/ tổng số trang: 5/25
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC HỢP CHẤT
HỮU CƠ TỰ NHIÊN
ĐỀ THI SỐ: 3
LỚP/MÃ MÔN HỌC:
THỜI GIAN: 60 phút (Không sử dụng tài liệu).
Câu 1: Hãy giới thiệu về các thành phần chính trong hạt cho dầu. Vai trò của dầu
béo đối với thực vật. (5 điểm)
Câu 2: Hãy giới thiệu về Flavonoid . (5 điểm)
Ghi chú (nếu có):
Giảng viên ra đề
(Ký và ghi rõ họ tên)
KHOA/KHOA HỌC ỨNG DỤNG
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Mã hóa: TT/7.5.3/K……… 02
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày: / /2007
Trang/ tổng số trang: 6/25
ĐÁP ÁN MÔN THI: HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC HỢP CHẤT
HỮU CƠ TỰ NHIÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
LỚP/MÃ MÔN HỌC:
THỜI GIAN: 60 phút - Không sử dụng tài liệu.
Câu 1:
- Lipit hay lipoit, Protêin,Gluxit ,Fotfatit,Chất sáp ,Các chất màu ,Các vitamin
,Glucozit ,Hidrocacbua ,Axit hữu cơ ,Các andehit, và xelon. Các chất vô cơ
(2 ĐIỂM)
- Vai trò: Sinh viên tự luận (3 ĐIỂM)
Câu 2: (thang điểm chi tiết)
- Định nghĩa, (0,5 ĐIỂM)

- Các dạng,(CÓ HÌNH VẺ CẤU TRÚC = 3 ĐIỂM)
- phân bố,(0,5 ĐIỂM)
- họat tính sinh học (1 ĐIỂM)
(Từ trang 257-bài giảng)
Ghi chú (nếu có):
Giảng viên ra đề
(Ký và ghi rõ họ tên)
KHOA: KHOA HỌC ỨNG DỤNG
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Mã hóa: TT/7.5.3/K……… 02
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày: / /2007
Trang/ tổng số trang: 7/25
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC HỢP CHẤT
HỮU CƠ TỰ NHIÊN
ĐỀ THI SỐ: 4
LỚP/MÃ MÔN HỌC:
THỜI GIAN: 60 phút (Không sử dụng tài liệu).
Câu 1: Gluxit và sự hình thành monosaccarit trong thực vật. (5 điểm)
Câu 2: Hãy giới thiệu tóm tắt qui trình sản xuất đường từ mía. (5 điểm)
Ghi chú (nếu có):
Giảng viên ra đề
(Ký và ghi rõ họ tên)
KHOA/KHOA HỌC ỨNG DỤNG
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Mã hóa: TT/7.5.3/K……… 02
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày: / /2007
Trang/ tổng số trang: 8/25
ĐÁP ÁN MÔN THI: HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC HỢP CHẤT

HỮU CƠ TỰ NHIÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
LỚP/MÃ MÔN HỌC:
THỜI GIAN: 60 phút
Không sử dụng tài liệu.
Câu 1: - Phản ứng quang hóa, phản ứng đồng hóa ribolozo-1,5 ( 2 ĐIỂM)
- Các nhóm gluxit (1 ĐIỂM)
- Quá trình chuyển hóa Gluxit (2 ĐIỂM)
Tóm tắt Trang 178-181 Bài giảng
Câu 2: (thang điểm chi tiết)
-Tóm tắt 16 bước trong qui trình nấu đường từ mía
( Mỗi bước được 0,32 điểm, Tổng = 5 điểm)
(Từ trang 215-228-Bài giảng)
Ghi chú (nếu có):
Giảng viên ra đề
(Ký và ghi rõ họ tên)
KHOA: KHOA HỌC ỨNG DỤNG
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Mã hóa: TT/7.5.3/K……… 02
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày: / /2007
Trang/ tổng số trang: 9/25
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC HỢP CHẤT
HỮU CƠ TỰ NHIÊN
ĐỀ THI SỐ: 5
LỚP/MÃ MÔN HỌC:
THỜI GIAN: 60 phút (Không sử dụng tài liệu).
Câu 1: Giới thiệu về tinh bột và Sản xuất tinh bột biến tính bằng phương pháp hóa
học. (5 điểm)
Câu 2: Phương pháp chiết xuất và làm sạch SAPONYL. (5 điểm)

Ghi chú (nếu có):
Giảng viên ra đề
(Ký và ghi rõ họ tên)
KHOA/KHOA HỌC ỨNG DỤNG
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Mã hóa: TT/7.5.3/K……… 02
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày: / /2007
Trang/ tổng số trang: 10/25
ĐÁP ÁN MÔN THI: HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC HỢP CHẤT
HỮU CƠ TỰ NHIÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
LỚP/MÃ MÔN HỌC:
THỜI GIAN: 60 phút
Không sử dụng tài liệu.
Câu 1:
-Thành phần, tính chất vật lý và hóa học của tinh bột (2 ĐIỂM)
-Biến tính bằng acid(1,5 ĐIỂM)
-Biến tính bằng oxi hóa (1,5 ĐIỂM)
(trang 245-247-Bài giảng)
Câu 2: (thang điểm chi tiết)
- Chiết nước (1,5 ĐIỂM)
- Chiết cồn. (1,5 ĐIỂM)
- Để tinh chế, có thể thực hiện với các phương pháp sau: (2 ĐIỂM)
Thẩm tích. Dùng Sephadex G-25,G-50,G-75:
(Từ trang 257-bài giảng)
Ghi chú (nếu có):
Giảng viên ra đề
(Ký và ghi rõ họ tên)
KHOA: KHOA HỌC ỨNG DỤNG

ĐỀ THI CUỐI KỲ
Mã hóa: TT/7.5.3/K……… 02
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày: / /2007
Trang/ tổng số trang: 11/25
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC HỢP CHẤT
HỮU CƠ TỰ NHIÊN
ĐỀ THI SỐ: 6
LỚP/MÃ MÔN HỌC:
THỜI GIAN: 60 phút (Không sử dụng tài liệu).
Câu 1: Hãy giới thiệu về Flavonoid . (5 điểm)
Câu 2: Hãy giới thiệu về các thành phần chính trong hạt cho dầu.Vai trò của dầu
béo đối với thực vật. (5 điểm)
Ghi chú (nếu có):
Giảng viên ra đề
(Ký và ghi rõ họ tên)
KHOA/KHOA HỌC ỨNG DỤNG
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Mã hóa: TT/7.5.3/K……… 02
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày: / /2007
Trang/ tổng số trang: 12/25
ĐÁP ÁN MÔN THI: HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC HỢP CHẤT
HỮU CƠ TỰ NHIÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 6
LỚP/MÃ MÔN HỌC:
THỜI GIAN: 60 phút
Không sử dụng tài liệu.
Câu 1:
- Định nghĩa, (0,5 ĐIỂM)

- Các dạng,(CÓ HÌNH VẺ CẤU TRÚC = 3 ĐIỂM)
- phân bố,(0,5 ĐIỂM)
- họat tính sinh học (1 ĐIỂM)
(Từ trang 257-bài giảng)
Câu 2: (thang điểm chi tiết)
- Lipit hay lipoit, Protêin,Gluxit ,Fotfatit,Chất sáp ,Các chất màu ,Các vitamin
,Glucozit ,Hidrocacbua ,Axit hữu cơ ,Các andehit, và xelon. Các chất vô cơ
(2 ĐIỂM)
- Vai trò: Sinh viên tự luận (3 ĐIỂM)
Ghi chú (nếu có):
Giảng viên ra đề
(Ký và ghi rõ họ tên)
KHOA: KHOA HỌC ỨNG DỤNG
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Mã hóa: TT/7.5.3/K……… 02
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày: / /2007
Trang/ tổng số trang: 13/25
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC HỢP CHẤT
HỮU CƠ TỰ NHIÊN
ĐỀ THI SỐ: 7
LỚP/MÃ MÔN HỌC:
THỜI GIAN: 60 phút (Không sử dụng tài liệu).
Câu 1: Hãy giới thiệu về Alcaloid. (5 điểm)
Câu 2: Hãy giới thiệu về các thành phần chính trong hạt cho dầu.Vai trò của dầu
béo đối với thực vật. (5 điểm)
Ghi chú (nếu có):
Giảng viên ra đề
(Ký và ghi rõ họ tên)
KHOA/KHOA HỌC ỨNG DỤNG

ĐỀ THI CUỐI KỲ
Mã hóa: TT/7.5.3/K……… 02
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày: / /2007
Trang/ tổng số trang: 14/25
ĐÁP ÁN MÔN THI: HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC HỢP CHẤT
HỮU CƠ TỰ NHIÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 7
LỚP/MÃ MÔN HỌC:
THỜI GIAN: 60 phút
Không sử dụng tài liệu.
Câu 1:
- Định nghĩa, (0,5 ĐIỂM)
- Các dạng,(CÓ HÌNH VẺ CẤU TRÚC = 3 ĐIỂM)
- phân bố,(0,5 ĐIỂM)
- họat tính sinh học( 1 ĐIỂM)
(Từ trang 257-bài giảng)
Câu 2: (thang điểm chi tiết)
- Lipit hay lipoit, Protêin,Gluxit ,Fotfatit,Chất sáp ,Các chất màu ,Các vitamin
,Glucozit ,Hidrocacbua ,Axit hữu cơ ,Các andehit, và xelon. Các chất vô cơ
(2 ĐIỂM)
Vai trò: Sinh viên tự luận (3 ĐIỂM
Ghi chú (nếu có):
Giảng viên ra đề
(Ký và ghi rõ họ tên)
KHOA: KHOA HỌC ỨNG DỤNG
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Mã hóa: TT/7.5.3/K……… 02
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày: / /2007

Trang/ tổng số trang: 15/25
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC HỢP CHẤT
HỮU CƠ TỰ NHIÊN
ĐỀ THI SỐ: 8
LỚP/MÃ MÔN HỌC:
THỜI GIAN: 60 phút (Không sử dụng tài liệu).
Câu 1: Hãy giới thiệu về FLAVONOID. (5 điểm)
Câu 2: Tóm tắt quá trình hình thành than, dầu mỏ, khí đốt trong tự nhiên và sự ảnh
hưởng của chúng đối với con người trên trái đất. (5 điểm)
Ghi chú (nếu có):
Giảng viên ra đề
(Ký và ghi rõ họ tên)
KHOA/KHOA HỌC ỨNG DỤNG
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Mã hóa: TT/7.5.3/K……… 02
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày: / /2007
Trang/ tổng số trang: 16/25
ĐÁP ÁN MÔN THI: HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC HỢP CHẤT
HỮU CƠ TỰ NHIÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 8
LỚP/MÃ MÔN HỌC:
THỜI GIAN: 60 phút
Không sử dụng tài liệu.
Câu 1:
- Định nghĩa, (0,5 ĐIỂM)
- Các dạng,(CÓ HÌNH VẺ CẤU TRÚC = 3 ĐIỂM)
- phân bố,(0,5 ĐIỂM)
- họat tính sinh học (1 ĐIỂM)
(Từ trang 257-bài giảng)

Câu 2: (thang điểm chi tiết)
-Thuyết Mendeleev, Thuyết sinh học (3 ĐIỂM)
- Ảnh hưởng tốt: nhiên liệu, vật liệu. (1 ĐIỂM)
-Ảnh hưởng xấu trong khai thác, chế biến, rác thải(1 ĐIỂM)
Ghi chú (nếu có):
Giảng viên ra đề
(Ký và ghi rõ họ tên)
KHOA: KHOA HỌC ỨNG DỤNG
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Mã hóa: TT/7.5.3/K……… 02
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày: / /2007
Trang/ tổng số trang: 17/25
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC HỢP CHẤT
HỮU CƠ TỰ NHIÊN
ĐỀ THI SỐ: 9
LỚP/MÃ MÔN HỌC:
THỜI GIAN: 60 phút (Không sử dụng tài liệu).
Câu 1: Hãy giới thiệu tóm tắt qui trình sản xuất đường từ mía. (5 điểm)
Câu 2: Hãy giới thiệu về Alcaloid. (5 điểm)
Ghi chú (nếu có):
Giảng viên ra đề
(Ký và ghi rõ họ tên)
KHOA/KHOA HỌC ỨNG DỤNG
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Mã hóa: TT/7.5.3/K……… 02
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày: / /2007
Trang/ tổng số trang: 18/25
ĐÁP ÁN MÔN THI: HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC HỢP CHẤT

HỮU CƠ TỰ NHIÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 9
LỚP/MÃ MÔN HỌC:
THỜI GIAN: 60 phút
Không sử dụng tài liệu.
Câu 1: -Tóm tắt 16 bước trong qui trình nấu đường từ mía
( Mỗi bước được 0,32 điểm, Tổng =5 điểm)
(Từ trang 215-228-Bài giảng)
Câu 2: (thang điểm chi tiết)
- Định nghĩa, (0,5 ĐIỂM)
- Các dạng,(CÓ HÌNH VẺ CẤU TRÚC = 3 ĐIỂM)
- phân bố,(0,5 ĐIỂM)
- họat tính sinh học( 1 ĐIỂM)
(Từ trang 257-bài giảng)
Ghi chú (nếu có):
Giảng viên ra đề
(Ký và ghi rõ họ tên)
KHOA: KHOA HỌC ỨNG DỤNG
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Mã hóa: TT/7.5.3/K……… 02
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày: / /2007
Trang/ tổng số trang: 19/25
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC HỢP CHẤT
HỮU CƠ TỰ NHIÊN
ĐỀ THI SỐ: 10
LỚP/MÃ MÔN HỌC:
THỜI GIAN: 60 phút (Không sử dụng tài liệu).
Câu 1: Giới thiệu về tinh bột và Sản xuất tinh bột biến tính bằng phương pháp hóa
học. (5 điểm)

Câu 2: Gluxit và sự hình thành monosaccarit trong thực vật. (5 điểm)
Ghi chú (nếu có):
Giảng viên ra đề
(Ký và ghi rõ họ tên)
KHOA/KHOA HỌC ỨNG DỤNG
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Mã hóa: TT/7.5.3/K……… 02
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày: / /2007
Trang/ tổng số trang: 20/25
ĐÁP ÁN MÔN THI: HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC HỢP CHẤT
HỮU CƠ TỰ NHIÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 10
LỚP/MÃ MÔN HỌC:
THỜI GIAN: 60 phút
Không sử dụng tài liệu.
Câu 1:
-Thành phần, tính chất vật lý và hóa học của tinh bột (2 ĐIỂM)
-Biến tính bằng acid(1,5 ĐIỂM)
-Biến tính bằng oxi hóa (1,5 ĐIỂM)
TT trang 245-247-Bài giảng)
Câu 2: (thang điểm chi tiết)
-Phản ứng quang hóa, phản ứng đồng hóa ribolozo-1,5 ( 2 ĐIỂM)
- Các nhóm gluxit (1 ĐIỂM)
- Quá trình chuyển hóa Gluxit (2 ĐIỂM)
Tóm tắt Trang 178-181 Bài giảng
Ghi chú (nếu có):
Giảng viên ra đề
(Ký và ghi rõ họ tên)
KHOA: KHOA HỌC ỨNG DỤNG

ĐỀ THI CUỐI KỲ
Mã hóa: TT/7.5.3/K……… 02
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày: / /2007
Trang/ tổng số trang: 21/25
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC HỢP CHẤT
HỮU CƠ TỰ NHIÊN
ĐỀ THI SỐ: 11
LỚP/MÃ MÔN HỌC:
THỜI GIAN: 60 phút (Không sử dụng tài liệu).
Câu 1: Phương pháp chiết xuất và làm sạch SAPONYL. (5 điểm)
Câu 2: Hãy trình bày bằng công thức hoá học quá trình và cơ chế hình thành các
hợp chất hữu cơ trong thực vật nói chung và sự hình thành tinh dầu, dầu
béo nói riêng. (5 điểm)
Ghi chú (nếu có):
Giảng viên ra đề
(Ký và ghi rõ họ tên)
KHOA/KHOA HỌC ỨNG DỤNG
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Mã hóa: TT/7.5.3/K……… 02
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày: / /2007
Trang/ tổng số trang: 22/25
ĐÁP ÁN MÔN THI: HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC HỢP CHẤT
HỮU CƠ TỰ NHIÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 11
LỚP/MÃ MÔN HỌC:
THỜI GIAN: 60 phút
Không sử dụng tài liệu.
Câu 1:

- Chiết nước (1,5 ĐIỂM)
- Chiết cồn.(1,5 ĐIỂM)
- Để tinh chế, có thể thực hiện với các phương pháp sau: (2 ĐIỂM)
Thẩm tích. Dùng Sephadex G-25,G-50,G-75:

Ghi chú (nếu có): (Từ trang 257-bài giảng)
Câu 2: (thang điểm chi tiết)
- Phản ứng quang hóa, phản ứng đồng hóa ribolozo-1,5 (3 ĐIỂM)
- Sơ đồ biến dưỡng có giải thích (2 ĐIỂM)
Ghi chú (nếu có): (Trang 180-181 Bài giảng)
Giảng viên ra đề
(Ký và ghi rõ họ tên)
KHOA: KHOA HỌC ỨNG DỤNG
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Mã hóa: TT/7.5.3/K……… 02
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày: / /2007
Trang/ tổng số trang: 23/25
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC HỢP CHẤT
HỮU CƠ TỰ NHIÊN
ĐỀ THI SỐ: 12
LỚP/MÃ MÔN HỌC:
THỜI GIAN: 60 phút (Không sử dụng tài liệu).
Câu 1: Phương pháp chiết xuất và làm sạch ALKALOID. (5 điểm)
Câu 2: Tóm tắt quá trình hình thành than, dầu mỏ, khí đốt trong tự nhiên và sự ảnh
hưởng của chúng đối với con người trên trái đất. (5 điểm)
Ghi chú (nếu có):
Giảng viên ra đề
(Ký và ghi rõ họ tên)
KHOA/KHOA HỌC ỨNG DỤNG

ĐỀ THI CUỐI KỲ
Mã hóa: TT/7.5.3/K……… 02
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày: / /2007
Trang/ tổng số trang: 24/25
ĐÁP ÁN MÔN THI: HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC HỢP CHẤT
HỮU CƠ TỰ NHIÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 12
LỚP/MÃ MÔN HỌC:
THỜI GIAN: 60 phút
Không sử dụng tài liệu.
Câu 1:
- Chiết xuất bằng dụng môi hữu cơ ở môi trường kiềm: (1 ĐIỂM)
- Chiết bằng dung dịch acid loãng trong cồn hoặc trong nước.(1 ĐIỂM)
- Để tinh chế Alcaloid (3 ĐIỂM)
1. Phương pháp trao đổi ion.
2. Phương pháp sắc ký cột.
3. Sắc ký lớp chế hoá.
Ghi chú (nếu có): (Từ trang 257-bài giảng)
Câu 2: (thang điểm chi tiết)
-Thuyết Mendeleev, Thuyết sinh học (3 ĐIỂM)
- Ảnh hưởng tốt: nhiên liệu, vật liệu. (1 ĐIỂM)
-Ảnh hưởng xấu trong khai thác, chế biến, rác thải(1 ĐIỂM)
Ghi chú (nếu có):
Giảng viên ra đề
(Ký và ghi rõ họ tên)

×