Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.42 KB, 2 trang )
ĐỀ THI VIOLYMPIC - LỚP 5
VÒNG 10 - ĐỀ 3
Họ và tên : …… ……… …… … Lớp:… ;Trường:………… …………………
BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần :
* 20,09 ; 10,95 ; 30,03 ; 8,5 ; 4,1 + 5,15 ; 5,6 + 4,7 ; 15,36 + 10,5 ; 10,02 ; 3,6 +
6,4 ; 41,2 + 23,05 ; 6,205 ; 9,2501 ; 21,101 ; 6,2 ; 9,5 ; 5,1 + 4,98 ; 6,1 + 6 ; 8,6 ;
43,6 ; 64,125 .
+ 6,2 < 6,205 < 8,5 < 8,6 < 4,1 + 5,15 < 9,2501 < 9,5 < 3,6 + 6,4 < 10,02 < 5,1 +
4,98 < 5,6 + 4,7 < 10,95 < 6,1 + 6 < 20,09 < 21,101 < 15,36 + 10,5 < 30,03 <
43,6 < 64,125 < 41,2 + 23,05 .
* 0,5 < 2,4 < 5,3 < 7,28 < 7,9 < 8,6 < 8,81 < 9,01 < 9,68 < 10,2 < 10,25 < 10,5 <
10,95 < 12,8 < 16,05 < 17,1 < 20,08 < 11,5 + 10,4 < 30,03 < 21,2 + 13,4 .
BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau :
* 58,18 + 14 = 42,68 + 29,5 ; 115,36 + 24,64 = 140 ; 15,8 + 2,9 = 18,7 ; 1,5 + 2,7 =
4,2 ; 12,45 + 5,2 = 9,85 + 7,8 ; 1,58 + 1,4 = 2,98 ; 89,6 + 57,4 = 147 ; 24,56 + 19,3 =
43,86 ; 123,5 + 68,6 = 192,1 ; 125,16 + 68,7 = 193,86 .
* 1,5 + 2,7 = 4,2 ; 7,1 + 3,4 = 10,5 ; 3,2 + 2,7 = 5,9 ; 24,56 + 19,3 = 43,86 ; 125,16 +
68,7 = 193,86 ; 13,9 + 7,8 = 21, 7 ; 17,5 + 12,7 = 21,8 + 8,4 ; 5,27 + 3,08 = 8,35 ;
8,6 + 1,6 = 10,2 ; 14,68 + 7,82 = 22,5 .
BÀI 3 : Vượt chướng ngại vật (ô tô )
1/ Có 3 can, I = 18,5 lít; II hơn I là 2,5 lít; III = 20,4 lít . Cả 3 can = ? lít . ( 59,9 )
2/ Đi từ A đến B : đi Ôtô 80,5km; xe máy 8,75km và đi bộ 0,2km. Cả QĐ = ? (89,45)
3/ Kho A = 865,5 tấn; kho B hơn kho A 30 tấn . Cả 2 kho chứa ? tấn . ( 1761 )
4/ Cửa hàng buổi sáng bán 125,5kg; chiều hơn 48,8kg. Cả ngày bán ? kg. ( 299,8 )
5/ Nhà bác Nam bán 3 con heo. 1 con 70,9kg còn 2 con kia mỗi con 83,6kg. Hỏi cả 3 con
nặng bao nhiêu kg ? ( 238,1 )
6/ Bao bé đựng 48,7 kg; bao lớn đựng nhiều hơn 8,2kg. Cả 2 bao đựng ? kg . ( 105,6 )
1
ĐIỂM :
XẾP THỨ :
7/ Tính chu vi tam giác biết các cạnh : 17,4dm ; 12,5dm ; 2m . ( 49,9 dm )